Nghị quyết 79/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 79/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Quốc Chung |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ -CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 834/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí bổ sung danh mục dự án xây dựng cải tạo, mở rộng đường giao thông ĐX8 và đường trục xã Yên Trung đoạn từ UBND xã đi Xuân Cai; xây dựng trường mầm non số 02 Yên Trung và xây dựng Nhà văn hóa thôn Yên Lãng, xã Yên Trung, huyện Yên Phong theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT), diện tích 1,5 ha vào danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021.
Điều 2. Nhất trí thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh, như sau:
Tổng số có 331 dự án, diện tích 984,2 ha. Trong đó: Đất trồng lúa 813,8 ha, đất trồng rừng 0,1 ha. Đối với 04 dự án chuyển mục đích sử dụng trên 10 ha đất trồng lúa (tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 100,9 ha), UBND tỉnh có trách nhiệm báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận trước khi quyết định việc chuyển mục đích sử dụng theo quy định tại Nghị định số 43/2014/NĐ -CP.
(Chi tiết có Phụ lục đính kèm)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hàng năm, báo cáo kết quả tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thường lệ cuối năm 2021 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG;
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
||||||
1 |
Đất quốc phòng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất an ninh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất khu công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu chế xuất |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
21,79 |
17,53 |
0,00 |
|
|
9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
0,25 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Nhà chứa Quan họ khu Khả Lễ |
UBND phường Võ Cường |
0,25 |
|
|
Võ Cường |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
2,42 |
0,82 |
0,00 |
|
|
2 |
Dự án xây dựng mở rộng trung tâm đào tạo bóng chuyền và bãi đỗ xe |
BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh |
0,82 |
0,82 |
|
Đại Phúc |
Đăng ký mới |
3 |
Xây dựng trường Tiểu học Nam Sơn 2 (giai đoạn 2) |
Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh |
1,60 |
|
|
Nam Sơn |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7 |
Đất giao thông |
|
9,40 |
6,99 |
0,00 |
|
|
4 |
ĐTXD đường Nguyễn Quyền kéo dài và đấu giá quyền sử dụng đất theo quy hoạch (Trung tâm đăng kiểm cũ) |
UBND thành phố Bắc Ninh |
1,20 |
1,20 |
|
Đại Phúc |
Đăng ký mới |
5 |
Đường liên khu Khúc Toại-Trà Xuyên, phường Khúc Xuyên (GĐ2) |
UBND phường Khúc Xuyên |
0,75 |
0,50 |
|
Khúc Xuyên |
Đăng ký mới |
6 |
Đường liên khu Khúc Toại-Trà Xuyên, phường Khúc Xuyên (GĐ3) |
UBND phường Khúc Xuyên |
0,70 |
0,70 |
|
Khúc Xuyên |
Đăng ký mới |
7 |
Dự án ĐTXD đường giao thông khu Y Na (đoạn nối đường Lê Hồng Phong sang đường Âu Cơ) |
UBND phường Kinh Bắc |
0,50 |
0,50 |
|
Kinh Bắc |
Đăng ký mới |
8 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu Trần |
UBND thành phố Bắc Ninh |
0,75 |
0,09 |
|
Hạp Lĩnh |
Đăng ký mới |
9 |
Xây dựng cầu Như Nguyệt |
Sở Giao thông Vận tải |
1,00 |
0,50 |
|
Đáp Cầu, Kim Chân |
Đăng ký mới |
10 |
Đầu tư xây dựng các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4 |
Sở Giao thông vận tải |
3,0 |
2,5 |
|
TPBN |
Đăng ký mới |
