Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021 (lần 1)
Số hiệu | 07/2021/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 20/03/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký | Trần Văn Huyến |
Lĩnh vực | Đầu tư,Thương mại,Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2021/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 10 tháng 3 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021 (lần 1); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021 (lần 1), cụ thể như sau:
Trong năm 2021,trên địa bàn tỉnh Hậu Giang có 52 công trình, dự án với tổng diện tích 338,60 ha. Trong đó, 39 công trình, dự án cần thu hồi đất với diện tích 310,46 ha và 13 công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) với diện tích 28,14 ha; cụ thể từng huyện, thị xã, thành phố như sau:
STT |
Các huyện, thị xã, thành phố |
Số lượng công trình, dự án |
Diện tích sử dụng đất (ha) |
1 |
Thành phố Vị Thanh |
05 |
48,40 |
a |
Công trình, dự án thu hồi đất |
05 |
48,40 |
b |
Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) |
00 |
0 |
2 |
Thành phố Ngã Bảy |
08 |
37,42 |
a |
Công trình, dự án thu hồi đất |
06 |
31,44 |
b |
Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) |
02 |
5,98 |
3 |
Thị xã Long Mỹ |
06 |
16,10 |
a |
Công trình, dự án thu hồi đất |
05 |
12,35 |
b |
Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) |
01 |
3,75 |
4 |
Huyện Châu Thành |
10 |
78,57 |
a |
Công trình, dự án thu hồi đất |
08 |
75,98 |
b |
Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) |
02 |
2,59 |
5 |
Huyện Châu Thành A |
03 |
3,34 |
a |
Công trình, dự án thu hồi đất |
01 |
0,35 |
b |
Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) |
02 |
2,99 |
6 |
Huyện Phụng Hiệp |
11 |
27,56 |
a |
Công trình, dự án thu hồi đất |
09 |
22,50 |
b |
Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) |
02 |
5,06 |
7 |
Huyện Long Mỹ |
02 |
35,59 |
a |
Công trình, dự án thu hồi đất |
02 |
35,59 |
b |
Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) |
00 |
0 |
8 |
Huyện Vị Thủy |
07 |
91,62 |
a |
Công trình, dự án thu hồi đất |
03 |
83,85 |
b |
Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) |
04 |
7,77 |
(Đính kèm Phụ lục I, Phụ lục II)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 10 tháng 3 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 3 năm 2021./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG
CỘNG CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10HA) NĂM 2021 (LẦN 1)
(kèm theo Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 3
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm |
Địa điểm thực hiện |
Ghi chú |
||
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ loại đất |
||||||||
Đất trồng lúa (LUA) (ha) |
Đất khác (ha) |
||||||||
I |
Thành phố Vị Thanh |
4,85 |
0,61 |
4,24 |
2,00 |
2,24 |
|
|
|
A |
Các công trình, dự án thu hồi đất |
|
4,85 |
0,61 |
4,24 |
2,00 |
2,24 |
|
|
UBND thành phố Vị Thanh |
0,20 |
|
0,20 |
|
0,20 |
Xã Vị Tân |
Theo Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang về chủ trương đầu tư dự án cầu Sông Lá trên tuyến đường 19/8, xã Vị Tân |
||
2 |
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, phường IV, thành phố Vị Thanh (mở rộng diện tích đất) |
UBND thành phố Vị Thanh |
0,63 |
0,28 |
0,35 |
|
0,35 |
Phường IV |
Theo Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang về chủ trương đầu tư dự án: Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, phường IV, thành phố Vị Thanh (mở rộng diện tích đất) |
3 |
Trường THCS Châu Văn Liêm, phường IV, thành phố Vị Thanh |
UBND thành phố Vị Thanh |
0,71 |
0,33 |
0,38 |
|
0,38 |
Phường IV |
Theo Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang về chủ trương đầu tư dự án: Trường THCS Châu Văn Liêm, phường IV, thành phố Vị Thanh |
