Nghị quyết 134/NQ-HĐND năm 2021 về quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2022
Số hiệu | 134/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Khắc Toàn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm của biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1575/QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1045/QĐ-BNV ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Khánh Hòa năm 2022;
Xét Tờ trình số 11994/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 174/BC-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Văn bản số 12522/UBND ngày 09 tháng 12 năm 2020; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2022 như sau:
Tổng số biên chế công chức là 1.901 chỉ tiêu, trong đó:
1. Biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh: 1.150 chỉ tiêu, trong đó biên chế công chức dự phòng: 03 chỉ tiêu;
2. Biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp huyện: 751 chỉ tiêu.
(Chi tiết phân bổ theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2016-2021, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG
CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên cơ quan hành chính nhà nước |
Giao năm 2022 |
1 |
2 |
3 |
|
TOÀN TỈNH: |
1.901 |
I |
CẤP TỈNH |
1.150 |
1 |
BAN DÂN TỘC |
16 |
2 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG |
31 |
3 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
33 |
4 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
66 |
5 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
47 |
6 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
41 |
7 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
33 |
8 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
51 |
9 |
SỞ NGOẠI VỤ |
19 |
10 |
SỞ NỘI VỤ |
58 |
11 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
290 |
12 |
SỞ TÀI CHÍNH |
55 |
13 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
65 |
14 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
22 |
15 |
SỞ TƯ PHÁP |
29 |
16 |
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
30 |
17 |
SỞ DU LỊCH |
18 |
18 |
SỞ XÂY DỰNG |
54 |
19 |
SỞ Y TẾ |
57 |
20 |
THANH TRA TỈNH |
38 |
21 |
VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
33 |
22 |
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
61 |
23 |
DỰ PHÒNG |
3 |
II |
CẤP HUYỆN |
751 |
1 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ NHA TRANG |
123 |
2 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CAM RANH |
98 |
3 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ XÃ NINH HÒA |
100 |
4 |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CAM LÂM |
87 |
5 |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN DIÊN KHÁNH |
89 |
6 |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VẠN NINH |
85 |
7 |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN KHÁNH SƠN |
79 |
8 |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN KHÁNH VĨNH |
83 |
9 |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TRƯỜNG SA |
7 |