Nghị quyết 115/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021-2025
Số hiệu | 115/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 13/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Mai Ngọc Thuận |
Lĩnh vực | Đầu tư,Xây dựng - Đô thị |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 115/NQ-HĐND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2020 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 357/QĐ-TTg ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành kế hoạch triển khai Kết luận số 54-KL/TW ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ Chính trị về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết Trung ương 7 khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;
Xét Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 236/BC-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tên chương trình: Chương trình đầu tư xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Cấp quyết định chủ trương đầu tư: Hội đồng nhân dân tỉnh.
3. Cấp quyết định đầu tư Chương trình: Ủy ban nhân dân tỉnh.
4. Chủ Chương trình: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
6. Nội dung Chương trình nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025:
6.1. Mục tiêu Chương trình nông thôn mới của tỉnh đến năm 2025:
- Đến năm 2021 toàn tỉnh có 45/45 xã đạt chuẩn nông thôn mới, đạt 100%;
- Đến năm 2025 toàn tỉnh có 38 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt 84,44%; 14 xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu, đạt 31%.
- Đến năm 2025 huyện Châu Đức, huyện Xuyên Mộc đạt chuẩn nông thôn mới; huyện Long Điền, huyện Đất Đỏ đạt chuẩn huyện nông thôn mới nâng cao.
- Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới.
6.2. Mục tiêu của các địa phương giai đoạn 2021 - 2025:
- Số xã còn lại đạt chuẩn nông thôn mới: 06 xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2021, tổng số xã đạt chuẩn nông thôn mới là 45 xã, đạt 100%, bao gồm:
- Huyện Châu Đức (04 xã): Sơn Bình, Đá Bạc, Bàu Chinh, Suối Rao.
- Huyện Xuyên Mộc (02 xã): Tân Lâm, Bình Châu.
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao: 31 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nâng tổng số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao là 38/45 xã, trong đó:
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 115/NQ-HĐND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2020 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 357/QĐ-TTg ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành kế hoạch triển khai Kết luận số 54-KL/TW ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ Chính trị về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết Trung ương 7 khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;
Xét Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 236/BC-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tên chương trình: Chương trình đầu tư xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Cấp quyết định chủ trương đầu tư: Hội đồng nhân dân tỉnh.
3. Cấp quyết định đầu tư Chương trình: Ủy ban nhân dân tỉnh.
4. Chủ Chương trình: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
6. Nội dung Chương trình nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025:
6.1. Mục tiêu Chương trình nông thôn mới của tỉnh đến năm 2025:
- Đến năm 2021 toàn tỉnh có 45/45 xã đạt chuẩn nông thôn mới, đạt 100%;
- Đến năm 2025 toàn tỉnh có 38 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt 84,44%; 14 xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu, đạt 31%.
- Đến năm 2025 huyện Châu Đức, huyện Xuyên Mộc đạt chuẩn nông thôn mới; huyện Long Điền, huyện Đất Đỏ đạt chuẩn huyện nông thôn mới nâng cao.
- Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới.
6.2. Mục tiêu của các địa phương giai đoạn 2021 - 2025:
- Số xã còn lại đạt chuẩn nông thôn mới: 06 xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2021, tổng số xã đạt chuẩn nông thôn mới là 45 xã, đạt 100%, bao gồm:
- Huyện Châu Đức (04 xã): Sơn Bình, Đá Bạc, Bàu Chinh, Suối Rao.
- Huyện Xuyên Mộc (02 xã): Tân Lâm, Bình Châu.
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao: 31 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nâng tổng số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao là 38/45 xã, trong đó:
+ Thành phố Bà Rịa (02 xã): Long Phước, Tân Hưng;
+ Thị xã Phú Mỹ (04 xã): Châu Pha, Tóc Tiên, Tân Hải, Tân Hòa;
+ Huyện Đất Đỏ (04 xã): Phước Hội, Long Mỹ, Láng Dài, Phước Long Thọ;
+ Huyện Long Điền (04 xã): An Ngãi, Tam Phước, Phước Hưng, Phước Tỉnh;
+ Huyện Xuyên Mộc (08 xã): Phước Thuận, Xuyên Mộc, Bàu Lâm, Hòa Bình, Phước Tân, Bông Trang, Hòa Hưng, Hòa Hiệp;
+ Huyện Châu Đức (09 xã): Quảng Thành, Cù Bị, Xà Bang, Bình Ba, Xuân Sơn, Nghĩa Thành, Láng Lớn, Bình Giã, Bình Trung.
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu: Cuối năm 2025 có 14 xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu, trong đó:
+ Thành phố Bà Rịa (03 xã): Hòa Long, Long Phước, Tân Hưng;
+ Thị xã Phú Mỹ (01 xã): Sông Xoài;
+ Huyện Đất Đỏ (02 xã): Long Tân, Lộc An;
+ Huyện Long Điền (02 xã): An Nhứt, An Ngãi;
+ Huyện Xuyên Mộc (02 xã): Bưng Riềng, Xuyên Mộc;
+ Huyện Châu Đức (04 xã): Suối Nghệ, Xà Bang, Bình Ba, Nghĩa Thành.
7. Về tổng mức đầu tư Chương trình giai đoạn 2021 - 2025:
Tổng mức đầu tư Chương trình nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025: Tổng vốn dự kiến đầu tư khoảng 13.527,153 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách: 3.397,002 tỷ đồng, trong đó:
+ Ngân sách tỉnh: 2.968,857 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
+ Ngân sách cấp huyện: 428,145 tỷ đồng.
- Vốn tín dụng: 5.852,033 tỷ đồng.
- Vốn doanh nghiệp: 2.111,738 tỷ đồng.
- Vốn huy động nhân dân đóng góp: 1.348,940 tỷ đồng.
- Vốn lồng ghép: 817,440 tỷ đồng.
8. Về nguồn vốn và khả năng cân đối vốn thực hiện Chương trình:
- Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện, tín dụng, doanh nghiệp, huy động nhân dân đóng góp.
- Khả năng cân đối vốn: Sẽ cân đối và bố trí nguồn vốn thực hiện trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
9. Thời gian thực hiện: Giai đoạn 2021 - 2025.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 13 tháng 12 năm 2020./.
|
CHỦ TỌA |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Quy mô xây dựng |
Tổng vốn đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 |
Nội dung đầu tư |
|||||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
|
2,968,857 |
1,125,182 |
988,612 |
359,627 |
297,837 |
197,599 |
|
|
879,267 |
879,267 |
- |
- |
- |
- |
|
||
|
223,170 |
223,170 |
|
- |
- |
- |
|
||
1 |
Đường giao thông thôn Tân Hòa, Tân Xuân |
8.100m |
|
29,990 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đường tổ 1,6 thôn Tân Hòa (đầu tuyến: Nguyễn Thanh Xuyên; cuối tuyến: Miếu) |
1,500 |
|
5,550 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
1.2 |
Đường tổ 4,6 thôn Tân Hòa (đầu tuyến: Lê Trọng Huyển (Trần Duy Thành); cuối tuyến: Trần Ngọc Tuyến) |
600 |
|
2,220 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.3 |
Đường bổ sung (đầu tuyến: Đường tổ 1,6 thôn Tân Hòa; cuối tuyến: Đường nội đồng thôn Tân Hòa) |
555 |
|
2,050 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.4 |
Đường tổ 3, thôn Tân Hòa (đầu tuyến: Vũ Thị Khuê; cuối tuyến: Đường đất) |
330 |
|
1,220 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.5 |
Đường Tân Hòa - Tân Xuân (đầu tuyến: Trịnh Minh Tuấn; cuối tuyến: Lý Văn Lập) |
600 |
|
2,220 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.6 |
Đường tổ 7 thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Trương Phước Linh; cuối tuyến: Dương Thị Anh Đào) |
800 |
|
2,960 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.7 |
Đường thôn Tân Xuân (Đầu tuyến: Nguyễn Hữu Thí; cuối tuyến Phan Viết Hân) |
450 |
|
1,670 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.8 |
Đường thôn Tân Hòa (Đầu tuyến: Nguyễn Văn Minh; cuối tuyến Võ Luật |
550 |
|
2,040 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.9 |
Đường nội đồng (đầu tuyến: Đường KL-Quảng thành; cuối tuyến: Trần Thị Vui) |
1,500 |
|
5,550 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.10 |
Đường thôn Tân Châu (đầu tuyến: Điểm nhóm tin lành; cuối tuyến: Đào Thị Chanh) |
350 |
|
1,300 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.11 |
Đường thôn Tân Châu (đầu tuyến: Chùa như y; cuối tuyến: Đặng Minh Bạch) |
550 |
|
2,040 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.12 |
Đường tổ 7, thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Dương Thị Anh Đào: Lê Đức Định: Cuối tuyến Hoàng Xuân Vinh) |
315 |
|
1,170 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2 |
Đường GTNT thôn Tân Châu, Tân Xuân |
7.750m |
|
28,680 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đường tổ 14 thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Dương Tấn Minh; cuối tuyến: Võ Bằng) |
500 |
|
1,850 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.2 |
Đường Tổ 15 Thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Nghĩa địa; cuối tuyến: Mai Đình Nhuệ) |
1,000 |
|
3,700 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.3 |
Đường tổ 12 Thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Đoàn Ngọc Anh; cuối tuyến: Trần Duy Toàn) |
500 |
|
1,850 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2.4 |
Đường Tổ 11-12 Thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Phan Liên; cuối tuyến: Dương Tấn Minh) |
620 |
|
2,290 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.5 |
Đường tổ 21, 22 thôn Tân Châu (đầu tuyến: Ngã 3 Phùng Minh Huệ; cuối tuyến: Huỳnh Thanh Lộc) |
1,400 |
|
5,180 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2.6 |
Đường Tổ 21 Thôn Tân Châu (đầu tuyến: Dương Tấn Minh; cuối tuyến: Nguyễn Tuấn Đạt) |
830 |
|
3,070 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2.7 |
Đường tổ 23 Thôn Tân Châu (đầu tuyến: Đoàn Văn Công; cuối tuyến: Nguyễn Hữu Nghĩa) |
530 |
|
1,960 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.8 |
Đường tổ 21, 22 Thôn Tân Châu (đầu tuyến: Nguyễn Thị Loan; cuối tuyến Nguyễn Khắc Long) |
450 |
|
1,670 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2.9 |
Đường tổ 12-13 thôn Tân Xuân (Đầu tuyến: Quốc lộ 56; cuối tuyến Trịnh Thị Len |
670 |
|
2,480 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.10 |
Đường tổ 15 thôn Tân Xuân (Đầu tuyến: Quốc lộ 56; cuối tuyến Phạm Hữu Sơn |
500 |
|
1,850 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2.11 |
Đường tổ 23 thôn Tân Châu (đầu tuyến: Huỳnh Thanh Lộc; cuối tuyến: Nguyễn Đình Lý) |
750 |
|
2,780 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
3 |
Đường GTNT thôn Tân Châu, Tân Hiệp, Tân Phú, Tân Hưng |
7.800m |
|
28,870 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đường tổ 19, 20 thôn Tân Châu (đầu tuyến: Bùi Thị Lệ; cuối tuyến: Trần Thị Vui) |
700 |
|
2,590 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.2 |
Đường 17-21 Thôn Tân Châu (đầu tuyến: Nguyễn Văn Hiệp; cuối tuyến: Hồ Phi Nam) |
600 |
|
2,220 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.3 |
Đường tổ 44 thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Phạm Văn Nghĩa; cuối tuyến: Võ Cổn) |
