HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/NQ-HĐND
|
Bắc Kạn, ngày 28 tháng 4 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 VÀ ĐIỀU CHỈNH TÊN CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT: SỐ
16/NQ-HĐND NGÀY 17 THÁNG 7 NĂM 2019 VÀ SỐ 58/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 28/TTr-UBND
ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong
năm 2021 và điều chỉnh
tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 16/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm
2019 và số 58/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc
Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất;
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực
hiện trong năm 2021 và điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 16/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019
và số 58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020, như sau:
1. Tổng số công
trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm
2013 là 15 công trình, dự án, cụ thể:
- Huyện Bạch Thông: 02 công trình,
dự án;
- Huyện Ngân Sơn: 01 công trình, dự
án;
- Huyện Pác Nặm: 04 công trình, dự
án;
- Huyện Na Rì: 04 công trình, dự
án;
- Huyện Chợ Đồn: 01 công trình, dự
án;
- Huyện Ba Bể: 02 công trình, dự
án;
- Huyện Chợ Mới: 01 công trình, dự
án.
(Danh mục chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Chuyển mục
đích sử dụng 20.400m2 đất, trong đó có 16.400m2 đất trồng
lúa, 4.000m2 đất rừng đặc dụng để thực hiện 07 công trình, dự án.
(Danh mục chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh
tên 02 công trình, dự án: Khắc phục sạt lở đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm
2019 và Sân vận động xã Quang Thuận đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020, như sau:
(Danh mục chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 28 tháng 4 năm
2021./.
|
CHỦ TỊCH
Phương Thị Thanh
|
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ
SUNG) ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chủ đầu tư
|
Tên công trình, dự án
|
Căn cứ thực hiện dự án
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn)
|
Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2)
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích sử dụng đất
|
Chia ra các loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)= (7) +(8)+(9)+(10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng
|
|
|
|
179.895,0
|
6.400,0
|
-
|
4.000,0
|
169.495,0
|
|
I
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
|
|
7.000,0
|
1.000,0
|
-
|
-
|
6.000,0
|
|
1
|
Viện
Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
Xây
dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Bạch Thông
|
Quyết
định số 254/QĐ-VKSTC ngày 10/12/2020 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao về chủ
trương đầu tư xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Bạch Thông
|
Xã
Tân Tú
|
4.000,0
|
|
|
|
4.000,0
|
|
2
|
Ủy
ban nhân dân huyện Bạch Thông
|
Tạo
mặt bằng Trạm Y tế xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông
|
Quyết
định số 481/QĐ-UBND ngày 23/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
Báo cáo nghiên cứu khả thi tích hợp Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ
thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn”
|
Xã
Quang Thuận
|
3.000,0
|
1.000,0
|
|
|
2.000,0
|
|
II
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
|
|
9.700,0
|
-
|
-
|
-
|
9.700,0
|
|
1
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Sửa
chữa, cải tạo các điểm mất an toàn giao thông tại Km280+450 - Km280+800
QL279, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết
định số 5624/QĐ-TCĐBVN ngày 23/11/2020 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam
|
Xã
Thuần Mang
|
9.700
|
|
|
|
9.700,0
|
|
III
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
|
|
39.200,0
|
3.600,0
|
-
|
-
|
35.600,0
|
|
1
|
Ban
Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
Xây
dựng công trình vượt dòng phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt bão, đảm bảo
giao thông trên tuyến đường ĐT258B đoạn tuyến Km36+00 -Km65+450
|
Nghị
quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chủ trương đầu
tư dự án Xây dựng công trình vượt dòng phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt
bão, đảm bảo giao thông trên tuyến đường ĐT.258B đoạn tuyến Km36+00-Km65+450
|
Các
xã: Bộc Bố, Giáo Hiệu, Công Bằng, Cao Tân
|
12.000,0
|
3.000,0
|
|
|
9.000,0
|
|
2
|
Ban
Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
Đầu
tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông tỉnh Bắc Kạn (Xây dựng hạ tầng các
khu dân cư đồng bào Mông huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (giai đoạn 2))
|
Quyết
định số 413/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình: Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông
tỉnh Bắc Kạn; Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: Đầu tư hạ tầng
các khu dân cư đồng bào Mông, tỉnh Bắc Kạn; Văn bản số 7560/UBND-GTCNXD ngày
21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh diện tích chia lô đất
tái định cư hạng mục xây dựng hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông huyện Pác
Nặm thuộc dự án Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông, tỉnh Bắc Kạn
|
Các
xã: Cổ Linh, Công Bằng
|
25.000,0
|
|
|
|
25.000,0
|
Công
trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số:
69/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 (59.300m2, Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 (380m2) với tổng diện tích
59.680m² nay đăng ký bổ sung 25.000m2 đất rừng sản xuất (RSX).
