Nghị quyết 194/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục điều chỉnh diện tích của dự án cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
Số hiệu | 194/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 02/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 02/06/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 194/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 02 tháng 6 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CỦA DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 500/BC-KTNS ngày 01 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 07 dự án điều chỉnh, bổ sung diện tích dự án cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021; Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2022; Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2022; số 149/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022.
(có 01 Biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ mười hai thông qua ngày 02 tháng 6 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH
|
DANH MỤC
DỰ ÁN
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CỦA DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 194/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2) |
Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất (m2) |
Văn bản kế hoạch vốn thực hiện; VB điều chỉnh, bổ sung |
||||||||||||
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua cho phép CMĐSD đất |
Tổng DT cho phép |
Trong đó |
Diện tích (m2) |
Trong đó |
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép điều chỉnh |
Nguồn vốn |
|||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
||||||||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất trồng lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất trồng lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||
|
TỔNG |
|
|
292.032 |
106.837 |
84.195 |
- |
2.500 |
98.500 |
326.115 |
43.113 |
87.709 |
- |
2.500 |
192.793 |
- |
- |
I |
Huyện Mộc Châu |
|
|
152.300 |
89.300 |
63.000 |
- |
- |
- |
90.337 |
27.337 |
63.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu, thị trấn Mộc Châu, xã Mường Sang |
24 NQ-HĐND ngày 10/8/2021 |
63.000 |
|
63.000 |
|
|
|
78.397 |
15.396,8 |
63.000 |
|
|
|
271 NQ-HĐND ngày 29/4/2021 |
Ngân sách tỉnh + huyện |
2 |
Đầu tư xây dựng phát triển khu du lịch quốc gia Mộc Châu |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu, |
52 NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
89.300 |
89.300 |
|
|
|
|
11.940 |
11.940 |
|
|
|
|
166 NQ-HĐND ngày 18/4/2023 |
Ngân sách tỉnh |
II |
Thành phố Sơn La |
|
|
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
2.400 |
- |
2.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Trường mầm non Sao Mai, xã Chiềng Ngần |
Xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La |
130 NQ-HĐND ngày 08/11/2022 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.400 |
|
2.400 |
|
|
|
2930 QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND thành phố |
Ngân sách tỉnh bổ sung cân đối hỗ trợ CT xây dựng NTM |
III |
Huyện Sốp Cộp |
|
|
86.700 |
- |
- |
- |
- |
86.700 |
127.900 |
- |
- |
- |
- |
127.900 |
- |
- |
4 |
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nậm Lạn, xã Mường Lạn |
Xã Mường Lạn |
149 NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
86.700 |
|
|
|
|
86.700 |
127.900 |
|
|
|
|
127.900 |
1068 QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh Sơn La |
Ngân sách tỉnh |
IV |
Huyện Phù Yên |
|
|
15.732 |
15.537 |
195 |
- |
- |
- |
15.972 |
15.776 |
195 |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Kè chống sạt lở Suối Tấc bảo vệ khu dân cư các xã Huy Thượng, xã Huy Hạ |
Xã Huy Thượng, xã Huy Hạ |
130 NQ-HĐND ngày 08/11/2022 |
15.732,4 |
15.537,3 |
195,1 |
|
|
|
15.971,5 |
15.776,4 |
195,1 |
|
|
|
2256 QĐ-UBND ngày 13/12/2022 |
|
V |
Huyện Vân Hồ |
|
|
35.300 |
- |
21.000 |
- |
2.500 |
11.800 |
89.507 |
- |
22.114 |
- |
2.500 |
64.893 |
- |
- |
6 |
Đường giao thông kết nối điểm du lịch rừng sinh thái bản Pa Cốp xã Vân Hồ với Trung tâm xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ |
Xã Vân Hồ, xã Chiềng Xuân |
122 NQ-HĐND ngày 31/8/2022 |
20.300 |
|
6.000 |
|
2.500 |
11.800 |
72.700,0 |
|
6.000 |
|
2.500 |
64.200 |
261 NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh Sơn La về phê duyệt chủ trương đầu tư |
Ngân sách tỉnh |
Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ |
130 NQ-HĐND ngày 08/11/2022 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
16.807 |
|
16.114 |
|
|
693 |
117 NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh Sơn La về phê duyệt chủ trương đầu tư |
Vốn phục hồi và phát triển KTXH + NS tỉnh |