Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Số hiệu 62/NQ-HĐND
Ngày ban hành 27/05/2022
Ngày có hiệu lực 27/05/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Trần Hải Châu
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 27 tháng 5 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 05

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định thi hành chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Xét Tờ trình số 853/TTr-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình để thực hiện 15 công trình, dự án, với tổng diện tích rừng được chuyển mục đích sử dụng là 910.234,0 m2.

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 27 tháng 5 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TTHĐND; UBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Trần Hải Châu

 

PHỤ LỤC:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

Tên công trình, dự án

Đơn vị đề nghị chuyển MĐSDR

Tổng diện tích thực hiện (m2)

Diện tích, loại rừng (m2)

Vị trí trên bản đồ quy hoạch 3 loại rừng; đơn vị hành chính

Diện tích có rừng chuyển MĐSD

Quy hoạch 3 loại rừng hiện hành (theo Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Bình)

Diện tích có cây cao su ngoài quy hoạch lâm nghiệp

Diện tích không có rừng

Rừng thuộc quy hoạch phòng hộ

Rừng thuộc quy hoạch sản xuất

Rừng ngoài quy hoạch lâm nghiệp

1

Kè biển Hải Thành - Quang Phú, TP Đồng Hới (Giai đoạn 2)

Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Hới

63.890,3

1.757,6

1.757,6

 

 

 

62.132,7

Khoảnh 1, 2, 3 - Tiểu khu 353A xã Quang Phú, TP Đồng Hới

2

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Bình (CDC)

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Bình

25.030,8

21.922,0

 

21.922,0

 

 

3.108,8

Khoảnh 1 - Tiểu khu 352B, phường Bắc Lý, TP Đồng Hới.

3

Nhà máy sản xuất viên nén gỗ Dũng Nguyệt Anh Quảng Bình

Công ty Cổ phần Dũng Nguyệt Anh Quảng Bình

31.680,3

9.418,4

 

 

9.418,4

 

22.261,9

Khoảnh 1 - NTK (ngoài giải thửa tiểu khu), xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh

4

Nhà máy may và sản xuất đồ gỗ Song Thủy

Công ty TNHH Thương mại và Tổng hợp Song Thủy

44.840,4

30.054,9

 

 

30.054,9

 

14.785,5

Khoảnh 1 - NTK (ngoài giải thửa tiểu khu), xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh

5

Trồng và chế biến cây dược liệu Tuệ Lâm

Công ty TNHH Nông nghiệp công nghệ cao Tuệ Lâm

505.985,8

291.280,7

 

290.631,2

649,5

473,7

214.231,4

Khoảnh 1 - Tiểu khu 259, xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch

6

Phát triển trang trại tổng hợp của ông Phạm Văn Thanh

Phạm Văn Thanh

44.076,7

14.017,1

 

7.428,6

6.588,5

 

30.059,6

Khoảnh 3 - Tiểu khu 199C xã Liên Trường, huyện Quảng Trạch.

7

Dự án Tuyến đường chính khu đô thị Dinh Mười và vùng phụ cận huyện Quảng Ninh.

UBND huyện Quảng Ninh

194.738,3

126.291,3

 

6.601,3

119.690,0

 

68.447,0

Khoảnh 1 - Tiểu khu 368 xã Gia Ninh; các khoảnh 2, 3 - Tiểu khu 361 và khoảnh 1 - NTK xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh.

8

Dự án Xây dựng Hạ tầng kết nối giao thông từ Trung tâm huyện Quảng Trạch đến Quốc lộ 12A

UBND huyện Quảng Trạch

133.190,8

28.200,4

 

 

28.200,4

 

104.990,4

Khoảnh 1- Tiểu khu 187B; các khoảnh 2, 3 - Tiểu khu 199B; các khoảnh 1, 2 - NTK, xã Quảng Phương; các khoảnh 2, 3 - Tiểu khu 199C, xã Liên Trường, huyện Quảng Trạch.

9

Dự án Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Quốc lộ 1A đến Đồn Biên phòng Ngư Thủy và đến xã Ngư Thủy, huyện Lệ Thủy

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Quảng Bình

61.930,0

11.160,0

 

5.420,0

5.740,0

 

50.770,0

Khoảnh 4 - Tiểu khu 398C, khoảnh 1 - Tiểu khu 433B, xã Hưng Thủy; các khoảnh 1, 2 - Tiểu khu 397A, khoảnh 1 - Tiểu khu 433A, xã Ngư Thủy, huyện Lệ Thủy,

10

Dự án thành phần 2 - Cầu Nhật Lệ 3 và đường 2 đầu cầu thuộc Dự án Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

129.870,0

11.450,0

 

 

11.450,0

 

118.420,0

Khoảnh 1 - Tiểu khu 359; Khoảnh 1 - Tiểu khu 360, xã Bảo Ninh, T.p Đồng Hới; Khoảnh 1 - NTK, xã Lương Ninh, huyện Quảng Ninh.

11

Dự án Khu đô thị Bảo Ninh 4

Công ty Cổ phần Tập đoàn Trường Thịnh

405.176

213.797

 

95.455

118.342

 

191.379

Khoảnh 1 - Tiểu khu 359, xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới.

12

Dự án Khu đô thị Bảo Ninh 6

Công ty Cổ phần Tập đoàn Trường Thịnh

416.140

84.925

 

5.835

79.090

 

331.215

Khoảnh 1 - Tiểu khu 359; các khoảnh 1, 2 - Tiểu khu 360, xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới.

13

Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bắc Ninh 2, xã Võ Ninh

UBND huyện Quảng Ninh

30.261,1

21.544,8

 

2.881,9

18.662,9

 

8.716,3

Khoảnh 1 - Tiểu khu 361 xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh

14

Công trình Hạ tầng kỹ thuật đường số 2 khu quy hoạch đô thị Dinh Mười

BQL DA Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh

23.296,1

13.273,7

 

1.915,4

11.358,3

 

10.022,4

Khoảnh 3 - Tiểu khu 361; khoảnh 1 - NTK, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh

15

Công trình Hạ tầng kỹ thuật đường số 2 Hà Thiệp - Bắc Ninh (giai đoạn 1)

BQL DA Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh

34.210,7

31.141,1

 

23.770,1

7.371,0

 

3.069,6

Khoảnh 1 - Tiểu khu 361, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh

 

Tổng cộng

 

2.144.317,3

910.234,0

1.757,6

461.860,5

446.615,9

473,7

1.233.609,6