Nghị quyết 116/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
Số hiệu | 116/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 13/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Mai Ngọc Thuận |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 116/NQ-HĐND |
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 357/QĐ-TTg ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành kế hoạch triển khai Kết luận số 54-KL/TW ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ Chính trị về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết Trung ương 7 khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;
Xét Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 236/BC- KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021, với những nội dung chính như sau:
1. Tên chương trình: Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Cấp quyết định chủ trương đầu tư: Hội đồng nhân dân tỉnh.
3. Cấp quyết định đầu tư Chương trình: Ủy ban nhân dân tỉnh.
4. Chủ Chương trình: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
5. Địa điểm thực hiện chương trình: huyện Châu Đức, huyện Xuyên Mộc.
6. Nội dung Chương trình nông thôn mới năm 2021: Toàn tỉnh có 45/45 xã đạt chuẩn nông thôn mới, đạt 100%;
7. Chi tiết nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2021: 1.125,182 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
8. Về nguồn vốn và khả năng cân đối vốn thực hiện Chương trình:
- Nguồn vốn: Ngân sách cấp tỉnh.
- Khả năng cân đối vốn: Bố trí nguồn vốn thực hiện trong năm 2021.
9. Thời gian thực hiện: Năm 2021.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 116/NQ-HĐND |
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 357/QĐ-TTg ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành kế hoạch triển khai Kết luận số 54-KL/TW ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ Chính trị về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết Trung ương 7 khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;
Xét Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 236/BC- KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021, với những nội dung chính như sau:
1. Tên chương trình: Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Cấp quyết định chủ trương đầu tư: Hội đồng nhân dân tỉnh.
3. Cấp quyết định đầu tư Chương trình: Ủy ban nhân dân tỉnh.
4. Chủ Chương trình: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
5. Địa điểm thực hiện chương trình: huyện Châu Đức, huyện Xuyên Mộc.
6. Nội dung Chương trình nông thôn mới năm 2021: Toàn tỉnh có 45/45 xã đạt chuẩn nông thôn mới, đạt 100%;
7. Chi tiết nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2021: 1.125,182 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
8. Về nguồn vốn và khả năng cân đối vốn thực hiện Chương trình:
- Nguồn vốn: Ngân sách cấp tỉnh.
- Khả năng cân đối vốn: Bố trí nguồn vốn thực hiện trong năm 2021.
9. Thời gian thực hiện: Năm 2021.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 13 tháng 12 năm 2020./.
|
CHỦ TỌA |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đvt: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Quy mô xây dựng |
Tổng vốn đầu tư năm 2021 |
Nội dung đầu tư |
|
TỔNG CỘNG |
|
1,125,182 |
|
|
879,267 |
|
||
|
223,170 |
|
||
1 |
Đường giao thông thôn Tân Hòa, Tân Xuân |
8.100m |
29,990 |
|
1.1 |
Đường tổ 1,6 thôn Tân Hòa (đầu tuyến: Nguyễn Thanh Xuyên; cuối tuyến: Miếu) |
1,500 |
5,550 |
Bê tông xi măng |
1.2 |
Đường tổ 4,6 thôn Tân Hòa (đầu tuyến: Lê Trọng Huyển (Trần Duy Thành); cuối tuyến: Trần Ngọc Tuyến) |
600 |
2,220 |
Bê tông nhựa nóng |
1.3 |
Đường bổ sung (đầu tuyến: Đường tổ 1,6 thôn Tân Hòa; cuối tuyến: Đường nội đồng thôn Tân Hòa) |
555 |
2,050 |
Bê tông nhựa nóng |
1.4 |
Đường tổ 3, thôn Tân Hòa (đầu tuyến: Vũ Thị Khuê; cuối tuyến: Đường đất) |
330 |
1,220 |
Bê tông nhựa nóng |
1.5 |
Đường Tân Hòa - Tân Xuân (đầu tuyến: Trịnh Minh Tuấn; cuối tuyến: Lý Văn Lập) |
600 |
2,220 |
Bê tông nhựa nóng |
1.6 |
Đường tổ 7 thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Trương Phước Linh; cuối tuyến: Dương Thị Anh Đào) |
800 |
2,960 |
Bê tông nhựa nóng |
1.7 |
Đường thôn Tân Xuân (Đầu tuyến: Nguyễn Hữu Thí; cuối tuyến Phan Viết Hân) |
450 |
1,670 |
Bê tông nhựa nóng |
1.8 |
Đường thôn Tân Hòa (Đầu tuyến: Nguyễn Văn Minh; cuối tuyến Võ Luật |
550 |
2,040 |
Bê tông nhựa nóng |
1.9 |
Đường nội đồng (đầu tuyến: Đường KL-Quảng thành; cuối tuyến: Trần Thị Vui) |
1,500 |
5,550 |
Bê tông nhựa nóng |
1.10 |
Đường thôn Tân Châu (đầu tuyến: Điểm nhóm tin lành; cuối tuyến: Đào Thị Chanh) |
350 |
1,300 |
Bê tông nhựa nóng |
1.11 |
Đường thôn Tân Châu (đầu tuyến: Chùa như y; cuối tuyến: Đặng Minh Bạch) |
550 |
2,040 |
Bê tông nhựa nóng |
