Nghị quyết 1169/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về phân bổ kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2021 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Số hiệu | 1169/NQ-UBTVQH14 |
Ngày ban hành | 29/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội |
Người ký | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN THƯỜNG VỤ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1169/NQ-UBTVQH14 |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI NĂM 2021
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 65/2020/QH14;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;
Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13/11/2020 của Quốc hội về Phương án phân bổ ngân sách Trung ương năm 2021;
Xét Tờ trình số 2123/TTr-VPQH ngày 10/12/2020 của Văn phòng Quốc hội và Báo cáo thẩm tra số 2299/BC-UBTCNS14 ngày 22/12/2020 của Ủy ban Tài chính, Ngân sách về phương án phân bổ dự toán kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2021,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2021 là: 179.532 triệu đồng, trong đó: kinh phí tự chủ: 49.583 triệu đồng; kinh phí không tự chủ: 129.949 triệu đồng (Kèm theo các phụ lục số 01, 02, 03).
Điều 2. Đối với số kinh phí tự chủ đã giao cho Đoàn đại biểu Quốc hội, nếu chưa sử dụng cho đến thời điểm Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được thành lập thì thực hiện hủy dự toán theo quy định của pháp luật, số hủy dự toán không ít hơn số bình quân tính theo tỷ lệ trong thời gian còn lại đến 30/6/2021.
Điều 3. Giao Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, trên cơ sở chế độ, tiêu chuẩn, định mức hiện hành, phân bổ kinh phí đảm bảo phục vụ kịp thời hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội; điều chỉnh dự toán cho Đoàn đại biểu Quốc hội đối với các nhiệm vụ được giao bổ sung trong năm (nếu có).
|
TM. ỦY BAN THƯỜNG
VỤ QUỐC HỘI |
DỰ TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2021 CỦA ĐOÀN ĐẠI BIỂU
QUỐC HỘI
Biểu tổng hợp
(Kèm theo Nghị quyết số 1169/NQ-UBTVQH14 ngày 29/12/2020 của Ủy ban thường vụ
Quốc hội)
Chương 002 - Loại 460 - Khoản 463
ĐVT: Triệu đồng
STT |
ĐOÀN ĐBQH |
Dự toán năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
|||
Tổng cộng |
Kinh phí 6 tháng đầu năm của Văn phòng Đoàn |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
||||
Tổng số |
Trđó: thuê cgia |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
231,347 |
179,532 |
49,583 |
129,949 |
19,375 |
1 |
An Giang |
5,762 |
3,631 |
1,105 |
2,526 |
325 |
2 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