1,000 |
|
3,700 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.4 |
Đường tổ 43-44 thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Nguyễn Thị Bay; cuối tuyến: Nguyễn Thị Chúc) |
500 |
|
1,850 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.5 |
Đường tổ 39 thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Hồ Kiều Văn Đấu; cuối tuyến: Huỳnh Thị Sáu) |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
3.6 |
Đường tổ 38 thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Trần Trọng Nhân; cuối tuyến: Huỳnh Tấn Dương (Đinh Thành)) |
700 |
|
2,590 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
3.7 |
Đường tổ 25 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Lê Quốc Tình; cuối tuyến: Trần Thanh Phong) |
850 |
|
3,150 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
3.8 |
Đường thôn Tân Phú (Đầu tuyến: Quốc lộ 56; cuối tuyến Trương Thanh Tâm |
1,000 |
|
3,700 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.9 |
Đường thôn Hiệp (đầu tuyến: Lê Văn Hưởng; cuối tuyến: Huỳnh Văn Cân) |
350 |
|
1,300 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.10 |
Đường thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Nguyễn Thị Chúc; cuối tuyến: Nguyễn Văn Lắm) |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.11 |
Đường liên xã Bàu Chinh-Kim Long (đầu tuyến: Võ Cổn; cuối tuyến: Dương Thị Liễu) |
1,000 |
|
3,700 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.12 |
Đường thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Lê Phước Đô: Cuối tuyến: Nguyễn Thị Mỹ) |
500 |
|
1,850 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4 |
Đường giao thông thôn Tân Hòa, Tân Xuân, Tân Châu (Chi tiết các tuyến) |
8.200m |
|
30,360 |
|
|
|
|
|
4.1 |
Đường tổ 30-31-32 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Nguyễn Văn Mỹ; cuối tuyến: Tống Văn Lai) |
850 |
|
3,150 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.2 |
Đường tổ 26 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Trần Văn Phương; cuối tuyến: Trương Phước Hùng) |
350 |
|
1,300 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.3 |
Đường tổ 26 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Trần Văn Phương; cuối tuyến: Huỳnh Thị Thanh Kiều) |
500 |
|
1,850 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.4 |
Đường tổ 30-33 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Nguyễn Khởi; cuối tuyến: Nguyễn Văn Lý) |
1,350 |
|
5,000 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.5 |
Đường tổ 32-33 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Lê Đình Thế; cuối tuyến: Lê Thị Lệ) |
1,100 |
|
4,070 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
4.6 |
Đường tổ 47, 48 thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Nguyễn Văn Hợi; cuối tuyến: Trần Thị Liên) |
700 |
|
2,590 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.7 |
Đường thôn Tân Phú (Đầu tuyến: Trịnh Minh Tuấn; cuối tuyến Suối |
870 |
|
3,220 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
4.8 |
Đường thôn Tân Phú (đầu tuyến: Quốc lộ 56; cuối tuyến: Suối) |
600 |
|
2,220 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.9 |
Đường thôn Tân Phú (đầu tuyến: Quốc lộ 56; cuối tuyến: Trương Minh Kỳ) |
680 |
|
2,520 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.10 |
Đường thôn Tân Phú (đầu tuyến: Trần Thị Bạch Tuyết; cuối tuyến: Tăng Thị Kim Dung) |
600 |
|
2,220 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.11 |
Đường thôn Tân Phú (đầu tuyến: Lê Văn Minh: Cuối tuyến Đặng Văn Phước) |
600 |
|
2,220 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5 |
Đường GTNT thôn Tân Hưng, Tân Hiệp |
7.750m |
|
28,680 |
|
|
|
|
|
5.1 |
Đường tổ 48 thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Đường BC-LL; cuối tuyến: Đào Tím (Vườn Chuối)) |
1,000 |
|
3,700 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
5.2 |
Đường thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Trần Bảo; cuối tuyến: Dương Thị Thu Mỹ) |
500 |
|
1,850 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.3 |
Đường xuống Miếu, thôn Tân Hưng |
500 |
|
1,850 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.4 |
Đường tổ 52 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Thanh Dũng; cuối tuyến: Nguyễn Thị Lệ) |
500 |
|
1,850 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.5 |
Đường tổ 51 thôn Tân Bình (đầu tuyến: cổng chào Tân Hưng; cuối tuyến: Đỗ Lộc) |
500 |
|
1,850 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.6 |
Đường tổ 50 Tân Hưng (Đầu tuyến: Trương Đình Phu; cuối tuyến ông Biểu) |
1,050 |
|
3,890 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.7 |
Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Dân; cuối tuyến: Phan Văn Được) |
500 |
|
1,850 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.8 |
Đường thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Đường KL- LL; cuối tuyến: Võ Hữu Phan) |
120 |
|
440 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.9 |
Đường thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Đường KL- LL; cuối tuyến: Nguyễn Văn Trực) |
500 |
|
1,850 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.10 |
Đường liên xã (đầu tuyến: Ngã ba Kim Long Bàu Chinh; cuối tuyến: Mai Văn Quan) |
700 |
|
2,590 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.11 |
Đường Tổ 47 thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Nguyễn Phi Hùng; cuối tuyến: Dương Văn Mùi) |
430 |
|
1,590 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
5.12 |
Đường thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Đào Tím: Cuối tuyến Trần Ngọc Thanh) |
400 |
|
1,480 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.13 |
Đường nhánh tổ 52, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Lê Minh Tốt: Cuối tuyến Đặng Hoàng Minh) |
190 |
|
700 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.14 |
Đường nhánh tổ 53, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Trần Văn Trung: Cuối tuyến Trần Thị Ngon, Trần Văn Phúc) |
320 |
|
1,170 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.15 |
Đường nhánh tổ 55, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phạm Hùng Việt: Cuối tuyến Nguyễn Thùng) |
150 |
|
560 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.16 |
Đường nhánh tổ 55, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Võ Văn Minh: Cuối tuyến Trần Đình Thạc (suối)) |
390 |
|
1,460 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6 |
Đường GTNT thôn Tân Bình, Tân Hưng |
7.700m |
|
28,490 |
|
|
|
|
|
6.1 |
Đường tổ 58 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Từ Văn Tài; cuối tuyến: Trần Thị Thỏa, Nguyễn Tấn Bảo) |
800 |
|
2,960 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
6.2 |
Đường tổ 55 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Bảy; cuối tuyến: Trần Thị Cam) |
250 |
|
930 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.3 |
Đường tổ 54 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phan Trung Niên; cuối tuyến: Tô Văn Thành, Trần Thị Triều) |
1,200 |
|
4,440 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.4 |
Đường tổ 57 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Văn Xù; cuối tuyến: Trần Thị Triều) |
900 |
|
3,330 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
6.5 |
Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Dương Thị Cúc; cuối tuyến: Dương Thị Dậu) |
250 |
|
940 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
6.6 |
Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Trần Hòa; cuối tuyến: Phan Văn Biểu) |
400 |
|
1,480 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.7 |
Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Trần Hòa; cuối tuyến: Nguyễn Hữu Vũ) |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.8 |
Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Văn Dữ; cuối tuyến: Võ Thị Thủy) |
200 |
|
740 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
6.9 |
Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Văn Nhàn; cuối tuyến: Nguyễn Thanh Sơn) |
540 |
|
2,000 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.10 |
Đường thôn Bình (đầu tuyến: Nguyễn Mậu Sinh; cuối tuyến: Nguyễn Văn Luật) |
900 |
|
3,330 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
6.11 |
Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Đường KL- LL; cuối tuyến: Trần Văn Nghĩa) |
220 |
|
810 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
6.12 |
Đường nhánh tổ 54, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Huỳnh Văn Sỹ: Cuối tuyến Trần Văn Trãi) |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.13 |
Đường nhánh tổ 54, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Trần Thị Tước: Cuối tuyến Trần Văn Linh) |
130 |
|
480 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
6.14 |
Đường nhánh tổ 54, 56, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Tô Văn Long: Cuối tuyến Lâm Hồng Đại) |
290 |
|
1,070 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.15 |
Đường nhánh tổ 55, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phạm Hùng Việt: Cuối tuyến Lê Trần Đức) |
160 |
|
590 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.16 |
Đường nhánh tổ 56, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phạm Cừ: Cuối tuyến Nguyễn Thị Thảo) |
110 |
|
410 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
6.17 |
Đường nhánh tổ 56, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Huỳnh Vĩnh An: Cuối tuyến Trần Thanh Sơn) |
140 |
|
520 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
6.18 |
Đường nhánh tổ 56, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Ngà: Cuối tuyến Cao Văn Kim) |
160 |
|
590 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
6.19 |
Đường nhánh tổ 58, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phạm Thông: Cuối tuyến Lê Tuấn Nghiệp) |
100 |
|
370 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.20 |
Đường nhánh tổ 58, thôn Tân Bình (đầu tuyến:Lô cao su 6 Tâm: Cuối tuyến Phùng Minh Bằng) |
160 |
|
590 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
6.21 |
Đường nhánh tổ 58, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Đường nhựa: Lê Đức Định: Cuối tuyến Trương Dũng Hứa) |
190 |
|
690 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
7 |
Hệ thống lưới điện nông thôn xã Bàu Chinh |
18.500 m |
|
11,100 |
|
|
|
|
|
8 |
Xây dựng Trung tâm VHHTCĐ |
1 |
|
14,000 |
|
|
|
|
|
9 |
Xây dựng mới trụ sở các thôn: Tân Phú, Tân Hiệp, Tân Xuân |
3 |
|
9,000 |
|
|
|
|
|
10 |
Xây dựng chợ |
1 |
|
14,000 |
|
|
|
|
30 - 50 điểm kinh doanh |
|
237,140 |
237,140 |
|
- |
- |
- |
|
||
1 |
Đường giao thông thôn Phước An, Nhơn Hòa |
8.200m |
|
30,340 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đường giáp ranh Phước Trung - Phước An |
1,200 |
|
4,440 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.2 |
Đường tổ 7, thôn Phước An |
700 |
|
2,590 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.3 |
Đường tổ 1-2-3-5 , thôn Phước An |
1,800 |
|
6,660 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.4 |
Đường tổ 7 (vùng khu chăn nuôi), thôn Phước An |
1,000 |
|
3,700 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.5 |