4 |
Khu Tái định cư thành phố Vị Thanh (giai đoạn 1) |
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh |
3,31 |
|
3,31 |
2,00 |
1,31 |
Phường IV |
Theo Công văn số 35/UBND-NCTH ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: Khu tái định cư thành phố Vị Thanh (giai đoạn 1) |
B |
Các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thành phố Ngã Bảy |
37,42 |
0,00 |
37,42 |
12,26 |
23,16 |
|
|
|
A |
Các công trình, dự án thu hồi đất |
|
31,44 |
0,00 |
31,44 |
7,10 |
24,34 |
|
|
5 |
Khu đô thị mới số 4, phường Ngã Bảy, thành phố Ngã Bảy |
Lựa chọn chủ đầu tư theo pháp luật về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
9,69 |
|
9,69 |
1,20 |
8,49 |
Phường Ngã Bảy |
Theo Công văn số 2754/UBND-NCTH ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: Khu đô thị mới số 4, phường Ngã Bảy, thành phố Ngã Bảy |
6 |
Khu nhà ở xã hội tại ấp Mái Dầm, xã Đại Thành, thành phố Ngã Bãy |
Lựa chọn chủ đầu tư theo pháp luật về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
11,02 |
|
11,02 |
5,50 |
5,52 |
xã Đại Thành |
Theo Công văn số 2772/UBND-NCTH ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng Khu nhà ở xã hội tại ấp Mái Dầm, xã Đại Thành |
7 |
Trường trung học cơ sở Đại Thành, xã Đại Thành |
UBND thành phố Ngã Bảy |
0,15 |
|
0,15 |
|
0,15 |
Xã Đại Thành |
Theo Quyết định số 2150/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang về chủ trương đầu tư dự án: Trường Trung học cơ sở Đại Thành |
8 |
Công viên cây xanh và khu tái định cư cặp đường Lê Hồng Phong và đường Phạm Hùng (nối dài) |
UBND thành phố Ngã Bảy |
0,78 |
|
0,78 |
|
0,78 |
Phường Ngã Bảy |
Theo Quyết định số 2180/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang về chủ trương đầu tư dự án: Công viên cây xanh và khu tái định cư cặp đường Lê Hồng Phong và đường Phạm Hùng (nối dài) |
9 |
Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1A đoạn từ thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang đến huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
Ban Quản lý dự án 7 thuộc Bộ Giao thông vận tải |
5,31 |
|
5,31 |
|
5,31 |
Phường: Ngã Bãy; Hiệp Thành |
Theo Công văn số 1707/TTg-CN ngày 04/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Khung chính sách về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Dự án cải tạo, nâng cấp QL1A đoạn từ thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang đến huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
Khu dân cư nông thôn mới Mái Dầm, xã Đại Thành, thị xã Ngã Bảy |
Lựa chọn chủ đầu tư theo pháp luật về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
4,49 |
|
4,49 |
0,40 |
4,09 |
Xã Đại Thành |
Theo Công văn số 751/UBND-NCTH ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: Khu dân cư nông thôn mới Mái Dầm, xã Đại Thành, thành phố Ngã Bảy |
|
B |
Các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
|
5,98 |
0,00 |
5,98 |
5,16 |
0,82 |
|
|
11 |
Trồng nấm, nuôi lươn, cá Chình công nghệ cao thuộc khu vực II, phường Hiệp Thành, thành phố Ngã Bảy |
Công ty TNHHTM XD và Đầu tư Thành Thắng |
1,96 |
|
1,96 |
1,71 |
0,25 |
Phường Hiệp Thành |
Theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND tỉnh Hậu Giang chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Trồng nấm, nuôi lươn, cá Chình công nghệ cao thuộc khu vực II, phường Hiệp Thành |
12 |
Trồng nấm, nuôi lươn, cá Chình công nghệ cao thuộc ấp Ba Ngàn, xã Đại Thành, thành phố Ngã Bảy |
Công ty Cổ phần Tập đoàn điện năng lượng tái tạo Việt Nam |
4,02 |
|
4,02 |
3,45 |
0,57 |
Xã Đại Thành |
Theo Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND tỉnh Hậu Giang chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Trồng nấm, nuôi lươn, cá Chình công nghệ cao thuộc Ba Ngàn, xã Đại Thành |