3,958 |
2,669 |
910 |
1,759 |
250 |
3 |
Bạc Liêu |
3,803 |
2,655 |
1,018 |
1,637 |
175 |
4 |
Bắc Giang |
4,849 |
2,985 |
1,027 |
1,958 |
275 |
5 |
Bắc Kạn |
- |
1,874 |
- |
1,874 |
275 |
6 |
Bắc Ninh |
4,150 |
2,746 |
888 |
1,858 |
250 |
7 |
Bến Tre |
4,407 |
2,750 |
875 |
1,875 |
200 |
8 |
Bình Dương |
4,449 |
3,154 |
860 |
2,294 |
425 |
9 |
Bình Định |
4,842 |
3,012 |
960 |
2,052 |
350 |
10 |
Bình Phước |
4,043 |
2,677 |
938 |
1,739 |
200 |
11 |
Bình Thuận |
4,107 |
2,751 |
986 |
1,765 |
250 |
12 |
Cà Mau |
4,486 |
2,945 |
1,000 |
1,945 |
225 |
13 |
Cao Bằng |
4,278 |
2,661 |
887 |
1,774 |
175 |
14 |
Đắk Lắk |
5,321 |
3,222 |
960 |
2,262 |
325 |
15 |
Đắk Nông |
4,244 |
2,798 |
1,009 |
1,789 |
250 |
16 |
Điện Biên |
4,110 |
2,858 |
1,000 |
1,858 |
275 |
17 |
Đồng Nai |
5,245 |
3,836 |
1,142 |
2,694 |
375 |
18 |
Đồng Tháp |
4,865 |
3,154 |
960 |
2,194 |
375 |
19 |
Gia Lai |
4,014 |
2,770 |
878 |
1,892 |
250 |
20 |
Hà Giang |
- |
1,924 |
- |
1,924 |
325 |
21 |
Hà Nam |
4,501 |
2,852 |
960 |
1,892 |
325 |
22 |
Hà Tĩnh |
- |
1,701 |
- |
1,701 |
225 |
23 |
Hải Dương |
4,459 |
3,156 |
943 |
2,213 |
400 |
24 |
Hậu Giang |
3,662 |
2,624 |
901 |
1,723 |
275 |
25 |
Hòa Bình |
4,134 |
2,636 |
924 |
1,712 |
225 |
26 |
Hưng Yên |
3,997 |
2,705 |
865 |
1,840 |
250 |
27 |
Khánh Hòa |
4,101 |
2,854 |
946 |
1,908 |
300 |
28 |
Kiên Giang |
4,743 |
3,038 |
978 |
2,060 |
300 |
29 |
Kon Tum |
4,397 |
2,824 |
1,050 |
1,774 |
250 |
30 |
Lai Châu |
4,176 |
2,725 |
986 |
1,739 |
200 |
31 |
Lạng Sơn |
3,997 |
2,627 |
888 |
1,739 |
200 |
32 |
Lào Cai |
4,230 |
2,725 |
986 |
1,739 |
200 |
33 |
Lâm Đồng |
- |
1,739 |
- |
1,739 |
200 |
34 |
Long An |
- |
2,060 |
- |
2,060 |
300 |
35 |
Nam Định |
4,853 |
3,031 |
978 |
2,053 |
275 |
36 |
Nghệ An |
7,260 |
4,599 |
1,210 |
3,389 |
575 |
37 |
Ninh Bình |
3,976 |
2,730 |
888 |
1,842 |
275 |
38 |
Ninh Thuận |
3,951 |
2,619 |
919 |
1,700 |
200 |
39 |
Phú Thọ |
4,037 |
2,707 |
933 |
1,774 |
175 |
40 |
Phú Yên |
3,876 |
2,624 |
874 |
1,750 |
250 |
41 |
Quảng Bình |
4,272 |
2,683 |
982 |
1,701 |
225 |
42 |
Quảng Nam |
3,950 |
2,818 |
910 |
1,908 |
300 |
43 |
Quảng Ngãi |
4,417 |
2,888 |
956 |
1,932 |
300 |
44 |
Quảng Ninh |
- |
1,832 |
- |
1,832 |
200 |
45 |
Quảng Trị |
4,172 |
2,689 |
924 |
1,765 |
250 |
46 |
Sóc Trăng |
3,916 |
2,646 |
937 |
1,709 |
200 |
47 |
Sơn La |
3,761 |
2,743 |
1,054 |
1,689 |
150 |
48 |
Tây Ninh |
- |
1,588 |
- |
1,588 |
200 |
49 |
Thái Bình |
- |
2,103 |
- |
2,103 |
325 |
50 |
Thái Nguyên |
4,506 |
2,979 |
934 |
2,045 |
325 |
51 |
Thanh Hóa |
6,838 |