Đường vành đai, thôn Nhơn Hòa |
3,500 |
|
12,950 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2 |
Đường giao thông thôn Nhơn Hòa, Quảng Phú |
7.950m |
|
29,420 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đường tổ 7, thôn Nhơn Hòa |
200 |
|
740 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2.2 |
Đường tổ 1 Bình Sơn đi tổ 7 Nhơn Hòa |
700 |
|
2,590 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2.3 |
Đường tổ 4-7, thôn Nhơn Hòa |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2.4 |
Đường tổ 7 đi cổng chào thôn Nhơn Hòa |
600 |
|
2,220 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2.5 |
Đường cầu sắt |
500 |
|
1,850 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2.6 |
Đường ngã 6 cây me đi Nhơn Hòa |
2,000 |
|
7,400 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2.7 |
Đường tổ 6 đi tổ 7, thôn Nhơn Hòa |
1,000 |
|
3,700 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2.8 |
Đường tổ 6, thôn Nhơn Hòa |
250 |
|
930 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2.9 |
Đường tổ 2-4-6-11, thôn Quảng Phú |
1,200 |
|
4,440 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2.10 |
Đường tổ 8, thôn Quảng Phú |
800 |
|
2,960 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2.11 |
Đường giáp ranh Bình Ba, thôn Nhơn Hòa |
400 |
|
1,480 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
3 |
Đường giao thông thôn Quảng Phú, Phước Trung |
7.850m |
|
29,070 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đường tổ 6 giáp lô, thôn Quảng Phú |
400 |
|
1,480 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.2 |
Đường tổ 5, thôn Quảng Phú |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.3 |
Đường tổ 2 đi QL56, thôn Quảng Phú |
150 |
|
560 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
3.4 |
Đường tổ 2, thôn Quảng Phú |
250 |
|
930 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.5 |
Đường tổ 6, thôn Quảng Phú |
400 |
|
1,480 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.6 |
Đường Phước Trung đi TL52 |
4,800 |
|
17,950 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.7 |
Đường tổ 7, thôn Quảng Phú |
600 |
|
2,220 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.8 |
Đường kênh thủy lợi ra QL56 |
150 |
|
560 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
3.9 |
Đường tổ 3, thôn Phước Trung |
200 |
|
740 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
3.10 |
Đường tổ 7, thông Quảng Phú |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.11 |
Đường tổ 5 đi tổ 7, thôn Quảng Phú |
250 |
|
930 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
4 |
Đường giao thông thôn Bình Sơn, Lồ Ồ, Bàu Điển |
7.150m |
|
26,460 |
|
|
|
|
|
4.1 |
Đường tổ 3, thôn Bàu Điển |
600 |
|
2,220 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.2 |
Đường tổ 3 đi tổ 4, thôn Bàu Điển |
1,950 |
|
7,220 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.3 |
Đường tổ 4, thôn Bàu Điển |
1,100 |
|
4,070 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.4 |
Đường tổ 2, thôn Bàu Điển |
900 |
|
3,330 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.5 |
Đường Lồ Ồ đi giáp ranh Bình Giã |
400 |
|
1,480 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.6 |
Đường Lồ Ồ đi giáp ranh Bình Bình Ba |
900 |
|
3,330 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.7 |
Đường khu đồng bào dân tộc thôn Lồ Ồ |
200 |
|
740 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.8 |
Đường tổ 4, thôn Bình Sơn |
800 |
|
2,960 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.9 |
Đường tổ 4 đi tổ 6, thôn Bình Sơn |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5 |
Đường giao thông thôn Phước An, Bình Sơn, Phú Sơn |
9.050m |
|
33,490 |
|
|
|
|
|
5.1 |
Đường Phước An đi tổ 7 Quảng Phú |
500 |
|
1,850 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.2 |
Đường tổ 2, tổ 3, thôn Bình Sơn |
1,700 |
|
6,290 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.3 |
Đường vào trụ sở thôn Phước An |
800 |
|
2,960 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.4 |
Đường tổ 6, thôn Phú Sơn |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.5 |
Đường tổ 9, thôn Phước An |
900 |
|
3,330 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.6 |
Đường tổ 3, thôn Phú Sơn |
700 |
|
2,590 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.7 |
Đường tổ 3, thôn Phước An |
1,000 |
|
3,700 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.8 |
Đường tổ 9 đi tổ 5, thôn Phước An |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.9 |
Đường tổ 3, thôn Phước An |
600 |
|
2,220 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.10 |
Đường tổ 5, thôn Phước An |
400 |
|
1,480 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.11 |
Đường BTXM tổ 5, thôn Phước An |
200 |
|
740 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
5.12 |
Đường tổ 1, thôn Phước An |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.13 |
Đường tổ 5 đi tổ 9, thôn Phước An |
200 |
|
740 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.14 |
Đường tổ 2, thôn Bình Sơn |
600 |
|
2,220 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.15 |
Đường tổ 3 Phú Sơn đi Phước An |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.16 |
Đường tổ 3, thôn Bình Sơn |
250 |
|
930 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6 |
Đường giao thông thôn Quảng Phú, Bình Sơn, Phước Trung |
8.850m |
|
32,760 |
|
|
|
|
|
6.1 |
Đường trụ sở thôn Quảng Phú |
750 |
|
2,780 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.2 |
Đường vào hồ Đá Bàng, thôn Phước Trung |
950 |
|
3,520 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.3 |
Đường kênh sông Ray đoạn qua thôn Phước Trung |
550 |
|
2,040 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.4 |
Đường tổ 6, thôn Bình Sơn |
800 |
|
2,960 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.5 |
Đường tổ 5, ngã 6 cây me, thôn Lồ Ồ |
500 |
|
1,850 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.6 |
Đường tổ 4 đi tổ 6, thôn Bình Sơn |
400 |
|
1,480 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.7 |
Đường vào trụ sở thôn Bình Sơn |
700 |
|
2,590 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.8 |
Đường tổ 4 đi cổng chào thôn Bình Sơn |
400 |
|
1,480 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.9 |
Đường tổ 4, vào khu chăn nuôi thôn Bình Sơn |
1,000 |
|
3,700 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.10 |
Đường tổ 6, vào khu chăn nuôi thôn Bình Sơn |
1,200 |
|
4,440 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.11 |
Đường tổ 1, thôn Bình Sơn |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.12 |
Đường tổ 6 Bình Sơn đi Nhơn Hòa |
600 |
|
2,220 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.13 |
Đường tổ 1, thôn Lồ Ồ |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.14 |
Đường giáp ranh Bình Sơn đi Lồ Ồ |
400 |
|
1,480 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
7 |
Hệ thống lưới điện nông thôn xã Đá Bạc |
18.500 m |
|
11,100 |
|
|
|
|
|
8 |
Xây dựng Trung tâm VH HTCĐ |
1 |
|
14,000 |
|
|
|
|
|
9 |
Nâng cấp, cải tạo 03 trụ sở thôn; Xây dựng 05 trụ sở thôn |
8 |
|
22,500 |
|
|
|
|
|
10 |
Nâng cấp, cải tạo chợ Đá Bạc |
1 |
|
8,000 |
|
|
|
|
|
|
200,340 |
200,340 |
|
- |
- |
- |
|
||
1 |
Đường giao thông thôn 1 |
8.860m |
|
32,790 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổ 5 thôn 1 (nhà ông Hồng đến Kênh) |
1,050 |
|
3,880 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.2 |
Đường tổ 3 thôn 1 (đường vào đất ông La Văn Chính) |
600 |
|
2,220 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.3 |
Đường tổ 3 thôn 1 (đường vào đất bà Lê Văn Điệt) |
250 |
|
930 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.4 |
Tổ 5 thôn 1 (tiếp giáp đường 12 dốc vào đất ông Minh) |
250 |
|
930 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.5 |
Tổ 5 thôn 1 (đường 12 dốc) |
1,810 |
|
6,700 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.6 |
Đường tổ 1 thôn 1 (đường vào đất ông Quằng) |
800 |
|
2,960 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.7 |
Đường tổ 5 thôn 1 (Đồi nước Nhĩ) |
2,100 |
|
7,770 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.8 |
Đường tổ 4 thôn 1 (đường ông Rạng) |
2,000 |
|
7,400 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2 |
Đường giao thông thôn 2 |
7.250m |
|
26,830 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đường từ kênh thủy lợi vào khu chăn nuôi, thôn 2 |
4,000 |
|
14,800 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2.2 |
Đường tổ 1, thôn 2 |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2.3 |
Đường tổ 2, thôn 2 |
600 |
|
2,220 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2.4 |
Đường tổ 3-4, thôn 2 |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2.5 |
Đường bên hông TTVH HTCĐ xã |
400 |
|
1,480 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2.6 |
Đường tổ 1 đi tổ 2, thôn 2 - nhánh 1 |
700 |
|
2,590 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2.7 |
Đường tổ 1 đi tổ 2, thôn 2 - nhánh 2 |
400 |
|
1,480 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2.8 |
Đường giáp ranh |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2.9 |
Đường tổ 3, thôn 2 |
250 |
|
930 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3 |
Đường giao thông thôn 3 |
9.260m |
|
34,230 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Duy tu đường tổ 1 thôn 3 (đường vào nhà ông 6 Lục) |
1,130 |
|
4,170 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.2 |
Đường tổ 6 thôn 3 (ông Dẫu đến ông Xư tổ 2) |
900 |
|
3,320 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.3 |
Tổ 3 thôn 3 (đường xuống nhà ông Tư Hoài) |
700 |
|
2,590 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.4 |
Đường tổ 8 thôn 4 (Tư Ngà đến ông Đua) |
500 |
|
1,840 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.5 |
Đường tổ 1 thôn 3 (nhà ông Yên đến nhà bà Lương Thị Hương) |
240 |
|
890 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.6 |
Đường tổ 6 thôn 4 (vào nhà bà Thạch Thị Lang) |
600 |
|
2,220 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.7 |
Đường tổ 3 thôn 3 (đường từ nhà ông Nhựt) |
800 |
|
2,960 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.8 |
Đường vào nhà ông Dần/T3-BS6 |
200 |
|
740 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.9 |
Đường vào nhà ông Long/T3-BS7 |
220 |
|
810 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
3.10 |
Đường thôn 3 đi đất Thanh Xuân cũ/T3-BS8 |
600 |
|
2,220 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.11 |
Đường từ thôn 3 đi thôn 4 đến đất Thanh Xuân cũ/T3-BS9 |
500 |
|
1,850 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.12 |
Đường từ Thanh Xuân cũ đến ông Sinh/T3-BS10 |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.13 |
Đường từ nhà bà Các đến nhà ông Võ Ngọc Đông/T3-BS20 |
700 |
|
2,590 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
3.14 |
Đường từ đất nhà ông Mai Văn Phụng đến bờ sông/T3-BS21 |
850 |
|
3,150 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
3.15 |
Đường từ trường mầm non đến đất ông Vinh |
520 |
|