III |
Thị xã Long Mỹ |
16,36 |
0,26 |
16,10 |
8,06 |
8,04 |
|
|
|
A |
Các công trình, dự án thu hồi đất |
|
12,61 |
0,26 |
12,35 |
4,31 |
8,04 |
|
|
13 |
Trụ sở Kho bạc Nhà nước thị xã Long Mỹ |
Kho bạc Nhà nước Hậu Giang |
0,24 |
|
0,24 |
0,16 |
0,08 |
Phường Thuận An |
Đã thông qua tại Công văn số 148/HĐND-CT.HĐND ngày 23/9/2016 của Thường trực HĐND tỉnh (nay quá 03 năm, đề nghị thông qua lại để đảm bảo thủ tục thu hồi đất) và Dự án đã được Kho Bạc Nhà nước quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trụ sở Kho bạc Nhà nước thị xã Long Mỹ tại Quyết định số 5051/QĐ-KNNN |
14 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu |
UBND thị xã Long Mỹ |
0,86 |
0,20 |
0,66 |
|
0,66 |
Phường Thuận An |
Đã thông qua tại Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 cửa UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án (quá 03 năm chưa thực hiện, đề nghị thông qua lại |
15 |
Trụ sở Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã |
UBND thị xã Long Mỹ |
0,12 |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
Phường Bình Thạnh |
Theo Quyết định số 2093/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án: Trụ sở Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Long Mỹ |
16 |
Nhà máy điện sinh khối Hậu Giang |
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2, Công ty Cổ phần Năng lượng tái tạo Sơn Mỹ, Công ty Cổ phần Năng lượng tái tạo và Nông nghiệp Ninh Thuận |
10,84 |
|
10,84 |
3,60 |
7,24 |
Phường Thuận An |
Theo Công văn số 292/UBND-NCTH ngày 09/3/2021 cửa Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Nhà máy Điện sinh khối Hậu Giang do Công ty cổ phần Tư và Xây dựng Điện 2, Công ty cổ phần Năng lượng tái tạo Sơn Mỹ và Công ty Cổ phần Năng lượng tái tạo và Nông nghiệp Ninh Thuận làm chủ đầu tư |
Tòa án nhân dân tỉnh Hậu Giang |
0,55 |
|
0,55 |
0,55 |
|
Phường Thuận An |
Theo Kế hoạch số 21/KH-XDCB ngày 30/9/2019 của Tòa án nhân dân Tỉnh Hậu Giang đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (gửi Tòa án nhân dân tối cao xem xét) |
||
B |
Các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
|
3,75 |
0,00 |
3,75 |
3,75 |
0,00 |
|
|
18 |
Trồng nấm, nuôi lươn và cá Chình công nghệ cao thuộc ấp Long Bình 1, xã Long Phú, thị xã Long Mỹ |
Công ty TNHH Thương mại Xây dựng và Đầu tư Thành Thắng |
3,75 |
|
3,75 |
3,75 |
0,00 |
Xã Long Phú |
Theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND tỉnh Hậu Giang chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Trồng nấm, nuôi lươn, cá Chình công nghệ cao thuộc ấp Long Bình 1, xã Long Phú, thị xã Long Mỹ |
IV |
Huyện Châu Thành |
117,46 |
38,89 |
78,57 |
10,55 |
68,02 |
|
|
|
A |
Các công trình, dự án thu hồi đất |
|
85,98 |
10,00 |
75,98 |
8,96 |
67,02 |
|
|
Lựa chọn chủ đầu tư theo pháp luật về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
24,83 |
|
24,83 |
2,46 |
22,37 |
Thị trấn Mái Dầm |
Theo Công văn số 2809/UBND-NCTH ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: Khu đô thị mới 3, thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành |
||
20 |
Khu đô thị mới Phú Xuân A, thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành |
Lựa chọn chủ đầu tư theo pháp luật về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
6,16 |
|
6,16 |
0,30 |
5,86 |
Thị trấn Mái Dầm |
Theo Công văn số 2726/UBND-NCTH ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: Khu đô thị mới Phú Xuân A, thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành |
21 |
Khu dân cư nông thôn xã Đông Thạnh, huyện Châu Thành |
Lựa chọn chủ đầu tư theo pháp luật về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
22,35 |
