- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh
Hà Nam đến năm 2020 bảo đảm phù hợp với Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
của cả nước và quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng
sông Hồng.
TT
|
Tên dự án
|
Mục tiêu đầu tư
|
Thời gian KC-
HT
|
Địa điểm
|
Quy mô, Công suất
|
Tổng mức ĐT (tỷ
đ)
|
Nguồn vốn đầu
tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
51.119
|
|
I
|
Ngành giao thông
|
|
|
|
|
10.512
|
|
1
|
Tuyến đường T1 (gđ1)
|
Xây dựng đường đô thị trên địa bàn huyện TL thành
khu trung tâm chính trị KT - XH của khu vực
|
2009- 2011
|
Thanh Liêm
|
Dài 4,03km, đường đô thị cấp 80, bề mặt 65,5m, 6
làn xe cơ giới.
|
511
|
Ngân sách nhà nước và nguồn vốn
khác
|
2
|
Tuyến đường T2 (gđ2)
|
Xây dựng đường đô thị trên địa bàn huyện TL thành
khu trung tâm chính trị KT - XH của khu vực
|
2009- 2011
|
Thanh Liêm
|
Dài 6,83Km, đường đô thị cấp 80, bề mặt 33m, 4
làn xe cơ giới
|
490
|
Ngân sách nhà nước và nguồn vốn
khác
|
3
|
Tuyến đường T3 (gđ1)
|
Nâng cấp đường ĐT498 tạo điều kiện phát triển KT -
XH trên địa bàn tỉnh, huyện
|
2009- 2011
|
Kim Bảng
|
Dài 9,08Km, đường đô thị cấp 80, bề mặt 33m, 4
làn xe cơ giới
|
446
|
Ngân sách nhà nước và nguồn vốn
khác
|
4
|
Đầu tư đường Lê Công Thanh gđII TP Phủ Lý
|
Xây dựng tuyến giao thông khu đô thị Bắc Châu
Giang giảm lưu lượng xe trên QL 1A
|
2009- 2010
|
TP Phủ Lý
|
2,858km trục chính, bề mặt 42m, 4 làn xe cơ giới
của đường ngang, và hạ tầng KT
|
217
|
Ngân sách trung ương, quỹ đất, vốn khác
|
5
|
Quốc lộ 1A đi qua địa phận Hà
Nam
|
Nâng cấp cải tạo giảm ùn tắc
giao thông, tai nạn giao thông
|
2009- 2011
|
Thanh Liêm, Phủ Lý, Duy Tiên
|
Dài 36km, quy mô 4 làn xe chạy
|
200
|
Ngân sách trung ương
|
6
|
Đường 499 nối Hà Nam với Thái Bình
|
Đầu tư, phát triển giao thông vùng nam ĐB sông Hồng
|
2008- 2011
|
H.
Thanh Liêm, H Bình Lục, Lý Nhân
|
19,2km, đường đô thị 4 làn xe chạy,
Bm: 33m
|
1.135
|
Ngân sách nhà nước (trái phiếu
chính phủ)
|
7
|
Dự án các trục đường chính trung tâm đào tạo nguồn
nhân lực
|
Xây dựng đường giao thông trung tâm phát triển
nguồn nhân lực
|
2008- 2010
|
Phủ lý, Duy Tiên
|
4 tuyến dài 12,4km, hạ tầng KT đô thị
|
420
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn
vốn khác
|
8
|
Dự án cầu Châu Giang
|
Phát triển khu đô thị phía bắc,
giảm ùn tắc giao thông QL 1A
|
2009- 2011
|
TP Phủ Lý
|
tổng chiều dài 520m, bề rộng 20,4m
|
230
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn
khác
|
9
|
Dự án xây dựng tuyến Phủ Lý Nam Định
|
Đầu tư, phát triển giao thông vùng ĐB sông Hồng
|
2009- 2011
|
Thanh Liêm, Bình Lục,
Phủ Lý
|
Dài 16.58km, Bn 48m- 52,5m.