1,920 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.16 |
Đường PT-HB đến đất ông Văn Công Thảo/T3- BS22.1 |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3.17 |
Đường PT-HB đến đất ông Văn Công Thảo/T3- BS22.2 |
200 |
|
740 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
4 |
Đường giao thông thôn 1, thôn 4 |
8.800m |
|
32,570 |
|
|
|
|
|
4.1 |
Duy tu đường tổ 2 thôn 1 (đường dân tộc) |
1,830 |
|
6,770 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.2 |
Đường tổ 4 thôn 1 (đường nhà ông Nhựt) |
500 |
|
1,850 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
4.3 |
Đường tổ 5 thôn 1 (đối diện nhà ông Thỉnh Vào) |
400 |
|
1,480 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
4.4 |
Đường tổ 3 thôn 1 (đường vào hồ cá Bà Hương) |
600 |
|
2,220 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.5 |
Đường từ nhà ông La Văn Chính đến kênh N5/T1-BS2 |
400 |
|
1,480 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
4.6 |
Đường vào nhà ông Nguyễn Thanh Chức/T1- BS3 |
700 |
|
2,590 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
4.7 |
Đường vào đất ông Nguyễn Văn Thắng/T1-BS4 |
120 |
|
440 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
4.8 |
Đường vào nhà ông Lý Văn Thắng/T1-BS5 |
200 |
|
740 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
4.9 |
Danh mục bổ sung 13/T1-BS13-1 |
400 |
|
1,480 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.10 |
Danh mục bổ sung 13/T1-BS13-2 |
500 |
|
1,850 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.11 |
Đường vào nhà ông Lý Văn Ngà/T4-BS19 |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
4.12 |
Đường vào đất nhà ông Rạng/T1-BS14 |
600 |
|
2,220 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.13 |
Đường đất ông Huân đến đất ông Tánh/T1- BS15-1 |
250 |
|
930 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.14 |
Đường đất ông Huân đến đất ông Tánh/T1- BS15-2 |
600 |
|
2,220 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.15 |
Đường từ nhà bà Vượng đến bờ hồ |
650 |
|
2,410 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.16 |
Đường 12 dốc đến đất ông Minh |
750 |
|
2,780 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5 |
Đường giao thông thôn 2, thôn 3 |
7.300m |
|
27,020 |
|
|
|
|
|
5.1 |
Đường cổng chào thôn 2 đến kênh thủy lợi |
1,000 |
|
3,700 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.2 |
Đường bộ đội |
2,500 |
|
9,250 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.3 |
Đường vào khu chăn nuôi |
1,050 |
|
3,880 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.4 |
Đường tổ 1 thôn 3 (03 nhánh) |
1,750 |
|
6,480 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.5 |
Đường thôn 2 đi thôn 3 |
400 |
|
1,480 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
5.6 |
Đường 29 đi rừng phòng hộ |
600 |
|
2,230 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6 |
Hệ thống lưới điện nông thôn xã Suối Rao |
19.000 m |
|
11,400 |
|
|
|
|
|
7 |
Xây dựng Trung tâm VH HTCĐ |
1 |
|
14,000 |
|
|
|
|
|
8 |
Nâng cấp, cải tạo trụ sở thôn |
3 |
|
7,500 |
|
|
|
|
|
9 |
Xây dựng chợ |
1 |
|
14,000 |
|
|
|
|
30 - 50 điểm kinh doanh |
|
218,617 |
218,617 |
|
- |
- |
- |
|
||
1 |
Đường giao thông ấp Tân Bình, Sơn Tân |
8.250m |
|
30,530 |
- |
|
|
|
|
1.1 |
Tuyến Suối Đá - Hồ Sông Ray |
840 |
|
3,110 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.2 |
Tuyến Suối Đá - Ma Ní |
1,300 |
|
4,810 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.3 |
Tuyến giáp An Du ấp Sơn Tân |
1,300 |
|
4,810 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
1.4 |
Tuyến ma Ní |
590 |
|
2,180 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.5 |
Đường nội đồng ấp Tân Bình |
510 |
|
1,890 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.6 |
Đường KDC tổ 22 ấp Tân Bình 1 |
210 |
|
780 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
1.7 |
Đường KDC tổ 22 ấp Tân Bình 2 |
270 |
|
1,000 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
1.8 |
Đường Nghĩa Đại ấp Tân Bình |
360 |
|
1,330 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
1.9 |
Đường vào thác Sông ray |
1,800 |
|
6,660 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
1.10 |
Tuyến nối tổ 22 đến Đường vào thác |
630 |
|
2,330 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
1.11 |
Nhánh tổ 48 Xuân Hoà |
140 |
|
520 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
1.12 |
Nhánh tổ 48 Xuân Hoà |
100 |
|
370 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
1.1 3 |
Nhánh tổ 48 Xuân Hoà |
200 |
|
740 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2 |
Đường giao thông ấp Tân Bình, Tân Lập |
8.220m |
|
30,350 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đường C16 |
350 |
|
1,300 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.2 |
Đường nhánh Cà So - Hồ Sông Ray |
330 |
|
1,200 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.3 |
Cuối tuyến Đường nhánh Cà So |
170 |
|
630 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.4 |
Đường cuối tuyến tổ 48, ấp Xuân Hòa |
330 |
|
1,220 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.5 |
Đường nhánh tổ 48 ấp Xuân Hòa |
370 |
|
1,350 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.6 |
Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 1 |
370 |
|
1,370 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.7 |
Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 2 |
250 |
|
930 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.8 |
Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 3 |
250 |
|
930 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.9 |
Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 4 |
220 |
|
810 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.10 |
Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 5 |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.11 |
Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 6 |
200 |
|
740 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.12 |
Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 7 |
360 |
|
1,310 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.13 |
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 1 |
240 |
|
870 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.14 |
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 2 |
450 |
|
1,670 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.15 |
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 3 |
240 |
|
870 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.16 |
Đường khu dân cư ấp Tân Lập |
100 |
|
370 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.17 |
Đường nối Suối Đá- ông Thôi |
370 |
|
1,370 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.18 |
Đường nhánh đường nối Suối Đá |
530 |
|
1,960 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.19 |
Đường khu dân cư ấp Tân Lập 1 |
640 |
|
2,370 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.20 |
Đường khu dân cư ấp Tân Lập 2 |
310 |
|
1,150 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.21 |
Đường khu dân cư ấp Tân Lập 3 |
340 |
|
1,260 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2.22 |
Đường Nghĩa Đại Sơn Thành |
240 |
|
890 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.23 |
Đường liên ấp Tân lập-Sơn Tân |
320 |
|
1,180 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.24 |
Đường khu dân cư ấp Sơn Tân |
180 |
|
670 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.25 |
Nhánh ông Khôn tổ 23 Tân Lập |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.26 |
Đường tổ Tân Lập |
250 |
|
930 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.27 |
Đường hẻm ấp Tân Lập |
150 |
|
560 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
2.28 |
Đường hẻm ấp Tân Lập |
60 |
|
220 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
3 |
Đường giao thông ấp Sơn Tân, Tân Lập |
7.960m |
|
29,427 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đường khu dân cư ấp Tân Lập 4 |
620 |
|
2,290 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
3.2 |
Đường khu dân cư ấp Tân Lập 5 |
340 |
|
1,260 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
3.3 |
Đường khu dân cư ấp Tân Lập 6 |
500 |
|
1,857 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
3.4 |
Đường khu dân cư ấp Tân Lập 7 |
700 |
|
2,590 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
3.5 |
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 4 |
240 |
|
870 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
3.6 |
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 5 |
280 |
|
1,040 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
3.7 |
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 6 |
590 |
|
2,180 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
3.8 |
Đường cây xăng Xuân Hòa |
290 |
|
1,050 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
3.9 |
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 7 |
1,150 |
|
4,260 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
3.10 |
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 8 |
1,200 |
|
4,440 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
3.11 |
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 9 |
1,150 |
|
4,260 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
3.12 |
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 10 |
900 |
|
3,330 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
4 |
Đường giao thông ấp Sơn Lập, Xuân Trường, Sơn Tân |
8,300 |
|
30,720 |
|
|
|
|
|
4.1 |
Đường lên dốc bột (đầu tuyến giáp tuyến 43; cuối tuyến giáp tuyến 41) |
1,600 |
|
5,920 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.2 |
Đường trên đỉnh dốc bột (đầu tuyến giáp tuyến 40; cuối tuyến giáp tuyến 40) |
630 |
|
2,330 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.3 |
Đường nội đồng Sơn Tân |
930 |
|
3,440 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
4.4 |
Đoạn cuối đường Khe 7 |
1,380 |
|
5,110 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.5 |
Đường Cầu khỉ |
1,950 |
|
7,220 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.6 |
Đường Khe 5 |
1,170 |
|
4,330 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.7 |
Đường nhánh khe 7 |
340 |
|
1,260 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4.8 |
Đường nhánh Cầu Khỉ |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5 |
Đường giao thông ấp Xuân Hòa, Sơn Lập |
8,250 |
|
30,520 |
|
|
|
|
|
5.1 |
Nhánh Đường cầu khỉ |
800 |
|
2,960 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.2 |
Đoạn cuối đường Ma Ní |
430 |
|
1,590 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
5.3 |
Đường nhánh Suối Đá 1 |
700 |
|
2,590 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
5.4 |
Đường nhánh Suối Đá 2 |
1,230 |
|
4,550 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.5 |
Đường Nhánh Suối đá |
1,000 |
|
3,700 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.6 |
Đường Suối Đá nối ông thôi |
890 |
|
3,290 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
5.7 |
Đường nhánh ông Thôi |
400 |
|
1,480 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
5.8 |
Đường nối Gò Thùng đến đường tổ 50 |
500 |
|
1,850 |
|
|
|
|
Bê tông xi Măng |
