Nghị quyết 211/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục điều chỉnh diện tích; điều chỉnh thời gian thực hiện; điều chỉnh thông tin khác của dự án Nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
Số hiệu | 211/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 20/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 20/07/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 211/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 541/BC-KTNS ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung diện tích; điều chỉnh thời gian thực hiện; điều chỉnh thông tin khác của dự án Nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết, cụ thể:
1. Điều chỉnh, bổ sung diện tích; điều chỉnh thời gian thực hiện đối với 05 dự án Nhà nước thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019; Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020; Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 20 tháng 01 năm 2022; Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2022; Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022; Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2023.
(có Biểu số 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích; điều chỉnh thời gian thực hiện; điều chỉnh thông tin khác đối với 04 dự án chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016; Nghị quyết số 130/NQ-HĐND 08 tháng 11 năm 2022; Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2023; Nghị quyết số 194/NQ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2023.
(có Biểu số 02 kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 211/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2) |
Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất (m2) |
Điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi đất |
Văn bản kế hoạch vốn thực hiện; VB điều chỉnh, bổ sung. |
||||||||||||
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua dự án thu hồi đất |
Diện tích đất thu hồi (m2) |
Trong đó |
Diện tích thu hồi (m2) |
Trong đó |
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép điều chỉnh |
Nguồn vốn |
||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD) |
|||||||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
|||||||||||
|
Tổng |
|
|
154.876 |
- |
16.114 |
- |
14.958 |
123.804 |
160.322 |
- |
18.114 |
- |
15.869 |
126.339 |
- |
- |
- |
I |
Thành phố Sơn La |
|
47.570 |
- |
- |
- |
- |
47.570 |
47.570 |
- |
- |
- |
910,5 |
46.659,5 |
- |
- |
- |
|
1 |
Vườn hoa mini 26/8 (thu hồi đất của Công ty Đoàn Lộc) Tổ 6, phường Tô Hiệu |
Phường Tô Hiệu |
131 NQ-HĐND ngày 17/7/2019 |
1.070 |
|
|
|
|
1.070 |
1.070 |
|
|
|
|
1.070 |
2023 - 2025 |
1828/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
Ngân sách tỉnh |
2 |
Đường Điện lực - Lò Văn Giá |
Phường Quyết Thắng; phường Chiềng Cơi |
110 NQ-HĐND ngày 07/12/2018; 70/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 |
46.500 |
|
|
|
|
46.500 |
46.500 |
|
|
|
910,5 |
45.590 |
|
68//NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố; 520/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND thành phố |
Vốn ngân sách thành phố |
II |
Huyện Phù Yên |
|
|
57.734 |
- |
- |
- |
14.265 |
43.469 |
63.180 |
- |
- |
- |
14.265 |
48.915 |
- |
- |
- |
Xã Mường Thải |
150 NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
15.427 |
|
|
|
|
15.427,0 |
20.436 |
|
|
|
|
20.435,5 |
|
975/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND huyện Phù Yên về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Dự án ĐCĐC bản Khoai Lang, xã Mường Thải |
Ngân sách Nhà nước |
||
4 |
Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Suối Tre, bản Bèo Xã Tường Phong, huyện Phù Yên |
Xã Tường Phong |
250 NQ-HĐND ngày 09/12/2020; 130 NQ-HĐND ngày 8/11/2022 |
42.307 |
|
|
|
14.265 |
28.042 |
42.744,1 |
|
|
|
14.265 |
28.479,1 |
|
930/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND huyện Phù Yên về việc phê duyệt điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công và dự toán dự án |
Ngân sách tỉnh + nguồn vốn khác |
III |
Huyện Vân Hồ |
|
|
49.572 |
- |
16.114 |
- |
693 |
32.765 |
49.572 |
- |
18.114 |
- |
693 |
30.765 |
- |
- |
- |
5 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Vân Hồ |
Xã Vân Hồ |
130 NQ-HĐND ngày 08/11/2022; 193 NQ-HĐND ngày 02/6/2023 |
49.572 |
|
16.114 |
|
693 |
32.765,0 |
49.572 |
|
18.114 |
|
693 |
30.765 |
|
117/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh Sơn La về phê duyệt chủ trương đầu tư |
Vốn phục hồi và phát triển KTXH + NS tỉnh |