Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Nghị quyết 79/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 79/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2021
Ngày có hiệu lực 08/12/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Nguyễn Quốc Chung
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 79/NQ-HĐND

Bắc Ninh, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021, NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ -CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Xét Tờ trình số 834/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí bổ sung danh mục dự án xây dựng cải tạo, mở rộng đường giao thông ĐX8 và đường trục xã Yên Trung đoạn từ UBND xã đi Xuân Cai; xây dựng trường mầm non số 02 Yên Trung và xây dựng Nhà văn hóa thôn Yên Lãng, xã Yên Trung, huyện Yên Phong theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT), diện tích 1,5 ha vào danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021.

Điều 2. Nhất trí thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh, như sau:

Tổng số có 331 dự án, diện tích 984,2 ha. Trong đó: Đất trồng lúa 813,8 ha, đất trồng rừng 0,1 ha. Đối với 04 dự án chuyển mục đích sử dụng trên 10 ha đất trồng lúa (tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 100,9 ha), UBND tỉnh có trách nhiệm báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận trước khi quyết định việc chuyển mục đích sử dụng theo quy định tại Nghị định số 43/2014/NĐ -CP.

(Chi tiết có Phụ lục đính kèm)

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hàng năm, báo cáo kết quả tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thường lệ cuối năm 2021 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ (b/c);
- Bộ TNMT, NN&PTNT (b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- VKSND, TAND tỉnh;
- Các Ban HĐND, các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: TU, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành đoàn thể tỉnh;
- Các Huyện ủy, Thành ủy;
- TTHĐND, UBND các huyện, TP;
- Đài PTTH, Báo BN, TTXVN tại BN, Cổng TTĐT tỉnh;
- VP: CVP, phòng CT. HĐND, lưu VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Chung

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

Sử dụng vào đất rừng (ha)

1

Đất quốc phòng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất an ninh

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất khu công nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu chế xuất

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất cụm công nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất thương mại, dịch vụ

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

21,79

17,53

0,00

 

 

9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

0,25

0,00

0,00

 

 

1

Nhà chứa Quan họ khu Khả Lễ

UBND phường Võ Cường

0,25

 

 

Võ Cường

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

2,42

0,82

0,00

 

 

2

Dự án xây dựng mở rộng trung tâm đào tạo bóng chuyền và bãi đỗ xe

BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

0,82

0,82

 

Đại Phúc

Đăng ký mới

3

Xây dựng trường Tiểu học Nam Sơn 2 (giai đoạn 2)

Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

1,60

 

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.5

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.6

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.7

Đất giao thông

 

9,40

6,99

0,00

 

 

4

ĐTXD đường Nguyễn Quyền kéo dài và đấu giá quyền sử dụng đất theo quy hoạch (Trung tâm đăng kiểm cũ)

UBND thành phố Bắc Ninh

1,20

1,20

 

Đại Phúc

Đăng ký mới

5

Đường liên khu Khúc Toại-Trà Xuyên, phường Khúc Xuyên (GĐ2)

UBND phường Khúc Xuyên

0,75

0,50

 

Khúc Xuyên

Đăng ký mới

6

Đường liên khu Khúc Toại-Trà Xuyên, phường Khúc Xuyên (GĐ3)

UBND phường Khúc Xuyên

0,70

0,70

 

Khúc Xuyên

Đăng ký mới

7

Dự án ĐTXD đường giao thông khu Y Na (đoạn nối đường Lê Hồng Phong sang đường Âu Cơ)

UBND phường Kinh Bắc

0,50

0,50

 

Kinh Bắc

Đăng ký mới

8

Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu Trần

UBND thành phố Bắc Ninh

0,75

0,09

 

Hạp Lĩnh

Đăng ký mới

9

Xây dựng cầu Như Nguyệt

Sở Giao thông Vận tải

1,00

0,50

 

Đáp Cầu, Kim Chân

Đăng ký mới

10

Đầu tư xây dựng các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4

Sở Giao thông vận tải

3,0

2,5

 

TPBN

Đăng ký mới

11

Đầu tư xây dựng cải tạo, mở rộng cầu Ngà và đường hai đầu cầu

Sở Giao thông vận tải

1.5

1,00

 

Vân Dương

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

9.8

Đất thủy lợi

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.9

Đất công trình năng lượng

 

0,22

0,22

0,00

 

 

12

Cải tạo đường dây 110kV 176 Đông Anh - Võ Cường - Yên phong

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,06

0,06

 

Võ Cường, Phong Khê

Đăng ký mới

13

Xây dựng các xuất tuyến 35kV sau trạm biến áp 110kV Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,03

0,03

 

Phong Khê

Đăng ký mới

14

Cải tạo mạch vòng sau TBA 110kV Quế Võ, Quế Võ 3, Nam Sơn Hạp Lĩnh và Khắc Niệm để đảm bảo hỗ trợ cấp điện liên thông