1.12 |
Đường tồ 7, thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Dương Thị Anh Đào: Lê Đức Định: Cuối tuyến Hoàng Xuân Vinh) |
315 |
1,170 |
Bê tông xi măng |
2 |
Đường GTNT thôn Tân Châu, Tân Xuân |
7.750m |
28,680 |
|
2.1 |
Đường tổ 14 thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Dương Tấn Minh; cuối tuyến: Võ Bằng) |
500 |
1,850 |
Bê tông xi măng |
2.2 |
Đường Tổ 15 Thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Nghĩa địa; cuối tuyến: Mai Đình Nhuệ) |
1,000 |
3,700 |
Bê tông xi măng |
2.3 |
Đường tổ 12 Thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Đoàn Ngọc Anh; cuối tuyến: Trần Duy Toàn) |
500 |
1,850 |
Bê tông nhựa nóng |
2.4 |
Đường Tổ 11-12 Thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Phan Liên; cuối tuyến: Dương Tấn Minh) |
620 |
2,290 |
Bê tông xi măng |
2.5 |
Đường tổ 21, 22 thôn Tân Châu (đầu tuyến: Ngã 3 Phùng Minh Huệ; cuối tuyến: Huỳnh Thanh Lộc) |
1,400 |
5,180 |
Bê tông nhựa nóng |
2.6 |
Đường Tổ 21 Thôn Tân Châu (đầu tuyến: Dương Tấn Minh; cuối tuyến: Nguyễn Tuấn Đạt) |
830 |
3,070 |
Bê tông nhựa nóng |
2.7 |
Đường tổ 23 Thôn Tân Châu (đầu tuyến: Đoàn Văn Công; cuối tuyến: Nguyễn Hữu Nghĩa) |
530 |
1,960 |
Bê tông xi măng |
2.8 |
Đường tổ 21, 22 Thôn Tân Châu (đầu tuyến: Nguyễn Thị Loan; cuối tuyến Nguyễn Khắc Long) |
450 |
1,670 |
Bê tông nhựa nóng |
2.9 |
Đường tổ 12-13 thôn Tân Xuân (Đầu tuyến: Quốc lộ 56; cuối tuyến Trịnh Thị Len |
670 |
2,480 |
Bê tông xi măng |
2.10 |
Đường tổ 15 thôn Tân Xuân (Đầu tuyến: Quốc lộ 56; cuối tuyến Phạm Hữu Sơn |
500 |
1,850 |
Bê tông nhựa nóng |
2.11 |
Đường tổ 23 thôn Tân Châu (đầu tuyến: Huỳnh Thanh Lộc; cuối tuyến: Nguyễn Đình Lý) |
750 |
2,780 |
Bê tông xi măng |
3 |
Đường GTNT thôn Tân Châu, Tân Hiệp, Tân Phú, Tân Hưng |
7.800m |
28,870 |
|
3.1 |
Đường tổ 19, 20 thôn Tân Châu (đầu tuyến: Bùi Thị Lệ; cuối tuyến: Trần Thị Vui) |
700 |
2,590 |
Bê tông nhựa nóng |
3.2 |
Đường 17-21 Thôn Tân Châu (đầu tuyến: Nguyễn Văn Hiệp; cuối tuyến: Hồ Phi Nam) |
600 |
2,220 |
Bê tông nhựa nóng |
3.3 |
Đường tổ 44 thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Phạm Văn Nghĩa; cuối tuyến: Võ Cổn) |
1,000 |
3,700 |
Bê tông nhựa nóng |
3.4 |
Đường tổ 43-44 thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Nguyễn Thị Bay; cuối tuyến: Nguyễn Thị Chúc) |
500 |
1,850 |
Bê tông nhựa nóng |
3.5 |
Đường tổ 39 thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Hồ Kiều Văn Đấu; cuối tuyến: Huỳnh Thị Sáu) |
300 |
1,110 |
Bê tông xi măng |
3.6 |
Đường tổ 38 thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Trần Trọng Nhân; cuối tuyến: Huỳnh Tấn Dương (Đinh Thành)) |
700 |
2,590 |
Bê tông xi măng |
3.7 |
Đường tổ 25 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Lê Quốc Tình; cuối tuyến: Trần Thanh Phong) |
850 |
3,150 |
Bê tông xi măng |
3.8 |
Đường thôn Tân Phú (Đầu tuyến: Quốc lộ 56; cuối tuyến Trương Thanh Tâm |
1,000 |
3,700 |
Bê tông nhựa nóng |
3.9 |
Đường thôn Hiệp (đầu tuyến: Lê Văn Hưởng; cuối tuyến: Huỳnh Văn Cân) |
350 |
1,300 |
Bê tông nhựa nóng |
3.10 |
Đường thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Nguyễn Thị Chúc; cuối tuyến: Nguyễn Văn Lắm) |
300 |
1,110 |
Bê tông nhựa nóng |
3.11 |
Đường liên xã Bàu Chinh-Kim Long (đầu tuyến: Võ Cổn; cuối tuyến: Dương Thị Liễu) |
1,000 |
3,700 |
Bê tông nhựa nóng |
3.12 |
Đường thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Lê Phước Đô: Cuối tuyến: Nguyễn Thị Mỹ) |
500 |
1,850 |
Bê tông nhựa nóng |
4 |
Đường giao thông thôn Tân Hòa, Tân Xuân, Tân Châu (Chi tiết các tuyến) |
8.200m |
30,360 |
|
4.1 |
Đường tổ 30-31-32 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Nguyễn Văn Mỹ; cuối tuyến: Tống Văn Lai) |
850 |
3,150 |
Bê tông nhựa nóng |
4.2 |
Đường tổ 26 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Trần Văn Phương; cuối tuyến: Trương Phước Hùng) |
350 |
1,300 |
Bê tông nhựa nóng |
4.3 |
Đường tổ 26 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Trần Văn Phương; cuối tuyến: Huỳnh Thị Thanh Kiều) |
500 |
1,850 |
Bê tông nhựa nóng |
4.4 |
Đường tổ 30-33 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Nguyễn Khởi; cuối tuyến: Nguyễn Văn Lý) |
1,350 |
5,000 |
Bê tông nhựa nóng |
4.5 |
Đường tổ 32-33 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Lê Đình Thế; cuối tuyến: Lê Thị Lệ) |
1,100 |
4,070 |
Bê tông xi măng |
4.6 |
Đường tổ 47, 48 thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Nguyễn Văn Hợi; cuối tuyến: Trần Thị Liên) |
700 |
2,590 |
Bê tông nhựa nóng |
4.7 |
Đường thôn Tân Phú (Đầu tuyến: Trịnh Minh Tuấn; cuối tuyến Suối |
870 |
3,220 |
Bê tông xi măng |
4.8 |
Đường thôn Tân Phú (đầu tuyến: Quốc lộ 56; cuối tuyến: Suối) |
600 |
2,220 |
Bê tông nhựa nóng |
4.9 |