5.9 |
Đường ấp Xuân Hoà |
1,000 |
|
3,700 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
5.10 |
Đường nội đồng HLSR |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
5.11 |
Đường nhánh 1 nội đồng HLSR |
100 |
|
370 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
5.12 |
Đường nhánh 2 nội đồng HLSR |
200 |
|
740 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
5.13 |
Đường dân cư ấp Xuân Hòa 6 |
100 |
|
370 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
5.14 |
Đường nhánh dân cư ấp Xuân Hòa 6 |
100 |
|
370 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
5.15 |
Đường cắt ngang khu dân cư ấp Tân Lập 7 |
300 |
|
1,110 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
5.16 |
Đường Nhánh Nghĩa địa Xuân Trường |
100 |
|
370 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
5.17 |
Đường cuối hạ lưu SR |
100 |
|
370 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
6 |
Đường giao thông ấp Sơn Lập, Xuân Trường |
8.100m |
|
29,970 |
|
|
|
|
|
6.1 |
Đường ông Tuân |
1,020 |
|
3,770 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.2 |
Đường giáp ranh xã Suối Rao |
740 |
|
2,740 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.3 |
Đường KDC ấp Xuân Trường 1 |
110 |
|
410 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
6.4 |
Đường KDC ấp Xuân Trường 2 |
680 |
|
2,520 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
6.5 |
Đường KDC ấp Xuân Trường 3 |
800 |
|
2,960 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
6.6 |
Đường KDC ấp Xuân Trường 4 |
420 |
|
1,550 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
6.7 |
Đường KDC ấp Xuân Trường 4 |
1,500 |
|
5,550 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
6.8 |
Đường KDC ấp Xuân Trường 4 |
210 |
|
780 |
|
|
|
|
Bê tông xi măng |
6.9 |
Đường rừng sao- Xuân trường |
900 |
|
3,330 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.10 |
Đường Nghĩa địa nối ông đường Tuân |
1,000 |
|
3,700 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6.11 |
Đường KDC Sơn Lập nối đường Suối rao |
720 |
|
2,660 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
7 |
Hệ thống lưới điện nông thôn xã Sơn Bình |
18.500 m |
|
11,100 |
|
|
|
|
|
8 |
Xây dựng Trung tâm VHHTCĐ |
1 |
|
14,000 |
|
|
|
|
|
9 |
Xây dựng mới trụ sở các thôn: Sơn Tân, Xuân Hòa, Sơn Lập |
4 |
|
12,000 |
|
|
|
|
|
|
1,200,366 |
245,915 |
534,328 |
190,799 |
118,328 |
110,996 |
|
||
|
71,714 |
- |
71,714 |
- |
- |
- |
|
||
1 |
Xây dựng trạm bơm, đường ống và bể chứa nước |
1 |
|
|
12,000 |
|
|
|
Bê tông cốt thép |
2 |
Xây dựng tuyến ống dẫn nước cấp I dẫn nước từ bể chứa đến WB2 |
3.400m |
|
|
12,920 |
|
|
|
Mương bê tông |
3 |
Xây dựng tuyến ống dẫn nước từ mương cấp I đến khu dân cư Đất Đỏ, ấp 2 |
2.500m |
|
|
9,500 |
|
|
|
Mương bê tông |
4 |
Xây dựng tuyến ống dẫn nước cấp I xuống suối Dứa |
2.100m |
|
|
7,770 |
|
|
|
Mương bê tông |
5 |
Nạo vét thượng lưu suối Dứa |
1.550m |
|
|
1,008 |
|
|
|
|
6 |
Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp 2, Ấp 3, Ấp 4, xã Bưng Riềng |
2.850m và 3TBA |
|
|
1,960 |
|
|
|
|
7 |
Xây dựng tuyến ống dẫn nước cấp II xuống suối Dứa |
1.930m |
|
|
6,170 |
|
|
|
Mương bê tông |
8 |
Xây dựng tuyến ống dẫn nước cấp II phục vụ tưới xã Bưng Riềng |
2.970m |
|
|
10,395 |
|
|
|
Mương bê tông |
9 |
Nâng cấp các tuyến đường GTNT trên địa bàn xã Bưng Riềng |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Tuyến 1: Có chiều dài 1090,68m, điểm đầu tuyến giao đường Quốc lộ 55, điểm cuối giao đường nhựa (từ TTVH xã Bưng Riềng đến nhà ông Lê Văn Vĩnh). |
1.090,68 m |
|
|
7,841 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
9.2 |
Tuyến 2: Có chiều dài 549,00m, điểm đầu tuyến giao đường nhựa, điểm cuối tuyến tiếp giáp đường mòn (Từ nhà ông Long Thanh Hùng đến nhà ông Bùi Công Thanh). |
549m |
|
|
1,952 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
9.3 |
Tuyến 3: Có chiều dài 86,07m, điểm đầu tuyến giao đường nhựa, điểm cuối tuyến giao đường đá (từ nhà Long Thanh Hùng đến nhà bà Trần Thị Vân). |
86,07m |
|
|
198 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
|
120,662 |
- |
77,820 |
8,740 |
11,400 |
22,702 |
|
||
10 |
Đường GTNT ấp Gò Cà - Hồ Tràm, xã Phước Thuận |
3100m |
|
|
11,780 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
11 |
Nâng cấp nhựa đường GTNT ấp Gò Cà, xã Phước Thuận |
2500m |
|
|
9,500 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
12 |
Nâng cấp nhựa đường GTNT ấp Gò Cà - Lộc An, xã Phước Thuận |
2400m |
|
|
9,120 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
13 |
Nâng cấp nhựa đường GTNT ấp Hồ Tràm - Gò Cà, xã Phước Thuận |
2300m |
|
|
|
8,740 |
|
|
Bê tông nhựa |
14 |
Đường GTNT ấp Thạnh Sơn 2A - Hồ Tràm - Gò Cà, xã Phước Thuận |
3000m |
|
|
|
|
11,400 |
|
Bê tông nhựa |
15 |
Nâng cấp nhựa đường GTNT ấp Thạnh Sơn 1A, ấp Gò Vàng - Xóm Rẫy, xã Phước Thuận |
2340m |
|
|
|
|
|
8,892 |
Bê tông nhựa |
16 |
Xây cầu bắc qua mương tiêu Cầu Dài, xã Phước Thuận |
1 |
|
|
|
|
|
4,950 |
Bê tông cốt thép |
17 |
Nâng cấp đường nội đồng cặp mương tiêu Cầu Dài, xã Phước Thuận |
4500m |
|
|
11,475 |
|
|
|
Láng nhựa |
18 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường đê bao Cầu Dài, xã Phước Thuận |
4500m |
|
|
11,475 |
|
|
|
Láng nhựa |
19 |
Duy tu sửa chữa các tuyến kênh mương nội đồng, xã Phước Thuận |
8260m |
|
|
14,500 |
|
|
|
Bê tông cốt thép |
20 |
Nạo vét và xây mới kênh mương Cầu Dài, Đồng Chà - Xóm Rẫy -Đồng Chùa - Gò Cát, xã Phước Thuận |
5700m |
|
|
|
|
|
8,860 |
Bê tông cốt thép |
21 |
Đầu tư xây dựng lưới điện Trung hạ thế và trạm biến áp năm 2021 xã Phước Thuận |
4.642m và 4TBA |
|
|
3,370 |
|
|
|
|
22 |
Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp Gò Cà, Hồ Tràm, Xóm rẫy, xã Phước Thuận |
9.710m và 7TBA |
|
|
6,600 |
|
|
|
|
|
143,780 |
- |
77,020 |
19,480 |
28,660 |
18,620 |
|
||
23 |
Nâng cấp nhựa đường Tô Định ấp Nhân Trí, đường ấp Nhân Đức, Nhân Nghĩa, xã Xuyên Mộc |
3300m |
|
|
12,540 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
24 |
Nâng cấp nhựa đường giao thông ấp Nhân Trung, xã Xuyên Mộc |
2900m |
|
|
11,020 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
25 |
Nâng cấp nhựa đường giao thông ấp Nhân Thuận, xã Xuyên Mộc |
2400m |
|
|
9,120 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
26 |
Nâng cấp nhựa đường giao thông ấp Nhân Thuận - Nhân Tiến, xã Xuyên Mộc |
2300m |
|
|
8,740 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
27 |
Nâng cấp nhựa đường giao thông ấp Nhân Hòa - Nhân Phước, xã Xuyên Mộc |
2300m |
|
|
|
|
|
8,740 |
Bê tông nhựa |
28 |
Nâng cấp nhựa đường giao thông ấp Nhân Nghĩa, xã Xuyên Mộc |
2600m |
|
|
|
9,880 |
|
|
Bê tông nhựa |
29 |
Nâng cấp nhựa đường giao thông ấp Nhân Hòa - Nhân Nghĩa, xã Xuyên Mộc |
2600m |
|
|
|
|
|
9,880 |
Bê tông nhựa |
30 |
Nâng cấp nhựa đường giao thông ấp Nhân Hòa, xã Xuyên Mộc |
3300m |
|
|
|
|
12,540 |
|
Bê tông nhựa |
31 |
Đường nội bộ nghĩa trang xã Xuyên Mộc |
2000m |
|
|
|
7,600 |
|
|
Bê tông nhựa |
32 |
Bê tông hóa các tuyến đường hẻm ấp Nhân Thuận - Nhân Tâm - Nhân Tiến - Nhân Đức, xã Xuyên Mộc |
5650m |
|
|
13,560 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
33 |
Đầu tư xây dựng lưới điện Trung hạ thế và trạm biến áp năm 2021 liên xã Xuyên Mộc - Bông Trang |
15.086 m và 13TBA |
|
|
|
|
13,120 |
|
|
34 |
Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp Nhân Phước, Nhân Nghĩa, Nhân Đức, Nhân Trung, Nhân Trí, Nhân Tâm, Nhân Thuận, Nhân Hòa |
20.060 m và 12TB |
|
|
12,640 |
|
|
|
|
35 |
Xây dựng hệ thống điện hạ thế liên xã Xuyên Mộc - Bình Châu - Hòa Hưng |
10.300 m và 6TBA |
|
|
9,400 |
|
|
|
|
36 |
Nạo vét, sửa chữa hệ thống mương thoát nước chợ Xuyên Mộc |
1 |
|
|
|
2,000 |
|
|
Bê tông xi măng |
37 |
Xây dựng hàng rào nghĩa trang xã Xuyên Mộc |
1 |
|
|
|
|
3,000 |
|
Xây gạch, đá |
|
138,318 |
- |
75,562 |
27,058 |
12,388 |
23,310 |
|
||
38 |
Bê tông hóa đường ấp 1, ấp 2 Tây, ấp 2 Đông, ấp 2B, ấp 3, ấp 3B, ấp 4, xã Bàu Lâm |
5910m |
|
|
14,184 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
39 |
Nâng cấp đường ấp 1, xã Bàu Lâm |
3300m |
|
|
12,540 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
40 |
Nâng cấp đường ấp 3, xã Bàu Lâm |
3000m |
|
|
11,400 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
41 |
Nâng cấp đường tổ 4, 6, 7, 8, 10 ấp 3, ấp 4, xã Bàu Lâm |
4300m |
|
|
|
11,180 |
|
|
Láng nhựa |
42 |
Nâng cấp đường tổ 4, 6, 7, 8, ấp 3 và tổ 1, 2, 5 ấp 2B, xã Bàu Lâm |
2200m |
|
|
|
|
8,360 |
|
Bê tông nhựa |
43 |
Nâng cấp đường tổ 9, ấp Hai Tây, tổ 2A - 2B, ấp 1 và Xây dựng cầu BTCT tổ 12 ấp 2B, xã Bàu Lâm |
3700m |
|
|
|
|
|
14,060 |
Bê tông nhựa |
44 |
Nâng cấp đường giao thông tổ 1, tổ 4 ấp 4, xã Bàu Lâm |
2550m |
|
|
9,690 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
45 |
Nâng cấp đường GTNT khu vực Bia tưởng niệm ấp 1, xã Bàu Lâm |
2000m |
|
|
5,000 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
46 |
Xây dựng tuyến đường trung-hạ thế và TBA cấp điện cho khu vực Bia tưởng niệm ấp 1, xã Bàu Lâm |
1.600m và TBA |
|
|
1,600 |
|
|
|
|
47 |
Nâng cấp nhựa đường Sơn ca ấp 1, xã Bàu Lâm |
1300m |
|
|
4,940 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
48 |
Nâng cấp nhựa đường tổ 7 Cây da ấp 1, xã Bàu Lâm |
1060m |
|
|
|
|
4,028 |
|
Bê tông nhựa |
49 |
Nâng cấp nhựa đường Đá bàn - Cây da, đường tổ 9 ấp 1, xã Bàu Lâm |
2560m |
|
|
9,728 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
50 |
Nâng cấp nhựa đường Bàu Nốt ấp 1, Đường tổ 4, tổ 5, tổ 7 ấp 2 Đông, xã Bàu Lâm |
2410m |
|
|
|
9,158 |
|
|
Bê tông nhựa |
51 |
Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp 1, Ấp 2, Ấp 2 Tây, Ấp 3, Ấp 3B, Ấp 4 |
5.798m và 5TBA |
|
|
4,480 |
|
|
|
|
52 |
Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp 2 Tây, Ấp 4, xã Bàu Lâm |
10.100 m và 8TBA |
|
|
|
|
|
9,250 |
|
53 |
Xây dựng hệ thống điện hạ thế liên xã Bàu Lâm - Hòa Hiệp - Hòa Bình |
8.500m và 5TBA |
|
|
|
6,720 |
|
|
|
54 |
Xây dựng mới hệ thống loa Đài truyền thanh xã Bàu Lâm |
1 |
|
|
2,000 |
|
|
|
|
|
147,720 |
- |
64,370 |
40,000 |
20,900 |
22,450 |
|
||
55 |
Nâng cấp nhựa đường GTNT ấp 1, xã Hòa Bình |
2000m |
|
|
|
7,600 |
|
|
Bê tông nhựa |
56 |
Nâng cấp nhựa đường GTNT liên ấp tổ 4 ấp 3, đường tổ 10 ấp 5 và đường tổ 4, tổ 8 ấp 7, xã Hòa Bình |
2800m |
|
|
|
|
10,640 |
|
Bê tông nhựa |
57 |
Nâng cấp nhựa đường GTNT ấp 5, ấp 7, xã Hòa Bình |
3500m |
|
|
13,300 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
58 |
Nâng cấp nhựa đường vào Láng Bè ấp 2 và đường tổ 1, ấp 3, xã Hòa Bình |
2500m |
|
|
9,500 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
59 |
Nâng cấp nhựa đường tổ 1, tổ 2, tổ 6 ấp 3, tổ 5, tổ 9 ấp 7, đường liên thôn 2 tổ 10 ấp 8, xã Hòa Bình |
4800m |
|
|
|
12,480 |
|
|
Láng nhựa |
60 |
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp 4, ấp 5, xã Hòa Bình |
2750m |
|
|
|
|
|
10,450 |
Bê tông nhựa |
61 |
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp 2, ấp 7,xã Hòa Bình |
2700m |
|
|
|
|
10,260 |
|
Bê tông nhựa |
62 |
Đường GTNT tổ 1; 3; 4; 7 ấp 1, xã Hòa Bình |
1600m |
|
|
6,080 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
63 |
Đường GTNT khu vực 47 ấp 1-2, xã Hòa Bình |
3600m |
|
|