4,396 |
1,157 |
3,239 |
425 |
52 |
Thừa Thiên-Huế |
4,056 |
2,675 |
901 |
1,774 |
250 |
53 |
Tiền Giang |
- |
2,041 |
- |
2,041 |
300 |
54 |
TP Cần Thơ |
4,324 |
2,820 |
878 |
1,942 |
300 |
55 |
TP Đà Nẵng |
- |
1,826 |
- |
1,826 |
275 |
56 |
TP Hà Nội |
10,913 |
7,203 |
1,568 |
5,635 |
1,225 |
57 |
TP Hải Phòng |
5,065 |
3,394 |
1,027 |
2,367 |
475 |
58 |
TP Hồ Chí Minh |
- |
6,028 |
- |
6,028 |
1,425 |
59 |
Trà Vinh |
3,734 |
2,666 |
929 |
1,737 |
275 |
60 |
Tuyên Quang |
4,149 |
2,740 |
910 |
1,830 |
300 |
61 |
Vĩnh Long |
4,101 |
2,698 |
924 |
1,774 |
250 |
62 |
Vĩnh Phúc |
3,890 |
2,639 |
960 |
1,679 |
200 |
63 |
Yên Bái |
- |
1,789 |
- |
1,789 |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 1169/NQ-UBTVQH14 ngày 29/12/2020 của Ủy ban thường vụ
Quốc hội)
STT |
Đoàn |
Hệ số cơ bản |
Các Đoàn khu vực miền núi |
Các Đoàn KV biên giới và Tây Nguyên |
Các Đoàn có điểm du lịch cấp qgia |
Đoàn có lãnh đạo cấp cao (1) |
Các tỉnh miền Tây Nam bộ |
Các Đoàn xa đô thị trung tâm và xa sân bay (3) |
Hệ số điều chỉnh năm 2017 (4) |
1 |
An Giang |
1.0 |
|
0.05 |
|
|
0.10 |
|
1.15 |
2 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
1.0 |
|
|
0.05 |
|
- |
0.05 |
1.10 |
3 |
Bạc Liêu |
1.0 |
|
|
|
|
0.10 |
0.05 |
1.15 |
4 |
Bắc Giang |
1.0 |
0.10 |
|
|
|
- |
|
1.10 |
5 |
Bắc Kạn |
1.0 |
0.1 |
|
|
|
- |
0.10 |
1.20 |
6 |
Bắc Ninh |
1.0 |
|
|
|
0.05 |
- |
|
1.05 |
7 |
Bến Tre |
1.0 |
|
|
|
|
0.10 |
|
1.10 |
8 |
Bình Dương |
1.0 |
|
|
|
|
- |
|
1.00 |
9 |
Bình Định |
1.0 |
|
|
|
|
- |
|
1.00 |
10 |
Bình Phước |
1.0 |
0.1 |
0.05 |
|
|
- |
0.05 |
1.20 |
11 |
Bình Thuận |
1.0 |
|
|
0.05 |
|
- |
0.07 |
1.12 |
12 |
Cà Mau |
1.0 |
|
|
0.05 |
|
0.10 |
0.05 |
1.20 |
13 |
Cao Bằng |
1.0 |
0.1 |
0.05 |
|
|
- |
0.10 |
1.20 |
14 |
Đắk Lắk |
1.0 |
0.1 |
0.05 |
|
|
- |
|
1.15 |
15 |
Đắk Nông |
1.0 |
0.1 |
0.05 |
|
|
- |
0.05 |
1.20 |
16 |
Điện Biên |
1.0 |
0.1 |
0.05 |
|
|
- |
|
1.15 |
17 |
Đồng Nai |
1.0 |
|
|
|
0.05 |
- |
|
1.05 |
18 |
Đồng Tháp |
1.0 |
|
0.05 |
|
|
0.10 |
|
1.15 |
19 |
Gia Lai |
1.0 |
0.1 |
0.05 |
|
|
. |
|
1.15 |
20 |
Hà Giang |
1.0 |
0.1 |
0.05 |
|
|
. |
0.10 |
1.20 |
21 |
Hà Nam |
1.0 |
|
|
|
0.05 |
- |
0.05 |
1.10 |
22 |
Hà Tĩnh |
1.0 |
|
0.05 |
|
0.05 |
- |
0.10 |
1.20 |
23 |
Hải Dương |
1.0 |
|
|
|
|
- |
|
1.00 |
24 |
Hậu Giang |
1.0 |
|
|
|
|
0.10 |
|
1.10 |
25 |
Hòa Bình |
1.0 |
0.1 |
|
|
|
- |
0.05 |
1.15 |
26 |
Hưng Yên |
1.0 |
|
|
|
|
- |
|
1.00 |
27 |
Khánh Hoà |
1.0 |
|
|
0.05 |
|
- |
|
1.05 |
28 |
Kiên Giang |
1.0 |
|
0.05 |
|
|
0.10 |
|
1.15 |
29 |
Kom Tum |
1.0 |
0.1 |
0.05 |
|
|
|
|
1.15 |