Đường thôn Tân Phú (đầu tuyến: Quốc lộ 56; cuối tuyến: Trương Minh Kỳ) |
680 |
2,520 |
Bê tông nhựa nóng |
4.10 |
Đường thôn Tân Phú (đầu tuyến: Trần Thị Bạch Tuyết; cuối tuyến: Tăng Thị Kim Dung) |
600 |
2,220 |
Bê tông nhựa nóng |
4.11 |
Đường thôn Tân Phú (đầu tuyến: Lê Văn Minh: Cuối tuyến Đặng Văn Phước) |
600 |
2,220 |
Bê tông nhựa nóng |
5 |
Đường GTNT thôn Tân Hưng, Tân Hiệp |
7.750m |
28,680 |
|
5.1 |
Đường tổ 48 thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Đường BC-LL; cuối tuyến: Đào Tím (Vườn Chuối)) |
1,000 |
3,700 |
Bê tông xi măng |
5.2 |
Đường thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Trần Bảo; cuối tuyến: Dương Thị Thu Mỹ) |
500 |
1,850 |
Bê tông nhựa nóng |
5.3 |
Đường xuống Miếu, thôn Tân Hưng |
500 |
1,850 |
Bê tông nhựa nóng |
5.4 |
Đường tổ 52 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Thanh Dũng; cuối tuyến: Nguyễn Thị Lệ) |
500 |
1,850 |
Bê tông nhựa nóng |
5.5 |
Đường tổ 51 thôn Tân Bình (đầu tuyến: cổng chào Tân Hưng; cuối tuyến: Đỗ Lộc) |
500 |
1,850 |
Bê tông nhựa nóng |
5.6 |
Đường tổ 50 Tân Hưng (Đầu tuyến: Trương Đình Phu; cuối tuyến ông Biểu) |
1,050 |
3,890 |
Bê tông nhựa nóng |
5.7 |
Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Dân; cuối tuyến: Phan Văn Được) |
500 |
1,850 |
Bê tông nhựa nóng |
5.8 |
Đường thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Đường KL-LL; cuối tuyến: Võ Hữu Phan) |
120 |
440 |
Bê tông nhựa nóng |
5.9 |
Đường thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Đường KL-LL; cuối tuyến: Nguyễn Văn Trực) |
500 |
1,850 |
Bê tông nhựa nóng |
5.10 |
Đường liên xã (đầu tuyến: Ngã ba Kim Long Bàu Chinh; cuối tuyến: Mai Văn Quan) |
700 |
2,590 |
Bê tông nhựa nóng |
5.11 |
Đường Tổ 47 thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Nguyễn Phi Hùng; cuối tuyến: Dương Văn Mùi) |
430 |
1,590 |
Bê tông xi măng |
5.12 |
Đường thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Đào Tím: Cuối tuyến Trần Ngọc Thanh) |
400 |
1,480 |
Bê tông nhựa nóng |
5.13 |
Đường nhánh tổ 52, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Lê Minh Tốt: Cuối tuyến Đặng Hoàng Minh) |
190 |
700 |
Bê tông nhựa nóng |
5.14 |
Đường nhánh tổ 53, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Trần Văn Trung: Cuối tuyến Trần Thị Ngon, Trần Văn Phúc) |
320 |
1,170 |
Bê tông nhựa nóng |
5.15 |
Đường nhánh tổ 55, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phạm Hùng Việt: Cuối tuyến Nguyễn Thùng) |
150 |
560 |
Bê tông nhựa nóng |
5.16 |
Đường nhánh tổ 55, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Võ Văn Minh: Cuối tuyến Trần Đình Thạc (suối)) |
390 |
1,460 |
Bê tông nhựa nóng |
6 |
Đường GTNT thôn Tân Bình, Tân Hưng |
7.700m |
28,490 |
|
6.1 |
Đường tổ 58 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Từ Văn Tài; cuối tuyến: Trần Thị Thỏa, Nguyễn Tấn Bảo) |
800 |
2,960 |
Bê tông xi măng |
6.2 |
Đường tổ 55 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Bảy; cuối tuyến: Trần Thị Cam) |
250 |
930 |
Bê tông nhựa nóng |
6.3 |
Đường tổ 54 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phan Trung Niên; cuối tuyến: Tô Văn Thành, Trần Thị Triều) |
1,200 |
4,440 |
Bê tông nhựa nóng |
6.4 |
Đường tổ 57 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Văn Xù; cuối tuyến: Trần Thị Triều) |
900 |
3,330 |
Bê tông xi măng |
6.5 |
Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Dương Thị Cúc; cuối tuyến: Dương Thị Dậu) |
250 |
940 |
Bê tông xi măng |
6.6 |
Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Trần Hòa; cuối tuyến: Phan Văn Biểu) |
400 |
1,480 |
Bê tông nhựa nóng |
6.7 |
Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Trần Hòa; cuối tuyến: Nguyễn Hữu Vũ) |
300 |
1,110 |
Bê tông nhựa nóng |
6.8 |
Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Văn Dữ; cuối tuyến: Võ Thị Thủy) |
200 |
740 |
Bê tông xi măng |
6.9 |
Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Văn Nhàn; cuối tuyến: Nguyễn Thanh Sơn) |
540 |
2,000 |
Bê tông nhựa nóng |
6.10 |
Đường thôn Bình (đầu tuyến: Nguyễn Mậu Sinh; cuối tuyến: Nguyễn Văn Luật) |
900 |
3,330 |
Bê tông xi măng |
6.11 |
Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Đường KL-LL; cuối tuyến: Trần Văn Nghĩa) |
220 |
810 |
Bê tông xi măng |
6.12 |
Đường nhánh tổ 54, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Huỳnh Văn Sỹ: Cuối tuyến Trần Văn Trãi) |
300 |
1,110 |
Bê tông nhựa nóng |
6.13 |
Đường nhánh tổ 54, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Trần Thị Tước: Cuối tuyến Trần Văn Linh) |
130 |
480 |
Bê tông xi măng |
6.14 |
Đường nhánh tổ 54, 56, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Tô Văn Long: Cuối tuyến Lâm Hồng Đại) |
290 |
1,070 |
Bê tông nhựa nóng |
6.15 |
