Nghị quyết 532/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 532/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 23/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 23/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Mai Văn Huỳnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ÐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 532/NQ-HÐND |
Kiên Giang, ngày 23 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG KHÓA IX,
KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 271/TTr-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: Tổng số 58 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 55,29 ha, diện tích cần thu hồi đất là 52,39 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 14,16 ha; đất khác 38,23 ha. Cụ thể như sau:
- Dự án xây dựng công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 06 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 3,42 ha, diện tích cần thu hồi đất là 3,42 ha, trong đó có sử dụng đất trồng lúa là 3,35 ha, đất khác là 0,07 ha.
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, công trình thu gom, xử lý chất thải: Tổng số 14 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 15,68 ha, diện tích cần thu hồi đất là 14,38 ha, trong đó có sử dụng: đất trồng lúa là 10,14 ha, đất khác là 4,24 ha.
- Dự án xây dựng khu văn hóa: Tổng số 03 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 0,67 ha, diện tích cần thu hồi đất là 0,67 ha, trong đó có sử dụng: đất trồng lúa là 0,67 ha.
b) Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ: Tổng số 35 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 35,52 ha, diện tích cần thu hồi đất là 33,92 ha, cụ thể như sau:
- Dự án xây dựng công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 03 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 1,94 ha, diện tích cần thu hồi đất là 1,16 ha.
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi: Tổng số 27 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 27,70 ha, diện tích cần thu hồi đất là 26,88 ha.
- Dự án xây dựng công trình khu văn hóa, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: Tổng số 05 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 5,88 ha, diện tích cần thu hồi đất là 5,88 ha.
(kèm theo Phụ lục I)
Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ: Tổng số 06 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 14,02 ha, trong đó có sử dụng: đất trồng lúa là 12,35 ha.
(kèm theo Phụ lục II).
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
HỘI ÐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 532/NQ-HÐND |
Kiên Giang, ngày 23 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG KHÓA IX,
KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 271/TTr-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: Tổng số 58 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 55,29 ha, diện tích cần thu hồi đất là 52,39 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 14,16 ha; đất khác 38,23 ha. Cụ thể như sau:
- Dự án xây dựng công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 06 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 3,42 ha, diện tích cần thu hồi đất là 3,42 ha, trong đó có sử dụng đất trồng lúa là 3,35 ha, đất khác là 0,07 ha.
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, công trình thu gom, xử lý chất thải: Tổng số 14 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 15,68 ha, diện tích cần thu hồi đất là 14,38 ha, trong đó có sử dụng: đất trồng lúa là 10,14 ha, đất khác là 4,24 ha.
- Dự án xây dựng khu văn hóa: Tổng số 03 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 0,67 ha, diện tích cần thu hồi đất là 0,67 ha, trong đó có sử dụng: đất trồng lúa là 0,67 ha.
b) Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ: Tổng số 35 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 35,52 ha, diện tích cần thu hồi đất là 33,92 ha, cụ thể như sau:
- Dự án xây dựng công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 03 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 1,94 ha, diện tích cần thu hồi đất là 1,16 ha.
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi: Tổng số 27 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 27,70 ha, diện tích cần thu hồi đất là 26,88 ha.
- Dự án xây dựng công trình khu văn hóa, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: Tổng số 05 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 5,88 ha, diện tích cần thu hồi đất là 5,88 ha.
(kèm theo Phụ lục I)
Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ: Tổng số 06 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 14,02 ha, trong đó có sử dụng: đất trồng lúa là 12,35 ha.
(kèm theo Phụ lục II).