11 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, mở rộng cầu Ngà và đường hai đầu cầu |
Sở Giao thông vận tải |
1.5 |
1,00 |
|
Vân Dương |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8 |
Đất thủy lợi |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.9 |
Đất công trình năng lượng |
|
0,22 |
0,22 |
0,00 |
|
|
12 |
Cải tạo đường dây 110kV 176 Đông Anh - Võ Cường - Yên phong |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,06 |
0,06 |
|
Võ Cường, Phong Khê |
Đăng ký mới |
13 |
Xây dựng các xuất tuyến 35kV sau trạm biến áp 110kV Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,03 |
0,03 |
|
Phong Khê |
Đăng ký mới |
14 |
Cải tạo mạch vòng sau TBA 110kV Quế Võ, Quế Võ 3, Nam Sơn Hạp Lĩnh và Khắc Niệm để đảm bảo hỗ trợ cấp điện liên thông |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,03 |
0,03 |
|
TPBN |
Đăng ký mới |
15 |
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Bắc Ninh, thuộc dự án Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối 2 vay vốn Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,10 |
0,10 |
|
TPBN |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.11 |
Đất chợ |
|
9,50 |
9,50 |
0,00 |
|
|
16 |
Chợ thành phố Bắc Ninh kết hợp bãi đỗ xe tĩnh |
Doanh nghiệp |
9,50 |
9,50 |
|
Khắc Niệm, Võ Cường |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
13 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đất ở tại đô thị |
|
70,03 |
51,80 |
0,12 |
|
|
17 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng đã thu hồi theo dự án đầu tư xây dựng trung tâm dịch vụ thể thao và dưỡng sinh tại phường Thị Cầu và giao cho phường Thị Cầu quản lý sang đất ở |
Các hộ gia đình, cá nhân |
0,12 |
|
0,12 |
Thị Cầu |
Đăng ký mới |
18 |
Xây dựng HTKT Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới (đợt 1) |
Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh |
8,90 |
8,90 |
|
Kim Chân |
Đăng ký mới |
19 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hạp Lĩnh |
UBND phường Hạp Lĩnh |
0,02 |
|
|
Hạp Lĩnh |
Đăng ký mới |
20 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở xã hội |
Công ty vật liệu xây dựng cầu Ngà Bắc Ninh |
2,20 |
|
|
Vân Dương |
Đăng ký mới |
21 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở |
Các hộ gia đình, cá nhân |
12,44 |
|
|
Đáp Cầu, Hạp Lĩnh, Nam Sơn, Thị Cầu, Vạn An, Vân Dương |
Đăng ký mới |
22 |
Khu nhà ở tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND thành phố Bắc Ninh |
7,59 |
7,30 |
|
Hòa Long |
Đăng ký mới |
23 |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND phường Hòa Long |
2,00 |
1,90 |
|
Hòa Long, Vũ Ninh |
Đăng ký mới |
24 |
Xây dựng khu nhà ở |
UBND thành phố Bắc Ninh |
5,70 |
5,50 |
|
Hòa Long |
Đăng ký mới |
25 |
TTTM, VHTT, Kè hồ, HTKT khu nhà ở |
UBND thành phố Bắc Ninh |
5,46 |
4,30 |
|
Thị Cầu |
Đăng ký mới |
26 |
Khu nhà ở (Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) |
UBND thành phố Bắc Ninh |
4,10 |
3,90 |
|
Đại Phúc |
Đăng ký mới |
27 |
Khu nhà ở phường Hạp Lĩnh |
UBND thành phố Bắc Ninh |
21,50 |
20,00 |
|
Hạp Lĩnh |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đất nông nghiệp khác |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 27 công trình, dự án |
|
91,82 |
69,33 |
0,12 |
|
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG;
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TỪ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
||||||
I |
Đất quốc phòng |
|
0,30 |
0,30 |
0,00 |
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở BCH Quân sự phường Tương Giang |