|
2500
|
Ngân sách nhà nước (TPCP)
|
10
|
Dự án nắn tuyến nối QL21B - với nút giao Phú Thứ
|
Phát triển kinh tế xã hội trong tỉnh
|
2010- 2011
|
Huyện Duy Tiên
|
4 làn xe
|
90
|
Ngân sách Trung ương
|
11
|
Nắn cải tạo tuyến QL 21B từ
km86- km97 (cầu Nhật Tân Chợ Dầu)
|
Phát triển KT - XH huyện Kim Bảng
nối Hà Nội - chùa Hương
|
2011- 2012
|
Huyện Kim Bảng
|
Dài 11km, 4 làn xe
|
80
|
Ngân sách Trung ương
|
12
|
Đường nối đường cao tốc Bắc Nam với đường cao
tốc Hà Nội Hải Phòng
|
Phát triển kinh tế xã hội trong tỉnh và vùng ĐB
sông Hồng
|
2012- 2015
|
|
Dài 21km, 4 làn xe
|
1.300
|
Ngân sách Trung ương
|
13
|
Đường phòng hộ dọc đê Sông Hồng (huyện Lý Nhân)
|
Phát triển kinh tế xã hội huyện Lý Nhân, tăng cường
phòng hộ tuyến đê Sông Hồng
|
2011- 2015
|
Huyện Lý Nhân
|
24 km
|
1.200
|
Ngân sách Trung ương
|
14
|
Đường 496 (huyện Bình Lục)
|
Phát triển KT XH huyện Bình Lục
|
2011- 2015
|
Huyện Lý Nhân
|
15 km
|
500
|
Ngân sách Trung ương
|
15
|
Đường giao thông khu trung tâm di tích lịch sử đền
Trần Thương
|
Phát triển du lịch tâm linh
|
2009- 2010
|
Huyện Lý Nhân
|
|
93
|
Trái phiếu chính phủ
|
16
|
Đường vành đai Đông Nam
|
Phát triển KT- XH Bình Lục, Thanh Liêm
|
2010- 2015
|
Huyện Bình Lục,
Thanh Liêm
|
|
300
|
Ngân sách Nhà nước
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường huyện
|
Phát triển KT- XH các huyện
|
|
|
|
800
|
Ngân sách Nhà nước
|
II
|
Hạ tầng đô thị
|
|
|
|
|
18.950
|
|
18
|
Dự án hạ tầng đô thị và xóa đói giảm nghèo
|
Phát triển kinh tế xã hội thành phố Phủ Lý
|
2010- 2015
|
Thành phố Phủ Lý
|
|
1400
|
Vốn WB và vốn vay trong nước
|
19
|
Khu đô thị Bắc Châu Giang
|
Xây dựng khu đô thị mới, phát triển kinh tế xã hội
TP
|
2009- 2015
|
TP
Phủ Lý, Duy Tiên
|
Diện tích 1.044,7ha đường giao
thông, hạ tâng kỹ thuật khu TMDV, nhà ở, trường học
|
5.015
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn
vốn khác
|
20
|
Dự án thành phố công nghệ cao APEC Hà Nam
|
Xây dựng khu đô thị nhằm phát triển công nghệ, dạy
nghề
|
2009- 2015
|
TP
Phủ Lý, Huyện Duy Tiên
|
diện tích 250ha, đường giao
thông, hạ tầng kỹ thuật, nhà ở, trường học
|
1.200
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn
vốn khác
|
21
|
Khu đô thị mới CEO Hà Nam
|
Xây dựng khu đô thị mới, phát
triển kinh tế xã hội TP
|
2009- 2015
|
TP Phủ Lý
|
Diện tích 214,53ha,
đường giao thông, hạ tầng kỹ thuật, nhà ở, trường học
|
487
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn
vốn khác
|
22
|
Xây dựng mở rộng thị trấn Vĩnh Trụ huyện Lý Nhân
|
Phát triển kinh tế xã hội huyện Lý Nhân
|
|
Lý Nhân
|
DT: 250ha, đường giao thông, HTKT, nhà ở
|
450
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn
vốn khác
|
23
|
Xây dựng thị trấn Nhân Mỹ, thị trấn Hoà Hậu, Cầu
Không
|
Phát triển kinh tế xã hội huyện Lý Nhân
|
|
Lý Nhân
|
|
1.500
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn
vốn khác
|
24
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật dọc trục N2