Đường nhánh tổ 55, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phạm Hùng Việt: Cuối tuyến Lê Trần Đức) |
160 |
590 |
Bê tông nhựa nóng |
6.16 |
Đường nhánh tổ 56, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phạm Cừ: Cuối tuyến Nguyễn Thị Thảo) |
110 |
410 |
Bê tông xi măng |
6.17 |
Đường nhánh tổ 56, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Huỳnh Vĩnh An: Cuối tuyến Trần Thanh Sơn) |
140 |
520 |
Bê tông xi măng |
6.18 |
Đường nhánh tổ 56, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Ngà: Cuối tuyến Cao Văn Kim) |
160 |
590 |
Bê tông xi măng |
6.19 |
Đường nhánh tổ 58, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phạm Thông: Cuối tuyến Lê Tuấn Nghiệp) |
100 |
370 |
Bê tông nhựa nóng |
6.20 |
Đường nhánh tổ 58, thôn Tân Bình (đầu tuyến:Lô cao su 6 Tâm: Cuối tuyến Phùng Minh Bằng) |
160 |
590 |
Bê tông xi măng |
6.21 |
Đường nhánh tổ 58, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Đường nhựa: Lê Đức Định: Cuối tuyến Trương Dũng Hứa) |
190 |
690 |
Bê tông xi măng |
7 |
Hệ thống lưới điện nông thôn xã Bàu Chinh |
18.500m |
11,100 |
|
8 |
Xây dựng Trung tâm VHHTCĐ |
1 |
14,000 |
|
9 |
Xây dựng mới trụ sở các thôn: Tân Phú, Tân Hiệp, Tân Xuân |
3 |
9,000 |
|
10 |
Xây dựng chợ |
1 |
14,000 |
30 - 50 điểm kinh doanh |
|
237,140 |
|
||
1 |
Đường giao thông thôn Phước An, Nhơn Hòa |
8.200m |
30,340 |
|
1.1 |
Đường giáp ranh Phước Trung - Phước An |
1,200 |
4,440 |
Bê tông nhựa nóng |
1.2 |
Đường tổ 7, thôn Phước An |
700 |
2,590 |
Bê tông nhựa nóng |
1.3 |
Đường tổ 1-2-3-5 , thôn Phước An |
1,800 |
6,660 |
Bê tông nhựa nóng |
1.4 |
Đường tổ 7 (vùng khu chăn nuôi), thôn Phước An |
1,000 |
3,700 |
Bê tông nhựa nóng |
1.5 |
Đường vành đai, thôn Nhơn Hòa |
3,500 |
12,950 |
Bê tông nhựa nóng |
2 |
Đường giao thông thôn Nhơn Hòa, Quảng Phú |
7.950m |
29,420 |
|
2.1 |
Đường tổ 7, thôn Nhơn Hòa |
200 |
740 |
Bê tông nhựa nóng |
2.2 |
Đường tổ 1 Bình Sơn đi tổ 7 Nhơn Hòa |
700 |
2,590 |
Bê tông nhựa nóng |
2.3 |
Đường tổ 4-7, thôn Nhơn Hòa |
300 |
1,110 |
Bê tông nhựa nóng |
2.4 |
Đường tổ 7 đi cổng chào thôn Nhơn Hòa |
600 |
2,220 |
Bê tông nhựa nóng |
2.5 |
Đường cầu sắt |
500 |
1,850 |
Bê tông nhựa nóng |
2.6 |
Đường ngã 6 cây me đi Nhơn Hòa |
2,000 |
7,400 |
Bê tông nhựa nóng |
2.7 |
Đường tổ 6 đi tổ 7, thôn Nhơn Hòa |
1,000 |
3,700 |
Bê tông nhựa nóng |
2.8 |
Đường tổ 6, thôn Nhơn Hòa |
250 |
930 |
Bê tông nhựa nóng |
2.9 |
Đường tổ 2-4-6-11, thôn Quảng Phú |
1,200 |
4,440 |
Bê tông nhựa nóng |
2.10 |
Đường tổ 8, thôn Quảng Phú |
800 |
2,960 |
Bê tông nhựa nóng |
2.11 |
Đường giáp ranh Bình Ba, thôn Nhơn Hòa |
400 |
1,480 |
Bê tông xi măng |
3 |
Đường giao thông thôn Quảng Phú, Phước Trung |
7.850m |
29,070 |
|
3.1 |
Đường tổ 6 giáp lô, thôn Quảng Phú |
400 |
1,480 |
Bê tông nhựa nóng |
3.2 |
Đường tổ 5, thôn Quảng Phú |
300 |
1,110 |
Bê tông nhựa nóng |
3.3 |
Đường tổ 2 đi QL56, thôn Quảng Phú |
150 |
560 |
Bê tông xi măng |
3.4 |
Đường tổ 2, thôn Quảng Phú |
250 |
930 |
Bê tông nhựa nóng |
3.5 |
Đường tổ 6, thôn Quảng Phú |
400 |
1,480 |
Bê tông nhựa nóng |
3.6 |
Đường Phước Trung đi TL52 |
4,800 |
17,950 |
Bê tông nhựa nóng |
3.7 |
Đường tổ 7, thôn Quảng Phú |
600 |
2,220 |
Bê tông nhựa nóng |
3.8 |
Đường kênh thủy lợi ra QL56 |
150 |
560 |
Bê tông xi măng |
3.9 |
Đường tổ 3, thôn Phước Trung |
200 |
740 |
Bê tông xi măng |
3.10 |
Đường tổ 7, thông Quảng Phú |
300 |
1,110 |
Bê tông nhựa nóng |
3.11 |
Đường tổ 5 đi tổ 7, thôn Quảng Phú |
250 |
930 |
Bê tông xi măng |
4 |
Đường giao thông thôn Bình Sơn, Lồ Ồ, Bàu Điển |
7.150m |
26,460 |
|
4.1 |
Đường tổ 3, thôn Bàu Điển |
600 |
2,220 |
Bê tông nhựa nóng |
4.2 |
Đường tổ 3 đi tổ 4, thôn Bàu Điển |
1,950 |
7,220 |
Bê tông nhựa nóng |
4.3 |
Đường tổ 4, thôn Bàu Điển |
1,100 |
4,070 |
Bê tông nhựa nóng |
4.4 |
Đường tổ 2, thôn Bàu Điển |
900 |
3,330 |
Bê tông nhựa nóng |
4.5 |
Đường Lồ Ồ đi giáp ranh Bình Giã |
400 |
1,480 |
Bê tông nhựa nóng |
4.6 |
Đường Lồ Ồ đi giáp ranh Bình Bình Ba |
900 |
3,330 |
Bê tông nhựa nóng |
4.7 |
Đường khu đồng bào dân tộc thôn Lồ Ồ |
200 |
740 |
Bê tông nhựa nóng |
4.8 |
Đường tổ 4, thôn Bình Sơn |
800 |
2,960 |
Bê tông nhựa nóng |
4.9 |
Đường tổ 4 đi tổ 6, thôn Bình Sơn |
300 |
1,110 |
Bê tông nhựa nóng |
5 |
Đường giao thông thôn Phước An, Bình Sơn, Phú Sơn |
9.050m |
33,490 |
|
5.1 |
Đường Phước An đi tổ 7 Quảng Phú |
500 |
1,850 |
Bê tông nhựa nóng |
5.2 |
Đường tổ 2, tổ 3, thôn Bình Sơn |
1,700 |
6,290 |
Bê tông nhựa nóng |
5.3 |
Đường vào trụ sở thôn Phước An |
800 |
2,960 |
Bê tông nhựa nóng |
5.4 |
Đường tổ 6, thôn Phú Sơn |
300 |
1,110 |
Bê tông nhựa nóng |
5.5 |
Đường tổ 9, thôn Phước An |
900 |
3,330 |
Bê tông nhựa nóng |
5.6 |
Đường tổ 3, thôn Phú Sơn |
700 |
2,590 |