|
3
|
Sở Y
tế
|
Xây
dựng Trạm Y tế xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (Tên công trình:
Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ
sở” - Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn)
|
Quyết
định số 481/QĐ-UBND ngày 23/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
Báo cáo nghiên cứu khả thi tích hợp Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ
thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn”.
|
Xã Bằng
Thành
|
2.000,0
|
600,0
|
|
|
1.400,0
|
|
4
|
Viễn
thông Bắc Kạn
|
BTS tại
thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm
|
Quyết
định số 82/QĐ-VNPT-BCN-KTĐT ngày 22/01/2021 của Viễn thông Bắc Kạn về việc
phê duyệt Kế hoạch phát triển mạng Vô tuyến giai đoạn 2021 - 2025
|
Xã Bộc
Bố
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
IV
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
|
|
39.495,0
|
-
|
-
|
-
|
39.495,0
|
|
1
|
Viễn Thông Bắc Kạn
|
Xây
dựng trạm BTS tại Nặm Rặc, xã Văn Vũ
|
Quyết
định số 82/QĐ-VNPT-BCN-KTĐT ngày 22/01/2021 của Giám đốc Viễn thông Bắc Kạn về
việc phê duyệt kế hoạch phát triển mạng Vô tuyến giai đoạn 2021 - 2025
|
Xã
Văn Vũ
|
225,0
|
|
|
|
225,0
|
|
2
|
Viễn Thông Bắc Kạn
|
Xây
dựng trạm BTS tại Nà Sát, xã Trần Phú
|
Quyết
định số 82/QĐ-VNPT- BCN-KTĐT ngày 22/01/2021 của Giám đốc Viễn thông Bắc Kạn
về việc phê duyệt kế hoạch phát triển mạng Vô tuyến giai đoạn 2021 - 2025
|
Xã
Trần Phú
|
250,0
|
|
|
|
250,0
|
|
3
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Sửa chữa, cải tạo
điểm mất an toàn giao thông tại Km248+350-Km248+650, QL.279, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết
định số 5624/QĐ-TCĐBVN ngày 23/11/2020 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam; Công văn
số 5627/UBND-GTCNXD ngày 22/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
Xã
Văn Minh
|
4.720,0
|
|
|
|
4.720,0
|
|
4
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Sửa chữa, cải tạo
các điểm mất an toàn giao thông tại Km270+800 -Km271+100; Km271+280
-Km271+800; Km272+100 -Km272+500 QL.279, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết
định số 5624/QĐ-TCĐBVN ngày 23/11/2020 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam; Công
văn số 5627/UBND-GTCNXD ngày 22/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
Xã
Kim Hỷ
|
34.300,0
|
|
|
|
34.300,0
|
|
V
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
45.000,0
|
-
|
-
|
-
|
45.000,0
|
|
1
|
Công
ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Kim loại màu Bắc Kạn - TMC
|
Bãi
chứa quặng đuôi bùn thải khô số 2 xưởng tuyển Chợ Điền
|
Quyết
định số 929/QĐ-TMC ngày 04/5/2020 của Công ty Cổ phần Kim loại màu Thái
Nguyên - VIMICO phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020
|
Xã Bản
Thi
|
45.000,0
|
|
|
|
45.000,0
|
Công
trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020 với diện tích 5.000m², nay đăng ký bổ sung 45.000m² đất rừng sản
xuất (RSX).
