Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021

Số hiệu 62/NQ-HĐND
Ngày ban hành 16/12/2020
Ngày có hiệu lực 16/12/2020
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Nông Thanh Tùng
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 16 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 17 tháng 05 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Cao Bằng;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 2876/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021 như sau:

- Tổng số: 173 dự án, công trình;

- Tổng diện tích đăng ký chuyển mục đích: 312,16ha, trong đó:

+ Đất trồng lúa: 139,40ha;

+ Đất rừng phòng hộ: 172,51 ha;

+ Đất rừng đặc dụng: 0,25ha.

Tổng số dự án, công trình và diện tích từng huyện, thành phố như sau:

ĐVT: Ha

STT

Đơn vị hành chính

Slượng công trình

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Đất trồng lúa (LUA)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đất rừng đặc dụng (RDD)

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(7)

(5)

(6)

(7)

1

Thành Phố Cao Bằng

33

70,38

70,38

-

-

1.1

Công trình chuyển tiếp

25

62,00

62,00

-

-

1.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

08

8,38

8,38

-

-

2

Huyện Bảo Lâm

06

29,26

0,74

28,52

-

2.1

Công trình chuyển tiếp

02

25,92

0,70

25,22

-

2.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

04

3,34

0,04

3,30

-

3

Huyện Bảo Lạc

09

17,28

3,78

13,50

-

3.1

Công trình chuyển tiếp

06

1,97

0,72

1,25

0,00

3.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

03

15,31

3,06

12,25

0,00

4

Huyện Trùng Khánh

25

74,42

22,55

51,87

-

4.1

Công trình chuyển tiếp

15

34,55

1,77

32,78

0,00

5.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

10

39,87

20,78

19,09

0,00

5

Huyện Thạch An

29

22,63

4,51

18,12

-

5.1

Công trình chuyển tiếp

28

14,73

4,51

10,22

0,00

5.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

01

7,90

0,00

7,90

0,00

6

Huyện Nguyên Bình

16

9,78

2,84

6,69

0,25

6.1

Công trình chuyển tiếp

06

6,13

1,19

4,69

0,25

6.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

10

3,65

1,65

2,00

0,00

7

Huyện Quảng Hòa

17

42,10

14,97

27,13

-

7.1

Công trình chuyển tiếp

15

37,98

11,62

26,36

-

7.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

02

4,12

3,35

0,77

-

8

Huyện Hạ Lang

16

36,64

11,93

24,71

-

8.1

Công trình chuyển tiếp

13

14,78

7,51

7,27

-

8.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

03

21,86

4,42

17,44

-

9

Huyện Hà Quảng

13

2,38

0,41

1,97

-

9.1

Công trình chuyển tiếp

09

0,87

0,40

0,47

-

9.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

04

1,51

0,01

1,50

-

10

Huyện Hoà An

09

7,29

7,29

-

-

10.1

Công trình chuyển tiếp

05

6,12

6,12

0,00

0,00

10.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

04

1,17

1,17

0,00

0,00

Tổng cộng

173

312,16

139,40

172,51

0,25

Công trình chuyển tiếp

124

205,05

96,54

108,26

0,25

Công trình đăng ký mới năm 2021

49

107,11

42,86

64,25

0,00

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Trường hợp phát sinh dự án, công trình mới, nếu có đủ căn cứ pháp lý thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh trong năm 2021.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVI, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm
thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
-
Lưu: VT, Sở TNMT, ĐH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nông Thanh Tùng

 

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN,CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2021 HUYỆN HÒA AN

[...]