UBND phường Tương Giang |
0,30 |
0,30 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất an ninh |
|
1,00 |
1,00 |
0,00 |
|
|
2 |
Xây dựng trụ sở công an phường Châu Khê |
UBND phường Châu Khê |
0,30 |
0,30 |
|
Châu Khê |
Đăng ký mới |
3 |
Xây dựng trụ sở Công an phường Tương Giang |
UBND phường Tương Giang |
0,70 |
0,70 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất khu công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu chế xuất |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
. |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
88,77 |
75,77 |
0,00 |
|
|
9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
2.22 |
2.22 |
0,00 |
|
|
4 |
Nhà văn hóa khu phố Phù Lưu, phường Đông Ngàn |
UBND phường Đông Ngàn |
0,30 |
0,30 |
|
Đồng Ngàn |
Đăng ký mới |
5 |
Nhà văn hóa phố mới - Tân Hồng |
UBND phường Tân Hồng |
0,22 |
032 |
|
Tân Hồng |
Đăng ký mới |
6 |
Nhà văn hóa khu phố Doi Sóc |
UBND phường Phù Chẩn |
0,50 |
0.50 |
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
7 |
Nhà văn hóa khu phố Rích Gạo; khu văn hóa, thể thao khu phố Rích Gạo |
UBND phường Phù Chẩn |
0,70 |
0,70 |
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
8 |
Nhà văn hóa khu phố Phù Lộc |
UBND phường Phù Chẩn |
0,50 |
0,50 |
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
8,20 |
8,00 |
0,00 |
|
|
9 |
Xây dựng đất y tế Hương Mạc (đồng Phán) |
UBND phường Hương Mạc |
0,50 |
0,50 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
10 |
Trạm y tế phường Phù Chẩn |
UBND phường Phù Chẩn |
0,50 |
0,50 |
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
11 |
Trung tâm Y tế và nhà tang lễ thành phố Từ Sơn |
Ban QL các DAXD thành phố Từ Sơn |
7,20 |
7,00 |
|
Đồng Nguyên |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
4,05 |
3,80 |
0,00 |
|
|
12 |
Trường mầm non khu phố Phù Lưu, phường Đông Ngàn |
UBND phường Đông Ngàn |
0,30 |
0,30 |
|
Đông Ngàn |
Đăng ký mới |
13 |
Trường THCS Hương Mạc 2 |
UBND phường Hương Mạc |
3,10 |
3.10 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
14 |
Trường mầm non khu phố Đông Hương |
UBND phường Hương Mạc |
0,40 |
0,40 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
13 |
Trường Mầm non Doi Sốc, Phường Phù Chẩn |
UBND phường Phù Chẩn |
0,25 |
|
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Đất Xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7 |
Đất giao thông |
|
67,51 |
57,96 |
0,00 |
|
|
16 |
Đường TL287 đoạn từ xã Trung Nghĩa huyện Yên Phong đến phường Đồng Nguyên Từ Sơn |
UBND thành phố |
2,50 |
2,00 |
|
Đồng Nguyên |
Đăng ký mới |
17 |
ĐTXD tuyến đường liên phường Hương Mạc - Tam Sơn, thành phố Từ Sơn (đoạn từ ĐT.277 mới kết nối với ĐT.295 đi TT.Chờ huyện Yên Phong |
UBND thành phố |
5,60 |
5,60 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
18 |
QH đường nông thôn thôn Hương Mạc khu dịch vụ làng nghề |
Cty Cao Nguyên |
1,50 |
1,50 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
19 |
ĐTXD tuyến đường liên Phường Phù Khê-Hương Mạc, thành phố Từ Sơn(đoạn ĐT277 cũ đi ĐT277 mới) |
UBND thành phố |
2,10 |
2,10 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
20 |
Đường giao thông liên khu phố Phù Lộc - Rích Gạo |
UBND phường Phù Chẩn |
0,70 |
|
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
21 |
Đường Trục chính phường Phù Chẩn |
UBND phường Phù Chẩn |
2,50 |
2,50 |
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
22 |
Mở rộng đường giao thông T2 đoạn từ TL277 đi Đình Đôi |