|
Hoàn thành hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
2009- 2012
|
Thanh Liêm, thành
phố Phủ Lý
|
Đường giao thông, bề mặt 11,3m; 20,5m, 22m
|
688
|
Ngân sách từ quỹ đất và nguồn vốn khác
|
25
|
Xây dựng cảng thông quan nội địa và dịch vụ vận tải
|
Phục vụ kiểm hóa Hải quan và dịch vụ vận tải
|
2010- 2012
|
Huyện Thanh Liêm
|
308ha
|
310
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác
|
26
|
Xây dựng thi trấn Nhật Tân
|
Phát triển kinh tế xã hội huyện Kim Bảng
|
2010- 2015
|
Huyện Kim Bảng
|
468 ha
|
500
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác
|
27
|
Xây dựng thị trấn Tượng Lĩnh
|
Phát triển kinh tế xã hội huyện Kim Bảng
|
2010- 2015
|
Huyện Kim Bảng
|
805ha
|
800
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác
|
28
|
Xây dựng thị xã Duy Hà
|
Phát triển KT- XH phía Bắc tỉnh
|
2015- 2020
|
|
|
2000
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác
|
29
|
Xây dựng thị trấn Đọi Sơn
|
Phát triển kinh tế - xã hội huyện Duy Tiên
|
|
Huyện Duy Tiên
|
|
500
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác
|
30
|
Xây dựng mở rộng thị trấn Bình Mỹ
|
Phát triển kinh tế - xã hội huyện Bình Lục
|
|
Huyện Bình Lục
|
|
300
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác
|
31
|
Xây dựng thị trấn Chợ Sông, Ba Hàng, Đô Hai, An Nội
|
Phát triển kinh tế - xã hội huyện Bình Lục
|
|
Huyện Bình Lục
|
|
2000
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác
|
32
|
Xây dựng mở rộng thị trấn Kiện Khê
|
Phát triển kinh tế - xã hội huyện Thanh Liêm
|
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
300
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác
|
33
|
Xây dựng thị trấn
trung tâm huyện Thanh Liêm, thị trấn Thanh Lưu, Phố Cà
|
Phát triển kinh tế - xã hội huyện Thanh Liêm
|
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
1500
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác
|
III
|
Ngành nông nghiệp
|
|
|
|
|
6.739
|
|
34
|
Xây dựng trạm bơm Kinh Thanh II
|
Tưới, tiêu
|
2009- 2013
|
Trong tỉnh
|
Kênh dẫn L = 8,0 km, 8máy x
8.000 m3/h
|
256
|
Trái phiếu
|
35
|
Cải tạo, nâng cấp, kiên cố hoá hệ thống tưới tiêu
thuộc tỉnh Hà Nam.
|
Tưới, tiêu
|
2009- 2015
|
Toàn tỉnh
|
- Cải tạo 10 trạm bơm và hệ thống kênh tiêu nội đồng.
- Xây mới 1 trạm bơm và kênh mương nội đồng.
- Kiên cố hoá 23 kênh cải tạo, nâng cấp, xây dựng.
|
889
|
Trái phiếu và các nguồn vốn khác của Trung ương
và địa phương
|
36
|
Hệ thống các công trình cấp nước sạch cho nông
thôn.
|
Đạt 100% số hộ nông thôn sử dụng nước sạch.
|
2010- 2015
|
Toàn tỉnh
|
- Hệ thống các công trình nước sạch nông thôn.
|
300
|
Ngân sách, viện trợ và vay ODA
|
37
|
Cứng hóa mặt các tuyến đê sông Hồng, Sông Đáy,
Sông Nhuệ, đáp ứng tiều chuẩn đường giao thông
|
Kết hợp phục vụ phòng chống lũ lụt và giao thông
cho nhân dân để phát triển kinh tế xã hội
|
2010- 2020
|
5 huyện , thành phố
|
106 km
|
400
|
Ngân sách trung ương.