Bê tông nhựa nóng |
5.7 |
Đường tổ 3, thôn Phước An |
1,000 |
3,700 |
Bê tông nhựa nóng |
5.8 |
Đường tổ 9 đi tổ 5, thôn Phước An |
300 |
1,110 |
Bê tông nhựa nóng |
5.9 |
Đường tổ 3, thôn Phước An |
600 |
2,220 |
Bê tông nhựa nóng |
5.10 |
Đường tổ 5, thôn Phước An |
400 |
1,480 |
Bê tông nhựa nóng |
5.11 |
Đường BTXM tổ 5, thôn Phước An |
200 |
740 |
Bê tông xi măng |
5.12 |
Đường tổ 1, thôn Phước An |
300 |
1,110 |
Bê tông nhựa nóng |
5.13 |
Đường tổ 5 đi tổ 9, thôn Phước An |
200 |
740 |
Bê tông nhựa nóng |
5.14 |
Đường tổ 2, thôn Bình Sơn |
600 |
2,220 |
Bê tông nhựa nóng |
5.15 |
Đường tổ 3 Phú Sơn đi Phước An |
300 |
1,110 |
Bê tông nhựa nóng |
5.16 |
Đường tổ 3, thôn Bình Sơn |
250 |
930 |
Bê tông nhựa nóng |
6 |
Đường giao thông thôn Quảng Phú, Bình Sơn, Phước Trung |
8.850m |
32,760 |
|
6.1 |
Đường trụ sở thôn Quảng Phú |
750 |
2,780 |
Bê tông nhựa nóng |
6.2 |
Đường vào hồ Đá Bàng, thôn Phước Trung |
950 |
3,520 |
Bê tông nhựa nóng |
6.3 |
Đường kênh sông Ray đoạn qua thôn Phước Trung |
550 |
2,040 |
Bê tông nhựa nóng |
6.4 |
Đường tổ 6, thôn Bình Sơn |
800 |
2,960 |
Bê tông nhựa nóng |
6.5 |
Đường tổ 5, ngã 6 cây me, thôn Lồ Ồ |
500 |
1,850 |
Bê tông nhựa nóng |
6.6 |
Đường tổ 4 đi tổ 6, thôn Bình Sơn |
400 |
1,480 |
Bê tông nhựa nóng |
6.7 |
Đường vào trụ sở thôn Bình Sơn |
700 |
2,590 |
Bê tông nhựa nóng |
6.8 |
Đường tổ 4 đi cổng chào thôn Bình Sơn |
400 |
1,480 |
Bê tông nhựa nóng |
6.9 |
Đường tổ 4, vào khu chăn nuôi thôn Bình Sơn |
1,000 |
3,700 |
Bê tông nhựa nóng |
6.10 |
Đường tổ 6, vào khu chăn nuôi thôn Bình Sơn |
1,200 |
4,440 |
Bê tông nhựa nóng |
6.11 |
Đường tổ 1, thôn Bình Sơn |
300 |
1,110 |
Bê tông nhựa nóng |
6.12 |
Đường tổ 6 Bình Sơn đi Nhơn Hòa |
600 |
2,220 |
Bê tông nhựa nóng |
6.13 |
Đường tổ 1, thôn Lồ Ồ |
300 |
1,110 |
Bê tông nhựa nóng |
6.14 |
Đường giáp ranh Bình Sơn đi Lồ Ồ |
400 |
1,480 |
Bê tông nhựa nóng |
7 |
Hệ thống lưới điện nông thôn xã Đá Bạc |
18.500m |
11,100 |
|
8 |
Xây dựng Trung tâm VH HTCĐ |
1 |
14,000 |
|
9 |
Nâng cấp, cải tạo 03 trụ sở thôn; Xây dựng 05 trụ sở thôn |
8 |
22,500 |
|
10 |
Nâng cấp, cải tạo chợ Đá Bạc |
1 |
8,000 |
|
|
200,340 |
|
||
1 |
Đường giao thông thôn 1 |
8.860m |
32,790 |
|
1.1 |
Tổ 5 thôn 1 (nhà ông Hồng đến Kênh) |
1,050 |
3,880 |
Bê tông nhựa nóng |
1.2 |
Đường tổ 3 thôn 1 (đường vào đất ông La Văn Chính) |
600 |
2,220 |
Bê tông nhựa nóng |
1.3 |
Đường tổ 3 thôn 1 (đường vào đất bà Lê Văn Điệt) |
250 |
930 |
Bê tông nhựa nóng |
1.4 |
Tổ 5 thôn 1 (tiếp giáp đường 12 dốc vào đất ông Minh) |
250 |
930 |
Bê tông nhựa nóng |
1.5 |
Tổ 5 thôn 1 (đường 12 dốc) |
1,810 |
6,700 |
Bê tông nhựa nóng |
1.6 |
Đường tổ 1 thôn 1 (đường vào đất ông Quằng) |
800 |
2,960 |
Bê tông nhựa nóng |
1.7 |
Đường tổ 5 thôn 1 (Đồi nước Nhĩ) |
2,100 |
7,770 |
Bê tông nhựa nóng |
1.8 |
Đường tổ 4 thôn 1 (đường ông Rạng) |
2,000 |
7,400 |
Bê tông nhựa nóng |
2 |
Đường giao thông thôn 2 |
7.250m |
26,830 |
|
2.1 |
Đường từ kênh thủy lợi vào khu chăn nuôi, thôn 2 |
4,000 |
14,800 |
Bê tông nhựa nóng |
2.2 |
Đường tổ 1, thôn 2 |
300 |
1,110 |
Bê tông nhựa nóng |
2.3 |
Đường tổ 2, thôn 2 |
600 |
2,220 |
Bê tông nhựa nóng |
2.4 |
Đường tổ 3-4, thôn 2 |
300 |
1,110 |
Bê tông nhựa nóng |
2.5 |
Đường bên hông TTVH HTCĐ xã |
400 |
1,480 |
Bê tông nhựa nóng |
2.6 |
Đường tổ 1 đi tổ 2, thôn 2 - nhánh 1 |
700 |
2,590 |
Bê tông nhựa nóng |
2.7 |
Đường tổ 1 đi tổ 2, thôn 2 - nhánh 2 |
400 |
1,480 |
Bê tông nhựa nóng |
2.8 |
Đường giáp ranh |
300 |
1,110 |
Bê tông nhựa nóng |
2.9 |
Đường tổ 3, thôn 2 |
250 |
930 |
Bê tông nhựa nóng |
3 |
Đường giao thông thôn 3 |
9.260m |
34,230 |
|
3.1 |
Duy tu đường tổ 1 thôn 3 (đường vào nhà ông 6 Lục) |
1,130 |
4,170 |
Bê tông nhựa nóng |
3.2 |
Đường tổ 6 thôn 3 (ông Dẫu đến ông Xư tổ 2) |
900 |
3,320 |
Bê tông nhựa nóng |
3.3 |
Tổ 3 thôn 3 (đường xuống nhà ông Tư Hoài) |
700 |
2,590 |
Bê tông nhựa nóng |
3.4 |
Đường tổ 8 thôn 4 (Tư Ngà đến ông Đua) |
500 |
1,840 |
Bê tông nhựa nóng |
3.5 |
Đường tổ 1 thôn 3 (nhà ông Yên đến nhà bà Lương Thị Hương) |
240 |
890 |
Bê tông nhựa nóng |
3.6 |
Đường tổ 6 thôn 4 (vào nhà bà Thạch Thị Lang) |
600 |
2,220 |
Bê tông nhựa nóng |
3.7 |
Đường tổ 3 thôn 3 (đường từ nhà ông Nhựt) |
800 |
2,960 |
Bê tông nhựa nóng |
3.8 |
Đường vào nhà ông Dần/T3-BS6 |
200 |
740 |
Bê tông nhựa nóng |
3.9 |
Đường vào nhà ông Long/T3-BS7 |
220 |
810 |
Bê tông xi măng |
3.10 |
Đường thôn 3 đi đất Thanh Xuân cũ/T3-BS8 |
600 |
2,220 |
Bê tông nhựa nóng |
3.11 |
Đường từ thôn 3 đi thôn 4 đến đất Thanh Xuân cũ/T3-BS9 |
500 |
1,850 |
Bê tông nhựa nóng |
3.12 |
Đường từ Thanh Xuân cũ đến ông Sinh/T3-BS10 |
300 |
1,110 |
Bê tông nhựa nóng |
3.13 |
Đường từ nhà bà Các đến nhà ông Võ Ngọc Đông/T3-BS20 |
700 |
