STT
|
Danh mục công trình (dự án)
|
Mã dự án
|
Mã ngành kinh tế
|
Địa điểm xây dựng
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến
2014
|
Số vốn còn thiếu
|
Kế hoạch năm 20115
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Trong đó ngân sách tỉnh/TPCP
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Kế hoạch đã giao
|
Bổ sung
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
223.627
|
223.027
|
125.938
|
48.811,86895
|
37.805,86895
|
7.531,16
|
34.152,70895
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa
vào sử dụng đã quyết toán
|
|
|
|
|
|
165.827
|
165.227
|
106.897
|
12.911,26095
|
12.911,26095
|
3.654
|
9.257,26095
|
|
-
|
Xử lý sụt trượt đèo 52
|
7033088
|
223
|
Đắk Glong
|
Sở Giao thông vận tải
|
202/QĐ-SKH, 29/12/2009
|
280
|
280
|
255
|
18,497
|
18,497
|
|
18,497
|
Đã quyết toán tại 146/QĐ-
STC, 28/5/2014
|
-
|
Đường từ tỉnh lộ 4 đi khu tái định cư B, phường
Nghĩa Đức, thị xã Gia Nghĩa
|
7391501
|
223
|
Gia Nghĩa
|
Ban quản lý dự án Gia Nghĩa
|
1400/QĐ-UBND, 31/10/2012
|
5.416
|
5.416
|
4.500
|
756,248
|
756,248
|
|
756,248
|
Đã quyết toán tại 331/QĐ-
UBND
|
-
|
Gia cố mặt đường của các trục đường đến trung tâm
văn hóa tỉnh
|
7329403
|
223
|
Gia Nghĩa
|
Ban quản lý phát triển khu
đô thị mới
|
42/QĐ - SKH, 15/8/2011,
83/QĐ - SKH, 17/11/2011
|
1.737
|
1.737
|
1.088
|
609,937
|
609,937
|
|
609,937
|
Đã quyết toán Tại
81/STC-DT, 24/4/2013
|
-
|
Cầu đường nội bộ trụ sở Công an tỉnh
|
7.004.692
|
471
|
Gia Nghĩa
|
Công an tỉnh
|
427/QĐ-UBND
|
2.049
|
2.049
|
1.633
|
415,16
|
415,16
|
|
415,16
|
Đã quyết toán tại 427/QĐ-
STC, 26/12/2013
|
-
|
Nhà ở tập thể, nhà ăn và hệ thống giếng khoan của
Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Cát
tiên
|
7042208
|
463
|
Đắk R'lấp
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
Nam Cát Tiên
|
49/QĐ-SKH,
09/5/2008
|
999
|
999
|
931
|
3,794
|
3,794
|
|
3,794
|
Đã quyết toán tại 103/QĐ- STC, 22/4/2014
|
-
|
Dự án rừng phòng hộ Nam Cát Tiên (Hạng mục: Trụ sở
ban quản lý dự án và hạ tầng kỹ thuật)
|
7042103
|
463
|
Đắk R’lấp
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
Nam Cát Tiên
|
74/QĐ-SKH, 15/8/2007; 97/QĐ-SKH, 22/7/2008
|
915
|
915
|
896
|
4,478
|
4,478
|
|
4,478
|
Đã quyết toán tại 104/QĐ-
STC, 22/4/2014
|
-
|
Nhà tiếp dân PC3-Công an tỉnh
|
7.004.692
|
471
|
Gia nghĩa
|
Công an tỉnh
|
386/QĐ-UBND
|
307
|
307
|
289
|
17,126
|
17,126
|
|
17,126
|
Đã quyết toán tại 386/QĐ-
STC, 03/12/2013
|
-
|
Nhà bia ghi danh Nghĩa
trang liệt sỹ tỉnh Đắk Nông