UBND phường Phù Khê |
1,10 |
0,50 |
|
Phù Khê |
Đăng ký mới |
23 |
Xây dựng tuyến đường từ TL.295B đi qua UBND phường Tương Giang đến Cầu Hồi Quan, phường Tương Giang, thành phố Từ Sơn (L=1,9Km) |
Ban QL các DAXD thành phố Từ Sơn |
10,50 |
8,00 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
24 |
ĐTXD cải tạo, nâng cấp và mở rộng tuyến đường giao thông liên phường Tam Sơn - Tương Giang, thành phố Từ Sơn |
Ban QL các DAXD thành phố Từ Sơn |
8,25 |
6,00 |
|
Tam Sơn |
Đăng ký mới |
25 |
ĐTXD đường nội thị kết nối phường Trang Hạ với phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn |
Ban QL các DAXD thành phố Từ Sơn |
3,76 |
3,76 |
|
Trang Hạ, Châu Khé |
Đăng ký mới |
26 |
Đầu tư xây dựng đường Hoàng Quốc Việt |
Sở Giao thông vận tải |
4,00 |
3,00 |
|
TPTS |
Đăng ký mới |
27 |
Đường dọc kênh B2 |
Công ty Thông Hiệp |
25,0 |
23,00 |
|
Châu Khê, Đồng Kỵ, Đồng Nguyên, Tương Giang |
Đăng ký mới (TTCp đã cho phép) |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8 |
Đất thủy lợi |
|
5.90 |
2,90 |
0,00 |
|
|
28 |
Cải tạo, nắn chỉnh kênh tiêu T6 Phường Đồng Nguyên |
UBND phường Đồng nguyên |
0,90 |
0,90 |
|
Đồng Nguyên |
Đăng ký mới |
29 |
Kè Ao Đại Đình |
UBND phường Tân hồng |
1,00 |
1,00 |
|
Tân Hồng |
Đăng ký mới |
30 |
Trạm bơm Tri Phương II (Giai đoạn 2) phường Phù Chẩn |
UBND phường Phù Chẩn |
4,00 |
1,00 |
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.9 |
Đất công trình năng lượng |
|
0,89 |
0,89 |
0,00 |
|
|
31 |
Đầu tư xây dựng các tuyến đường dây trung hạ áp và các TBA phụ tải để bán điện trực tiếp tại khu dân cư phía Nam thôn Đa Hội, phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,03 |
0,03 |
|
Châu Khê |
Đăng ký mới |
32 |
Đầu tư xây dựng các tuyến đường dây trung hạ áp và các TBA phụ tải để bán điện trực tiếp tại khu dân cư phía Đông thôn Đa Hội, phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,02 |
0,02 |
|
Châu Khê |
Đăng ký mới |
33 |
Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện thành phố Từ Sơn, huyện Quế Võ |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,12 |
0,12 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
34 |
Tuyến hạ ngầm khoảng cột 51-53 đường dây 110KV Đông Anh - Yên Phong |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,04 |
0,04 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
35 |
Cải tạo CQT lưới điện trung, hạ áp thành phố Từ Sơn và huyện Yên Phong |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,06 |
0,06 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
36 |
Trạm biến áp 110KV Hanaka nhánh rẽ |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,62 |
0,62 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.11 |
Đất chợ |
|
0,20 |
0,20 |
0,00 |
|
|
37 |
Xây dựng chợ Phường Hương Mạc |
UBND phường Hương mạc |
0,20 |
0,20 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
4,10 |
4,10 |
0,00 |
|
|
38 |
Mở rộng lò đốt rác (bãi chung chuyển rác thải) |
UBND phường Hương Mạc |
1,20 |
1,20 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
39 |
QH bãi rác chất thải xây dựng(cạnh đồng Mang Cá) |
UBND phường Hương Mạc |
0,90 |
0,90 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
40 |
QH bãi rác chất thải rắn khu ngoài đê thôn Vĩnh Thọ |
UBND phường Hương Mạc |
2,00 |
2,00 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đất ở tại nông thôn |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đất ở tại đô thị |
|
48,01 |
40,66 |
0,00 |
|
|
41 |