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,03

0,03

 

TPBN

Đăng ký mới

15

Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Bắc Ninh, thuộc dự án Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối 2 vay vốn Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,10

0,10

 

TPBN

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.11

Đất chợ

 

9,50

9,50

0,00

 

 

16

Chợ thành phố Bắc Ninh kết hợp bãi đỗ xe tĩnh

Doanh nghiệp

9,50

9,50

 

Khắc Niệm, Võ Cường

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

0,00

0,00

0,00

 

 

13

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đất ở tại đô thị

 

70,03

51,80

0,12

 

 

17

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng đã thu hồi theo dự án đầu tư xây dựng trung tâm dịch vụ thể thao và dưỡng sinh tại phường Thị Cầu và giao cho phường Thị Cầu quản lý sang đất ở

Các hộ gia đình, cá nhân

0,12

 

0,12

Thị Cầu

Đăng ký mới

18

Xây dựng HTKT Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới (đợt 1)

Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

8,90

8,90

 

Kim Chân

Đăng ký mới

19

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hạp Lĩnh

UBND phường Hạp Lĩnh

0,02

 

 

Hạp Lĩnh

Đăng ký mới

20

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở xã hội

Công ty vật liệu xây dựng cầu Ngà Bắc Ninh

2,20

 

 

Vân Dương

Đăng ký mới

21

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Các hộ gia đình, cá nhân

12,44

 

 

Đáp Cầu, Hạp Lĩnh, Nam Sơn, Thị Cầu, Vạn An, Vân Dương

Đăng ký mới

22

Khu nhà ở tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất

UBND thành phố Bắc Ninh

7,59

7,30

 

Hòa Long

Đăng ký mới

23

Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất

UBND phường Hòa Long

2,00

1,90

 

Hòa Long, Vũ Ninh

Đăng ký mới

24

Xây dựng khu nhà ở

UBND thành phố Bắc Ninh

5,70

5,50

 

Hòa Long

Đăng ký mới

25

TTTM, VHTT, Kè hồ, HTKT khu nhà ở

UBND thành phố Bắc Ninh

5,46

4,30

 

Thị Cầu

Đăng ký mới

26

Khu nhà ở (Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư)

UBND thành phố Bắc Ninh

4,10

3,90

 

Đại Phúc

Đăng ký mới

27

Khu nhà ở phường Hạp Lĩnh

UBND thành phố Bắc Ninh

21,50

20,00

 

Hạp Lĩnh

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đất cơ sở tôn giáo

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đất phi nông nghiệp khác

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Đất nông nghiệp khác

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số 27 công trình, dự án

 

91,82

69,33

0,12

 

 

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TỪ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

Sử dụng vào đất rừng (ha)

I

Đất quốc phòng

 

0,30

0,30

0,00

 

 

1

Xây dựng trụ sở BCH Quân sự phường Tương Giang

UBND phường Tương Giang

0,30

0,30

 

Tương Giang

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất an ninh

 

1,00

1,00

0,00

 

 

2

Xây dựng trụ sở công an phường Châu Khê

UBND phường Châu Khê

0,30

0,30

 

Châu Khê

Đăng ký mới

3

Xây dựng trụ sở Công an phường Tương Giang

UBND phường Tương Giang

0,70

0,70

 

Tương Giang

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất khu công nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu chế xuất

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất cụm công nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất thương mại, dịch vụ

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

.

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

88,77

75,77

0,00

 

 

9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

2.22

2.22

0,00

 

 

4

Nhà văn hóa khu phố Phù Lưu, phường Đông Ngàn

UBND phường Đông Ngàn

0,30

0,30

 

Đồng Ngàn

Đăng ký mới

5

Nhà văn hóa phố mới - Tân Hồng

UBND phường Tân Hồng

0,22

032

 

Tân Hồng

Đăng ký mới

6

Nhà văn hóa khu phố Doi Sóc

UBND phường Phù Chẩn

0,50

0.50

 

Phù Chẩn

Đăng ký mới

7

Nhà văn hóa khu phố Rích Gạo; khu văn hóa, thể thao khu phố Rích Gạo

UBND phường Phù Chẩn

0,70

0,70

 

Phù Chẩn

Đăng ký mới

8

Nhà văn hóa khu phố Phù Lộc

UBND phường Phù Chẩn

0,50

0,50

 

Phù Chẩn

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

8,20

8,00

0,00

 

 

9

Xây dựng đất y tế Hương Mạc (đồng Phán)

UBND phường Hương Mạc

0,50

0,50

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

10

Trạm y tế phường Phù Chẩn

UBND phường Phù Chẩn

0,50

0,50

 

