HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 41/NQ-HĐND
|
Ninh Thuận, ngày
22 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT
TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng
lúa;
Căn cứ Nghị định số
69/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử
dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 114/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục các dự
án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ
sung, loại bỏ khỏi danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận;
Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND
ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh
ban hành Nghị quyết về bổ sung Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận tại Nghị quyết số 114/NQ- HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh là 14 dự án/18,05 ha. Cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh 01 dự án/0,87 ha
trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm.
2. Bổ sung 13 dự án/17,18 ha. Cụ
thể:
- Thành phố Phan Rang - Tháp
Chàm: 05 dự án/8,22 ha.
- Huyện Thuận Nam: 01 dự
án/0,06 ha.
- Huyện Thuận Bắc: 02 dự
án/1,52 ha.
- Huyện Ninh Sơn: 02 dự
án/4,10 ha.
- Huyện Bác Ái: 03 dự án/3,28
ha.
(Đính kèm Phụ lục điều chỉnh,
bổ sung danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận).
3. Đối với các dự án chuyển mục
đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021
không điều chỉnh tại Nghị quyết này, tiếp tục thực hiện theo quy định.
Điều 2.Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn
triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
- Công bố công khai tại Ủy ban
nhân dân cấp xã có danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 để người
dân theo dõi, giám sát và triển khai thực hiện theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 20 tháng 7 năm
2022./.
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích đất
thực hiện dự án (ha)
|
Loại đất (ha)
|
Tổng diện tích
phải CMĐ
|
Chia ra
|
1 vụ
|
2 vụ
|
3 vụ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022
|
1
|
Chợ đầu mối nông sản Phan Rang
|
Công ty TNHH
Thương mại, dịch vụ, sửa chữa ô tô Lân Hà
|
Tấn Tài
|
2,00
|
0,63
|
|
0,63
|
|
2
|
Khu dịch vụ, văn hóa ẩm thực Blue
|
Công ty TNHH Xây dựng
và Thương mại Hướng Dương
|
Mỹ Bình
|
0,26
|
0,26
|
|
0,26
|
|
3
|
Khu dân cư Chí Lành
|
Công ty TNHH MTV
Chí Lành
|
Thành Hải
|
2,20
|
0,70
|
|
0,70
|
|
4
|
Khu dân cư Chợ Nông sản Phan Rang
|
Kêu gọi đầu tư
|
Tấn Tài
|
5,796
|
3,73
|
|
3,73
|
|
5
|
Khu dân cư Thành Hải 1
|
Kêu gọi đầu tư
|
Thành Hải
|
4,90
|
2,90
|
|
2,90
|
|
Cộng I
|
|
15,16
|
8,22
|
|
8,22
|
|
II
|
Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh năm 2022
|
1
|
Khu đô thị Mỹ Phước
|
Kêu gọi đầu tư
|
Mỹ Bình
|
10,25
|
0,87
|
|
0,87
|
|
Cộng II
|
|
10,25
|
0,87
|
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích đất
thực hiện dự án (ha)
|
Loại đất (ha)
|
Tổng diện tích
phải CMĐ
|
Chia ra
|
1 vụ
|
2 vụ
|
3 vụ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022
|
1
|
Tuyến đường dây 110kV đấu nối, đường dây 22kV cấp
điện thi công-tự dùng, mở rộng ngăn lộ xuất tuyến 110kV tại Trạm biến áp 110kV
Ninh Phước thuộc dự án Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu tại xã Phước Ninh, huyện
Thuận Nam.
|
Công ty Cổ phần
Green Energy Phước Hữu
|
Phước Ninh
|
0,156
|
0,060
|
|
0,060
|
|
|
Cộng I
|
|
|
0,156
|
0,060
|
|
0,060
|
|
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN BẮC
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích đất
thực hiện dự án
|
Loại đất
|
Tổng diện tích
phải CMĐ
|
Chia ra
|
1 vụ
|
2 vụ
|
3 vụ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022
|
1
|
Đầu tư hoàn chỉnh kênh đường ống cấp II và kênh cấp
III thuộc Hệ thống thủy lợi Sông Cái - Tân Mỹ
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình NN va PTNT
|
Bắc Phong
|
5,00
|
1,50
|
|
1,50
|
|
2
|
Đường dây 220kv Nha Trang - Tháp Chàm
|
Ban QLDA các Công
trình điện Miền Trung
|
Phước Chiến, Phước
Kháng, Lợi Hải
|
1,390
|
0,015
|
0,015
|
|
|
Cộng I
|
|
|
6,39
|
1,52
|
0,02
|
1,50
|
|
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích đất
thực hiện dự án
|
Loại đất
|
Tổng diện tích
phải CMĐ
|
Chia ra
|
1 vụ
|
2 vụ
|
3 vụ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022
|
1
|
Tuyến đường dây 22kV cấp điện thi công - Dự án Nhà
máy thủy điện tích năng Bác Ái (BAP)
|
Tập đoàn Điện lực
Việt Nam
|
Ninh Sơn
|
0,13
|
0,10
|
|
0,10
|
|
2
|
Đầu tư hoàn chỉnh kênh đường ống cấp II và kênh cấp
III thuộc Hệ thống thủy lợi Sông Cái - Tân Mỹ
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình NN và PTNT
|
Quảng Sơn, Mỹ Sơn,
Nhơn Sơn
|
21,00
|
4,00
|
|
4,00
|
|
Cộng I
|
|
|
21,13
|
4,10
|
|
4,10
|
|
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích đất
thực hiện dự án
|
Loại đất
|
Tổng diện tích
phải CMĐ
|
Chia ra
|
1 vụ
|
2 vụ
|
3 vụ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022
|
1
|
Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân Solar Ninh Thuận
|
Công ty Cổ phần
Thiên Tân Solar Ninh Thuận
|
Phước Trung
|
70,00
|
1,18
|
|
1,18
|
|
2
|
Tuyến đường dây 22kV cấp điện thi công - Dự án
Nhà máy thủy điện tích năng Bác Ái (BAP)
|
Tập đoàn Điện lực
Việt Nam
|
Phước Tân
|
0,12
|
0,10
|
|
0,10
|
|
3
|
Đầu tư hoàn chỉnh kênh đường ống cấp II và kênh cấp
III thuộc Hệ thống thủy lợi Sông Cái - Tân Mỹ
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình NN và PTNT
|
Phước Trung
|
40,00
|
2,00
|
|
2,00
|
|
Cộng I
|
|
|
110,12
|
3,28
|
|
3,28
|
|