|
38
|
Xây dựng trại giống lúa tỉnh Hà Nam
|
Sản xuất giống lúa, cung ứng cho nhân dân trong tỉnh
và tỉnh bạn
|
2010- 2013
|
Trung Lương Bình Lục
|
- Diện tích nhà xưởng: 3200m2
- Diện tích làm giống 1,5ha
|
16
|
- Ngân sách hỗ trợ
- Vốn của Doanh nghiệp
|
39
|
Nạo vét sông Sắt đoạn từ cầu Sắt đến đập Mỹ Đô
huyện Bình Lục
|
Tăng khả năng tưới tiêu cho huyện Bình Lục
|
2010- 2012
|
Bình Lục
|
Nạo vét chiều dài sông L= 9710m
|
43
|
- Trái phiếu chính phủ
|
40
|
Nạo vét sông Châu Giang Tỉnh Hà Nam
|
- Tăng khả năng tưới tiêu cho 2 huyện Bình Lục,
Lý Nhân
|
2010- 2014
|
Lý Nhân Bình Lục
|
Nạo vét chiều dài sông 26,9 km rộng 50- 60m
|
225
|
Trái phiếu Chính Phủ
|
41
|
Nâng cấp tuyến đê hữu sông sắt từ An Bài đến Vĩnh
Tứ
|
- Tăng cường bảo vệ đê
- Phát triển giao thông liên xã
|
2010- 2012
|
Bình Lục
|
- Chiều dài Tuyến đê L=19,7km
- Dường bê tông
|
89
|
- Ngân sách
- Trái phiếu Chính Phủ
|
42
|
Kiên cố hóa
Kênh tưới chính Đông đoạn từ Mỹ Thọ đến Vĩnh Tứ Bình Lục
|
- Tăng cường hệ thống tưới
- Tiết kiệm nước
|
2011- 2013
|
Bình Lục
|
10,5km
|
21
|
- Ngân sách
|
43
|
Xây dựng nông thôn mới
|
Tăng cường cơ sở vật chất, nâng cao đời sống nhân
dân nông thôn
|
2010- 2020
|
Các xã trong Tỉnh
|
30 xã
|
4500
|
- Ngân sách hỗ trợ và nhân dân đóng góp
|
IV
|
Ngành Giáo dục
|
|
|
|
|
2.250
|
|
44
|
Nâng cấp Trường cao đẳng SP Hà Nam thành trường
Đại học Hà Nam
|
Xây dựng đồng bộ các hạng mục đạt tiêu chuẩn trường
Đại học
|
2009- 1012
|
Phủ Lý
|
|
250
|
CTMT, NSTT
|
45
|
Khu Đại học và Trung tâm đào tạo nguồn nhân lực
|
Xây dựng đồng bộ hạ tầng đô thị và hạ tầng kỹ thuật
để thu hút các trường đại học, cao đẳng đầu tư và dân cư
|
2010- 2015
|
Phủ Lý
|
400 ha
|
2000
|
Vốn ngân sách, các nguồn vốn khác
|
V
|
Ngành Y tế
|
|
|
|
|
791
|
|
46
|
Xây dựng Bệnh viện Mắt
|
Chăm sóc sức khỏe nhân dân
|
2009- 2011
|
Phủ Lý
|
100 giường
|
60
|
TPCP
|
47
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nam
|
Chăm sóc sức khỏe nhân dân
|
2010- 2020
|
Phủ Lý
|
600 giường
|
236
|
CTCP
|
48
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Hà Nam
|
Nâng cao chất lượng khám chưa bệnh cho nhân dân
|
2013- 2017
|
Thanh Liêm
|
120 giường
|
70
|
TPCP
|
49
|
Các trung tâm y tế tuyến huyên
|
Nâng cao chất lượng phòng chống dịch bệnh
|
2010- 2015
|
Các huyện, TP
|
|
180
|
TPCP
|
50
|
Trạm y tế các xã khó khăn
|
Nâng cao chất lượng KCB tuyến cơ sở
|
2010- 2015
|
6 huyện, TP
|
|
65
|
TPCP
|
51
|
Nâng cấp Bệnh viện Lao và bệnh Phổi
|
Nâng cao chất lượng khám chưa bệnh cho nhân dân
|
2011- 2015
|
Phủ Lý
|
130
|
30
|
TPCP
|
52
|
Bệnh viện phụ sản
|
Nâng cao chất lương CSSKSS cho
BMTE
|
2012- 2015
|
Phủ Lý
|
100
|
60
|
TPCP