2,590 |
Bê tông xi măng |
3.14 |
Đường từ đất nhà ông Mai Văn Phụng đến bờ sông/T3-BS21 |
850 |
3,150 |
Bê tông xi măng |
3.15 |
Đường từ trường mầm non đến đất ông Vinh |
520 |
1,920 |
Bê tông nhựa nóng |
3.16 |
Đường PT-HB đến đất ông Văn Công Thảo/T3-BS22.1 |
300 |
1,110 |
Bê tông nhựa nóng |
3.17 |
Đường PT-HB đến đất ông Văn Công Thảo/T3-BS22.2 |
200 |
740 |
Bê tông xi măng |
4 |
Đường giao thông thôn 1, thôn 4 |
8.800m |
32,570 |
|
4.1 |
Duy tu đường tổ 2 thôn 1 (đường dân tộc) |
1,830 |
6,770 |
Bê tông nhựa nóng |
4.2 |
Đường tổ 4 thôn 1 (đường nhà ông Nhựt) |
500 |
1,850 |
Bê tông xi măng |
4.3 |
Đường tổ 5 thôn 1 (đối diện nhà ông Thỉnh Vào) |
400 |
1,480 |
Bê tông xi măng |
4.4 |
Đường tổ 3 thôn 1 (đường vào hồ cá Bà Hương) |
600 |
2,220 |
Bê tông nhựa nóng |
4.5 |
Đường từ nhà ông La Văn Chính đến kênh N5/T1-BS2 |
400 |
1,480 |
Bê tông xi măng |
4.6 |
Đường vào nhà ông Nguyễn Thanh Chức/T1-BS3 |
700 |
2,590 |
Bê tông xi măng |
4.7 |
Đường vào đất ông Nguyễn Văn Thắng/T1-BS4 |
120 |
440 |
Bê tông xi măng |
4.8 |
Đường vào nhà ông Lý Văn Thắng/T1-BS5 |
200 |
740 |
Bê tông xi măng |
4.9 |
Danh mục bổ sung 13/T1-BS13-1 |
400 |
1,480 |
Bê tông nhựa nóng |
4.10 |
Danh mục bổ sung 13/T1-BS13-2 |
500 |
1,850 |
Bê tông nhựa nóng |
4.11 |
Đường vào nhà ông Lý Văn Ngà/T4- BS19 |
300 |
1,110 |
Bê tông xi măng |
4.12 |
Đường vào đất nhà ông Rạng/T1- BS14 |
600 |
2,220 |
Bê tông nhựa nóng |
4.13 |
Đường đất ông Huân đến đất ông Tánh/T1-BS15-1 |
250 |
930 |
Bê tông nhựa nóng |
4.14 |
Đường đất ông Huân đến đất ông Tánh/T1-BS15-2 |
600 |
2,220 |
Bê tông nhựa nóng |
4.15 |
Đường từ nhà bà Vượng đến bờ hồ |
650 |
2,410 |
Bê tông nhựa nóng |
4.16 |
Đường 12 dốc đến đất ông Minh |
750 |
2,780 |
Bê tông nhựa nóng |
5 |
Đường giao thông thôn 2, thôn 3 |
7.300m |
27,020 |
|
5.1 |
Đường cổng chào thôn 2 đến kênh thủy lợi |
1,000 |
3,700 |
Bê tông nhựa nóng |
5.2 |
Đường bộ đội |
2,500 |
9,250 |
Bê tông nhựa nóng |
5.3 |
Đường vào khu chăn nuôi |
1,050 |
3,880 |
Bê tông nhựa nóng |
5.4 |
Đường tổ 1 thôn 3 (03 nhánh) |
1,750 |
6,480 |
Bê tông nhựa nóng |
5.5 |
Đường thôn 2 đi thôn 3 |
400 |
1,480 |
Bê tông xi măng |
5.6 |
Đường 29 đi rừng phòng hộ |
600 |
2,230 |
Bê tông nhựa nóng |
6 |
Hệ thống lưới điện nông thôn xã Suối Rao |
19.000m |
11,400 |
|
7 |
Xây dựng Trung tâm VH HTCĐ |
1 |
14,000 |
|
8 |
Nâng cấp, cải tạo trụ sở thôn |
3 |
7,500 |
|
9 |
Xây dựng chợ |
1 |
14,000 |
30 - 50 điểm kinh doanh |
|
218,617 |
|
||
1 |
Đường giao thông ấp Tân Bình, Sơn Tân |
8.250m |
30,530 |
|
1.1 |
Tuyến Suối Đá - Hồ Sông Ray |
840 |
3,110 |
Bê tông nhựa nóng |
1.2 |
Tuyến Suối Đá - Ma Ní |
1,300 |
4,810 |
Bê tông nhựa nóng |
1.3 |
Tuyến giáp An Du ấp Sơn Tân |
1,300 |
4,810 |
Bê tông xi măng |
1.4 |
Tuyến ma Ní |
590 |
2,180 |
Bê tông nhựa nóng |
1.5 |
Đường nội đồng ấp Tân Bình |
510 |
1,890 |
Bê tông nhựa nóng |
1.6 |
Đường KDC tổ 22 ấp Tân Bình 1 |
210 |
780 |
Bê tông xi măng |
1.7 |
Đường KDC tổ 22 ấp Tân Bình 2 |
270 |
1,000 |
Bê tông xi măng |
1.8 |
Đường Nghĩa Đại ấp Tân Bình |
360 |
1,330 |
Bê tông xi măng |
1.9 |
Đường vào thác Sông ray |
1,800 |
6,660 |
Bê tông nhựa nóng |
1.10 |
Tuyến nối tổ 22 đến Đường vào thác |
630 |
2,330 |
Bê tông xi măng |
1.11 |
Nhánh tổ 48 Xuân Hoà |
140 |
520 |
Bê tông xi măng |
1.12 |
Nhánh tổ 48 Xuân Hoà |
100 |
370 |
Bê tông xi măng |
1.13 |
Nhánh tổ 48 Xuân Hoà |
200 |
740 |
Bê tông xi măng |
2 |
Đường giao thông ấp Tân Bình, Tân Lập |
8.220m |
30,350 |
|
2.1 |
Đường C16 |
350 |
1,300 |
Bê tông xi măng |
2.2 |
Đường nhánh Cà So - Hồ Sông Ray |
330 |
1,200 |
Bê tông xi măng |
2.3 |
Cuối tuyến Đường nhánh Cà So |
170 |
630 |
Bê tông xi măng |
2.4 |
Đường cuối tuyến tổ 48, ấp Xuân Hòa |
330 |
1,220 |
Bê tông xi măng |
2.5 |
Đường nhánh tổ 48 ấp Xuân Hòa |
370 |
1,350 |
Bê tông xi măng |
2.6 |
Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 1 |
370 |
1,370 |
Bê tông xi măng |
2.7 |
Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 2 |
250 |
930 |
Bê tông xi măng |
2.8 |
Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 3 |
250 |
930 |
Bê tông xi măng |
2.9 |
Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 4 |
220 |
810 |
Bê tông xi măng |
2.10 |
Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 5 |
300 |
1,110 |
Bê tông xi măng |
2.11 |
Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 6 |
200 |
740 |
Bê tông xi măng |
2.12 |
Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 7 |
360 |
1,310 |
Bê tông xi măng |
2.13 |
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 1 |
240 |
870 |
Bê tông xi măng |
2.14 |
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 2 |
450 |
1,670 |
Bê tông xi măng |
2.15 |
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 3 |