|
7314709
|
527
|
Gia Nghĩa
|
Sở LĐ TB&XH
|
52/QĐ-SKH, 09/9/2011
|
1.500
|
1.500
|
1.488
|
11,925
|
11,925
|
|
11,925
|
Đã quyết toán tại 264/QĐ-
STC, 11/11/2014
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng
Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Đắk Nông; hạng mục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
|
7315401
|
527
|
Gia Nghĩa
|
Sở Lao động Thương binh và
xã hội
|
|
7.390
|
7.390
|
7.358
|
31,813
|
31,813
|
|
31,813
|
Đã quyết toán tại 111/QĐ-
UBND, 23/01/2015
|
-
|
Đường nội bộ cho người khuyết
tật, cải tạo, bổ sung cây xanh và hệ thống nước lưới, hệ thống điện chiếu sáng và pin năng lượng
mặt trời Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh
|
7344940
|
527
|
Gia Nghĩa
|
Sở Lao động Thương binh và
xã hội
|
48/QĐ-SKH, ngày 12/4/2012
|
2 440
|
2.440
|
2.412
|
28,04
|
28,04
|
|
28,04
|
Đã quyết toán tại 102/QĐ-
UBND, 21/4/2014
|
-
|
Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Đắk Nông (giai đoạn 2)
|
7315401
|
527
|
Gia Nghĩa
|
Sở LĐ TB&XH
|
61/QĐ-SKH, ngày 20/9/2011
|
1.585
|
1.585
|
1.409
|
175,275
|
175,275
|
|
175,275
|
Đã quyết toán tại 178/QĐ-
STC, 25/6/2014
|
-
|
Đường dây hạ áp sau công tơ
3 pha cấp điện thuộc Trụ sở làm việc Liên Minh Hợp tác xã tỉnh Đắk Nông
|
7094739
|
463
|
Gia Nghĩa
|
Liên minh HTX
|
203/QĐ-SKH, 29/12/2010
|
68
|
68
|
54
|
7,194
|
7,194
|
|
7,194
|
Đã quyết toán tại 317/QĐ-
STC, 18/9/2013
|
-
|
Trụ sở làm việc Ban quản lý
dự án tăng cường năng lực kinh tế
cho đồng bào DTTS tại các xã nghèo tỉnh Đăk Nông (Dự án 3 EM)
|
7363885
|
463
|
Gia Nghĩa
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
211/UBND- KTTC, ngày
19/01/2012
|
9.900
|
9.900
|
8.269
|
1.384,986
|
1 384,986
|
|
1.384,986
|
Đã quyết toán tại 176/QĐ-
STC, 23/6/2014
|
-
|
Trường PTTH chuyên tỉnh Đắk
Nông (giai đoạn 2)
|
7387303
|
494
|
Gia Nghĩa
|
Sở GD&ĐT
|
1403/QĐ-UBND, 26/10/2012;
2082/QĐ- UBND, 5/12/2013
|
67.745
|
67.745
|
18.890
|
5.074,796
|
5.074,796
|
2.000
|
3.074,796
|
Đã quyết toán tại Quyết định
1936/QĐ- UBND, 19/12/2014
|
-
|
Trung tâm giáo dục thường
xuyên tỉnh Đắk Nông (giai đoạn 1)
|
7234411
|
495
|
Gia Nghĩa
|
Sở GD&ĐT
|
1364/QĐ- UBND 08/9/2011
|
26.002
|
26.002
|
23.618
|
2.135,272
|
2.135,272
|
1.654
|
481,272
|
Đã quyết toán tại 1349/QĐ- UBND, 11/9/2014;
Hạng mục: Nhà lớp học, hiệu bộ, cung cấp lắp đặt thiết bị, chống mối
mọt
|
-
|
Tăng cường trang thiết bị
cho phòng đo lường và thử nghiệm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông 2005