|
VI
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
|
|
9.500,0
|
-
|
-
|
4.000,0
|
5.500,0
|
|
1
|
Ban Quản lý dự
án Đầu tư xây dựng huyện Ba Bể
|
Xây
dựng mới nhà làm việc Ban Quản lý Khu du lịch, khu đón tiếp khách tham quan,
nâng cấp một số hạng mục công trình trong Khu du lịch Ba Bể
|
Quyết
định số 3696/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể phê duyệt
chủ trương đầu tư công trình
|
Xã Khang Ninh
|
4.000,0
|
|
|
4.000,0
|
|
|
2
|
Ủy
ban nhân dân huyện Ba Bể
|
Khắc
phục sạt lở khu dân cư Chùa Phố Cũ, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết
định số 330/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
Thị
trấn
Chợ
Rã
|
5.500,0
|
|
|
|
5.500,0
|
|
VII
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
|
|
30.000,0
|
1.800,0
|
-
|
-
|
28.200,0
|
|
1
|
Ủy
ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
Xây dựng
hạ tầng vùng dân cư đặc biệt khó khăn, có nguy cơ sạt lở cao thôn Bản Cháo,
xã Yên Cư, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết
định số 300/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
Xã
Yên Cư
|
30.000,0
|
1.800,0
|
|
|
28.200,0
|
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT
(BỔ SUNG) ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chủ đầu tư
|
Tên công trình, dự án
|
Căn cứ thực hiện dự án
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn)
|
Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2)
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích sử dụng đất
|
Chia ra các loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)= (7) +(8)+(9)+(10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng
|
|
|
|
61.000,0
|
16.400,0
|
-
|
4.000,0
|
40.600,0
|
|
I
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
|
|
13.000,0
|
11.000,0
|
-
|
-
|
2.000,0
|
|
1
|
Ủy
ban nhân dân huyện Bạch Thông
|
Sân
thể thao xã Quang Thuận
|
Quyết
định số 1748/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông về
việc phê duyệt lại kế hoạch chi tiết xây dựng xã Quang Thuận đạt chuẩn nông
thôn mới nâng cao năm 2020; Quyết định số 2861/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của Ủy
ban nhân dân huyện Bạch Thông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sân
thể thao xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông
|
Xã
Quang Thuận
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
|
2
|
Ủy
ban nhân dân huyện Bạch Thông
|
Tạo
mặt bằng Trạm Y tế xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông
|
Quyết
định số 481/QĐ-UBND ngày 23/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi tích hợp Dự án “Đầu tư xây dựng và
phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở” - Dự án thành phần tỉnh
Bắc Kạn.
|
Xã
Quang Thuận
|
3.000,0
|
1.000,0
|
|
|
2.000,0
|
|
3
|
Ủy
ban nhân dân huyện Bạch Thông
|
Căn
cứ chiến đấu huyện Bạch Thông
|
Quyết
định số 2412/QĐ-TTg ngày 19/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch
tổng thể bố trí quốc phòng kết hợp phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn cả
nước giai đoạn 2011 - 2020; Quyết định số 534/QĐ-TM ngày 05/3/2021 của Bộ Tổng
tham mưu phê duyệt quy hoạch vị trí đóng quân Căn cứ chiến đấu Huyện Bạch
Thông/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bắc Kạn/BTL Quân khu 1
|
Xã Lục
Bình
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
|
II
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
|
|
14.000,0
|
3.600,0
|
-
|
-
|
10.400,0
|
|
1
|
Ban
Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
Dự án
xây dựng công trình vượt dòng phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt bão, đảm bảo
giao thông trên tuyến đường ĐT258B đoạn tuyến Km36+00 - Km65+450
|
Nghị
quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương đầu
tư dự án xây dựng công trình vượt dòng phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt
bão, đảm bảo giao thông trên tuyến đường ĐT258B đoạn tuyến Km36+00-Km65+450
|
Các
xã: Bộc Bố, Giáo Hiệu, Công Bằng, Cao Tân
|
12.000,0
|
3.000,0
|
|
|
9.000,0
|
|
2
|
Sở Y
tế
|
Xây
dựng Trạm Y tế xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn thuộc Dự án “Đầu
tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án
thành phần tỉnh Bắc Kạn”.
|
Quyết
định số 481/QĐ - UBND ngày 23/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi tích hợp Dự án “Đầu tư xây dựng và
phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh
Bắc Kạn”
|
Xã Bằng
Thành
|
2.000,0
|
600,0
|
|
|
1.400,0
|
|
III
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
|
|
4.000,0
|
-
|
-
|
4.000,0
|
-
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Ba Bể
|
Xây
dựng mới nhà làm việc Ban Quản lý Khu du lịch, khu đón tiếp khách tham quan,
nâng cấp một số hạng mục công trình trong Khu du lịch Ba Bể
|
Quyết
định số 3696/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể phê duyệt
chủ trương đầu tư công trình
|
Xã Khang Ninh
|
4.000,0
|
|
|
4.000,0
|
|
|
IV
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
|
|
30.000,0
|
1.800,0
|
-
|
-
|
28.200,0
|
|
1
|
Ủy
ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
Xây
dựng hạ tầng vùng dân cư đặc biệt khó khăn, có nguy cơ sạt lở cao thôn Bản Cháo,
xã Yên Cư, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết
định số 300/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
Xã
Yên Cư
|
30.000,0
|
1.800,0
|
|
|
28.200,0
|
|
Biểu số 03
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị
quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chủ đầu tư
|
Tên công
trình, dự án tại các Nghị quyết: Số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 và số
58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Điều chỉnh
tên công trình, dự án
|
1
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Khắc phục sạt lở đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm
|
Khắc phục khẩn cấp vùng sạt lở đất xã Cổ Linh,
huyện Pác Nặm
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông
|
Sân vận động xã Quang Thuận
|
Sân thể thao xã Quang Thuận
|