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai mươi lăm thông qua ngày 23 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM
2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Hạng mục Dự án |
Quy hoạch |
Diện tích hiện trạng dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi đất thực hiện dự án |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||
Diện tích (ha) |
Mục đích sử dụng đất |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng sử dụng đất |
|
|
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác |
Cấp xã |
Cấp huyện |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) = (5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6)=(7)+ ..(9) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Trường Mầm non Tân Thạnh |
0,40 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
Tân Thạnh |
An Minh |
Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 28/5/2020 của HĐND huyện An Minh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn huyện An Minh. |
|
0,78 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
0,78 |
0,78 |
|
|
Thạnh Đông A |
Tân Hiệp |
Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Tân Hiệp về kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 2021 thuộc nguồn vốn ngân sách tỉnh trên địa bàn huyện Tân Hiệp. |
|
||
0,55 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
0,55 |
0,48 |
|
0,07 |
Minh Thuận |
U Minh Thượng |
- Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/8/2020 của HĐND huyện U Minh Thượng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư công 2021 trên địa bàn huyện U Minh Thượng. |
|
||
0,10 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
Thủy Liễu |
Gò Quao |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 27/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gò Quao về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Gò Quao |
|
||
5 |
Mở rộng trường Trung học phổ thông Thoại Ngọc Hầu |
0,74 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
0,74 |
0,74 |
|
|
Tân Khánh Hòa |
Giang Thành |
- Thông báo số 04/TB/VPHU ngày 08/9/2020 của Văn phòng huyện ủy Giang Thành về ý kiến của Thường trực huyện ủy về Tờ trình của UBND huyện Giang Thành. - Công văn số 1391/SGDĐT-KHTC ngày 29/6/2020 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc chuẩn bị đầu tư, xây dựng và mở rộng Trường THPT Thoại Ngọc Hầu. - Tờ trình số 220/TTr-UBND ngày 02/12/2020 của UBND huyện Giang Thành về việc xin chủ trương bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất, giao đất cho Trường THPT Thoại Ngọc Hầu, Trường Tiểu học và trường mầm non Tân Khánh Hòa. |
|
6 |
Mở rộng trường mầm non và trường tiểu học Tân Khánh Hòa |
0,85 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
0,85 |
0,85 |
|
|
Tân Khánh Hòa |
Giang Thành |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/6/2020 của HĐND huyện Giang Thành về việc thống nhất kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch 2021 trên địa bàn huyện Giang Thành |
|
Tổng |
6 |
3,42 |
|
0,00 |
3,42 |
3,35 |
0,00 |
0,07 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cầu vượt qua đường tại vị trí Kinh 17 và Kinh 18 thuộc Dự án xây dựng tuyến Lộ Tẻ-Rạch Sỏi |
0,42 |
Đất giao thông |
|
0,42 |
0,24 |
|
0,18 |
Mong Thọ, Mong Thọ B |
Châu Thành |
Công văn số 2525/BGTVT-CQLXD ngày 19/3/2020 của Bộ Giao thông vận tải về việc chấp thuận chủ trương xây dựng cầu vượt qua đường tại vị trí Kinh 17 và Kinh 18 thuộc Dự án xây dựng tuyến Lộ Tẻ - Rạch Sỏi |
|
0,69 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,69 |
0,69 |
|
|
Bình An |
Châu Thành |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 03/8/2020 của HĐND huyện Châu Thành về kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn huyện Châu Thành. |
|
||
3 |
Đường vào trường Nguyễn Văn Xiện |
0,18 |
Đất giao thông |
|
0,18 |
0,18 |
|
|
Tân Thạnh |
An Minh |
Quyết định số 973/QĐ-UBND của UBND huyện An Minh ngày 27/4/2020 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường vào trường Nguyễn Văn Xiện |
|
4 |
Tuyến đường từ Kênh Đập Nước sang Kênh 10 |
1,13 |
Đất giao thông |
|
1,13 |
1,03 |
|
0,1 |
Tân Hiệp |
Tân Hiệp |
Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Tân Hiệp về kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 2021 thuộc nguồn vốn ngân sách tỉnh trên địa bàn huyện Tân Hiệp. |
|
0,39 |
Đất thủy lợi |
|
0,39 |
0,39 |
|
Thạnh Đông |
Tân Hiệp |