30 |
Lai Châu |
1.0 |
0.1 |
0.05 |
|
0.05 |
- |
0.10 |
1.20 |
31 |
Lạng Sơn |
1.0 |
0.1 |
0.05 |
|
|
- |
0.05 |
1.20 |
32 |
Lào Cai |
1.0 |
0.1 |
0.05 |
|
0.05 |
- |
0.10 |
1.20 |
33 |
Lâm Đồng |
1.0 |
0.1 |
0.05 |
0.00 |
0.05 |
- |
|
1.20 |
34 |
Long An |
1.0 |
|
|
|
0.05 |
0.10 |
|
1.15 |
35 |
Nam Định |
1.0 |
|
|
|
|
- |
0.05 |
1.05 |
36 |
Nghệ An |
1.0 |
0.1 |
0.05 |
|
0.05 |
- |
|
1.20 |
37 |
Ninh Bình |
1.0 |
|
|
0.05 |
|
- |
0.05 |
1.10 |
38 |
Ninh Thuận |
1.0 |
|
|
|
|
- |
0.07 |
1.07 |
39 |
Phú Thọ |
1.0 |
0.10 |
|
0.05 |
|
- |
0.05 |
1.20 |
40 |
Phú Yên |
1.0 |
|
|
|
|
- |
0.07 |
1.07 |
41 |
Quảng Bình |
1.0 |
0.1 |
0.05 |
0.05 |
|
- |
|
1.20 |
42 |
Quảng Nam |
1.0 |
|
|
0.05 |
|
- |
|
1.05 |
43 |
Quảng Ngãi |
1.0 |
|
|
|
0.05 |
- |
0.07 |
1.12 |
44 |
Quảng Ninh |
1.0 |
|
|
0.00 |
0.05 |
- |
0.07 |
1.12 |
45 |
Quảng Trị |
1.0 |
|
0.05 |
|
|
0.00 |
0.07 |
1.12 |
46 |
Sóc Trăng |
1.0 |
|
|
|
|
0.10 |
|
1.10 |
47 |
Sơn La |
1.0 |
0.1 |
0.05 |
|
0.05 |
- |
0.10 |
1.20 |
48 |
Tây Ninh |
1.0 |
|
0.05 |
|
0.05 |
- |
|
1.10 |
49 |
Thái Bình |
1.0 |
|
|
|
|
- |
0.05 |
1.05 |
50 |
Thái Nguyên |
1.0 |
0.10 |
|
|
0.05 |
- |
0.05 |
1.20 |
51 |
Thanh Hoá |
1.0 |
0.1 |
0.05 |
|
0.05 |
- |
0.07 |
1.20 |
52 |
Thừa Thiên-Huế |
1.0 |
0.1 |
|
0.05 |
- |
- |
|
1.15 |
53 |
Tiền Giang |
1.0 |
|
|
|
|
0.10 |
|
1.10 |
54 |
TP Cần Thơ |
1.0 |
|
|
|
0.05 |
0.10 |
|
1.15 |
55 |
TP Đà Nẵng |
1.0 |
|
|
0.00 |
0.05 |
- |
|
1.05 |
56 |
TP Hà Nội(2) |
|
|
|
|
|
- |
|
1.00 |
57 |
TP Hải Phòng |
1.0 |
- |
|
|
0.05 |
- |
|
1.05 |
58 |
TP Hồ Chí Minh(2) |
|
|
|
|
|
0.00 |
|
1.00 |
59 |
Trà Vinh |
1.0 |
|
|
|
- |
0.10 |
0.05 |
1.15 |
60 |
Tuyên Quang |
1.0 |
0.1 |
|
|
|
- |
0.07 |
1.17 |
61 |
Vĩnh Long |
1.0 |
|
|
|
0.05 |
0.10 |
|
1.15 |
62 |
Vĩnh Phúc |
1.0 |
|
|
|
|
- |
|
1.00 |
63 |
Yên Bái |
1.0 |
0.10 |
|
|
0.05 |
- |
0.07 |
1.20 |
(1) Đoàn có lãnh đạo thuộc diện được bảo vệ theo Pháp lệnh cảnh vệ
(2) Các Đoàn xa đô thị trung tâm (Hà Nội, TP HCM, Đà Nẵng, Cần Thơ) và xa sân bay, chi phí đi lại khi tham dự các hoạt động của Quốc hội (dự hội nghị, tham gia các đoàn giám sát của các cơ quan của Quốc hội...) tốn kém hơn. Tại điểm b khoản 1 Điều 11 Nghị quyết 524/2012/NQ-UBTVQH13 có quy định: “...chi công tác phí đi, về từ nơi cư trú, làm việc đến địa điểm tập trung công tác theo đoàn... được quy định như sau: Đoàn đại biểu Quốc hội bảo đảm điều kiện đi lại và công tác phí cho đại biểu Quốc hội của Đoàn mình...”;
(3) Điều chỉnh định mức phân bổ chi hoạt động/đại biểu. Hệ số điều chỉnh tối đa là 1,2 (Tiêu thức này như các năm trước).