9,360 |
|
|
|
Láng nhựa |
64 |
Đường + cống hộp kết nối ấp 2-3, xã Hòa Bình |
1500m |
|
|
|
4,500 |
|
|
Láng nhựa |
65 |
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp 3 qua ấp 8, xã Hòa Bình |
2500m |
|
|
6,500 |
|
|
|
Láng nhựa |
66 |
Nạo vét kênh mương đoạn từ ấp 1 đến ấp 7, xã Hòa Bình |
3000m |
|
|
4,650 |
|
|
|
|
67 |
Bê tông hóa đường GTNT ấp 6, xã Hòa Bình |
5000m |
|
|
|
|
|
12,000 |
Bê tông xi măng |
68 |
Nâng cấp nhựa đường GTNT liên ấp 3, 5, 7 xã Hòa Bình |
4000m |
|
|
14,980 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
69 |
Nâng cấp nhựa đường GT tổ 2 đến tổ 10 ấp 1, xã Hòa Bình |
3400m |
|
|
|
12,920 |
|
|
Bê tông nhựa |
70 |
Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp 2, Ấp 7, xã Hòa Bình |
3.598m và 4TBA |
|
|
|
2,500 |
|
|
|
|
176,256 |
176,256 |
|
- |
- |
- |
|
||
71 |
Nâng cấp nhựa Đường tổ 4 , tổ 7 ấp Bàu Sôi, Tổ (1+2) ấp Bàu Hàm, xã Tân Lâm |
4200m |
|
10,920 |
|
|
|
|
Láng nhựa |
72 |
Nâng cấp nhựa Đường Bàu Chiên 1-3, đường ngang 4B -1,4B -2,4B-3, 4B-5, đường tổ 1 ấp Bàu Hàm, xã Tân Lâm |
5100m |
|
13,260 |
|
|
|
|
Láng nhựa |
73 |
Nâng cấp nhựa Đường Trung tâm ấp Bàu Chiên, đường tổ 11 ấp Bàu Chiên, xã Tân Lâm |
4750m |
|
12,350 |
|
|
|
|
Láng nhựa |
74 |
Nâng cấp nhựa Đường Tây kênh KT1, ấp Bàu Hàm, xã Tân Lâm |
4000m |
|
15,000 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa |
75 |
Nâng cấp nhựa Đường dẫn tổ 10, ấp Bàu Chiên, (Ô. Nam, Ô Tiến, Ô Vinh), xã Tân Lâm |
2500m |
|
9,500 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa |
76 |
Nâng cấp nhựa Đường tổ 3, tổ 3-1; tổ 5, tổ 6, ấp Bàu Sôi, Đường kênh KT 1-4 (ông Giang) ấp Bàu Hàm, đường ông Pháp ấp Bàu Ngứa, xã Tân Lâm |
5020m |
|
13,052 |
|
|
|
|
Láng nhựa |
77 |
Nâng cấp nhựa đường tổ 5 ấp Suối Lê, đường nội đồng tổ 1 ấp Bàu Hàm, xã Tân Lâm |
2300m |
|
8,740 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa |
78 |
Xây dựng cầu qua suối Xa ác (Nhà ông Nam, Bàu Chiên), xã Tân Lâm |
12m |
|
4,950 |
|
|
|
|
Bê tông cốt thép |
79 |
Nạo vét kênh tiêu nhánh KT-1-1, KT-1-4 Bàu Ngứa, KT-1-3 Bàu Hàm, xã Tân Lâm |
4600m |
|
6,440 |
|
|
|
|
|
80 |
Nạo vét kênh tiêu Bàu Sôi KT-4, xã Tân Lâm |
2260m |
|
3,164 |
|
|
|
|
|
81 |
Đường từ tỉnh lộ 328 đến ngã tư bà Tâm Tỷ, xã Tân Lâm |
6400m |
|
15,000 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa |
82 |
Đường từ tỉnh lộ 328 đến trụ sở ấp Bàu Chiên, xã Tân Lâm |
3300m |
|
8,172 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa |
83 |
Đường từ tỉnh lộ 328 đến trụ sở ấp Bàu Sôi, xã Tân Lâm |
2800m |
|
6,730 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa |
84 |
Đường từ cổng văn hóa ấp 4B đến điểm sinh hoạt Thiên chúa giáo, xã Tân Lâm |
550m |
|
2,418 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa |
85 |
Đường từ tỉnh lộ 328 vào nhà ông Năm Dân, sở ấp Bàu Sôi, xã Tân Lâm |
4400m |
|
11,080 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa |
86 |
Đường từ tỉnh lộ 328 đến trường THCS Tân Lâm |
890m |
|
2,200 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa |
87 |
Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp Bàu Hàm, Bàu Ngứa, Suối Lê, Bàu Chiêng, Bàu Sôi, xã Tân Lâm |
6620m và 8TBA |
|
3,940 |
|
|
|
|
|
88 |
Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp Suối Lê, Bàu Ngứa, Bàu Hàm, xã Tân Lâm |
19200m và 10TBA |
|
14,380 |
|
|
|
|
|
89 |
Đường từ cổng văn hóa ấp Bàu Hàm đến nhà ông Hoàng trưởng ấp |
3000m |
|
7,270 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa |
90 |
Đường từ tỉnh lộ 328 đến nhà ông Ba Nôi |
3400m |
|
7,690 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa |
|
116,269 |
- |
56,543 |
35,075 |
13,832 |
10,819 |
|
||
91 |
Nâng cấp bê tông nhựa đường Thạnh Sơn 2B tổ 13 ấp Bà Rịa, xã Phước Tân |
3500m |
|
|
13,300 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
92 |
Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT khu Trung tâm hành chính xã Phước Tân |
3346m |
|
|
|
12,715 |
|
|
Bê tông nhựa |
93 |
Nâng cấp bê tông nhựa đường Thạnh Sơn 2B - Núi lá, đường tổ 13 ấp Bà Rịa, xã Phước Tân |
2694m |
|
|
10,237 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
94 |
Nâng cấp bê tông nhựa đường Việt Kiều - Thạnh Sơn 4 - Tân An, xã Phước Tân |
2847m |
|
|
|
|
|
10,819 |
Bê tông nhựa |
95 |
Nâng cấp bê tông nhựa đường TS 2A - Việt Kiều - Tân trung, xã Phước Tân |
2100m |
|
|
7,980 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
96 |
Nâng cấp bê tông nhựa đường Tổ 1,2,3 Tân Rú; Tổ 11, 19 Thạnh Sơn 2B, xã Phước Tân |
3023m |
|
|
11,487 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
97 |
Đường giao thông tổ 5, trại bò, đu đủ, đường Bầu Sa Ra ấp Tân Rú, xã Phước Tân |
4031m |
|
|
|
10,481 |
|
|
Láng nhựa |
98 |
Đường liên ấp bà Rịa - Tân Trung nối dài, đường GTNT ấp Tân An, xã Phước Tân |
5302m |
|
|
|
|
13,832 |
|
Láng nhựa |
99 |
Đường GTNT ấp Thạnh Sơn 2B, xã Phước Tân |
3563m |
|
|
9,264 |
|
|
|
Láng nhựa |
100 |
Kênh tưới tiêu khu vực ấp Tân Rú, Bàu Sa Ra, Bàu Tây, xã Phước Tân |
1710m |
|
|
4,275 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
101 |
Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp Tân Rú, Tân An, Thạnh Sơn 3, Thạnh Sơn 4, Ấp Việt Kiều, Tân Trung, Bà Rịa xã Phước Tân |
14.560 m và 13TBA |
|
|
|
11,880 |
|
|
|
|
69,659 |
69,659 |
- |
- |
- |
- |
|
||
102 |
Nâng cấp, mở rộng đường Láng Găng-Bến Lội |
1400m |
|
5,320 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa |
103 |
Đường giao thông Láng Găng-Thanh Bình 3, xã Bình Châu |
1100m |
|
4,180 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa |
104 |
Xây dựng cầu và đường Láng Găng 2, xã Bình Châu |
1 |
|
5,900 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa, Bê tông cốt thép |
105 |
Nâng cấp nhựa đường GTNT ấp Bình Tiến- Láng Găng (vành đai), xã Bình Châu |
1080m |
|
4,320 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa |
106 |
Cải tạo chống xuống cấp đường ấp Khu 1 - 2; 1 - 3; 1 - 4, xã Bình Châu |
2830m |
|
10,754 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa |
107 |
Nâng cấp đường GTNT khu tái định cư Láng Hàng, xã Bình Châu |
1200m |
|
4,560 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa |
108 |
Nâng cấp Đường giao thông nông thôn tổ 5, 6 ấp Bình An, xã Bình Châu |
700m |
|
2,660 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa |
109 |
Nâng cấp Đường Thèo Nèo 2, xã Bình Châu |
1300m |
|
4,940 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa |
110 |
Đầu tư xây dựng Cầu và đường sông Đu Đủ- Bình Thắng 10, xã Bình Châu |
1 |
|
5,900 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa, Bê tông cốt thép |
111 |
Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp Bình Trung, Thèo Nèo, Bến Lội, Láng Găng, Thanh Bình 1, Bình Hòa, Ấp Khu 1, Bình Thắng |
9.800m và 7TBA |
|
6,160 |
|
|
|
|
|
112 |
Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường GTNT trên địa bàn xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
112.1 |
Tuyến 1: Có chiều dài 2.942,16m (Km0+000.00-:-Km2+942.16), điểm đầu tuyến giao đường nhựa, điểm cuối tuyến tiếp giáp đường xô bồ (Từ đường QL 55 cũ hộ ông Hoàng Văn Phúc tổ 3 ấp Bình Tiến đến nhà bà Ngô Thị Mai tổ 4 ấp Thèo Neo) |
2.942,16 m |
|
5,036 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa |
112.2 |
Tuyến 2: Có chiều dài 811,43m (Km0+000.00- :-Km0+811.43), điểm đầu tuyến giao tuyến 3, điểm cuối tiếp giáp đất dân (từ nhà ông Nguyễn Đức Máy ấp Bình Hòa đến hộ ông Nguyễn Văn Lành ấp Bình Tân). |
811,43 m |
|
3,852 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa |
112.3 |
Tuyến 3: Có chiều dài 795,19m (Km0+000.00- :-Km0+795.19), điểm đầu tuyến giao đường nhựa, điểm cuối tuyến tiếp giáp đất dân (từ nhà ông Phan Văn Thế ấp Bình Hòa đến nhà bà Đặng Thị Kim Thơm ấp Bến Lội). |
795,19 m |
|
2,985 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa |
112.4 |
Tuyến 4: Có chiều dài 489,16m (Km0+000.00- :-Km0+489.16), điểm đầu tuyến giao đường nhựa, điểm cuối tuyến tiếp giáp đất dân (từ nhà ông Trương Minh Công ấp Bình Hòa đến nhà ông Nguyễn Tiến Dũng ấp Bến Lội). |
489,16 m |
|
3,092 |
|
|
|
|
Bê tông nhựa |
|
58,171 |
- |
26,150 |
14,046 |
10,580 |
7,395 |
|
||
113 |
Đường giao thông ấp 1-4,1-9, đường ấp 1-5, xã Hòa Hưng |
1500m |
|
|
5,700 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
114 |
Đường giao thông ấp 2, xã Hòa Hưng |
2590m |
|
|
9,842 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
115 |
Đường giao thông ấp 3, xã Hòa Hưng |
1790m |
|
|
|
6,802 |
|
|
Bê tông nhựa |
116 |
Nâng cấp đường ấp 3-11, 3-14, xã Hòa Hưng |
980m |
|
|
|
3,724 |
|
|
Bê tông nhựa |
117 |
Nâng cấp đường ấp 4A-1, 4A-12, 4A 2, 4A-8, ấp 3-5, ấp 4B-1 đến ấp 4B-7, xã Hòa Hưng |
3300m |
|
|
|
|
8,580 |
|
Láng nhựa |
118 |
Nâng cấp đường giao thông ấp 4B-8, 4B-10, 4B-12 đến ấp 4B-15, xã Hòa Hưng |
2900m |
|
|
|
|
|
7,395 |
Láng nhựa |
119 |
Nâng cấp đường giao thông ấp 1, ấp 3, ấp 4 , xã Hòa Hưng |
4080m |
|
|
10,608 |
|
|
|
Láng nhựa |
120 |
Xây dựng mới hệ thống loa Đài truyền thanh xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
|
2,000 |
|
|
|
121 |
Nâng cấp nghĩa địa ấp 4B, xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
|
|
2,000 |
|
|
122 |
Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp 1, Ấp 2, xã Hòa Hưng |
2.860m và 2TBA |
|
|
|
1,520 |
|
|
|
|
92,880 |
- |
54,050 |
25,330 |
13,500 |
- |
|
||
123 |
Bê tông hóa đường giao thông ấp Phú Quý, xã Hòa Hiệp |
2500m |
|
|
6,000 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
124 |
Bê tông hóa đường giao thông ấp Phú Tài, xã Hòa Hiệp |
2700m |
|
|
6,480 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
125 |
Bê tông hóa đường giao thông ấp Phú Thọ, Phú Hòa, xã Hòa Hiệp |
4700m |
|
|
|
11,280 |
|
|
Bê tông xi măng |
126 |
Nạo vét khơi thông suối và xây dựng 3 đập dâng suối các, xã Hòa Hiệp |
2000m |
|
|
14,500 |
|
|
|
|
127 |
Xây dựng 3 đập dâng đông lộ 329, suối cầu 5, xã Hòa Hiệp |
3 cái |
|
|
|
|
13,500 |
|
Bê tông cốt thép |
128 |
Xây dựng kênh nội đồng khu vực Bàu le, Bàu Voi, xã Hòa Hiệp |
1000m |
|
|
2,500 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
129 |
Xây dựng kênh nội đồng khu vực Bàu Ma, xã Hòa Hiệp |
1500m |
|
|
3,700 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
130 |
Kênh mương nội đồng ấp Bàu Mà, Bàu Voi, xã Hòa Hiệp |
2700m |
|
|
6,750 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
131 |
Kênh mương nội đồng ấp Bàu So, xã Hòa Hiệp |
2500m |
|
|
|
6,250 |
|
|
Bê tông xi măng |
132 |
Đầu tư xây dựng lưới điện Trung hạ thế và trạm biến áp năm 2021 liên xã Bưng Riềng - Bình Châu - Hòa Hiệp |
19.537 m và 18 TBA |
|
|
14,120 |
|
|
|
|
133 |
Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp Phú Quý, Phú Lộc, Phú Tài, Phú Vinh, Phú Tâm, Phú Thọ, Phú Sơn, Phú Lâm, xã Hòa Hiệp |
8.800m và 7TBA |
|
|
|
7,800 |
|
|
|
|
42,168 |
- |
16,100 |
13,300 |
7,068 |
5,700 |
|
||
134 |
Nâng cấp nhựa đường Trang Hoàng - Trang Định, xã Bông Trang |
1800m |
|
|
|
|
7,068 |
|
Bê tông nhựa |
135 |
Nâng cấp đường tổ 8 ấp Trang Hoàng, xã Bông Trang |
2000m |
|
|
7,600 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
136 |
Nâng cấp nhựa đường tổ 3 ấp Trang Định, xã Bông Trang |
1500m |
|
|
|
|
|
5,700 |
Bê tông nhựa |