Phù Chẩn

Đăng ký mới

11

Trung tâm Y tế và nhà tang lễ thành phố Từ Sơn

Ban QL các DAXD thành phố Từ Sơn

7,20

7,00

 

Đồng Nguyên

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

4,05

3,80

0,00

 

 

12

Trường mầm non khu phố Phù Lưu, phường Đông Ngàn

UBND phường Đông Ngàn

0,30

0,30

 

Đông Ngàn

Đăng ký mới

13

Trường THCS Hương Mạc 2

UBND phường Hương Mạc

3,10

3.10

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

14

Trường mầm non khu phố Đông Hương

UBND phường Hương Mạc

0,40

0,40

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

13

Trường Mầm non Doi Sốc, Phường Phù Chẩn

UBND phường Phù Chẩn

0,25

 

 

Phù Chẩn

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.5

Đất Xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.6

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.7

Đất giao thông

 

67,51

57,96

0,00

 

 

16

Đường TL287 đoạn từ xã Trung Nghĩa huyện Yên Phong đến phường Đồng Nguyên Từ Sơn

UBND thành phố

2,50

2,00

 

Đồng Nguyên

Đăng ký mới

17

ĐTXD tuyến đường liên phường Hương Mạc - Tam Sơn, thành phố Từ Sơn (đoạn từ ĐT.277 mới kết nối với ĐT.295 đi TT.Chờ huyện Yên Phong

UBND thành phố

5,60

5,60

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

18

QH đường nông thôn thôn Hương Mạc khu dịch vụ làng nghề

Cty Cao Nguyên

1,50

1,50

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

19

ĐTXD tuyến đường liên Phường Phù Khê-Hương Mạc, thành phố Từ Sơn(đoạn ĐT277 cũ đi ĐT277 mới)

UBND thành phố

2,10

2,10

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

20

Đường giao thông liên khu phố Phù Lộc - Rích Gạo

UBND phường Phù Chẩn

0,70

 

 

Phù Chẩn

Đăng ký mới

21

Đường Trục chính phường Phù Chẩn

UBND phường Phù Chẩn

2,50

2,50

 

Phù Chẩn

Đăng ký mới

22

Mở rộng đường giao thông T2 đoạn từ TL277 đi Đình Đôi

UBND phường Phù Khê

1,10

0,50

 

Phù Khê

Đăng ký mới

23

Xây dựng tuyến đường từ TL.295B đi qua UBND phường Tương Giang đến Cầu Hồi Quan, phường Tương Giang, thành phố Từ Sơn (L=1,9Km)

Ban QL các DAXD thành phố Từ Sơn

10,50

8,00

 

Tương Giang

Đăng ký mới

24

ĐTXD cải tạo, nâng cấp và mở rộng tuyến đường giao thông liên phường Tam Sơn - Tương Giang, thành phố Từ Sơn

Ban QL các DAXD thành phố Từ Sơn

8,25

6,00

 

Tam Sơn

Đăng ký mới

25

ĐTXD đường nội thị kết nối phường Trang Hạ với phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn

Ban QL các DAXD thành phố Từ Sơn

3,76

3,76

 

Trang Hạ, Châu Khé

Đăng ký mới

26

Đầu tư xây dựng đường Hoàng Quốc Việt

Sở Giao thông vận tải

4,00

3,00

 

TPTS

Đăng ký mới

27

Đường dọc kênh B2

Công ty Thông Hiệp

25,0

23,00

 

Châu Khê, Đồng Kỵ, Đồng Nguyên, Tương Giang

Đăng ký mới (TTCp đã cho phép)

 

 

 

 

 

 

 

 

9.8

Đất thủy lợi

 

5.90

2,90

0,00

 

 

28

Cải tạo, nắn chỉnh kênh tiêu T6 Phường Đồng Nguyên

UBND phường Đồng nguyên

0,90

0,90

 

Đồng Nguyên

Đăng ký mới

29

Kè Ao Đại Đình

UBND phường Tân hồng

1,00

1,00

 

Tân Hồng

Đăng ký mới

30

Trạm bơm Tri Phương II (Giai đoạn 2) phường Phù Chẩn

UBND phường Phù Chẩn

4,00

1,00

 

Phù Chẩn

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

9.9

Đất công trình năng lượng

 

0,89

0,89

0,00

 

 

31

Đầu tư xây dựng các tuyến đường dây trung hạ áp và các TBA phụ tải để bán điện trực tiếp tại khu dân cư phía Nam thôn Đa Hội, phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,03

0,03

 

Châu Khê

Đăng ký mới

32

Đầu tư xây dựng các tuyến đường dây trung hạ áp và các TBA phụ tải để bán điện trực tiếp tại khu dân cư phía Đông thôn Đa Hội, phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,02

0,02

 

Châu Khê

Đăng ký mới

33

Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện thành phố Từ Sơn, huyện Quế Võ