Dự án đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT khu phố Đa Vạn |
TTPTQĐ thành phố |
2,00 |
2,00 |
|
Châu Khê |
Đăng ký mới |
42 |
Dự án khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn 4 vị trí Cảm Giang |
TTPTQĐ thành phố |
0,55 |
|
|
Đồng Nguyên |
Đăng ký mới |
43 |
Khu nhà ở tại Phường Đồng Nguyên |
TTPTQĐ thành phố |
6,00 |
6,00 |
|
Đồng Nguyên |
Đăng ký mới |
44 |
Dự án Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại Trung tâm phường |
UBND phường Tương Giang |
0,63 |
0,63 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
45 |
Dự án Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Trũng |
UBND phường Tương Giang |
2,76 |
2,76 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
46 |
Dự án Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại khu Am Đinh |
UBND phường Tương Giang |
1,88 |
1,88 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
47 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong khu dân cư sang đất ở |
UBND phường Hương Mạc |
5,40 |
0,00 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
48 |
QH đất ở khu đồng cây Duối thôn Vĩnh Thọ |
UBND phường Hương Mạc |
0,50 |
0,50 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
49 |
QH đất ở khu đồng Trúc gốc Nêu |
UBND phường Hương Mạc |
1,30 |
1,30 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
50 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (diện tích đất còn lại theo QDD392) |
UBND phường Hương Mạc |
0,09 |
0,09 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
SI |
Đấu giá QSD đất khu xen kẹt tạo vốn xây dựng nông thôn mới |
UBND phường Hương Mạc |
1,50 |
1,50 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
52 |
Quy hoạch đất ở khu phía Bắc thôn Hương mạc |
UBND phường Hương Mạc |
5,00 |
5,00 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
53 |
Dự án đấu giá QSDĐ khu đất xen kẹp |
UBND Phường phù Chẩn |
0,40 |
|
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
54 |
Khu đô thị dịch vụ Lễ Xuyên |
Công ty Thông Hiệp |
20,00 |
19,00 |
|
Đồng Nguyên |
Đăng ký mới (TTCP đã cho phép) |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
4.50 |
4,50 |
0,00 |
|
|
55 |
Trụ sở UBND phường Châu Khê |
UBND phường Châu Khê |
4,00 |
4,00 |
|
Châu Khê |
Đăng ký mới |
56 |
Mở rộng Trụ sở UBND-HĐND phường Phù Khê |
UBND phường Phù Khê |
0,50 |
0,50 |
|
Phù Khê |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
1,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
57 |
Xây dựng chùa làng Nguyễn-Khu phố Nguyễn Giáo |
Khu phố Nguyễn Giáo |
1,00 |
|
|
Đồng Nguyên |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
4,92 |
3,62 |
0,00 |
|
|
58 |
QH nghĩa trang thôn Kim Bảng |
UBND phường Hương mạc |
1,30 |
|
|
Hương mạc |
Đăng ký mới |
59 |
Mở rộng nghĩa địa Trịnh Xá, Đa Vạn |
UBND phường Châu Khê |
3,62 |
3,62 |
|
Châu Khê |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
2,10 |
2,10 |
0,00 |
|
|
60 |
Xây dựng vùng cây xanh quanh chợ Hương Mạc |
UBND phường Hương Mạc |
0,20 |
0,20 |
|
Hương mạc |
Đăng ký mới |
61 |
Công viên cây xanh hồ điều hòa khu phố Dương Sơn |
Ban QL các DAXD thành phố Từ Sơn |
1,90 |
1,90 |
|
Tam Sơn |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đất nông nghiệp khác |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 61 dự án |
|
154,70 |
132,05 |
0,00 |
|
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG;
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM
2022 HUYỆN TIÊN DU
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)