Stt
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
I
|
MỨC CHI ĐÓN TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI
|
|
1
|
Chi đón, tiễn khách tại sân bay
|
500.000 đồng/người
|
|
- Chi tặng hoa
cho các đối tượng sau:
+ Trưởng đoàn
và Phu nhân (Phu Quân) đối với khách hạng đặc biệt;
+ Tặng hoa trưởng
đoàn khách hạng A, hạng B
|
500.000 đồng/người
|
|
- Chi thuê
phòng chờ tại sân bay áp dụng đối với khách hạng đặc biệt, khách hạng A,
khách hạng B
|
Giá thuê phòng
chờ thanh toán căn cứ theo hóa đơn hợp pháp, hợp lệ theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Chi thuê xe ô
tô đưa, đón khách
|
Giá thuê xe được
thanh toán căn cứ vào hợp đồng thuê xe và hóa đơn hợp pháp, hợp lệ theo quy định
của pháp luật
|
3
|
Chi thuê chỗ ở (bao
gồm cả ăn sáng)
|
|
|
- Đoàn khách hạng
A
|
|
|
+ Trưởng đoàn
|
4.000.000 đồng/người/ngày
|
|
+ Phó đoàn
|
3.200.000 đồng/người/ngày
|
|
+ Thành viên
|
2.500.000 đồng/người/ngày
|
|
- Đoàn khách hạng
B
|
|
|
+ Trưởng đoàn
|
3.200.000 đồng/người/ngày
|
|
+ Phó đoàn
|
3.200.000 đồng/người/ngày
|
|
+ Thành viên
|
2.000.000 đồng/người/ngày
|
|
- Đoàn khách hạng
C
|
|
|
+ Trưởng đoàn
|
1.800.000 đồng/người/ngày
|
|
+ Thành viên
|
1.300.000 đồng/người/ngày
|
|
- Khách mời quốc
tế khác
|
600.000 đồng/người/ngày
|
4
|
Tiêu chuẩn ăn hằng
ngày (trưa và tối)
|
|
|
- Đoàn khách hạng
A
|
1.050.000 đồng/người/ngày
|
|
- Đoàn khách hạng
B
|
700.000 đồng/người/ngày
|
|
- Đoàn khách hạng
C
|
560.000 đồng/người/ngày
|
|
- Khách mời quốc
tế khác
|
420.000 đồng/người/ngày
|
|
Trong trường hợp
cần thiết phải có cán bộ của cơ quan, đơn vị đón tiếp đi ăn cùng đoàn thì được
tiêu chuẩn ăn như đối với đoàn viên của đoàn khách nước ngoài
|
5
|
Tổ chức chiêu
đãi (tổ chức 01 lần)
|
|
|
- Đoàn khách hạng
A
|
1.050.000 đồng/người/ngày
|
|
- Đoàn khách hạng
B
|
700.000 đồng/người/ngày
|
|
- Đoàn khách hạng
C
|
560.000 đồng/người/ngày
|
|
Đại biểu và
phiên dịch phía Việt Nam tham gia tiếp khách được áp dụng mức chi chiêu đãi
như thành viên của đoàn; Trong ngày tổ chức chiêu đãi, thì bữa trưa (hoặc tối)
còn lại (nếu có) được thực hiện theo tiêu chuẩn bằng 50% tiêu chuẩn ăn hàng
ngày
|
6
|
Tiêu chuẩn tiếp
xã giao và các buổi làm việc (đồ uống, hoa quả, bánh ngọt)
|
|
|
- Đoàn khách hạng
A
|
150.000 đồng/người/01 buổi làm việc (nửa ngày)
|
|
- Đoàn khách hạng
B
|
80.000 đồng/người/01 buổi làm việc (nửa ngày)
|
|
- Đoàn khách hạng
C, khách quốc tế khác
|
60.000 đồng/người/01 buổi làm việc (nửa ngày)
|
7
|
Chi dịch thuật
|
|
7.1
|
Trong trường hợp
đi thuê phiên dịch
|
|
|
* Biên dịch
|
|
|
- Biên dịch một
trong 6 ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc sang tiếng Việt (gồm: tiếng Ả Rập,
tiếng Hoa, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha)
|
150.000 đồng/trang
|
|
- Biên dịch Tiếng
Việt sang một trong 6 ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc
|
180.000 đồng/trang
|
|
- Các ngôn ngữ
ngoài ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc
|
|
|
+ Dịch sang Tiếng
Việt
|
195.000 đồng/trang
|
|
+ Tiếng Việt dịch
