Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 của huyện Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng, Đakrông, Hướng Hóa thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND huyện do Tỉnh Quảng Trị ban hành

Số hiệu 14/2015/NQ-HĐND
Ngày ban hành 17/07/2015
Ngày có hiệu lực 27/07/2015
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Lê Hữu Phúc
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2015/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 17 tháng 7 năm 2015

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 CỦA CÁC HUYỆN VĨNH LINH, GIO LINH, CAM LỘ, TRIỆU PHONG, HẢI LĂNG, ĐAKRÔNG, HƯỚNG HÓA THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM KHÔNG TỔ CHỨC HĐND HUYỆN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật NS nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Thông tư số 63/2009/TT-BTC ngày 27/3/2009 của Bộ Tài chính quy định về công tác lập dự toán, tổ chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường nơi không tổ chức HĐND;

Xét Tờ trình số 2576/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh về việc phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 của các huyện thí điểm không tổ chức HĐND; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - NS HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2014 của các huyện Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng, Đakrông, Hướng Hoá theo các biểu đính kèm.

Điều 2. UBND các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND có trách nhiệm công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2014 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa VI, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Hữu Phúc

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN VĨNH LINH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

 

A. PHẦN THU

Đơn vị tính: đồng

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tỉnh giao

Địa phương
giao

QT/TD
tỉnh giao

QT/DT
địa phương giao

 

Tổng số

295.107.000.000

305.086.000.000

420.891.234.104

143%

138%

A

Tổng thu ngân sách trên địa bàn

36.604.000.000

46.583.000.000

55.358.699.614

151%

119%

I

Thu nội địa

36.604.000.000

46.583.000.000

55.358.699.614

151%

119%

 

Trong đó: Ngân sách địa phương (NSĐP) hưởng

36.604.000.000

46.583.000.000

52.691.685.081

144%

113%

1

Thuế công thương nghiệp (NQD)

17.120.000.000

17.120.000.000

18.578.171.829

109%

109%

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

0

 

 

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

170.000.000

170.000.000

34.052.007

20%

20%

4

Thu tiền sử dụng đất

8.504.000.000

18.483.000.000

20.472.654.600

241%

111%

5

Thu tiền cho thuê đất

550.000.000

550.000.000

937.021.946

170%

170%

6

Lệ phí trước bạ

8.340.000.000

8.340.000.000

7.914.603.110

95%

95%

7

Thu phí, lệ phí

700.000.000

700.000.000

1.287.315.103

184%

184%

+

Trung ương

 

 

367.024.363

 

 

+

Tỉnh

 

 

6.360.900

 

 

+

Huyện, xã, phường

 

 

913.929.840

 

 

8

Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước (SHNN)

 

 

0

 

 

9

Thuế thu nhập cá nhân

620.000.000

620.000.000

967.308.489

156%

156%

10

Thu khác ngân sách

150.000.000

150.000.000

4.038.608.128

 

 

+

Thu phạt, tịch thu khác

 

 

2.856.012.551

 

 

+

Thu bán, thanh lý tài sản

 

 

126.677.000

 

 

+

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

178.400.000

 

 

+

Các khoản thu đóng góp

 

 

531.540.900

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

345.977.677

 

 

+

Thu khác còn lại

 

 

0

 

 

11

Thu tại xã

450.000.000

450.000.000

1.128.964.402

251%

251%

+

Thu phạt, tịch thu

 

 

69.242.000

 

 

+

Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

 

 

1.059.722.402

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

0

 

 

+

Thu khác

 

 

0

 

 

B

Thu bổ sung từ NS cấp trên

258.503.000.000

258.503.000.000

321.600.146.000

124%

124%

-

Thu bổ sung cân đối

258.503.000.000

258.503.000.000

258.503.000.000

100%

100%

-

 Thu bổ sung ngoài kế hoạch (KH)

 

 

63.097.146.000

 

 

C

Thu kết dư NS năm trước

 

 

7.665.516.346

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+

Kết dư NS cấp huyện

 

 

4.244.770.993

 

 

+

Kết dư NS xã

 

 

3.420.745.353

 

 

D

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

 

13.964.077.104

 

 

E

Các khoản thu để lại đơn vị (ĐV) chi quản lý (QL) qua ngân sách nhà nước (NSNN)

 

 

22.302.795.040

 

 

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN VĨNH LINH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

 

B. PHẦN CHI

Đơn vị tính: đồng

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh

QT/DT (%)

Tỉnh giao

Địa phương
giao

QT/TD
tỉnh giao

QT/DT
địa phương giao

 

Tổng số

295.107.000.000

305.086.000.000

412.267.934.385

140%

135%

A

Tổng chi cân đối NSĐP

295.107.000.000

305.086.000.000

367.789.954.330

125%

121%

I

Chi đầu tư phát triển

17.846.000.000

27.825.000.000

41.631.057.500

233%

150%

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB) tập trung phân bổ theo tiêu chí

17.846.000.000

27.825.000.000

7.171.360.500

40%

26%

 

Trong đó: Chi XDCB tập trung phân bổ

7.042.000.000

7.042.000.000

7.171.360.500

102%

102%

+

Chi XDCB tập trung phân bổ

5.542.000.000

5.542.000.000

5.671.360.500

102%

102%

+

Chi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn (KCHKM và GTNT)

1.500.000.000

1.500.000.000

1.500.000.000

100%

100%

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

8.504.000.000

18.483.000.000

19.647.654.000

231%

106%

 