|
53
|
Bệnh viện điều dưỡng - PHCN
|
Chăm sóc sức khỏe cho nhân dân
|
2012- 2015
|
Phủ Lý
|
100
|
60
|
TPCP
|
54
|
Bệnh viện y học cổ truyền giai đọan 2
|
Chăm sóc sức khỏe cho nhân dân
|
2012- 2015
|
Phủ Lý
|
100 giường
|
30
|
TPCP
|
VI
|
Ngành Lao động - xã hội
|
|
|
|
|
132
|
|
55
|
Mở rộng Trường Cao đẳng Nghề
|
Đào tạo nghề cho người lao động
|
2011- 2020
|
Phủ Lý
|
2500 HS
|
132
|
CTCP, vốn khac
|
VII
|
Ngành Văn hoá thể thao,
du lịch
|
|
|
|
|
11.045
|
|
56
|
Sân vận động tỉnh
|
Sân tập và thi đấu
|
2009- 2015
|
Phủ Lý
|
|
100
|
CTCP
|
57
|
Xây dựng hạ
tầng khu du lịch Tam Chúc,
|
Phát triển ngành du lịch địa phương
|
2009- 2020
|
Ba Sao- KB
|
|
1.555
|
CTCP
|
58
|
Xây dựng khu vui chơi giảI trí Ba Sao
|
Khu vui chơi giải trí cấp vùng
|
2010- 2015
|
Ba Sao- Kim Bảng
|
750 ha
|
7.500
|
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác
|
59
|
Xây dựng quần thể Nhà Thi đấu TDTT, nhà ở vận đọng
viên cấp vùng
|
Tạo điều kiện cho vận động viêntập luyện và tổ chức
các cuộc thi đấu cấp quốc gia
|
2010- 2020
|
Phủ Lý
|
150 ha
|
1.000
|
CTCP
|
60
|
Xây thư viện tỉnh
|
|
2010- 2015
|
Phủ Lý
|
|
65
|
CTCP
|
61
|
Phát triển hạ tầng DL Trần Thương
|
Phát triển du lịch địa phương
|
2009- 2020
|
Lý Nhân
|
|
385
|
CTCP
|
62
|
T.tạo & phát
huy giá trị khu Đền Lảnh Giang huyện Duy Tiên
|
Phát triển du lịch địa phương
|
2010- 2015
|
Duy Tiên
|
|
50
|
CTMT, CTCP
|
63
|
Vườn hiện thực Nam Cao & khu du lịch sinh
thái làng nghề
|
Phát triển du lịch địa phương
|
2010- 2020
|
Lý Nhân
|
|
200
|
CTCP
|
64
|
Khu t.luyện và thi đấu TDTT dưới nước
|
Tạo điều kiện cho VĐV tập luyện và thi đấu các
môn thể thao dưới nước
|
2010- 2020
|
Phủ Lý
|
|
150
|
CTCP
|
65
|
T.tạo & phát huy giá quần thể di tích LSVHTT
vật võ Liễu Đôi
|
Phát triển du lịch địa phương
|
2010- 2015
|
Thanh Liêm
|
|
40
|
CTMT, CTCP
|
VIII
|
Quản lý
nhà nước
|
|
|
|
|
400
|
|
66
|
Trụ sở huyện ủy,
UBND và các cơ quan huyện Th.Liêm (di chuyển địa điểm)
|
Di chuyển địa
điểm do mở rộng địa giới thành phố Phủ Lý
|
2010 - 1014
|
Thanh Liêm
|
|
200
|
Ngân sách nhà nước
|
67
|
Trụ sở Thành ủy,
UBND thành phố Phủ Lý (di chuyển địa điểm)
|
|
2010- 2015
|
Phủ Lý
|
|
200
|
Ngân sách nhà nước
|
IX
|
Ngành Tài nguyên môi trường
|
|
|
|
|
300
|
|
68
|
Giảm thiểu và khống chế mức độ gia tăng ô nhiễm
môi trường lưu vực sông Nhuệ, sông Đáy
|
|
2010- 2015
|
Toàn tỉnh
|
|
190
|
Vốn ODA, ngân sách TW, tỉnh
|
69
|
Nạo vét, khai thông dòng chảy sông Đáy, Nhuệ,
nâng cấp một số trạm bơm
|
Bảo vệ tái tạo môi trường tự nhiên, bảo tồn đa dạng
sinh học lưu vực sông Đáy, Nhuệ
|
2010- 2020
|
Toàn tỉnh
|
10 trạm bơm, 60 km sông
|
110
|
Vốn ODA, Ngân sách TW, tỉnh
|