Huyện đã triển khai thực hiện. Nguồn vốn huyện tự cân đối thực hiện |
|
|||
6 |
Tuyến đường N (đường nối từ trung tâm hành chính xã-đường huyện lộ Thủy Liễu) |
1,30 |
Đất giao thông |
|
1,30 |
0,50 |
|
0,80 |
Thủy Liễu |
Gò Quao |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 27/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gò Quao về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Gò Quao |
|
7 |
Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên giai đoạn 2 (cổng sau khu du lịch Mũi Nai - đường vào cột mốc 314) |
1,20 |
Đất giao thông |
|
1,20 |
1,00 |
|
0,20 |
Mỹ Đức, Pháo Đài |
Hà Tiên |
Nghị quyết 154/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về Dự kiến nhu cầu Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
8 |
Đường Giếng Tượng |
0,82 |
Đất giao thông |
|
0,82 |
0,42 |
|
0,40 |
Pháo Đài |
Hà Tiên |
Nghị quyết 154/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về Dự kiến nhu cầu Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
9 |
Đường nhánh Núi Đèn lên ngọn Hải Đăng |
0,18 |
Đất giao thông |
|
0,18 |
|
0,08 |
0,10 |
Pháo Đài |
Hà Tiên |
Nghị quyết 154/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về Dự kiến nhu cầu Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
2,50 |
Đất giao thông |
1,30 |
1,20 |
|
0,20 |
1,00 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
Nghị quyết 154/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về Dự kiến nhu cầu Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
||
11 |
Đường số 2 (tuyến tránh Thứ Ba đến đường tỉnh ĐT 966) |
4,21 |
Đất giao thông |
|
4,21 |
4,00 |
|
0,21 |
TT Thứ Ba |
An Biên |
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND, ngày 29/5/2020 của HĐND huyện An Biên V/v chi tiết các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 do huyện An Biên quản lý (2021-2023) |
|
0,15 |
Đất giao thông |
|
0,15 |
0,10 |
|
0,05 |
Nam Thái A |
An Biên |
Quyết định số 4496/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch UBND huyện An Biên về việc phê duyệt báo cáo kỹ thuật xây dựng công trình: Trung tâm văn hóa xã Nam Thái A; Hạng mục: Sang lấp mặt bằng + Xây dựng mới hàng rào |
|
||
0,71 |
Đất thủy lợi |
|
0,71 |
0,56 |
|
0,15 |
Phú Mỹ |
Giang Thành |
- Công văn số 297/CV-TTN ngày 10/8/2020 của Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường về việc đăng ký nhu cầu thực hiện dự án cấp nước tập trung giai đoạn 2021 - 2025. - Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 02/12/2020 của UBND huyện Giang Thành về việc bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất để đầu tư trạm cấp nước tại ấp Trần Thệ, xã Phú Mỹ |
|
||
14 |
Tuyến tránh, cầu qua chợ Đập Dá |
1,80 |
Đất giao thông |
|
1,80 |
0,75 |
|
1,05 |
Vĩnh Thuận |
Vĩnh Thuận |
Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Hội đồng nhân dân huyện về dự kiến danh mục các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 do UBND huyện Vĩnh Thuận quản lý |
|
Tổng |
14 |
15,68 |
|
1,30 |
14,38 |
9,86 |
0,28 |
4,24 |
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa kết hợp sân thể thao ấp Tà Keo Ngọn |
0,30 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
Phi Thông |
Rạch Giá |
- Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND TP.Rạch Giá phê duyệt danh mục công trình dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn (2021-2025) (khoản V.1.2, mục B, Phụ lục 1 đính kèm Quyết định); |
|
2 |
Nhà văn hóa kết hợp sân thể thao ấp Sóc Cung |
0,20 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
Phi Thông |
Rạch Giá |
- Quyết định 1576/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND TP.Rạch Giá phê duyệt danh mục công trình dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn (2021-2025) (khoản V.1.2, mục B, Phụ lục 1 đính kèm Quyết định); |
|
3 |
Nhà văn hóa kết hợp sân thể thao ấp Tà Keo Vàm |
0,17 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
0,17 |
0,17 |
|
|
Phi Thông |
Rạch Giá |
- Quyết định 1576/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND TP.Rạch Giá phê duyệt danh mục công trình dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn (2021-2025) (khoản V.1.2, mục B, Phụ lục 1 đính kèm Quyết định); |
|
Tổng |
3 |
0,67 |
|
0,00 |
0,67 |
0,67 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
Tổng (I+II+ III |
23 |
19,77 |
|
1,30 |
18,47 |
13,88 |
0,28 |
4,31 |
|
|
|
|
1 |
Trường tiểu học và Trung học cơ sở Cừ Đứt |