240 |
870 |
Bê tông xi măng |
2.16 |
Đường khu dân cư ấp Tân Lập |
100 |
370 |
Bê tông xi măng |
2.17 |
Đường nối Suối Đá- ông Thôi |
370 |
1,370 |
Bê tông xi măng |
2.18 |
Đường nhánh đường nối Suối Đá |
530 |
1,960 |
Bê tông xi măng |
2.19 |
Đường khu dân cư ấp Tân Lập 1 |
640 |
2,370 |
Bê tông xi măng |
2.20 |
Đường khu dân cư ấp Tân Lập 2 |
310 |
1,150 |
Bê tông xi măng |
2.21 |
Đường khu dân cư ấp Tân Lập 3 |
340 |
1,260 |
Bê tông nhựa nóng |
2.22 |
Đường Nghĩa Đại Sơn Thành |
240 |
890 |
Bê tông xi măng |
2.23 |
Đường liên ấp Tân lập-Sơn Tân |
320 |
1,180 |
Bê tông xi măng |
2.24 |
Đường khu dân cư ấp Sơn Tân |
180 |
670 |
Bê tông xi măng |
2.25 |
Nhánh ông Khôn tổ 23 Tân Lập |
300 |
1,110 |
Bê tông xi măng |
2.26 |
Đường tổ Tân Lập |
250 |
930 |
Bê tông xi măng |
2.27 |
Đường hẻm ấp Tân Lập |
150 |
560 |
Bê tông xi măng |
2.28 |
Đường hẻm ấp Tân Lập |
60 |
220 |
Bê tông xi măng |
3 |
Đường giao thông ấp Sơn Tân, Tân Lập |
7.960m |
29,427 |
|
3.1 |
Đường khu dân cư ấp Tân Lập 4 |
620 |
2,290 |
Bê tông xi măng |
3.2 |
Đường khu dân cư ấp Tân Lập 5 |
340 |
1,260 |
Bê tông xi măng |
3.3 |
Đường khu dân cư ấp Tân Lập 6 |
500 |
1,857 |
Bê tông xi măng |
3.4 |
Đường khu dân cư ấp Tân Lập 7 |
700 |
2,590 |
Bê tông xi măng |
3.5 |
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 4 |
240 |
870 |
Bê tông xi măng |
3.6 |
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 5 |
280 |
1,040 |
Bê tông xi măng |
3.7 |
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 6 |
590 |
2,180 |
Bê tông xi măng |
3.8 |
Đường cây xăng Xuân Hòa |
290 |
1,050 |
Bê tông xi măng |
3.9 |
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 7 |
1,150 |
4,260 |
Bê tông xi măng |
3.10 |
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 8 |
1,200 |
4,440 |
Bê tông xi măng |
3.11 |
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 9 |
1,150 |
4,260 |
Bê tông xi măng |
3.12 |
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 10 |
900 |
3,330 |
Bê tông xi măng |
4 |
Đường giao thông ấp Sơn Lập, Xuân Trường, Sơn Tân |
8,300 |
30,720 |
|
4.1 |
Đường lên dốc bột (đầu tuyến giáp tuyến 43; cuối tuyến giáp tuyến 41) |
1,600 |
5,920 |
Bê tông nhựa nóng |
4.2 |
Đường trên đỉnh dốc bột (đầu tuyến giáp tuyến 40; cuối tuyến giáp tuyến 40) |
630 |
2,330 |
Bê tông nhựa nóng |
4.3 |
Đường nội đồng Sơn Tân |
930 |
3,440 |
Bê tông xi măng |
4.4 |
Đoạn cuối đường Khe 7 |
1,380 |
5,110 |
Bê tông nhựa nóng |
4.5 |
Đường Cầu khỉ |
1,950 |
7,220 |
Bê tông nhựa nóng |
4.6 |
Đường Khe 5 |
1,170 |
4,330 |
Bê tông nhựa nóng |
4.7 |
Đường nhánh khe 7 |
340 |
1,260 |
Bê tông nhựa nóng |
4.8 |
Đường nhánh Cầu Khỉ |
300 |
1,110 |
Bê tông nhựa nóng |
5 |
Đường giao thông ấp Xuân Hòa, Sơn Lập |
8,250 |
30,520 |
|
5.1 |
Nhánh Đường cầu khỉ |
800 |
2,960 |
Bê tông nhựa nóng |
5.2 |
Đoạn cuối đường Ma Ní |
430 |
1,590 |
Bê tông xi măng |
5.3 |
Đường nhánh Suối Đá 1 |
700 |
2,590 |
Bê tông xi măng |
5.4 |
Đường nhánh Suối Đá 2 |
1,230 |
4,550 |
Bê tông nhựa nóng |
5.5 |
Đường Nhánh Suối đá |
1,000 |
3,700 |
Bê tông nhựa nóng |
5.6 |
Đường Suối Đá nối ông thôi |
890 |
3,290 |
Bê tông xi măng |
5.7 |
Đường nhánh ông Thôi |
400 |
1,480 |
Bê tông xi măng |
5.8 |
Đường nối Gò Thùng đến đường tổ 50 |
500 |
1,850 |
Bê tông xi măng |
5.9 |
Đường ấp Xuân Hoà |
1,000 |
3,700 |
Bê tông nhựa nóng |
5.10 |
Đường nội đồng HLSR |
300 |
1,110 |
Bê tông xi măng |
5.11 |
Đường nhánh 1 nội đồng HLSR |
100 |
370 |
Bê tông xi măng |
5.12 |
Đường nhánh 2 nội đồng HLSR |
200 |
740 |
Bê tông xi măng |
5.13 |
Đường dân cư ấp Xuân Hoà 6 |
100 |
370 |
Bê tông xi măng |
5.14 |
Đường nhánh dân cư ấp Xuân Hoà 6 |
100 |
370 |
Bê tông xi măng |
5.15 |
Đường cắt ngang khu dân cư ấp Tân Lập 7 |
300 |
1,110 |
Bê tông xi măng |
5.16 |
Đường Nhánh Nghĩa đị Xuân Trường |
100 |
370 |
Bê tông xi măng |
5.17 |
Đường cuối hạ lưu SR |
100 |
370 |
Bê tông xi măng |
6 |
Đường giao thông ấp Sơn Lập, Xuân Trường |
8.100m |
29,970 |
|
6.1 |
Đường ông Tuân |
1,020 |
3,770 |
Bê tông nhựa nóng |
6.2 |
Đường giáp ranh xã Suối Rao |
740 |
2,740 |
Bê tông nhựa nóng |
6.3 |
Đường KDC ấp Xuân Trường 1 |
110 |
410 |
Bê tông xi măng |
6.4 |
Đường KDC ấp Xuân Trường 2 |
680 |
2,520 |
Bê tông xi măng |
6.5 |
Đường KDC ấp Xuân Trường 3 |
800 |
2,960 |
Bê tông xi măng |
6.6 |
Đường KDC ấp Xuân Trường 4 |
420 |
1,550 |
Bê tông xi măng |
6.7 |
Đường KDC ấp Xuân Trường 4 |
1,500 |
5,550 |
Bê tông xi măng |
6.8 |
Đường KDC ấp Xuân Trường 4 |
210 |
780 |
Bê tông xi măng |
6.9 |
Đường rừng sao- Xuân trường |
900 |
3,330 |
Bê tông nhựa nóng |
6.10 |
Đường Nghĩa địa nối ông đường Tuân |
1,000 |
3,700 |
Bê tông nhựa nóng |
6.11 |
Đường KDC Sơn Lập nối đường Suối rao |
720 |
2,660 |