sang ngôn ngữ ngoài ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc
|
234.000 đồng/trang
|
|
* Dịch nói
|
|
|
- Dịch nói
thông thường
|
250.000 đồng/giờ/người
|
|
Dịch đuổi
|
500.000 đồng/giờ/người
|
7.2
|
Sử dụng cán bộ
của cơ quan, đơn vị thực hiện
|
tính bằng 50% mức biên, phiên dịch thuê ngoài
|
8
|
Chi văn hóa,
văn nghệ và tặng phẩm
|
|
8.1
|
Chi văn hóa,
văn nghệ
|
Theo giá vé tại
rạp hoặc theo hợp đồng biểu diễn
|
8.2
|
Chi tặng phẩm
|
|
|
- Đoàn khách hạng
A
|
|
|
+ Trưởng đoàn
|
1.300.000 đồng/người
|
|
+ Phu nhân (Phu
quân) của Trưởng đoàn (Trường hợp có đi cùng đoàn)
|
1.300.000 đồng/người
|
|
+ Trường hợp đặc
biệt theo yêu cầu đối ngoại hoặc theo thông lệ ngoại giao giữa hai nước, thủ
trưởng cơ quan đón tiếp đoàn xem xét, quyết định việc tặng phẩm tặng thành
viên chính thức và quan chức tùy tùng trong kế hoạch, đề án đón đoàn
|
500.000 đồng/người
|
|
- Đoàn khách hạng
B
|
|
|
+ Trưởng đoàn
|
900.000 đồng/người
|
|
+ Phu nhân (Phu
quân) của Trưởng đoàn (Trường hợp có đi cùng đoàn)
|
900.000 đồng/người
|
|
+ Trường hợp đặc
biệt theo yêu cầu đối ngoại hoặc theo thông lệ ngoại giao giữa hai nước, thủ
trưởng cơ quan đón tiếp đoàn xem xét, quyết định việc tặng phẩm tặng thành
viên chính thức và quan chức tùy tùng trong kế hoạch, đề án đón đoàn
|
500.000 đồng/người
|
9
|
Chế độ, tiêu
chuẩn chi khi đưa đoàn khách nước ngoài đi công tác địa phương và cơ sở
|
|
9.1
|
Trường hợp cần
thiết phải đưa khách đi thăm, làm việc tại các địa phương hoặc cơ sở theo
chương trình, kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền quyết định thì tiêu chuẩn
đón tiếp như sau:
|
|
|
- Cơ quan, đơn
vị chủ trì đón tiếp khách chịu trách nhiệm:
|
|
|
+ Chi toàn bộ
chi phí đưa đón khách từ nơi ở chính tới địa phương, cơ sở và chi phí ăn, nghỉ
cho khách trong những ngày khách làm việc tại địa phương, cơ sở
|
Mức chi quy định
tại mục 2, 3, 4 Phần I, Phụ lục 02 kèm theo Nghị Quyết này
|
|
+ Chi dịch nói
(nếu có)
|
Mức chi quy định
tại mục 7 Phần I, Phụ lục 02 kèm theo Nghị Quyết này
|
|
- Cơ quan, đơn
vị ở địa phương hoặc cơ sở nơi khách đến thăm và làm việc
|
|
|
+- Chi tiếp
khách xã giao và các buổi làm việc
|
Mức chi quy định
tại mục 6 Phần I, Phụ lục 02 kèm theo Nghị Quyết này
|
|
+ Chi dịch nói
(nếu có)
|
Mức chi quy định
tại mục 7 Phần I, Phụ lục 02 kèm theo Nghị Quyết này
|
9.2
|
Chế độ đối với
cán bộ phía Việt Nam được cử tham gia đoàn tháp tùng khách đi thăm và làm việc
ở địa phương
|
Thực hiện chế độ
công tác phí theo quy định tại Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7
năm 2017 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
10
|
Chi đưa khách
đi tham quan (chi đưa đón khách từ nơi ở chính đến điểm tham quan, chi ăn,
nghỉ cho khách trong những ngày đi tham quan và được áp dụng cho cả cán bộ
phía Việt Nam tham gia đưa đoàn đi tham quan)
|
Mức chi quy định
tại mục 1, 2, 3, 4 Phần I, Phụ lục 02 kèm theo Nghị Quyết này
|
11
|
Trách nhiệm chi
tiếp khách trong trường hợp đoàn vào làm việc với nhiều cơ quan, đơn vị
|
|
|
- Trường hợp