1,20 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,6 |
0,60 |
|
|
0,6 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
Nghị quyết 154/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về Dự kiến nhu cầu Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
0,50 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
0,50 |
|
|
0,5 |
Bình San |
Hà Tiên |
Nghị quyết 154/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về Dự kiến nhu cầu Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
||
3 |
Mở rộng trường Tiểu học 2 Định Hòa (điểm Pempoul) |
0,24 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,18 |
0,06 |
|
|
0,06 |
Định Hòa |
Gò Quao |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 27/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gò Quao về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Gò Quao |
|
Tổng |
3 |
1,94 |
|
0,78 |
1,16 |
|
|
1,16 |
|
|
|
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi |
||||||||||||
1 |
Đường Nguyễn Trung Ngạn (nối tiếp ra Thiên Hộ Dương) |
0,03 |
Đất giao thông |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
An Bình |
Rạch Giá |
Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND TP Rạch Giá về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình đường Nguyễn Trung Ngạn (nối tiếp ra Thiên Hộ Dương). Theo đó, thời gian thực hiện 2019-2020. Nguồn vốn ngân sách thành phố. |
|
0,13 |
Đất giao thông+Đất ở tại đô thị |
|
0,13 |
|
|
0,13 |
Rạch Sỏi |
Rạch Giá |
- Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 24/7/2014 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt dự án án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật TTTM Rạch sỏi, Bến xe tỉnh và Khu dân cư huyện Châu Thành - Thông báo số 290/TB-UBND ngày 01/7/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về xem xét kiến nghị của UBND thành phố Rạch Giá tại Báo cáo số 61/BC-UBND ngày 16/4/2020 đối với vụ việc của ông Nguyễn Thanh Sơn và ông Nguyễn Hoàng Việt |
|
||
3 |
Tuyến đường 1C (đoạn cầu KH6 - ngã 5) |
0,56 |
Đất giao thông |
0,32 |
0,24 |
|
|
0,24 |
TT. Gò Quao |
Gò Quao |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 27/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gò Quao về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Gò Quao |
|
4 |
Tuyến đường 20D (đoạn bến xe - ngã 5) |
0,84 |
Đất giao thông |
0,48 |
0,36 |
|
|
0,36 |
TT. Gò Quao |
Gò Quao |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 27/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gò Quao về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Gò Quao |
|
5 |
Cầu Cả Bần (ngang UBND xã Thủy Liễu) |
0,02 |
Đất giao thông |
|
0,02 |
|
|
0,02 |
Thủy Liễu |
Gò Quao |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 27/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gò Quao về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Gò Quao |
|
6 |
Mở rộng tuyến đường giao thông Xẻo Giá |
0,61 |
Đất giao thông |
|
0,61 |
|
|
0,61 |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
Gò Quao |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 27/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gò Quao về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Gò Quao |
|
7 |
Cầu kênh Ngọn Cái Tư |
0,03 |
Đất giao thông |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Gò Quao |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 27/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gò Quao về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Gò Quao |
|
8 |
Tuyến đường kênh 5-Vĩnh Phước A, Vĩnh Phước B |
0,65 |
Đất giao thông |
|
0,65 |
|
|
0,65 |
Vĩnh Phước A, Vĩnh Phước B |
Gò Quao |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 27/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gò Quao về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Gò Quao |
|
9 |
Cầu kênh ông Ga, Phước Thành |
0,02 |
Đất giao thông |
|
0,02 |
|
|
0,02 |
Vĩnh Phước B |
Gò Quao |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 27/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gò Quao về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Gò Quao |
|
10 |
Cầu Chủ Mon, Phước Thành |
0,02 |
Đất giao thông |
|
0,02 |
|
|
0,02 |
Vĩnh Phước B |
Gò Quao |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 27/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gò Quao về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Gò Quao |
|
11 |