137 |
Mương thoát nước tổ 1, tổ 2 ấp Trang Hùng, Mở rộng mương chính N1 ấp Trang Hoàng và Đập tràn Suối Cát 1, Suối Cát 2, Cống tổ 1 ấp Trang Nghiêm, xã Bông Trang |
4800m |
|
|
8,500 |
|
|
|
Bê tông nhựa, Bê tông xi măng |
138 |
Mương thoát nước tổ 1, tổ 2 ấp Trang Hùng, xã Bông Trang |
1800m |
|
|
|
4,500 |
|
|
Bê tông xi măng |
139 |
Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp Trang Định, Trang Hùng, Trang Nghiêm, Trang Trí, Trang Định, Trang Hoàng, xã Bông Trang |
16.050 m và 8TBA |
|
|
|
8,800 |
|
|
|
|
22,769 |
- |
14,999 |
7,770 |
- |
- |
|
||
140 |
Đầu tư xây dựng lưới điện Trung hạ thế và trạm biến áp năm 2021 liên xã Phước Tân - Hòa Bình - Hòa Hưng |
17.756 m và 16 TBA |
|
|
14,999 |
|
|
|
|
141 |
Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp 1, Ấp 2, Ấp 4, Ấp 5 |
9.500m và 10TBA |
|
|
|
7,770 |
|
|
|
|
295,765 |
- |
171,80 4 |
34,048 |
61,780 |
28,133 |
|
||
|
50,700 |
- |
14,920 |
- |
35,780 |
- |
|
||
1 |
Đường từ tổ 5 đến tổ 10 thôn Phước Thành |
900m |
|
|
3,100 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
2 |
Đường tổ 2 thôn Phước Thành |
400m |
|
|
1,500 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
3 |
Đường giáp ranh tổ 9, tổ 10 thôn Phước Tấn |
650m |
|
|
2,300 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
4 |
Đường tổ 12 thôn Phước Tấn và đường tổ 7, 12 thôn Phước Hiệp |
585m |
|
|
2,370 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
5 |
Đường từ trạm y tế xã đến giáp ranh phường Phước Hòa |
600m |
|
|
1,950 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
6 |
Lắp đặt nắp đan mương thoát nước và bê tông hóa mương thoát nước thôn Phước Tán |
886m 557m |
|
|
3,700 |
|
|
|
Bê tông mương, đậy tấm đan |
7 |
Đường giáp ranh tổ 14 và tổ 15 thôn Phước Tấn |
210m |
|
|
|
|
1,700 |
|
Bê tông xi măng |
8 |
Đường tổ 1 - 5 thôn Phước Hiệp |
580m |
|
|
|
|
2,750 |
|
Bê tông xi măng |
9 |
Đường tổ 1 thôn Phước Long |
55m |
|
|
|
|
320 |
|
Bê tông nhựa nóng |
10 |
Mương thoát nước dọc đường giáp ranh tổ 14 và 15 thôn Phước Tấn |
420m |
|
|
|
|
2,200 |
|
Bê tông xi măng đậy tấm đan |
11 |
Mương thoát nước 2 bên đường vào văn phòng thôn Phước Long |
360m |
|
|
|
|
2,300 |
|
Bê tông xi măng |
12 |
Đường tổ 6 thôn Phước Thành (nhánh 1) |
620m |
|
|
|
|
1,700 |
|
Bê tông xi măng |
13 |
Đường tổ 7, tổ 10 thôn Phước Thành |
500m |
|
|
|
|
1,200 |
|
Bê tông xi măng |
14 |
Đường tổ 6 thôn Phước Thành (nhánh 2) |
1240m |
|
|
|
|
4,500 |
|
Bê tông xi măng |
15 |
Nâng cấp đường khu tái định cư thôn Phước Tấn |
280m |
|
|
|
|
1,700 |
|
Bê tông xi măng |
16 |
Đường tổ 3 thôn Phước Hiệp |
350m |
|
|
|
|
1,200 |
|
Bê tông nhựa nóng |
17 |
Đường tổ 9 thôn Phước Tấn |
600m |
|
|
|
|
2,100 |
|
Bê tông nhựa nóng |
18 |
Đường vào trạm kiểm lâm thôn Phước Thành |
2000m |
|
|
|
|
4,900 |
|
Bê tông nhựa nóng |
19 |
Đường tổ 7 thôn Phước Thành |
800m |
|
|
|
|
2,510 |
|
Bê tông nhựa nóng |
20 |
Đường tổ 10 thôn Phước Thành |
610m |
|
|
|
|
1,750 |
|
Bê tông nhựa nóng |
21 |
Đường từ tổ 5 đến tổ 6 thôn Phước Thành |
1500m |
|
|
|
|
4,950 |
|
Bê tông nhựa nóng |
|
32,643 |
- |
4,510 |
- |
- |
28,133 |
|
||
22 |
Đường nội đồng tổ 2 - tổ 5 ấp Cầu Ry |
500m |
|
|
1,150 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
23 |
Đường nội đồng tổ 6 - tổ 8 ấp Cầu Mới (gđ1) |
1200m |
|
|
3,360 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
24 |
Đường nội đồng tổ 6 - tổ 8 ấp Cầu Mới (gđ2) |
850m |
|
|
|
|
|
2,380 |
Bê tông xi măng |
25 |
Đường miếu Quan âm đi ấp Cầu Ry |
2700m |
|
|
|
|
|
3,980 |
Bê tông nhựa nóng |
26 |
Đường tổ 7 ấp Sông Xoài 1 |
900m |
|
|
|
|
|
1,700 |
Bê tông xi măng |
27 |
Đường tổ 1 - tổ 2 ấp Sông Xoài 2 |
700m |
|
|
|
|
|
1,800 |
Bê tông xi măng |
28 |
Đường tổ 4, tổ 5 ấp Sông Xoài 1 |
1000m |
|
|
|
|
|
2,000 |
Bê tông nhựa nóng |
29 |
Nâng cấp sửa chữa đường tổ 6 Phước Bình |
1100m |
|
|
|
|
|
1,073 |
Bê tông nhựa nóng |
30 |
Đường số 2 trong quy hoạch khu dân cư xã Sông Xoài |
700m |
|
|
|
|
|
1,300 |
Bê tông nhựa nóng |
31 |
Đường tổ 4 - tổ 7 ấp Sông Xoài 1 |
900m |
|
|
|
|
|
1,300 |
Bê tông nhựa nóng |
32 |
Đường tổ 5 ấp Phước Bình |
700m |
|
|
|
|
|
1,600 |
Bê tông nhựa nóng |
33 |
Đường tổ 2 ấp Sông Xoài 2 |
1000m |
|
|
|
|
|
1,000 |
Bê tông xi măng |
34 |
Đường tổ 8, tổ 9 ấp Sông Xoài 2 |
1400m |
|
|
|
|
|
1,600 |
Bê tông xi măng |
35 |
Đường tổ 4 ấp Sông Xoài 1 |
600m |
|
|
|
|
|
1,300 |
Bê tông nhựa nóng |
36 |
Đường tổ 8 ấp Sông Xoài 2 |
1150m |
|
|
|
|
|
1,500 |
Bê tông xi măng |
37 |
Đường tổ 7 ấp Sông Xoài 2 |
500m |
|
|
|
|
|
800 |
Bê tông nhựa nóng |
38 |
Đường tổ 2 - tổ 3 ấp Sông Xoài 1 |
1100m |
|
|
|
|
|
1,500 |
Bê tông nhựa nóng |
39 |
Đường tổ 5 - tổ 6 ấp Sông Xoài 1 |
600m |
|
|
|
|
|
900 |
Bê tông nhựa nóng |
40 |
Đường tổ 1 - tổ 2 ấp Phước Bình |
2200m |
|
|
|
|
|
2,400 |
Bê tông nhựa nóng |
|
72,668 |
- |
24,150 |
22,518 |
26,000 |
- |
|
||
41 |
Đường mương thoát nước dọc tổ 11, 12 thôn Láng Cát |
700m |
|
|
2,600 |
|
|
|
Mương bê tông xi măng |
42 |
Bê tông hóa kênh tổ 2, tổ 14 thôn Láng Cát |
850m |
|
|
3,145 |
|
|
|
Mương bê tông xi măng |
43 |
Bê tông hóa mương tổ 6 thôn Láng Cát và tổ 15 Phước Hải |
900m |
|
|
3,300 |
|
|
|
Mương bê tông xi măng |
44 |
Bê tông hóa mương tổ 1, tổ 8 thôn Chu Hải |
1300m |
|
|
4,810 |
|
|
|
Mương bê tông xi măng |
45 |
Đường tổ 5, tổ 11 thôn Đông Hải (đường vào cổng thôn văn hóa Đông Hải) |
750m |
|
|
1,500 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
46 |
Bê tông hóa mương tổ 14 Chu Hải, tổ 4, tổ 9 Đông Hải |
1250m |
|
|
3,885 |
|
|
|
Mương bê tông xi măng |
47 |
Bê tông hóa tổ 4 Nam Hải và tổ 1, 2 Cát Hải |
1350m |
|
|
4,910 |
|
|
|
Mương bê tông xi măng |
48 |
Bê tông hóa mương Cát Hải |
1000m |
|
|
|
3,200 |
|
|
Mương bê tông xi măng |
49 |
Bê tông hóa mương tổ 7 thôn Cát Hải |
750m |
|
|
|
2,100 |
|
|
Mương bê tông xi măng |
50 |
Đường tổ 8 đến tổ 12 thôn Láng Cát |
400m |
|
|
|
800 |
|
|
Bê tông xi măng |
51 |
Đường từ quốc lộ 51 đến tổ 1, 2, 12 thôn Đông Hải |
600m |
|
|
|
1,200 |
|
|
Bê tông xi măng |
52 |
Đường từ tổ 6 đến tổ 15 Thôn Láng Cát, đường tổ 12, 13 thôn Láng Cát |
1000m |
|
|
|
2,000 |
|
|
Bê tông xi măng |
53 |
Đường tổ 12 đến tổ 15 Láng Cát, đường tổ 12 đến tổ 16 Láng Cát |
2500m |
|
|
|
3,750 |
|
|
Bê tông nhựa nóng |
54 |
Nâng cấp, sửa chữa đường tổ 11 đến tổ 12, 16; 14 đến tổ 15 thôn Chu Hải |
1050m |
|
|
|
1,538 |
|
|
Bê tông nhựa nóng |
55 |
Nâng cấp sửa chữa đường từ tổ 10 đến tổ 14; tổ 13 đến tổ 12 thôn Chu Hải |
1400m |
|
|
|
2,450 |
|
|
Bê tông nhựa nóng |
56 |
Bê tông hóa đường tổ 10 thôn Cát Hải và tổ 14 Thôn Láng Cát |
900m |
|
|
|
2,080 |
|
|
Bê tông xi măng |
57 |
Bê tông hóa kênh mương tổ 8 thôn Láng Cát và tổ 10 thôn Phước Hải, xã Tân Hải |
900m |
|
|
|
3,400 |
|
|
Bê tông xi măng |
58 |
Nâng cấp, sửa chữa đường tổ 2 và tổ 11 thôn Phước Hải |
2400m |
|
|
|
|
4,800 |
|
Bê tông nhựa nóng |
59 |
Nâng cấp, sửa chữa đường tổ 4, tổ 5, tổ 6 Thôn Phước Hải |
2450m |
|
|
|
|
4,900 |
|
Bê tông nhựa nóng |
60 |
Nâng cấp sửa chữa đường tổ 7, 8, 10 và tổ 12 thôn Phước Hải |
2120m |
|
|
|
|
3,850 |
|
Bê tông nhựa nóng |
61 |
Nâng cấp sửa chữa đường tổ 14 và 15 thôn Phước Hải |
2600m |
|
|
|
|
4,200 |
|
Bê tông nhựa nóng |
62 |
Nâng cấp, sửa chữa đường tổ 2, tổ 4, tổ 5, tổ 7, tổ 12 thôn Đông Hải |
1200m |
|
|
|
|
2,650 |
|
Bê tông nhựa nóng |
63 |
Nâng cấp, sửa chữa đường tổ 1 thôn Phước Hải |
2500m |
|
|
|
|
5,600 |
|
Bê tông nhựa nóng |
|
106,124 |
- |
106,124 |
- |
- |
- |
|
||
64 |
Đường Châu Pha 28, thôn Tân Trung - Tân Sơn |
821m |
|
|
2,077 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
65 |
Đường tổ 5 thôn Tân Tiến đi Châu Pha 9 (làm một đoạn), thôn Tân Tiến |
200m |
|
|
525 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
66 |
Đường Châu Pha 12, thôn Tân Tiến |
700m |
|
|
2,174 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
67 |
Đường nội đồng N4 (giai đoạn 1) |
1712m |
|
|
4,794 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
68 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến nội đồng Châu Pha 21 |
2000m |
|
|
4,800 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
69 |
Tuyến nội đồng Tân Ro |
1523m |
|
|
4,264 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
70 |
Nâng cấp sửa chữa Châu Pha 16 đi Tân Ro |
1350m |
|
|
3,240 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
71 |
Tuyến Châu Pha 17 |
688m |
|
|
2,752 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
72 |
Bê tông hóa tuyến nội đồng tổ 5 Suối Tre, xã Châu Pha |
1282m |
|
|
3,500 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
73 |
Tuyến đường Tân Ro 6 nối dài và nhánh Châu Pha 10 |
820m |
|
|
3,280 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
74 |
Tuyến Châu Pha 9 đi Châu Pha 11 |
1200m |
|
|
4,200 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
75 |
Tuyến CP 24 - CP 25 (Lô 4); CP 25 đi Tuyến Chùa Vạn Phước và tuyến tổ 3 Tân Sơn |
750m |
|
|
3,000 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
76 |
Tuyến Châu Pha 18 Tân Long đi tổ 1,2 Tân Ninh |
1080m |
|
|
3,240 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
77 |
Tuyến Châu Pha 26 đi Châu Pha 30 |
1180m |
|
|
3,700 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
78 |
Tuyến Châu Pha 24 đi Kho K694 |
2100m |
|
|
6,300 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
79 |
Đường nội đồng N4 (giai đoạn 2) |
1650m |
|
|
4,620 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
80 |
Đường Châu Pha 14 nối dài đi tổ 4 (2 nhánh) |
835m |
|
|
2,923 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
81 |
Đường Châu Pha 4 |
1200m |
|
|
4,200 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
82 |
Tuyến Châu Pha 27 |
760m |
|
|
2,280 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
83 |
Đường tổ 5 Tân Tiến đi Châu Pha 9 |
900m |
|
|
3,600 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
84 |
Tuyến tổ 5 - tổ 6 đi tổ 3 Tân Ninh |
850m |
|
|
2,975 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
85 |
Đường Châu Pha 11 (Đoạn đầu) |
1000m |
|
|
3,000 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
86 |
Tuyến Châu Pha 5 đi Châu Pha 1 |
1366m |
|
|
4,098 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
87 |
Tuyến Châu Pha 10 đi Văn Phòng thôn Tân Hà |
1270m |
|
|
4,070 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
88 |
Tuyến Châu Pha 25 |
1000m |
|
|
3,000 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
89 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường nội đồng Tân Ro 5 |
1880m |
|
|
4,512 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
90 |
Tuyến tổ 2 Tân Tiến đi Châu Pha 11 |
1015m |
|
|
3,045 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
91 |
Tuyến Chùa Vạn Phước đi CP25 - CP23 (Lô 5) |
1275m |
|
|
3,825 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
92 |
Tuyến Châu Pha 37 |
1660 |
|
|
4,980 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
93 |
Tuyến Châu Pha 32 |
1050 |
|
|
3,150 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
|
33,630 |
- |
22,100 |
11,530 |
- |
- |
|
||
94 |
Đường tổ 3b, ấp 5 |
220m |
|
|
550 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
95 |
Đường số 27 nối dài, ấp 2-3 |
