Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 của các huyện Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng, Đakrông, Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện

Số hiệu 11/2014/NQ-HĐND
Ngày ban hành 25/07/2014
Ngày có hiệu lực 04/08/2014
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Lê Hữu Phúc
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2014/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 25 tháng 7 năm 2014

 

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 CỦA CÁC HUYỆN VĨNH LINH, GIO LINH, CAM LỘ, TRIỆU PHONG, HẢI LĂNG, ĐAKRÔNG, HƯỚNG HÓA THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM KHÔNG TỔ CHỨC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Thông tư số 63/2009/TT-BTC ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ Tài chính quy định về công tác lập dự toán, tổ chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường nơi không tổ chức HĐND;

Xét Tờ trình số 2251/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh về việc phê chuẩn Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 của các huyện thí điểm không tổ chức HĐND; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2013 của các huyện Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng, Đakrông, Hướng Hóa theo các Biểu đính kèm.

Điều 2. UBND các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND có trách nhiệm công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2013 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 25 tháng 7 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Hữu Phúc

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NĂM 2013 HUYỆN VĨNH LINH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/TD tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

 

Tổng số

271.764.000.000

276.199.000.000

347.950.937.547

128%

126%

A

Tổng thu ngân sách trên địa bàn

35.300.000.000

39.735.000.000

46.700.255.681

132%

118%

I

Thu nội địa

35.300.000.000

39.735.000.000

46.700.255.681

132%

118%

 

Trong đó: ngân sách địa phương hưởng

35.035.000.000

39.735.000.000

46.284.537.743

132%

116%

1

Thuế công thương nghiệp (NQD)

19.750.000.000

19.940.150.000

19.810.404.371

100%

99%

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

14.489.500

 

 

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

250.000.000

59.850.000

200.143.750

80%

334%

4

Thu tiền sử dụng đất

5.000.000.000

9.700.000.000

11.742.313.400

235%

121%

5

Thu tiền cho thuê đất

980.000.000

980.000.000

525.765.410

54%

54%

6

Lệ phí trước bạ

6.900.000.000

6.900.000.000

7.104.614.005

103%

103%

7

Thu phí, lệ phí

820.000.000

555.000.000

953.109.048

116%

172%

+

Trung ương

 

 

146.290.288

 

 

+

Tỉnh

 

 

5.155.100

 

 

+

Huyện, xã, phường

 

 

801.663.660

 

 

8

Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

 

0

 

 

9

Thuế thu nhập cá nhân

1.000.000.000

1.000.000.000

985.077.918

99%

99%

10

Thu khác ngân sách

150.000.000

150.000.000

3.997.901.079

 

 

+

Thu phạt, tịch thu khác

 

 

1.144.930.929

 

 

+

Thu bán, thanh lý tài sản

 

 

725.818.000

 

 

+

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

984.735.000

 

 

+

Các khoản thu đóng góp

 

 

809.890.900

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

305.773.250

 

 

+

Thu khác còn lại

 

 

26.753.000

 

 

11

Thu tại xã

450.000.000

450.000.000

1.366.437.200

304%

304%

+

Thu phạt, tịch thu

 

 

217.643.400

 

 

+

Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

 

 

1.137.242.800

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

0

 

 

+

Thu khác

 

 

11.551.000

 

 

B

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

236.464.000.000

236.464.000.000

279.486.354.600

 

 

-

Thu bổ sung cân đối

236.464.000.000

236.464.000.000

236.464.000.000

100%

100%

-

Thu bổ sung ngoài kế hoạch

 

 

43.022.354.600

 

 

C

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

3.782.768.906

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+

Kết dư ngân sách cấp huyện

 

 

481.216.984

 

 

+

Kết dư ngân sách xã

 

 

3.301.551.922

 

 

D

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

 

11.288.123.820

 

 

E

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

6.693.434.540

 

 

Ghi chú:

* Tổng quyết toán gửi Sở Tài chính là: 425.709.361.547 đồng.

