Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2021 về cắt giảm 50% kinh phí tổ chức hội nghị, công tác phí và tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên đã giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và huyện, thành phố từ thời điểm 16/6/2021 đến hết năm 2021 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu | 886/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/06/2021 |
Ngày có hiệu lực | 15/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Long Hải |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 886/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 15 tháng 6 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày 08/6/2021 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2021;
Căn cứ Công văn số 6299/BTC-NSNN ngày 11/6/2021 của Bộ Tài chính về việc tiết kiệm chi thường xuyên năm 2021 theo Nghị quyết số 58/NQ-CP;
Căn cứ Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 100/TTr-STC ngày 15/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cắt giảm 50% kinh phí tổ chức hội nghị, đi công tác trong và ngoài nước, tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên khác từ thời điểm 16/6/2021 đến hết năm 2021 đối với kinh phí đã giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và các huyện, thành phố tại Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 và các quyết định cấp bổ sung trong năm 2021, với số tiền 27.637 triệu đồng (Hai mươi bảy tỷ sáu trăm ba mươi bảy triệu đồng) chuyển về quản lý tại ngân sách các cấp (tương ứng với số cắt giảm, tiết kiệm của từng cấp ngân sách) để bổ sung nguồn phòng, chống dịch Covid-19, tăng đầu tư phát triển và nhiệm vụ an ninh, quốc phòng cần thiết theo quy định, trong đó:
- Cắt giảm tối thiểu 50% kinh phí hội nghị, công tác trong và ngoài nước: 8.929 triệu đồng.
- Tiết kiệm thêm 10% kinh phí chi thường xuyên khác: 18.708 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Kho bạc nhà nước thực hiện cắt giảm và tiết kiệm thêm theo nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Căn cứ Quyết định này, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố quyết định giao chi tiết việc cắt giảm, tiết kiệm thêm dự toán chi thường xuyên năm 2021 của đơn vị dự toán cấp mình và UBND cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng kinh phí cắt giảm và tiết kiệm |
Trong đó |
||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|||
A |
B |
1 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
Tổng số |
27.637 |
8.078 |
159 |
291 |
669 |
1.581 |
1.135 |
202 |
723 |
264 |
1.184 |
12.861 |
320 |
171 |
I |
Cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
13.480 |
1.543 |
159 |
170 |
603 |
1.581 |
997 |
91 |
407 |
182 |
967 |
6.471 |
309 |
0 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh |
275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275 |
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
412 |
|
|
|
|
|
32 |
|
|
|
20 |
360 |
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
289 |
262 |
|
4 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
315 |
|
|
|
|
|
249 |
|
|
|
26 |
40 |
|
|
5 |
Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể |
114 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
90 |
24 |
0 |
|
|
6 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
1.023 |
|
|
|
|
|
48 |
|
|
|
|
975 |
|
|
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
143 |
|
|
|
34 |
|
|
|
|
|
17 |
92 |
|
|
8 |
Ban An toàn giao thông |
28 |
|
|
|
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Y tế |
1.700 |
53 |
|
|
|
1.577 |
|
|
|
|
|
70 |
|
|
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
92 |
|
|
11 |
Sở Tài chính |
517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
517 |
|
|
12 |
Sở Tư pháp |
398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
392 |
|
|
13 |
Sở Xây dựng |
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
126 |
|
|
14 |
Sở Công Thương |
476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
367 |
109 |
|
|
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
1.287 |
|
|
|
|
4 |
654 |
0 |
407 |
|
143 |
79 |
|
|
16 |
Đài Phát thanh truyền hình |
91 |
|
|
|
|
|
|
91 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190 |
|
|
18 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc |
268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
268 |
|
|
19 |
Hội Nông dân |
98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
|
|
20 |
Hội Luật gia |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
21 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
196 |
59 |
|
|
22 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.146 |
1.024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122 |
|
|
23 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
189 |
|
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
|
|
24 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
353 |
47 |
|
25 |
Cao đẳng Bắc Kạn |
64 |
64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
14 |
|
|
27 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
28 |
Ban Dân tộc |
105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
|
|
29 |
Hội Chữ thập đỏ |
49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
|
|
30 |
Liên minh Hợp tác xã |
102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
|
|
31 |
Liên hiệp các hội KH và KT |
44 |
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
|
|
32 |
Sở Nội vụ |
907 |
190 |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
703 |
|
|
33 |
Thanh tra tỉnh |
152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152 |
|
|
34 |
Trường chính trị tỉnh |
212 |
212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội Đông y |
47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
|
|
36 |
Hội Bảo trợ người tàn tật |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
37 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
|
|
38 |
Hội nhà báo |
55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
|
|
39 |
Hội cựu chiến binh |
178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178 |
|
|
40 |
Hội người cao tuổi |
71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
|
|
41 |
Hội khuyến học |
48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
|
|
42 |
Hội văn học nghệ thuật |
73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
|
|
43 |
Tỉnh đoàn |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
|
|
44 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
45 |
Hội liên hiệp thanh niên |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội người mù |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
|
|
48 |
Công an tỉnh |
555 |
|
|
|
541 |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
49 |
Bộ Chỉ huy quân sự |
170 |
|
|
170 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các huyện, thành phố |
14.157 |
6.535 |
|
121 |
66 |
|
138 |
111 |
316 |
82 |
217 |
6.390 |
11 |
171 |
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
1.895 |
483 |
|
58 |
30 |
|
72 |
18 |
73 |
|
109 |
963 |
10 |
80 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
647 |
295 |
|
2 |
3 |
|
1 |
6 |
1 |
4 |
6 |
329 |
|
|
3 |
Huyện Chợ Mới |
698 |
189 |
|
18 |
16 |
|
3 |
5 |
58 |
|
2 |
407 |
|
|
4 |
Huyện Chợ Đồn |
4.126 |
2.225 |
|
29 |
13 |
|
2 |
8 |
85 |
5 |
18 |
1.740 |
|
|
5 |
Huyện Na Rì |
2.135 |
1.172 |
|
10 |
2 |
|
24 |
36 |
37 |
53 |
20 |
779 |
1 |
|
6 |
Huyện Ngân Sơn |
1.402 |
538 |
|
3 |
2 |
|
7 |
16 |
1 |
|
21 |
760 |
|
53 |
7 |
Huyện Ba Bể |
1.824 |
993 |
|
|
|
|
5 |
7 |
60 |
|
6 |
753 |
|
|
8 |
Huyện Pác Nặm |
1.429 |
639 |
|
|
|
|
23 |
14 |
|
20 |
35 |
659 |
|
38 |
BIỂU TIẾT CẮT GIẢM TỐI THIỂU 50% KINH PHÍ HỘI NGHỊ, CÔNG TÁC TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC CÒN LẠI NĂM 2021