|
|
373
|
Gia nghĩa
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
1963/QĐ-UBND, 26/12/2005
|
2.952
|
2.952
|
2.944
|
8
|
8
|
|
8
|
Đã quyết toán tại 1810/QĐ-
UBND, 27/11/2014
|
-
|
Tăng cường trang thiết bị
cho phòng đo lường và thử nghiệm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
giai đoạn 2, năm 2006-2008
|
7043200
|
373
|
Gia nghĩa
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
1067/QĐ-UBND, 20/8/2007
|
11.238
|
11.238
|
11.217
|
20,8
|
20,8
|
|
20,8
|
Đã quyết toán tại 1809/QĐ-
UBND, ngày 27/11/2014
|
-
|
Xây dựng thư viện điện tử
phục vụ cho phát triển nông nghiệp nông thôn
|
7408359
|
463
|
Gia Nghĩa
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
890/QĐ-UBND, 19/6/2013
|
1.805
|
1.805
|
1.277
|
527,5
|
527,5
|
|
527,5
|
Đã quyết toán tại 1710/QĐ-
UBND, ngày 10/11/2014
|
-
|
Bảo dưỡng sơn phản quang và
đèn chiếu sáng trang trí tháp ăng
ten truyền hình thuộc công trình Đài phát thanh - truyền hình tỉnh Đắk Nông
|
7195601
|
253
|
Gia Nghĩa
|
Đài PTTH tỉnh
|
|
992
|
392
|
380
|
11,671
|
11,671
|
|
11,671
|
Đã quyết toán tại 37/QĐ-
STC, 13/4/2015
|
-
|
Đường giao thông vào Thiền
viện và thác Lưu Luy, thuộc dự án quy hoạch khu du lịch sinh thái văn hóa lịch
sử Nâm Nung
|
7070022
|
223
|
Đắk Song
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
2.526
|
2.526
|
2.496
|
35,575
|
35,575
|
|
35,575
|
Đã quyết toán tại 191/QĐ-
STC, 02/7/2014
|
-
|
Trụ sở làm việc Trung tâm
dân số, gia đình và trẻ em tỉnh
|
7034111
|
463
|
Gia Nghĩa
|
Chi cục dân số - kế hoạch
hóa gia đình
|
|
12.282
|
12.282
|
11.743
|
166,761
|
166,761
|
|
166,761
|
Đã quyết toán tại 462/QĐ-
UBND, 06/4/2015
|
-
|
Nâng cấp đường nội bon Bu O1 Bu Tung, xã Quảng Tín, huyện Đắk R'lấp
|
7380127
|
223
|
Đắk R'lấp
|
UBND huyện Đắk R'lấp
|
2401/QĐ- CTUBND, 31/10/2012
|
1.704
|
1.704
|
1.050
|
367,6652
|
367,6652
|
|
367,6652
|
Đã quyết toán tại 3011/QĐ-
UBND, ngày 25/9/2014
|
-
|
Đường vào khu sản xuất thôn
Đắk Tân, xã Đắk Nia
|
7374380
|
223
|
Gia Nghĩa
|
UBND thị xã Gia Nghĩa
|
1404/QĐ-UBND, 31/10/2012
|
3.326
|
3.326
|
2.050
|
1.049,66075
|
1.049,66075
|
|
1.049,66075
|
Đã quyết toán tại 1605/QĐ-
UBND, ngày 26/11/2014 của UBND thị xã
|
-
|
Triển khai hệ thống thư điện
tử công vụ của tỉnh Đắk Nông (giai đoạn 3)
|
7408353
|
463
|
Gia Nghĩa
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
QĐ số 891/QĐ- UBND, ngày
19/6/2013
|
669
|
669
|
650
|
49,087
|
49,087
|
|
49,087
|
Đã quyết toán tại 1962/QĐ- UBND, 24/12/2014
|
2
|