Trong đó: Trả nợ vay theo Nghị quyết số 02 và trả Trung ương số thu hồi Nghị quyết số  11

3.983.000.000

3.983.000.000

3.983.000.000

100%

100%

3

Chi Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi

2.300.000.000

2.300.000.000

2.300.000.000

 

100%

4

Chi thực hiện Chương trình KCHKM và GTNT

 

 

4.300.000.000

 

 

5

Chi đầu tư thực hiện chương trình, dự án (CT, DA) và một số nhiệm vụ khác

 

 

8.212.043.000

 

 

II

Chi thường xuyên

272.340.000.000

272.340.000.000

326.158.896.830

120%

120%

1

Chi an ninh - quốc phòng

8.273.000.000

8.168.600.000

14.271.697.916

173%

175%

-

Chi quốc phòng

6.683.000.000

6.683.000.000

8.474.108.440

127%

127%

-

Chi an ninh

1.590.000.000

1.485.600.000

5.797.589.476

365%

390%

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

153.298.000.000

153.381.000.000

151.437.973.387

99%

99%

-

Chi sự nghiệp giáo dục

152.079.000.000

152.079.000.000

150.292.531.687

99%

99%

-

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

1.219.000.000

1.302.000.000

1.145.441.700

94%

88%

3

Chi sự nghiệp y tế và dân số

567.000.000

567.000.000

13.123.795.250

 

 

4

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

 

 

0

 

 

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.348.000.000

1.407.860.000

4.412.396.920

327%

313%

6

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

838.000.000

838.000.000

897.000.000

107%

107%

7

Chi sự nghiệp thể dục, thể thao

680.000.000

680.000.000

873.085.000

128%

128%

8

Chi sự nghiệp đảm bảo, xã hội

15.507.000.000

15.507.000.000

32.461.043.800

209%

209%

9

Chi sự nghiệp kinh tế

8.058.000.000

5.799.330.000

15.120.414.400

188%

261%

10

Chi sự nghiệp môi trường

3.500.000.000

3.500.000.000

3.545.500.000

101%

101%

11

Chi QLHC, Đảng, đoàn thể

79.735.000.000

81.878.110.000

86.956.764.692

109%

106%

12

Chi khác NS

536.000.000

613.100.000

1.795.225.465

335%

293%

13

Chi thực hiện các CT nhiệm vụ khác (Nông thôn mới, việc làm)

 

 

1.264.000.000

 

 

III

Chi dự phòng NS (*)

4.921.000.000

4.921.000.000

 

 

 

B

Chi chuyển nguồn NS năm sau

 

 

20.966.435.015

 

 

C

Chi từ nguồn thu để lại QL qua NSNN

 

 

22.302.795.040

 

 

D

Chi nộp NS cấp trên

 

 

1.208.750.000

 

 

Ghi chú: (*) Chi dự phòng: 3.535.000.000 đồng được quyết toán ở chi đầu tư XDCB: 329.042.000 đồng, ở chi thường xuyên, cụ thể: sự nghiệp kinh tế: 387.000.000 đồng; chi sự nghiệp GD - ĐT: 223.430.000 đồng; chi sự nghiệp văn hóa - thông tin: 49.233.000 đồng; chi sự nghiệp TDTT: 48.300.000 đồng; chi đảm bảo xã hội: 85.202.800 đồng; chi QLNN: 1.787.515.100 đồng; chi ANQP: 324.989.300 đồng; chi trợ cấp NS cấp dưới: 68.600.000 đồng, chi ủng hộ các đơn vị, địa phương khác: 231.687.800 đồng.

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 HUYỆN VĨNH LINH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

QT/DT (%)

Tỉnh giao

Địa phương

giao

QT/DT

tỉnh giao 

QT/DT

địa phương giao

A

B

1

2

3

4 = 3/1

5 = 3/2

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

36.604.000.000

46.583.000.000

55.358.699.614

151%

119%

1

Thu nội địa

36.604.000.000

46.583.000.000

55.358.699.614

151%

119%

B

Thu NS địa phương

295.107.000.000

305.086.000.000

418.224.219.571

142%

137%

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

36.604.000.000

46.583.000.000

52.691.685.081

144%

113%

-

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

10.354.000.000

20.333.000.000

25.583.531.877

247%

126%

-

Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

26.250.000.000

26.250.000.000

27.108.153.204

103%

103%

2

Bổ sung từ NS Tỉnh

258.503.000.000

258.503.000.000

321.600.146.000

124%

124%

-

Bổ sung cân đối

258.503.000.000

258.503.000.000

258.503.000.000

100%

100%

-

Bổ sung CT, MT, dự án

 

 

63.097.146.000

 

 

3

Thu kết dư NS năm trước

 

 

7.665.516.346

 

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

 

13.964.077.104

 

 

5

Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN

 

 

22.302.795.040

 

 

C

Chi NS địa phương

295.107.000.000

305.086.000.000

412.267.934.385

140%

135%

1

Chi đầu tư phát triển

17.846.000.000

27.825.000.000

41.631.057.500

233%

150%

2

Chi thường xuyên

272.340.000.000

272.340.000.000

326.158.896.830

120%

120%

3

Dự phòng

4.921.000.000

4.921.000.000

 

 

 

4

Chi bằng nguồn thu để lại ĐV chi QL qua NS

 

 

22.302.795.040

 

 

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

20.966.435.015

 

 

6

Chi nộp trả NS cấp trên

 

 

1.208.750.000

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 HUYỆN VĨNH LINH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

[...]