Nghị quyết 294/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất; điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu | 294/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 31/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 31/01/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 294/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2024, Báo cáo số 52/BC-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 694/BC-KTNS ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của Đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất và điều chỉnh thời gian thực hiện đối với 08 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục dự án Nhà nước thu hồi đất.
(Có 01 biểu kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp chuyên đề thứ mười bảy thông qua ngày 31 tháng 01 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, ĐIỀU CHỈNH THỜI
GIAN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 294/NQ-HĐND ngày 31 tháng 01
năm 2024 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2) |
Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung |
Điều chỉnh thời gian thực hiện (năm) |
|
||||||||||
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua dự án thu hồi đất |
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Diện tích đất thu hồi (m2) |
Trong đó |
Diện tích thu hồi (m2) |
Trong đó |
|
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất rừng ĐD |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD) |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+...10 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+...15 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án khu di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn |
Xã Cò Nòi |
250/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 |
điểm a |
95.000 |
4.000 |
40.000 |
|
51.000 |
|
|
|
|
|
2024-2026 |
|
2 |
Đường Mường Chanh (bản Hịa) - TT xã Chiềng Nơi, huyện Mai Sơn |
Xã Mường Chanh, Xã Chiềng Nơi |
250/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 |
điểm b |
370.000 |
35.000 |
190.000 |
|
145.000 |
|
|
|
|
|
2024-2026 |
|
3 |
Công trình điểm đấu nối đường tránh QL37 với Đường Quốc lộ 6 cũ tại tiểu khu 3 xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn |
Xã Cò Nòi |
250/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 |
điểm b |
400 |
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
2024-2026 |
|
4 |
Đường dây và trạm biến áp 110kV Mai Sơn: |
Xã Nà Bó |
251/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 |
điểm b |
18.256 |
|
|
|
18.256 |
|
|
|
|
|
2024-2026 |
|
|
Huyện Mường La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đầu tư chợ xã Ngọc Chiến, huyện Mường La |
Xã Ngọc Chiến |
số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 |
|
4.972 |
4.972,0 |
|
|
|
11.525,7 |
11.365 |
|
|
161,1 |
|
|
|
Huyện Phù Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án: Đinh canh, định cư bản Khoai Lang, xã Mường Thải, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La |
Bản Khoai Lang, xã Mường Thải |
Số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2022, số 211/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 |
|
20.435,5 |
|
|
|
20.436 |
20.435,5 |
2.344 |
|
|
18.091,5 |
|
|
|
|
Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Dự án Hạ tầng khu dân cư lô số 1A, thành phố Sơn La |
Phường Chiềng Cơi |
số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 |
|
60.200 |
59.400 |
|
|
800 |
62.915 |
61.500 |
|
|
1.415 |
2024-2026 |
|
8 |
Dự án công viên nghĩa trang tỉnh Sơn La |
Xã Chiềng Ngần |
số 232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 |
|
1.485.800 |
|
4.000 |
|
1.481.800 |
1.645.500 |
|
4.000 |
|
1.641.500 |
|
|