Bê tông nhựa nóng |
7 |
Hệ thống lưới điện nông thôn xã Sơn Bình |
18.500m |
11,100 |
|
8 |
Xây dựng Trung tâm VHHTCĐ |
1 |
14,000 |
|
9 |
Xây dựng mới trụ sở các thôn: Sơn Tân, Xuân Hòa, Sơn Lập |
4 |
12,000 |
|
|
245,915 |
|
||
|
176,256 |
|
||
1 |
Nâng cấp nhựa Đường tổ 4 , tổ 7 ấp Bàu Sôi, Tổ (1+2) ấp Bàu Hàm, xã Tân Lâm |
4200m |
10,920 |
Láng nhựa |
2 |
Nâng cấp nhựa Đường Bàu Chiên 1- 3, đường ngang 4B -1,4B -2,4B-3, 4B-5, đường tổ 1 ấp Bàu Hàm, xã Tân Lâm |
5100m |
13,260 |
Láng nhựa |
3 |
Nâng cấp nhựa Đường Trung tâm ấp Bàu Chiên, đường tổ 11 ấp Bàu Chiên, xã Tân Lâm |
4750m |
12,350 |
Láng nhựa |
4 |
Nâng cấp nhựa Đường Tây kênh KT1, ấp Bàu Hàm, xã Tân Lâm |
4000m |
15,000 |
Bê tông nhựa |
5 |
Nâng cấp nhựa Đường dẫn tổ 10, ấp Bàu Chiên, (Ô. Nam, Ô Tiến, Ô Vinh), xã Tân Lâm |
2500m |
9,500 |
Bê tông nhựa |
6 |
Nâng cấp nhựa Đường tổ 3, tổ 3-1; tổ 5, tổ 6, ấp Bàu Sôi, Đường kênh KT 1-4 (ông Giang) ấp Bàu Hàm, đường ông Pháp ấp Bàu Ngứa, xã Tân Lâm |
5020m |
13,052 |
Láng nhựa |
7 |
Nâng cấp nhựa đường tổ 5 ấp Suối Lê, đường nội đồng tổ 1 ấp Bàu Hàm, xã Tân Lâm |
2300m |
8,740 |
Bê tông nhựa |
8 |
Xây dựng cầu qua suối Xa ác (Nhà ông Nam, Bàu Chiên), xã Tân Lâm |
12m |
4,950 |
Bê tông cốt thép |
9 |
Nạo vét kênh tiêu nhánh KT-1-1, KT-1-4 Bàu Ngứa, KT-1-3 Bàu Hàm, xã Tân Lâm |
4600m |
6,440 |
|
10 |
Nạo vét kênh tiêu Bàu Sôi KT-4, xã Tân Lâm |
2260m |
3,164 |
|
11 |
Đường từ tỉnh lộ 328 đến ngã tư bà Tâm Tỷ, xã Tân Lâm |
6400m |
15,000 |
Bê tông nhựa |
12 |
Đường từ tỉnh lộ 328 đến trụ sở ấp Bàu Chiên, xã Tân Lâm |
3300m |
8,172 |
Bê tông nhựa |
13 |
Đường từ tỉnh lộ 328 đến trụ sở ấp Bàu Sôi, xã Tân Lâm |
2800m |
6,730 |
Bê tông nhựa |
14 |
Đường từ cổng văn hóa ấp 4B đến điểm sinh hoạt Thiên chúa giáo, xã Tân Lâm |
550m |
2,418 |
Bê tông nhựa |
15 |
Đường từ tỉnh lộ 328 vào nhà ông Năm Dân, sở ấp Bàu Sôi, xã Tân Lâm |
4400m |
11,080 |
Bê tông nhựa |
16 |
Đường từ tỉnh lộ 328 đến trường THCS Tân Lâm |
890m |
2,200 |
Bê tông nhựa |
17 |
Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp Bàu Hàm, Bàu Ngứa, Suối Lê, Bàu Chiêng, Bàu Sôi, xã Tân Lâm |
6620m và 8TBA |
3,940 |
|
18 |
Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp Suối Lê, Bàu Ngứa, Bàu Hàm, xã Tân Lâm |
19200m và 10TBA |
14,380 |
|
19 |
Đường từ cổng văn hóa ấp Bàu Hàm đến nhà ông Hoàng trưởng ấp |
3000m |
7,270 |
Bê tông nhựa |
20 |
Đường từ tỉnh lộ 328 đến nhà ông Ba Nôi |
3400m |
7,690 |
Bê tông nhựa |
|
69,659 |
|
||
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Láng Găng-Bến Lội |
1400m |
5,320 |
Bê tông nhựa |
2 |
Đường giao thông Láng Găng- Thanh Bình 3, xã Bình Châu |
1100m |
4,180 |
Bê tông nhựa |
3 |
Xây dựng cầu và đường Láng Găng 2, xã Bình Châu |
1 |
5,900 |
Bê tông nhựa, Bê tông cốt thép |
4 |
Nâng cấp nhựa đường GTNT ấp Bình Tiến-Láng Găng (vành đai), xã Bình Châu |
1080m |
4,320 |
Bê tông nhựa |
5 |
Cải tạo chống xuống cấp đường ấp Khu 1 - 2; 1 - 3; 1 - 4, xã Bình Châu |
2830m |
10,754 |
Bê tông nhựa |
6 |
Nâng cấp đường GTNT khu tái định cư Láng Hàng, xã Bình Châu |
1200m |
4,560 |
Bê tông nhựa |
7 |
Nâng cấp Đường giao thông nông thôn tổ 5, 6 ấp Bình An, xã Bình Châu |
700m |
2,660 |
Bê tông nhựa |
8 |
Nâng cấp Đường Thèo Nèo 2, xã Bình Châu |
1300m |
4,940 |
Bê tông nhựa |
9 |
Đầu tư xây dựng Cầu và đường sông Đu Đủ- Bình Thắng 10, xã Bình Châu |
1 |
5,900 |
Bê tông nhựa, Bê tông cốt thép |
10 |
Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp Bình Trung, Thèo Nèo, Bến Lội, Láng Găng, Thanh Bình 1, Bình Hòa, Ấp Khu 1, Bình Thắng |
9.800m và 7TBA |
6,160 |
|
11 |
Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường GTNT trên địa bàn xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
11.1 |
Tuyến 1: Có chiều dài 2.942,16m (Km0+000.00-:-Km2+942.16), điểm đầu tuyến giao đường nhựa, điểm cuối tuyến tiếp giáp đường xô bồ (Từ đường QL 55 cũ hộ ông Hoàng Văn Phúc tổ 3 ấp Bình Tiến đến nhà bà Ngô Thị Mai tổ 4 ấp Thèo Neo) |
2.942,16m |
5,036 |
Bê tông nhựa |
11.2 |
Tuyến 2: Có chiều dài 811,43m (Km0+000.00-:-Km0+811.43), điểm đầu tuyến giao tuyến 3, điểm cuối tiếp giáp đất dân (từ nhà ông Nguyễn Đức Máy ấp Bình Hòa đến hộ ông Nguyễn Văn Lành ấp Bình Tân). |
811,43m |
3,852 |
Bê tông nhựa |
11.3 |
Tuyến 3: Có chiều dài 795,19m (Km0+000.00-:-Km0+795.19), điểm đầu tuyến giao đường nhựa, điểm cuối tuyến tiếp giáp đất dân (từ nhà ông Phan Văn Thế ấp Bình Hòa đến nhà bà Đặng Thị Kim Thơm ấp Bến Lội). |
795,19m |
2,985 |
Bê tông nhựa |
11.4 |
Tuyến 4: Có chiều dài 489,16m (Km0+000.00-:-Km0+489.16), điểm đầu tuyến giao đường nhựa, điểm cuối tuyến tiếp giáp đất dân (từ nhà ông Trương Minh Công ấp Bình Hòa đến nhà ông Nguyến Tiến Dũng ấp Bến Lội). |
489,16m |
3,092 |
Bê tông nhựa |