Cầu tuyến tránh Giồng Riềng |
0,80 |
Đất giao thông |
|
0,80 |
|
|
0,80 |
TT.Giồng Riềng |
Giồng Riềng |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 27/5/2020 của HĐND huyện Giồng Riềng v/v chủ trương đầu tư xây dựng cầu tuyến tránh Giồng Riềng, TT. Giồng Riềng, H. Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
|
0,18 |
Đất giao thông |
|
0,18 |
|
|
0,18 |
TT.Giồng Riềng |
Giồng Riềng |
Quyết định số 4788/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Giồng Riềng v/v phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình: Mở rộng đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa. Hạng mục: xây dựng mới mặt đường. Địa điểm: Thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
|
||
13 |
Cầu Xẻo Lợp xã Vĩnh Phong |
0,10 |
Đất giao thông |
|
0,10 |
|
|
0,10 |
Vĩnh Phong |
Vĩnh Thuận |
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện về chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 do UBND huyện quản lý |
|
0,85 |
Đất giao thông |
|
0,85 |
|
|
0,85 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
Nghị quyết 154/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về Dự kiến nhu cầu Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
||
0,13 |
Đất giao thông |
|
0,13 |
|
|
0,13 |
Pháo Đài |
Hà Tiên |
Nghị quyết 154/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về Dự kiến nhu cầu Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
||
0,03 |
Đất giao thông |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
Bình San |
Hà Tiên |
Nghị quyết 154/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về Dự kiến nhu cầu Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
||
16,93 |
Đất giao thông |
|
16,93 |
|
|
16,93 |
Thuận Yên |
Hà Tiên |
Nghị quyết 154/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về Dự kiến nhu cầu Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
||
18 |
Đường nhánh 1 (Nối QL80 với đường trục chính ven biển vào thành phố) |
1,30 |
Đất giao thông |
|
1,30 |
|
|
1,30 |
Tô Châu |
Hà Tiên |
Nghị quyết 154/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về Dự kiến nhu cầu Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
19 |
Đường nhánh 2 (Nối QL80 với đường trục chính ven biển vào thành phố) |
1,30 |
Đất giao thông |
|
1,30 |
|
|
1,30 |
Tô Châu |
Hà Tiên |
Nghị quyết 154/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về Dự kiến nhu cầu Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
20 |
Đường liên ấp Hòa Phầu - Rạch Núi (giáp biển) giao thông nông thôn |
0,20 |
Đất giao thông |
|
0,20 |
|
|
0,20 |
Thuận Yên |
Hà Tiên |
Nghị quyết 154/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về Dự kiến nhu cầu Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
21 |
Cầu Cừ Đứt |
0,05 |
Đất giao thông |
|
0,05 |
|
|
0,05 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
Nghị quyết 154/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về Dự kiến nhu cầu Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
22 |
Bãi xe Khu du lịch Mũi Nai |
0,03 |
Đất giao thông |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
Pháo Đài |
Hà Tiên |
Nghị quyết 154/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về Dự kiến nhu cầu Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
23 |
Đường vành đai bảo vệ vùng lõi khu sinh kế dân cư đầm Đông Hồ, thành phố Hà Tiên |
1,60 |
Đất giao thông |
|
1,60 |
|
|
1,60 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
Nghị quyết 154/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về Dự kiến nhu cầu Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
24 |
Nút giao thông công viên Rạch Ụ và công viên Mương Đào |
0,70 |
Đất giao thông+Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,70 |
|
|
0,70 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
Nghị quyết 154/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về Dự kiến nhu cầu Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
Đường kênh hậu thị trấn Thứ Ba (khu tái định cư - kênh Lục Đông - cuối tuyến tránh thứ 3 cầu Xẻo Kè) |
0,48 |
Đất giao thông |
|
0,48 |
|
|
0,48 |
TT Thứ Ba |
An Biên |
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND, ngày 29/5/2020 của HĐND huyện An Biên V/v chi tiết các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 do huyện An Biên quản lý (2021-2023) |
|
|
0,08 |
Đất giao thông |
|
0,08 |
|
|
0,08 |
Đông Thái |
An Biên |