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,12

0,12

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

34

Tuyến hạ ngầm khoảng cột 51-53 đường dây 110KV Đông Anh - Yên Phong

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,04

0,04

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

35

Cải tạo CQT lưới điện trung, hạ áp thành phố Từ Sơn và huyện Yên Phong

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,06

0,06

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

36

Trạm biến áp 110KV Hanaka nhánh rẽ

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,62

0,62

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.11

Đất chợ

 

0,20

0,20

0,00

 

 

37

Xây dựng chợ Phường Hương Mạc

UBND phường Hương mạc

0,20

0,20

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đất danh lam thắng cảnh

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

4,10

4,10

0,00

 

 

38

Mở rộng lò đốt rác (bãi chung chuyển rác thải)

UBND phường Hương Mạc

1,20

1,20

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

39

QH bãi rác chất thải xây dựng(cạnh đồng Mang Cá)

UBND phường Hương Mạc

0,90

0,90

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

40

QH bãi rác chất thải rắn khu ngoài đê thôn Vĩnh Thọ

UBND phường Hương Mạc

2,00

2,00

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đất ở tại nông thôn

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đất ở tại đô thị

 

48,01

40,66

0,00

 

 

41

Dự án đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT khu phố Đa Vạn

TTPTQĐ thành phố

2,00

2,00

 

Châu Khê

Đăng ký mới

42

Dự án khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn 4 vị trí Cảm Giang

TTPTQĐ thành phố

0,55

 

 

Đồng Nguyên

Đăng ký mới

43

Khu nhà ở tại Phường Đồng Nguyên

TTPTQĐ thành phố

6,00

6,00

 

Đồng Nguyên

Đăng ký mới

44

Dự án Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại Trung tâm phường

UBND phường Tương Giang

0,63

0,63

 

Tương Giang

Đăng ký mới

45

Dự án Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Trũng

UBND phường Tương Giang

2,76

2,76

 

Tương Giang

Đăng ký mới

46

Dự án Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại khu Am Đinh

UBND phường Tương Giang

1,88

1,88

 

Tương Giang

Đăng ký mới

47

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong khu dân cư sang đất ở

UBND phường Hương Mạc

5,40

0,00

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

48

QH đất ở khu đồng cây Duối thôn Vĩnh Thọ

UBND phường Hương Mạc

0,50

0,50

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

49

QH đất ở khu đồng Trúc gốc Nêu

UBND phường Hương Mạc

1,30

1,30

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

50

Đấu giá quyền sử dụng đất (diện tích đất còn lại theo QDD392)

UBND phường Hương Mạc

0,09

0,09

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

SI

Đấu giá QSD đất khu xen kẹt tạo vốn xây dựng nông thôn mới

UBND phường Hương Mạc

1,50

1,50

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

52

Quy hoạch đất ở khu phía Bắc thôn Hương mạc

UBND phường Hương Mạc

5,00

5,00

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

53

Dự án đấu giá QSDĐ khu đất xen kẹp

UBND Phường phù Chẩn

0,40

 

 

Phù Chẩn

Đăng ký mới

54

Khu đô thị dịch vụ Lễ Xuyên

Công ty Thông Hiệp

20,00

19,00

 

Đồng Nguyên

Đăng ký mới (TTCP đã cho phép)

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

4.50

4,50

0,00

 

 

55

Trụ sở UBND phường Châu Khê

UBND phường Châu Khê

4,00

4,00

 

Châu Khê

Đăng ký mới

56

Mở rộng Trụ sở UBND-HĐND phường Phù Khê

UBND phường Phù Khê

0,50

0,50

 

Phù Khê

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đất cơ sở tôn giáo

 

1,00

0,00

0,00

 

 

57

Xây dựng chùa làng Nguyễn-Khu phố Nguyễn Giáo

Khu phố Nguyễn Giáo

1,00

 

 

Đồng Nguyên

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

4,92

3,62

0,00

 

 

58

QH nghĩa trang thôn Kim Bảng

UBND phường Hương mạc

1,30

 

 

Hương mạc

Đăng ký mới

59

Mở rộng nghĩa địa Trịnh Xá, Đa Vạn

UBND phường Châu Khê

3,62

3,62

 

Châu Khê

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

2,10

2,10

0,00

 

 

60

Xây dựng vùng cây xanh quanh chợ Hương Mạc

UBND phường Hương Mạc

0,20

0,20

 

Hương mạc

Đăng ký mới

61

Công viên cây xanh hồ điều hòa khu phố Dương Sơn

Ban QL các DAXD thành phố Từ Sơn

1,90

1,90

 

Tam Sơn

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Đất nông nghiệp khác

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng 61 dự án

 

154,70

132,05

0,00

 

 

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2022 HUYỆN TIÊN DU
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

[...]