|
22,35 |
4,82 |
17,53 |
Xã Đông Thạnh |
Chưa có Quyết định chủ trương dầu tư (Dự kiến: trình HĐND tỉnh thông qua tại kỳ họp thứ 20) |
22 |
Khu Trung tâm thương mại thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành |
Công ty TNHH Đầu tư xây dựng - Phát triển đô thị Thiện Phúc |
13,00 |
10,00 |
3,00 |
|
3,00 |
Thị trấn Ngã Sáu |
Đã thông qua Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 (nay quá 03 năm, đề nghị thông qua lại để đảm bảo thủ tục thu hồi đất) |
23 |
Cụm Dân cư vượt lũ xã Đông Phước |
UBND huyện Châu Thành |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
|
Xã Đông Phước |
Đã thông qua Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và theo Quyết định 1773/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang về chủ trương đầu tư dự án Cụm Dân cư vượt lũ xã Đông Phước nay quá 03 năm, đề nghị thông qua lại để đảm bảo thủ tục thu hồi đất) |
24 |
Khu đô thị mới 2, thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành |
Lựa chọn chủ đầu tư theo pháp luật về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
10,94 |
|
10,94 |
1,06 |
9,88 |
Thị trấn Mái Dầm |
Theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 19/4/2020 của HĐND tỉnh và Công văn số 924/UBND-NCTH ngày 11/5/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới 2, thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành |
25 |
Khu dân cư nông thôn mới xã Đông Thạnh |
Lựa chọn chủ đầu tư theo pháp luật về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
5,08 |
|
5,08 |
0,20 |
4,88 |
Xã Đông Thạnh |
Theo Công văn số 2727/UBND-NCTH ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang chấp thuận chủ trương đầu tư dự án khu dân cư nông thôn mới xã Đông Thạnh, huyện Châu Thành |
26 |
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai và xây dựng tuyến đê bao bờ Nam sông Mái Dầm, huyện Châu Thành |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh |
3,50 |
|
3,50 |
|
3,50 |
Xã Đông Phước |
Theo Công văn số 182/UBND-NCTH ngày 03/2/2021 của UBND tỉnh về việc danh mục dự án sử dụng nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020 theo Quyết định số 118/QĐ-TTg ngày 27/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
B |
Các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
|
31,48 |
28,89 |
2,59 |
1,59 |
1,00 |
|
|
27 |
Khu dân cư thương mại, dịch vụ Mái Dầm |
Công ty TNHH Nam Châu |
31,35 |
28,87 |
2,48 |
1,48 |
1,00 |
Thị trấn Mái Dầm |
Theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án: Khu dân cư thương mại, dịch vụ Mái Dầm do Công ty TNHH Nam Châu làm chủ đầu tư |
28 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu |
Doanh nghiệp tư nhân Nhật Mai |
0,13 |
0,02 |
0,11 |
0,11 |
0,00 |
Xã Đông Phước |
Theo Công văn số 2214/UBND-NCTH ngày 04/9/2009 của UBND tỉnh Hậu Giang về chủ trương cho DNTN Nhật Mai nhận chuyển nhượng và chuyển mục đích sử dụng đất để làm mặt bằng kinh doanh xăng dầu |
V |
Huyện Châu Thành A |
3,74 |
0,40 |
3,34 |
2,99 |
0,35 |
|
|
|
A |
Các công trình, dự án thu hồi đất |
|
0,35 |
0,00 |
0,35 |
0,00 |
0,35 |
|
|
29 |
Kè chống sạt lở sông Ba Láng, xã Tân Phú Thạnh |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh |
0,35 |
|
0,35 |
|
0,35 |
Xã Tân Phú Thạnh |
Theo Công văn số 182/UBND-NCTH ngày 03/2/2021 của UBND tỉnh về việc danh mục dự án sử dụng nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020 theo Quyết định số 118/QĐ-TTg ngày 27/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
B |
Các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
|
3,39 |
0,40 |
2,99 |
2,99 |
0,00 |
|
|
30 |
Trồng nấm, nuôi lươn và cá chình công nghệ cao thuộc ấp Trường Thọ A, xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A |