Thông báo số 213/TB-UBND ngày 20/5/2020, của VP UBND tỉnh thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về việc xem xét kết quả kiểm tra, rà soát đơn của bà Võ Thị Thời |
|
||
27 |
Cống kênh Thứ Sáu |
0,03 |
Đất thủy lợi |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
Nam Thái |
An Biên |
Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 6/5/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang V/v Phê duyệt Báo cáo nguyên cứu khả thi (FS) Tiểu dự án số 9: ĐTXD cơ sở hạ tầng phòng chống xói lở bờ biển và hỗ trợ NTTS thuộc dự án "Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững ĐB SCL (MD-ICRSL) |
|
Tổng |
27 |
27,70 |
|
0,82 |
26,88 |
0,00 |
0,00 |
26,88 |
|
|
|
|
0,23 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
0,23 |
|
|
0,23 |
Vĩnh Hòa Phú |
Châu Thành |
Quyết định số 4014/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Trung tâm văn hóa thể thao xã Vĩnh Hòa Phú |
|
||
0,18 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
0,18 |
|
|
0,18 |
Đông Hưng |
An Minh |
- Quyết định số 3185/QĐ-UBND của UBND huyện An Minh ngày 29/8/2019 về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Trung tâm văn hóa thể thao xã Đông Hưng B |
|
||
5,18 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
5,18 |
|
|
5,18 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
Nghị quyết 154/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về Dự kiến nhu cầu Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
||
4 |
Tri đức học xá - nhà lưu niệm Đông Hồ |
0,09 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
0,09 |
|
|
0,09 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
Nghị quyết 154/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về Dự kiến nhu cầu Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
0,20 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
0,20 |
|
|
0,20 |
Tô Châu |
Hà Tiên |
Nghị quyết 154/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về Dự kiến nhu cầu Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
||
Tổng |
5 |
5,88 |
|
0,00 |
5,88 |
0,00 |
0,00 |
5,88 |
|
|
|
|
Tổng (I + II + III) |
35 |
35,52 |
|
1,60 |
33,92 |
0,00 |
0,00 |
33,92 |
|
|
|
|
Tổng (A+B) |
58 |
55,29 |
|
2,90 |
52,39 |
13,88 |
0,28 |
38,23 |
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Hạng mục dự án |
Quy hoạch |
Trong đó có sử dụng các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||
Diện tích (ha) |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích 3 loại đất |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác |
Cấp xã |
Cấp huyện |
||||
(1) |
(2) |
(3)=(5)+(9) |
(4) |
(5) = (6) + (7) + (8) |
(6) |
(7) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2021 |
|||||||||||
9,56 |
Ở đô thị + thương mại, dịch vụ |
9,56 |
8,49 |
|
1,07 |
Vĩnh Quang |
Rạch Giá |
- Quyết định chủ trương đầu tư số 686/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang. |
|
||
Dự án nhà ở thu nhập thấp đường Nguyễn Cư Trinh (Công ty CP Phát triển nhà Kiên Giang) |
1,54 |
Ở đô thị |
1,54 |
1,54 |
|
|
Vĩnh Quang |
Rạch Giá |
- Quyết định chủ trương đầu tư số 2289/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
||
Đầu tư xây dựng Khu thương mại dịch vụ và nhà trẻ 03 nhóm (Công ty TNHH Đoàn Thịnh Phú) |
0,57 |
Thương mại, dịch vụ |
0,57 |
0,57 |
|
|
Vĩnh Hiệp |
Rạch Giá |
- Quyết định chủ trương đầu tư số 2440/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
|
|
Bãi đậu xe TP.Rạch Giá và Trung tâm đăng kiểm phương tiện xe cơ giới đường bộ |
1,35 |
Thương mại, dịch vụ + giao thông |
1,35 |
1,35 |
|
|
Vĩnh Hiệp |
Rạch Giá |
- Quyết định chủ trương đầu tư số 1145/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
|
|
5 |
Trung tâm bảo dưỡng và bán lẻ ô tô tại thành phố Rạch Giá (công ty TNHH Toyota Kiên Giang) |
0,67 |
Thương mại, dịch vụ |
0,67 |
0,27 |
|
0,40 |
Vĩnh Hiệp |
Rạch Giá |
- Thông báo số 834/TB-VP ngày 13/11/2020 của Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang, kết luận của UBND tỉnh về việc thống nhất về chủ trương thực hiện dự án. |
|
6 |
Trụ sở làm việc Điện lực huyện Giồng Riềng |
0,33 |
Đất công trình năng lượng |
0,33 |
0,13 |
|
0,2 |
thị trấn Giồng Riềng |
Giồng Riềng |
Công văn số 4676/VP-KT ngày 31/7/2020 của Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang v/v chấp thuận chủ trương nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Điện lực Kiên Giang |
|
Tổng |
6 |
14,02 |
|
14,02 |
12,35 |
0,00 |
1,67 |
|
|
|
|