đoàn vào làm việc với nhiều cơ quan, đơn vị theo chương trình, kế hoạch đã được
cấp có thẩm quyền phê duyệt, thì cơ quan, đơn vị chủ trì trong việc đón đoàn
chịu trách nhiệm về chi phí đón, tiễn, tiền ăn, tiền thuê chỗ ở, đi lại của
đoàn
|
Mức chi quy định
tại mục 1, 2, 3, 4, 5 Phần I, Phụ lục 02 kèm theo Nghị Quyết này
|
|
- Các cơ quan,
đơn vị có kế hoạch, chương trình làm việc với đoàn sẽ chịu trách nhiệm chi
phí tiếp đoàn trong thời gian đoàn làm việc với cơ quan, đơn vị mình theo kế
hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
Mức chi tiếp
khách áp dụng theo quy định tại mục 6, 7 Phần I, Phụ lục 02 kèm theo Nghị Quyết
này
|
II
|
CHẾ ĐỘ CHI HỘI NGHỊ QUỐC TẾ VÀ CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI CÁC ĐOÀN
ĐÀM PHÁN
|
|
1
|
Chế độ chi hội
nghị quốc tế
|
|
1.1
|
Đối với khách mời
là đại biểu quốc tế do phía Việt Nam đài thọ được áp dụng nội dung và mức chi
quy định tại chương II Thông tư này.
|
Mức chi áp dụng
theo quy định tại Phần I, Phụ lục 02 kèm theo Nghị Quyết này
|
1.2
|
Chi giải khát
giữa giờ (áp dụng cho cả đại biểu và phiên dịch phía Việt Nam)
|
Mức chi áp dụng
theo quy định tại mục 6 Phần I, Phụ lục 02 kèm theo Nghị Quyết này
|
1.3
|
Chế độ đối với
cán bộ phía Việt Nam tham gia đón, tiếp khách quốc tế, phục vụ các hội nghị
quốc tế
|
|
|
- Chi thuê
phòng nghỉ, đi lại, phụ cấp lưu trú
|
Thực hiện chế độ
công tác phí theo quy định tại Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7
năm 2017 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
|
- Chi làm thêm
giờ (nếu có)
|
Thực hiện theo
quy định tại Thông tư liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05 tháng 01 năm
2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính
|
1.4
|
Đối với các khoản
chi khác trực tiếp phục vụ hội nghị thực hiện theo quy định tại Nghị quyết
này và trong dự toán được người có thẩm quyền phê duyệt; cụ thể:
|
|
|
- Chi thù lao
cho các diễn giả, học giả (nếu có):
|
|
|
+ Diễn giả, học
giả, chuyên gia, cố vấn là người nước ngoài: Tùy theo mức độ cần thiết, thủ
trưởng cơ quan, đơn vị chủ trì tổ chức hội nghị quyết định việc mời diễn giả,
học giả; thuê chuyên gia, cố vấn là người nước ngoài để phục vụ tổ chức hội
nghị
|
Mức thù lao đối
với diễn giả, học giả, chuyên gia, cố vấn là người nước ngoài do thủ trưởng
cơ quan, đơn vị chủ trì hội nghị quyết định trên cơ sở thỏa thuận tùy theo
tính chất, phạm vi công việc, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm công tác đảm bảo
phù hợp với khả năng nguồn kinh phí tổ chức hội nghị.
|
|
+ Diễn giả, học
giả, chuyên gia, cố vấn, người lao động là người Việt Nam
|
Thực hiện theo
quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn
trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức
hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước. Mức chi thù lao cụ thể theo
ngày đối với diễn giả, học giả, chuyên gia, cố vấn, người lao động là người
Việt Nam do thủ trưởng cơ quan, đơn vị chủ trì tổ chức hội nghị quyết định đảm
bảo phù hợp với khả năng nguồn kinh phí tổ chức hội nghị.