Kinh phí hỗ trợ tiền thuê nhà và kinh phí GPMB cho các hộ dân thuộc các dự án
|
|
|
|
|
|
13.481
|
13.481
|
-
|
10.623,608
|
10.623,608
|
877,16
|
9.746,448
|
|
|
Kinh phi hỗ trợ, bồi thường
giải phóng mặt bằng và tái định cư cho các hộ dân thuộc dự án khu số 1 Sùng Đức
|
7374279
|
223
|
Gia Nghĩa
|
Trung tâm đo đạc và tư vấn
TNMT
|
680/QĐ-UBND, 13/6/2014
|
5.334
|
5.334
|
-
|
5.334
|
5.334
|
|
5 334
|
Thực hiện chỉ đạo UBND tỉnh
tại Công văn số 2022/UBND- NN, 13/5/2015
|
-
|
Nhà văn hóa lao động tỉnh
|
7213577
|
463
|
Gia Nghĩa
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
1357/QĐ-UBND; 1242/QĐ-UBND; 1307/QĐ-UBND
|
316
|
316
|
|
315,5
|
315,5
|
|
315,5
|
|
-
|
Phê duyệt bổ sung tiền thuê
nhà lần thứ 5 dự án Làn Quân nhân/Bộ CHQS tỉnh Đắk Nông
|
7004686
|
468
|
Gia Nghĩa
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
635/QĐ-UBND
|
29
|
29
|
|
29,376
|
29,376
|
|
29,376
|
|
-
|
Hạ tầng công viên Hồ Thiên
Nga (GĐ 1)
|
7343942
|
223
|
Gia Nghĩa
|
UBND thị xã Gia Nghĩa
|
1481/QĐ-UBND
|
65
|
65
|
|
23,4
|
23,4
|
|
23,4
|
|
-
|
Ba tuyến đường giao thông
khu vực trường phổ thông dân tộc nội
trú tỉnh
|
7033257
|
223
|
Gia Nghĩa
|
Sở Giao Thông Vận tải
|
192/QĐ-UBND, 22/01/2013; 2048/QĐ-UBND, 25/11/2013; 1796/QĐ-UBND, 19/12/2014
|
87
|
87
|
|
86,976
|
86,976
|
|
86,976
|
|
-
|
Dụ án Đường Bắc Nam giai đoạn
2
|
7177456
|
223
|
Gia Nghĩa
|
Sở Giao Thông Vận tải
|
667/QĐ- UBND, 22/5/2012;
756/QĐ- UBND, 10/3/2013; 1180/QĐ- UBND, 13/6/2013
|
2.062
|
2.062
|
|
966
|
966
|
|
966
|
|
-
|
Xây dựng Trụ sở UBND tỉnh
|
7101822
|
463
|
Gia Nghĩa
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
223/QĐ-UBND 12/02/2015;
2258/QĐ- UBND, 20/12/2013
|
116
|
116
|
|
81
|
81
|
81
|
|
-
|
-
|
Nghĩa Trang liệt sỹ tỉnh Đắk Nông
|
7068408
|
527
|
Gia Nghĩa
|
Sở Lao động Thương binh và
Xã hội
|
435/QĐ-UBND; 223/QĐ-UBND
|
69
|
69
|
|
69
|
69
|
|
69
|
|
-
|
Sân vận động tỉnh Đăk Nông
|
7040942
|
562
|
Gia Nghĩa
|
Sở Văn hóa Thể Thao và Du lịch
|
2049/QĐ-UBND, 25/11/2013; 1795/QĐ-UBND, 19/12/2014
|
46
|
46
|
|
31,2
|
31,2
|
31,2
|
|
|
-
|
Doanh trại cơ quan quân sự
thị xã
|
7004686
|
468
|
Gia Nghĩa
|
Ban chỉ huy quân sự thị xã
Gia Nghĩa
|
1230/QĐ-UBND, 02/7/2013
|
49
|
49
|
|
48,96
|
48,96
|
48,96
|
|
|
-
|
Trường cao đẳng cộng đồng Đắk Nông
|
7122739
|
501
|
Gia Nghĩa
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1270/QĐ-UBND, 12/9/2014
|
428
|
428
|
|
427,5
|
427,5
|
|
427,5
|
|
-
|
Chi cục Văn Thư - Lưu trữ tỉnh
Đắk Nông
|
7278057
|
463
|
Gia Nghĩa