3500m |
|
|
6,600 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
96 |
Nâng cấp đường số 59 |
400m |
|
|
1,200 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
97 |
Đường số 38 (tổ 3 ấp 5) |
1350m |
|
|
2,900 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
98 |
Đường số 24, ấp 3 |
750m |
|
|
1,650 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
99 |
Đường số 46 ấp 6 |
1100m |
|
|
2,100 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
100 |
Đường số 45 ấp 6 |
950m |
|
|
1,800 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
101 |
Đường số 10 nối dài, ấp 1 |
2400m |
|
|
5,300 |
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
102 |
Đường số 48 ấp 6 |
2400m |
|
|
|
1,640 |
|
|
Bê tông xi măng |
103 |
Đường số 08 ấp 1 |
650m |
|
|
|
1,250 |
|
|
Bê tông nhựa nóng |
104 |
Đường số 13 ấp 5 |
500m |
|
|
|
1,100 |
|
|
Bê tông nhựa nóng |
105 |
Đường số 26 ấp 2 |
550m |
|
|
|
1,200 |
|
|
Bê tông xi măng |
106 |
Đường số 42 ấp 5 |
1050m |
|
|
|
2,000 |
|
|
Bê tông nhựa nóng |
107 |
Đường số 10 ấp 1 |
1400m |
|
|
|
2,700 |
|
|
Bê tông nhựa nóng |
108 |
Đường số 6 và tổ 1 ấp 1, đường tổ 1 ấp 3 |
850m |
|
|
|
1,640 |
|
|
Bê tông xi măng |
|
197,359 |
- |
90,000 |
60,030 |
47,329 |
- |
|
||
|
64,600 |
- |
64,600 |
- |
- |
- |
|
||
1 |
Đường vận chuyển nông sản kênh Bà Đáp |
1.800m |
|
|
5,300 |
|
|
|
Trải đá cứng, gờ chặn bê tông xi măng |
2 |
Tuyến đường từ Hương lộ 14 (hồ bơi Phan Nguyễn) đến đường 0A Phước Trung |
1.250m |
|
|
5,800 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
3 |
Kè đá hộc 2 bên kênh mương Bà Đáp (từ đập D1 đến ruộng bà Nguyễn Thị Thành) |
970m |
|
|
18,000 |
|
|
|
Kè đá hộc hai bên |
4 |
Kè đá hộc 2 bên kênh mương từ ruộng ông Lý Văn Tập đến giáp ranh xã Long Mỹ |
1.080m |
|
|
19,000 |
|
|
|
Kè đá hộc hai bên |
5 |
Tuyến từ nhà ông Hải đi vòng đến đất nhà ông Đăng |
550m |
|
|
2,500 |
|
|
|
Trải đá cứng, gờ chặn bê tông xi măng |
6 |
Nâng cấp tuyến đường 2 bên bờ kênh từ cầu Mốc - cầu bà Nghè - Đập D1 |
1.800m |
|
|
14,000 |
|
|
|
Đường bê tông nhựa |
|
25,400 |
- |
25,400 |
- |
|
|
|
||
7 |
Tuyến đường từ Hác Lăng đến ngã ba Mã Học |
1.000m |
|
|
4,700 |
|
|
|
Trải đá cứng, gờ chặn bê tông xi măng |
8 |
Tuyến đường từ Hương lộ 14 đi vào Mã Đôi + giáp ranh nhà máy khí |
700m |
|
|
2,800 |
|
|
|
Trải đá cứng, gờ chặn bê tông xi măng |
9 |
Nâng cấp tuyến đường hai bên bờ kênh từ đập Đá - bà Vương - QL55 |
2.500m |
|
|
12,700 |
|
|
|
Đường bê tông nhựa |
10 |
Tuyến đường từ cổng văn hóa ấp Phước Lăng - qua QL 55 - khu ruộng cát Thị Di |
2.000m |
|
|
5,200 |
|
|
|
Đường bê tông nhựa |
|
60,030 |
|
|
60,030 |
|
|
|
||
11 |
Đường tổ 7 ấp Phước Lâm |
529m |
|
|
|
1,746 |
|
|
Đường bê tông nhựa |
12 |
Đường tổ 25 ấp Phước Lâm |
705m |
|
|
|
2,327 |
|
|
Đường bê tông nhựa |
13 |
Đường tổ 9-12 ấp Phước Lộc |
489m |
|
|
|
1,614 |
|
|
Đường bê tông nhựa |
14 |
Đường tổ 1 ấp Lò Vôi (từ đường TT.TTLH đến đường số 7) |
730m |
|
|
|
2,409 |
|
|
Đường bê tông nhựa |
15 |
Mương thoát nước tổ 16 ấp Lò Vôi |
213m |
|
|
|
1,470 |
|
|
Mương bê tông đậy tấm đan |
16 |
Mương thoát nước tổ 7 ấp Hải Lâm |
269m |
|
|
|
1,318 |
|
|
Mương bê tông đậy tấm đan |
17 |
Đường tổ 1 ấp Hải Sơn (bồn binh Hải Sơn ra đùn) |
823m |
|
|
|
10,395 |
|
|
Đường bê tông cốt thép |
18 |
Mương thoát nước tổ 1 ấp Hải Sơn (từ đường TL44A ra đùn) |
410m |
|
|
|
3,952 |
|
|
Mương bê tông đậy tấm đan |
19 |
Tuyến đường từ Trung tâm Long Hải - đường Việt Kiều |
900m |
|
|
|
17,300 |
|
|
Bê tông nhựa, cống hộp |
20 |
Tuyến đường từ nhà ông Đặng Văn Sáu - nhà ông Nguyễn Thành Nhân |
850m |
|
|
|
17,500 |
|
|
Bê tông nhựa, cống hộp |
|
47,329 |
|
|
|
47,329 |
|
|
||
21 |
Đường ấp Phước Lợi (bà La - ấp Phước Thuận) |
543m |
|
|
|
|
2,063 |
|
Đường bê tông nhựa |
22 |
Đường liên ấp Phước An - Phước Lộc |
581m |
|
|
|
|
3,370 |
|
Đường bê tông nhựa |
23 |
Công viên cây xanh Phước Lộc + đường liên tổ 9-10-11-12 ấp Phước Lộc (cũ)- 03 nhánh |
công viên + 378m |
|
|
|
|
7,588 |
|
Đường bê tông xi măng |
24 |
Đường liên ấp tổ 2 Phước Hòa - Phước Thắng |
402m |
|
|
|
|
2,010 |
|
Đường bê tông nhựa |
25 |
Đường tổ 1 ấp Phước Bình |
305m |
|
|
|
|
1,525 |
|
Đường bê tông nhựa |
26 |
Đường liên tổ 6-7-8 ấp Phước Bình |
598m |
|
|
|
|
2,272 |
|
Đường bê tông nhựa |
27 |
Đường vào trụ sở ấp Phước Thái |
395m |
|
|
|
|
1,501 |
|
Đường bê tông nhựa |
28 |
Đường từ HL 5 - khu du lịch Rừng Dương |
800m |
|
|
|
|
9,000 |
|
Đường bê tông nhựa |
29 |
Đường từ Trường Mn Hoa Phượng - đoạn giáp ranh xã Phước Hưng |
950m |
|
|
|
|
18,000 |
|
Đường bê tông nhựa |
|
396,100 |
- |
192,48 0 |
74,750 |
70,400 |
58,470 |
|
||
|
47,190 |
|
47,190 |
- |
|
- |
|
||
1 |
Tuyến đường từ nhà bà Hạnh đến nhà ông Tám Tỵ |
900m |
|
|
4,590 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
2 |
Tuyến từ Nhà ông Quý đến giáp đường cập kênh Hồ Suối Giàu |
1.000m |
|
|
5,100 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
3 |
Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Tài Phúc đến nhà bà Trần Thị Huệ |
1.000m |
|
|
7,500 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
4 |
Tuyến đường từ ngã 3 nhà ông tư Nhàn đến giáp đường Lò heo |
1.000m |
|
|
7,500 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
5 |
Tuyến đường từ cổng 2 khu công nghiệp đến giáp đường Lò heo |
1.000m |
|
|
7,500 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
6 |
Tuyến đường từ nhà ông Trần Văn Quang đến nhà ông Phạm Văn Tâm |
2.000m |
|
|
15,000 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
|
27,790 |
|
27,790 |
|
- |
|
|
||
7 |
Tuyến đường đất ông 2 Oai, xã Long Mỹ |
719m |
|
|
5,608 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
8 |
Tuyến đường vành đai hồ Bút thiền và đường số 5 |
1.706m |
|
|
13,307 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
9 |
Bê tông các tuyến hẻm trên địa bàn xã Long Mỹ |
2.419m |
|
|
5,875 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
10 |
Bê tông tuyến mương từ Bàu Ốc đến Cây xăng Công Trường |
1.000m |
|
|
3,000 |
|
|
|
Kênh bê tông xi măng |
|
58,470 |
- |
- |
- |
- |
58,470 |
|
||
11 |
Tuyến đường từ bà Nguyễn Thị Xuân đến ông Nguyễn Văn Thành |
1.400m |
|
|
|
|
|
4,760 |
Bê tông nhựa |
12 |
Tuyến đường từ ông Năm Công đến đập Tràn |
3.200m |
|
|
|
|
|
10,880 |
Bê tông nhựa |
13 |
Nâng cấp láng nhựa tuyến đường cặp kênh ruộng Tùng |
1.800m |
|
|
|
|
|
6,120 |
Bê tông nhựa |
14 |
Bê tông các tuyến hẻm trên địa bàn xã Long Tân |
6.000m |
|
|
|
|
|
11,700 |
Bê tông xi măng |
15 |
Bê tông tuyến mương Phần Cẩn |
690m |
|
|
|
|
|
2,967 |
Bê tông xi măng |
16 |
Bê tông tuyến mương Tiền |
756m |
|
|
|
|
|
3,553 |
Bê tông xi măng |
17 |
Bê tông tuyến mương Bàu Vàng (tập đoàn 16) |
1.300m |
|
|
|
|
|
3,900 |
Bê tông xi măng |
18 |
Bê tông tuyến mương Cống cầu |
1.676m |
|
|
|
|
|
8,016 |
Bê tông xi măng |
19 |
Bê tông tuyến mương tập đoàn 1 |
1.530m |
|
|
|
|
|
6,574 |
Bê tông xi măng |
|
144,870 |
- |
51,000 |
42,270 |
51,600 |
- |
|
||
20 |
Tuyến đường từ đập Sông Ray đến ngã ba Lồ ồ và nhánh rẽ từ nhà bà Nguyệt đến nhà ông Phê |
5.200m |
|
|
26,520 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
21 |
Tuyến đường từ nhà ông Kiên đến nhà ông Tý |
600m |
|
|
3,060 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
22 |
Tuyến từ đất ông Lê Đức Viếng đến đập tràng Hồ Lồ Ồ |
600m |
|
|
2,040 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
23 |
Tuyến đường từ đất ông Huỳnh Bá Triệu đến đất ông Nguyễn Quang Hùng |
1.500m |
|
|
7,650 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
24 |
Tuyến từ Hố thử đến Cây cốc - Nà Láng |
2.300m |
|
|
11,730 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
25 |
Tuyến đường Lộc An - Láng Dài đến giáp ranh giới xã Phước Long Thọ |
800m |
|
|
|
4,080 |
|
|
Bê tông nhựa |
26 |
Tuyến từ nhà ông Lê Ngọc Tuân đến nhà ông Võ Đăng Anh |
700m |
|
|
|
3,570 |
|
|
Bê tông nhựa |
27 |
Tuyến mương từ ruộng ông Lê Văn Phấn đến giáp mương Vàm Ông Đò |
1.000m |
|
|
|
4,900 |
|
|
Bê tông xi măng |
28 |
Tuyến mương từ ruộng ông Lê Anh Tuấn đến ruộng bà Lê Thị Ba khu vực Bàu Nhợ |
1.000m |
|
|
|
4,900 |
|
|
Bê tông xi măng |
29 |
Tuyến mương kết hợp tưới tiêu hạ lưu khu vực hồ Lồ Ồ |
700m |
|
|
|
3,430 |
|
|
Bê tông xi măng |
30 |
Tuyến đấu nối tuyến mương hiện hữu đến ruộng ông Mai Văn Đàng |
400m |
|
|
|
1,960 |
|
|
Bê tông xi măng |
31 |
Tuyến mương từ nhà bà 9 Chích đến ruộng bà Trần Thị Mười, xã Láng Dài |
700m |
|
|
|
3,430 |
|
|
Bê tông xi măng |
32 |
Bê tông các tuyến hẻm xã Láng Dài (giai đoạn 1) |
4.000m |
|
|
|
16,000 |
|
|
Bê tông xi măng |
33 |
Bê tông các tuyến hẻm xã Láng Dài (giai đoạn 2) |
4.700m |
|
|
|
|
17,200 |
|
Bê tông xi măng |
34 |
Bê tông các tuyến hẻm xã Láng Dài (giai đoạn 3) |
4.560m |
|
|
|
|
16,900 |
|
Bê tông xi măng |
35 |
Bê tông các tuyến hẻm xã Láng Dài (giai đoạn 4) |
4.880m |
|
|
|
|
17,500 |
|
Bê tông xi măng |
|
117,780 |
- |
66,500 |
32,480 |
18,800 |
- |
|
||
36 |
Nâng cấp các tuyến đường giao thông trên địa bàn ấp Hộ Mỹ |
2.600m |
|
|
13,500 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
37 |
Nâng cấp các tuyến đường nội bộ khu dân cư kim Liên ấp Hội Mỹ |
4.000m |
|
|
19,000 |
|
|
|
Bê tông xi măng |
38 |
Nâng cấp tuyến đường từ Gò bà Đắc, ấp Phước Lợi. |
1.300m |
|
|
4,420 |
|
|
|
Nhựa |
39 |
Xây dựng mới tuyến đường từ ruộng Ông Của đến ruộng Ông Ngô Văn Ni, ấp Phước Lợi. |
400m |
|
|
1,700 |
|
|
|
Đá xô bổ, rải đá mi |
40 |
Nâng cấp tuyến đường Tổ 9 Bà Ù, ấp Phước Lợi. |
2.300m |
|
|
7,820 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
41 |
Nâng cấp tuyến đường từ rẫy Ông Nguyễn Văn Hải đến rẫy ông Huỳnh Văn Minh ấp Phước Lộc |
500m |
|
|
1,700 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
42 |
Nâng cấp tuyến đường từ cổng Văn hóa Phước Lộc đến nhà Bà Chọn, ấp Phước Lộc. |
400m |
|
|
1,360 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
43 |
Nâng cấp tuyến đường từ Chùa Linh Sơn đến Trung tâm Giáo dục thường xuyên, ấp Phước Lộc. |
200m |
|
|
680 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
44 |
Nâng cấp tuyến đường từ Ông Cận đến đập Cổ đắng, ấp Phước Lộc, Phước Lợi. |
1.800m |
|
|
6,885 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
45 |
Nâng cấp tuyến đường từ Cây Duối đến Quan ương, ấp Phước Lộc. |
600m |
|
|
2,550 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
46 |
Nâng cấp tuyến đường từ WB2 đến Bún Cây Dương ấp Phước Lộc. |
900m |
|
|
6,885 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
47 |
Nâng cấp các tuyến ngõ hẻm trên địa bàn xã Phước Hội |
2.137m |
|
|
|
5,480 |
|
|
Bê tông xi măng |
48 |
Bê tông hóa tuyến mương khu vực Đồng Cây Dừa, ấp Hội Mỹ. |
1.200m |
|
|
|
3,600 |
|
|
Bê tông xi măng |
49 |
Bê tông đấu nối tuyến mương từ đập 02 cửa Thị trấn Đất Đỏ đến ruộng ông Bé Tư xã Phước Hội. |
1.200m |
|
|
|
3,600 |
|
|
Bê tông xi măng |
50 |
Xây dựng mới Đập Hóc Cùng tập Đoàn 7 ấp Hội Mỹ |
1 đập |
|
|
|
1,000 |
|
|
Bê tông xi măng |
51 |
Bê tông hóa tuyến mương nội đồng cập trên kênh cấp I (giai đoạn 1) |
4.000m |
|
|
|
18,800 |
|
|
Bê tông xi măng |
52 |
Bê tông hóa tuyến mương nội đồng cập trên kênh cấp I (giai đoạn 2) |
4.000m |
|
|
|
|
18,800 |
|
Bê tông xi măng |