|
|
+ Chi dịch thuật:
|
Mức chi áp dụng
theo quy định tại mục 7 Phần I, Phụ lục 02 kèm theo Nghị Quyết này
|
|
+ Chi giấy bút,
văn phòng phẩm, in ấn tài liệu, tuyên truyền, trang trí, thuê hội trường hoặc
phòng họp, thuê thiết bị (nếu có), tiền làm cờ, phù hiệu hội nghị, chi thuê
phiên dịch, bảo vệ, thuốc y tế, các khoản chi cần thiết khác
|
Thực hiện trên
cơ sở hóa đơn, chứng từ hợp pháp, hợp lệ theo quy định của pháp luật và trong
dự toán được người có thẩm quyền phê duyệt
|
2
|
Chế độ đối với
cán bộ, công chức, viên chức Việt Nam tham gia đoàn đàm phán về công tác biên
giới lãnh thổ; đàm phán gia nhập các Tổ chức Quốc tế; đàm phán ký kết các Hiệp
định song phương, đa phương
|
|
2.1
|
Đối với đoàn
đàm phán tổ chức ở trong nước
|
|
|
- Tiêu chuẩn
phòng nghỉ, Chế độ phụ cấp lưu trú, chế độ đi lại và các chi phí khác phục vụ
đoàn đàm phán
|
Thực hiện chế độ
công tác phí theo quy định tại Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7
năm 2017 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Kon Tum và quy chế chi tiêu nội bộ của cơ
quan, đơn vị chủ trì tổ chức đàm phán
|
|
- Chi bồi dưỡng
cho cán bộ tham gia đàm phán
|
200.000 đồng/người/buổi
|
2.2
|
Đối với đoàn
đàm phán tổ chức ở nước ngoài
|
|
|
- Chi bồi dưỡng
cho cán bộ tham gia đàm phán
|
150.000 đồng/người/buổi
|
|
- Các chế độ
khác đối với đoàn cán bộ Việt Nam tham gia đàm phán ở nước ngoài
|
Thực hiện theo quy
định hiện hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức Nhà nước đi công
tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách Nhà nước bảo đảm kinh phí.
|
III
|
CHI TIẾP KHÁCH TRONG NƯỚC
|
|
|
Chi nước uống
khi khách đến làm việc tại cơ quan đơn vị
|
30.000 đồng/buổi (nửa ngày)/người
|
2
|
Chi mời cơm
|
300.000 đồng/suất (đã bao gồm đồ uống)
|
3
|
Đối tượng khách trong nước được mời cơm.*
- Khách thuộc các cơ quan Trung ương, các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
- Khách là các
lão thành cách mạng; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Người có công với nước; bà con
người dân tộc ít người; già làng, trưởng bản, chức sắc tôn giáo; các đối tượng
chính sách khác.
- Các tổ chức đến
thăm, tìm hiểu, xúc tiến và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh; làm việc, trao đổi
những vấn đề liên quan đến sự hợp tác thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội của
tỉnh.
- Các tổ chức
trong nước đến quan hệ giúp đỡ, ủng hộ làm công tác xã hội từ thiện, cứu nạn,
cứu hộ...
- Khách dự đại
hội, hội nghị, hội thảo, tọa đàm, lễ mitting, kỷ niệm, tập huấn... do Trung
ương, địa phương tổ chức theo phân cấp.
- Các cơ quan,
đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh.
- Ngoài các đối
tượng khách nêu trên đối với một số trường hợp xét thấy cần thiết mời cơm,
theo phân công quản lý thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương quyết định
việc tiếp đón, mời cơm và chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
|
|
4
|
Chi phiên dịch
tiếng dân tộc trong trường hợp tiếp khách dân tộc thiểu số (Trong trường hợp
phải đi thuê phiên dịch (dịch nói) từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc thiểu số
và ngược lại)
|
Mức thuê phiên
dịch áp dụng bằng mức thuê người dẫn đường kiêm phiên dịch tiếng dân tộc quy
định tại Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực
hiện các cuộc điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia.
|