Công ty TNHH Thương mại Xây dựng và Đầu tư Thành Thắng |
2,94 |
|
2,94 |
2,94 |
|
Xã Trường Long Tây |
Theo Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Trồng nấm, nuôi lươn, cá Chình công nghệ cao thuộc ấp Trường Thọ A, xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A |
31 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu |
Công ty Cổ phần Dầu khí Mekong |
0,45 |
0,40 |
0,06 |
0,06 |
|
Thị trấn Bảy Ngàn |
Theo Công văn 5324/VP.UBND-NCTH ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang thực hiện kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước đối với Công ty Cổ phần Dầu khí Mê Kông |
VI |
Huyện Phụng Hiệp |
27,56 |
0,00 |
27,56 |
9,45 |
18,11 |
|
|
|
A |
Các công trình, dự án thu hồi đất |
|
22,50 |
0,00 |
22,50 |
5,00 |
17,50 |
|
|
32 |
Khu đô thị mới Cái Tắc - Thạnh Hòa |
Lựa chọn chủ đầu tư theo pháp luật về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
14,49 |
|
14,49 |
1,34 |
13,15 |
xã Thạnh Hòa |
Chưa có Quyết định chủ trương đầu tư (Dự kiến: trình HĐND tỉnh thông qua tại kỳ họp thứ 20) |
33 |
Khu đô thị mới Kinh Cùng - Tân Bình, huyện Phụng Hiệp |
Lựa chọn chủ đầu tư theo pháp luật về đầu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
7,45 |
|
7,45 |
3,31 |
4,14 |
Xã Tân Bình |
Theo Công văn số 53/UBND-NCTH ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh Hậu Giang chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới Kinh Cùng - Tân Bình, huyện Phụng Hiệp |
34 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Tân Long. Hạng mục: Bồi thường thiệt hại, giải phóng mặt bằng |
UBND Huyện Phụng Hiệp |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
Xã Tân Long |
Theo Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 và Công văn số 151/UBND-KT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Phụng Hiệp về chủ trương đầu tư dự án và bố trí nguồn vốn thực hiện trong năm 2021 |
35 |
Nhà văn hóa ấp Thạnh Lợi B. Hạng mục: Bồi thường thiệt hại, giải phóng mặt bằng |
UBND Huyện Phụng Hiệp |
0,06 |
|
0,06 |
|
0,06 |
Xã Tân Long |
Theo Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 và Công văn số 150/UBND-KT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Phụng Hiệp về chủ trương đầu tư dự án và bố trí nguồn vốn thực hiện trong năm 2021 |
36 |
Nhà văn hóa ấp Phụng Sơn. Hạng mục: Bồi thường thiệt hại, giải phóng mặt bàng |
UBND Huyện Phụng Hiệp |
0,05 |
|
0,05 |
0,02 |
0,03 |
Xã Tân Long |
Theo Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 và Công văn số 146/UBND-KT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Phụng Hiệp |
37 |
Nhà văn hóa ấp Phụng Sơn B. Hạng mục: Bồi thường thiệt hại, giải phóng mặt bằng |
UBND Huyện Phụng Hiệp |
0,05 |
|
0,05 |
|
0,05 |
Xã Tân Long |
Theo Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 và Công văn số 148/UBND-KT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Phụng Hiệp |
38 |
Nhà văn hóa ấp Phụng Sơn A. Hạng mục: Bồi thường thiệt hại, giải phóng mặt bằng |
UBND Huyện Phụng Hiệp |
0,04 |
|
0,04 |
|
0,04 |
Xã Tân Long |
Theo Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 và Công văn số 147/UBND-KT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Phụng Hiệp về chủ trương đầu tư dự án và bố trí nguồn vốn thực hiện trong năm 2021 |
39 |
Nhà văn hóa ấp Hòa Long A |
UBND Huyện Phụng Hiệp |
0,03 |
|
0,03 |
|
0,03 |
Thị trấn Kinh Cùng |
Xin Điều chỉnh vị trí (không thay đổi quy mô dự án) |
40 |
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa ấp Mỹ Quới B |
UBND Huyện Phụng Hiệp |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
0,00 |
Thị trấn Cây Dương |
Xin Điều chỉnh vị trí (không thay đổi quy mô dự án) |
B |
Cấc công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
|
5,06 |
0,00 |