|
Sở Nội vụ
|
294/QĐ-UBND, 06/2/2013; 769/QĐ-UBND, 27/6/2014
|
109
|
109
|
|
66,096
|
66,096
|
|
66,096
|
|
-
|
Các dự án: Xây dựng trụ sở
Công an tỉnh, Phòng Cảnh sát PCCC, Phòng CSGT Công an tỉnh
|
7004692
|
471
|
Gia Nghĩa
|
Công an tỉnh
|
Đã có quyết định phê duyệt
|
2.906
|
2.906
|
|
2.085
|
2.085
|
|
2085
|
|
-
|
Khu nhà ở CBCS Tỉnh lộ 4
|
7004692
|
471
|
Gia Nghĩa
|
Công an tỉnh
|
Đã có quyết định phê duyệt
|
94
|
94
|
|
94
|
94
|
|
94
|
|
-
|
Khu nhà ở CBCS Đại la
|
7004692
|
471
|
Gia Nghĩa
|
Công an tỉnh
|
Đã có quyết định phê duyệt
|
340
|
340
|
|
249,6
|
249,6
|
|
249,6
|
|
-
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư 23ha
|
7043444
|
223
|
Gia Nghĩa
|
Sở Xây dựng
|
1281/QĐ-UBND, 17/9/2014
|
1.432
|
1.432
|
|
716
|
716
|
716
|
|
|
3
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
44.318
|
44.318
|
19.041
|
25.277
|
14.271
|
3.000
|
15.149
|
|
-
|
Đường từ tỉnh lộ 1 đi vào
khu du lịch Thác Đăk Glun
|
7435050
|
223
|
Tuy Đức
|
UBND huyện Tuy Đức
|
118/QĐ-UBND, 14/3/2012
|
10.048
|
10.048
|
3.000
|
7.048
|
5.000
|
|
5.000
|
|
-
|
Đường dây trung hạ áp và trạm
biến áp cấp điện khu du lịch thác Đắk Glun, xã Quảng Tâm, huyện Tuy Đức
|
7344429
|
131
|
Tuy Đức
|
UBND huyện Tuy Đức
|
477/QĐ-UBND, 28/3/2012
|
10.778
|
10.778
|
8.041
|
2.737
|
571
|
|
571
|
|
-
|
Đường số 5 (đoạn từ trục N1
đến hết khu 23 ha) thuộc công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư 23 ha thuộc
quy hoạch Đông Nam, thị xã Gia Nghĩa
|
7043444
|
223
|
Gia Nghĩa
|
Sở Xây dựng
|
1236/QĐ- UBND, 07/9/2011 và
20/QĐ-SXD, ngày 13/3/2013
|
10.290
|
10.290
|
5.000
|
5.290
|
3.200
|
|
3.200
|
|
-
|
Đường nối từ trục N9 (Khu tái định
cư Đắk Nia) sang khu đất Làng quân nhân
|
7004686
|
468
|
Gia Nghĩa
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
71/QĐ-SKH, 15/5/2014
|
13.202
|
13.202
|
3.000
|
10.202
|
5.500
|
3.000
|
2.500
|
|
-
|
Đường nội bộ Công an tỉnh
|
7004692
|
471
|
Gia Nghĩa
|
Công an tỉnh
|
1707/QĐ- UBND, 07/11/2011
|
18.362
|
18.362
|
12.500
|
5.862
|
1.700
|
|
1.700
|
|
-
|
Trụ sở làm việc Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc tỉnh Đắk Nông
|
7336184
|
462
|
Gia Nghĩa
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
574/QĐ-UBND, 26/4/2013
|
26.394
|
26.394
|
19.018
|
7.376
|
1.600
|
|
1.600
|
|
-
|
Điều chỉnh, mở rộng quy mô
Nhà luyện tập và thi đấu đa năng tỉnh Đắk Nông
|
7391701
|
562
|
Gia Nghĩa
|
Sở VHTTvà Du lịch
|
115/QĐ-SKH, 13/6/2013
|
11.195
|
11.195
|
8.574
|
2.621
|
578
|
|
578
|
|