HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/NQ-HĐND
|
Ninh Thuận, ngày
25 tháng 3 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm ngày
29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng
đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị quyết số
114/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt
danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Nghị quyết số
01/NQ-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ
sung danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận;
Xét Tờ trình số 29/TTr-UBND
ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh
ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án chuyển mục đích đất
trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh
tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận tại Nghị quyết số 114/NQ- HĐND ngày 11/12/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh. Cụ thể như sau:
1. Bổ sung
02 dự án/11,295 ha. Cụ thể:
- Huyện Thuận Nam: 01 dự
án/9,795 ha.
- Huyện Thuận Bắc: 01 dự
án/1,50 ha.
2. Điều chỉnh
05 dự án/10,70 ha. Cụ thể:
- Huyện Ninh Hải: 02 dự án/1,78
ha.
- Huyện Bác Ái: 01 dự án/1,02
ha.
- Huyện Thuận Bắc: 01 dự
án/0,10 ha.
- Huyện Ninh Sơn: 01 dự án/7,80
ha.
(Đính kèm Phụ lục điều chỉnh,
bổ sung danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận).
3. Đối với các dự án chuyển mục
đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 không điều chỉnh
tại Nghị quyết này, tiếp tục thực hiện theo quy định.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn
triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
- Công bố công khai tại Ủy ban
nhân dân cấp xã có danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 để người
dân theo dõi, giám sát và triển khai thực hiện theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 25 tháng 3 năm
2022./.
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HẢI
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích đất thực hiện dự án
|
Loại đất
|
Tổng diện tích phải CMĐ
|
Chia ra
|
1 vụ
|
2 vụ
|
3 vụ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Danh mục dự án đề
nghị điều chỉnh
|
1
|
Tiểu dự án Phát triển
thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn (Tiểu dự án
1)
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
Xuân Hải
|
4,98
|
0,70
|
|
0,70
|
|
2
|
Tiểu dự án Phát triển
thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Hải - Thanh Hải (Tiểu dự án
2)
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
Tri Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải
|
11,53
|
1,08
|
|
1,08
|
|
Cộng I
|
|
|
16,51
|
1,78
|
-
|
1,78
|
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích đất thực hiện dự án
|
Loại đất
|
Tổng diện tích phải CMĐ
|
Chia ra
|
1 vụ
|
2 vụ
|
3 vụ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Danh mục dự án đề
nghị điều chỉnh
|
1
|
Tiểu dự án Phát triển
thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn (Tiểu dự án
1)
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
Phước Trung
|
7,25
|
1,02
|
|
1,02
|
|
Cộng I
|
|
|
7,25
|
1,02
|
-
|
1,02
|
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN BẮC
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích đất thực hiện dự án
|
Loai đất
|
Tổng diện tích phải CMĐ
|
Chia ra
|
1 vụ
|
2 vụ
|
3 vụ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Danh mục dự án đăng
ký bổ sung
|
1
|
Tiểu dự án Phát triển
thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Hải - Thanh Hải (Tiểu dự án
2)
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
Lợi Hải, Bắc Sơn
|
6,82
|
1,50
|
|
1,50
|
|
Cộng I
|
|
|
6,82
|
1,50
|
|
1,50
|
|
II
|
Danh mục dự án đề
nghị điều chỉnh
|
1
|
Tiểu dự án Phát triển
thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn (Tiểu dự án
1)
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
Bắc Phong
|
0,72
|
0,10
|
|
0,10
|
|
Cộng II
|
|
|
0,72
|
0,10
|
-
|
0,10
|
|
Tổng cộng (I + II)
|
|
|
7,54
|
1,60
|
-
|
1,60
|
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỒ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích đất thực hiện dự án
|
Loại đất
|
Tổng diện tích phải CMĐ
|
Chia ra
|
1 vụ
|
2 vụ
|
3 vụ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Danh mục dự án đăng
ký bổ sung
|
1
|
Đường nối từ cao tốc Bắc
Nam với Quốc lộ 1 và Cảng biển tổng hợp Cà Ná
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
Nhị Hà, Phước Hà, Phước Minh, Phước Ninh
|
59,225
|
9,795
|
|
9,795
|
|
Cộng I
|
|
|
59,225
|
9,795
|
-
|
9,795
|
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích đất thực hiện dự án
|
Loại đất
|
Tổng diện tích phải CMĐ
|
Chia ra
|
1 vụ
|
2 vụ
|
3 vụ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Danh mục dự án đề
nghị điều chỉnh
|
1
|
Tiểu dự án Phát triển
thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn (Tiểu dự án
1)
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
Nhơn Sơn
|
23,11
|
7,80
|
|
7,80
|
|
Cộng I
|
|
|
23,11
|
7,80
|
-
|
7,80
|
|