5,06 |
4,45 |
0,61 |
|
|
41 |
Trồng nấm, nuôi lươn, cá Chình công nghệ cao thuộc ấp Mỹ Phú, xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp |
Công ty Cổ phần Tập đoàn điện năng lượng tái tạo Việt Nam |
2,53 |
|
2,53 |
2,33 |
0,20 |
Xã Hòa Mỹ |
Theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND tỉnh Hậu Giang chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Trồng nấm, nuôi lươn, cá Chình công nghệ cao thuộc ấp Mỹ Phú, xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp |
Trồng nấm, nuôi lươn, cá Chình công nghệ cao thuộc ấp Tầm Vu 2, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp |
Công ty Cổ phần Tập đoàn điện năng lượng tái tạo Việt Nam |
2,53 |
|
2,53 |
2,12 |
0,41 |
Xã Thạnh Hòa |
Theo Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND tỉnh Hậu Giang chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Trồng nấm, nuôi lươn, cá Chình công nghệ cao thuộc ấp Tầm Vu 2, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp |
|
VII |
Huyện Long Mỹ |
17,00 |
0,00 |
17,00 |
5,30 |
11,70 |
|
|
|
A |
Các công trình, dự án thu hồi đất |
|
17,00 |
0,00 |
17,00 |
5,30 |
11,70 |
|
|
43 |
Khu đô thị mới thị trấn Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ |
Lựa chọn chủ đầu tư theo pháp luật về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
17,00 |
|
17,00 |
5,30 |
11,70 |
Thị trấn Vĩnh Viễn |
Theo Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 và Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới thị trấn Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ |
B |
Các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Huyện Vị Thủy |
8,21 |
0,13 |
8,07 |
7,13 |
0,94 |
|
|
|
A |
Các công trình, dự án thu hồi đất |
|
0,30 |
0,00 |
0,30 |
0,00 |
0,30 |
|
|
44 |
Hệ thống cống ngăn mặn nam kênh Xà No, giai đoạn 2 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh |
0,30 |
|
0,30 |
|
0,30 |
Xã Vị Đông |
Theo Công văn số 182/UBND-NCTH ngày 03/2/2021 của UBND tỉnh về việc danh mục dự án sử dụng nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020 theo Quyết định số 118/QĐ-TTg ngày 27/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
B |
Các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) |
|
7,91 |
0,13 |
7,77 |
7,13 |
0,64 |
|
|
45 |
Dự án Trồng nấm ứng dụng công nghệ cao trong nhà kính |
Hộ gia đình, cá nhân |
1,47 |
|
1,47 |
1,43 |
0,04 |
Xã Vĩnh Thuận Tây |
Thực hiện theo quy định tại khoản 11 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ và Công văn số 1545/UBND ngày 10/9/2020 của UBND huyện Vị Thủy về chủ trương đầu tư dự án mô hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
46 |
Dự án chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản, trồng cây dược liệu trong nhà kính |
Hộ gia đình, cá nhân |
3,15 |
|
3,15 |
3,15 |
0,00 |
Xã Vị Thắng |
Thực hiện theo quy định tại khoản 11 Điều 2 Nghị định Số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ và Công văn số 1763/UBND ngày 20/11/2020 của UBND huyện Vị Thủy về chủ trương đầu tư dự án mô hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
47 |
Dự án nuôi lươn, trồng các loại nấm ứng dụng công nghệ cao trong nhà kính |
Hộ gia đình, cá nhân |
2,95 |
|
2,95 |
2,34 |
0,61 |
Xã Vị Thắng |
Thực hiện theo quy định tại khoản 11 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ và Công văn số 1762/UBND ngày 20/11/2020 của UBND huyện Vị Thủy |
48 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu |
Công ty Cổ phần dầu khí Mekong |
0,34 |
0,13 |
0,21 |
0,21 |
0,00 |
Xã Vị Trung |
Theo Công văn 5324/VP.UBND-NCTH ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang thực hiện kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước đối với Công ty Cổ phần Dầu khí Mê Kông |