 + Trợ cấp ngân sách huyện, thị xã cho xã, phường, thị trấn: 77.758.424.000 đồng, nên số quyết toán báo cáo HĐND là: 347.950.937.547 đồng.

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NĂM 2013 HUYỆN VĨNH LINH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/TD tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

 

Tổng số

271.499.000.000

276.199.000.000

336.833.411.459

124%

122%

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

271.499.000.000

276.199.000.000

319.031.341.619

118%

116%

I

Chi đầu tư phát triển

14.323.000.000

19.023.000.000

34.135.554.400

 

 

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung phân bổ theo tiêu chí

14.323.000.000

19.023.000.000

9.028.261.000

 

47%

+

Trong đó:

Chi xây dựng cơ bản tập trung phân bổ

7.323.000.000

7.323.000.000

9.028.261.000

123%

123%

+

Chi xây dựng cơ bản tập trung phân bổ

5.823.000.000

5.823.000.000

7.528.261.000

 

 

+

Chi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn (kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn)

1.500.000.000

1.500.000.000

1.500.000.000

 

 

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.000.000.000

9.700.000.000

13.114.300.000

 

 

3

Chi Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi

2.000.000.000

2.000.000.000

1.823.300.000

91%

91%

4

Chi thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn

 

 

4.295.077.400

 

 

5

Chi đầu tư thực hiện chương trình, dự án và một số nhiệm vụ khác

 

 

3.682.616.000

 

 

6

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

2.192.000.000

 

 

II

Chi thường xuyên

252.255.000.000

252.255.000.000

284.895.787.219

113%

113%

1

Chi an ninh - quốc phòng

7.536.000.000

7.536.000.000

12.134.119.100

 

 

-

Chi quốc phòng

6.218.000.000

6.218.000.000

7.597.831.700

 

 

-

Chi an ninh

1.318.000.000

1.318.000.000

4.536.287.400

344%

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

141.612.000.000

141.612.000.000

141.469.640.605

100%

100%

-

Chi sự nghiệp giáo dục

140.392.000.000

140.392.000.000

140.176.467.393

100%

100%

-

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

1.220.000.000

1.220.000.000

1.293.173.212

106%

106%

3

Chi sự nghiệp y tế và dân số

524.000.000

524.000.000

13.473.684.150

 

 

4

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

 

 

0

 

 

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.303.000.000

1.787.000.000

2.508.570.300

193%

140%

6

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

805.000.000

805.000.000

805.130.000

100%

100%

7

Chi sự nghiệp thể dục, thể thao

687.000.000

687.000.000

1.054.312.700

153%

153%

8

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

15.307.000.000

15.307.000.000

16.430.373.400

107%

107%

9

Chi sự nghiệp kinh tế

8.178.000.000

6.033.000.000

11.038.194.907

 

 

10

Chi sự nghiệp môi trường

3.141.000.000

3.141.000.000

3.067.500.000

98%

98%

11

Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể

72.585.000.000

74.155.320.000

79.029.634.331

109%

107%

12

Chi khác ngân sách

577.000.000

667.680.000

2.607.783.326

 

 

13

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác

 

 

1.276.844.400

 

 

III

Chi dự phòng ngân sách (*)

4.921.000.000

4.921.000.000

 

 

 

B

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

 

10.927.785.300

 

 

C

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

6.693.434.540

 

 

D

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

180.850.000

 

 

Ghi chú:

(*) Chi dự phòng: 4.246.752.800 đồng được quyết toán ở các sự nghiệp, cụ thể: sự nghiệp kinh tế: 176.845.000 đồng; sự nghiệp môi trường: 25.200.000 đồng; chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 220.859.000 đồng; chi sự nghiệp văn hóa - thông tin: 92.300.000 đồng; chi quản lý nhà nước: 2.786.413.600 đồng; chi an ninh - quốc phòng: 654.135.200 đồng; chi trợ cấp ngân sách cấp dưới: 221.500.000 đồng; chi ủng hộ các đơn vị, địa phương khác: 69.500.000 đồng.

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 HUYỆN VĨNH LINH

[...]