HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2023/NQ-HĐND
|
Bình Định, ngày
14 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ LẬP DỰ TOÁN, QUẢN LÝ SỬ DỤNG VÀ QUYẾT
TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoa học và công
nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ; Nghị định số
95/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ quy định về đầu tư và cơ
chế tài chính đối với hoạt động khoa học và công nghệ; Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
03/2023/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập
dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08
tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn một số nội
dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 121/TTr-UBND
ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết
Ban hành định mức chi ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-KTNS ngày 04
tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định về lập dự
toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2.
Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
88/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội
dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ
khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 14 tháng 7 năm
2023 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2023./.
QUY ĐỊNH
VỀ LẬP DỰ TOÁN, QUẢN LÝ SỬ DỤNG VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ THỰC
HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm
2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này Quy định nội
dung và định mức xây dựng dự toán kinh phí, quản lý sử dụng và quyết toán kinh
phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp
cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Định.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức, cá nhân thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ và các tổ chức cá nhân khác có liên quan trên địa
bàn tỉnh.
b) Cơ quan quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ và cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ.
3. Các định mức xây dựng dự
toán trong quy định này là định mức tối đa áp dụng đối với các nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Định.
4. Các nội dung khác liên quan
đến lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Định không quy định
tại Nghị quyết này thực hiện theo các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành khác
có liên quan.
Điều 2. Định
mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở
|
I
|
Chi tư vấn xác định nhiệm
vụ khoa học và công nghệ
|
|
|
|
1
|
Chi họp Hội đồng tư vấn
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Hội đồng
|
|
|
1.1
|
Chủ tịch hội đồng
|
|
1.130
|
750
|
1.2
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành
viên hội đồng
|
|
750
|
500
|
1.3
|
Thư ký khoa học
|
|
230
|
150
|
1.4
|
Thư ký hành chính
|
|
230
|
150
|
1.5
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
150
|
100
|
2
|
Chi nhận xét đánh giá
|
01 phiếu nhận xét đánh giá
|
|
|
2.1
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên
Hội đồng
|
|
380
|
250
|
2.2
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên
phản biện trong Hội đồng
|
|
530
|
350
|
3
|
Chi thù lao xây dựng
yêu cầu đặt hàng đối với các nhiệm vụ đề xuất thực hiện
|
Nhiệm vụ
|
|
|
3.1
|
Chủ tịch hội đồng
|
|
530
|
350
|
3.2
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành
viên hội đồng
|
|
380
|
250
|
II
|
Chi về tư vấn tuyển chọn,
giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
|
|
1
|
Chi họp Hội đồng tư vấn
tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công
nghệ
|
Hội đồng
|
|
|
1.1
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
1.350
|
900
|
1.2
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành
viên Hội đồng
|
|
1.130
|
750
|
1.3
|
Thư ký khoa học
|
|
230
|
150
|
1.4
|
Thư ký hành chính
|
|
230
|
150
|
1.5
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
150
|
100
|
2
|
Chi nhận xét đánh giá
|
01 phiếu nhận xét đánh giá
|
|
|
2.1
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên
Hội đồng
|
|
530
|
350
|
2.2
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên
phản biện trong Hội đồng
|
|
750
|
500
|
3
|
Chi thù lao chuyên gia xử
lý các vấn đề kỹ thuật hỗ trợ cho hoạt động của Hội đồng
|
Chuyên gia
|
1.130
|
750
|
III
|
Chi hoạt động của tổ thẩm
định kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
|
|
1
|
Tổ trưởng tổ thẩm định
|
Nhiệm vụ
|
750
|
500
|
2
|
Thành viên tổ thẩm định
|
Nhiệm vụ
|
530
|
350
|
3
|
Thư ký hành chính
|
Nhiệm vụ
|
230
|
150
|
4
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Nhiệm vụ
|
150
|
100
|
IV
|
Chi tư vấn đánh giá nghiệm
thu chính thức nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
|
|
1
|
Chi họp Hội đồng nghiệm
thu
|
Nhiệm vụ
|
|
|
1.1
|
Chủ tịch hội đồng
|
|
1.350
|
900
|
1.2
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành
viên hội đồng
|
|
1.130
|
750
|
1.3
|
Thư ký khoa học
|
|
230
|
150
|
1.4
|
Thư ký hành chính
|
|
230
|
150
|
1.5
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
150
|
100
|
2
|
Chi nhận xét đánh giá
|
01 phiếu nhận xét đánh giá
|
|
|
2.1
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên
Hội đồng
|
|
530
|
350
|
2.2
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên
phản biện trong Hội đồng
|
|
750
|
500
|
3
|
Chi thù lao chuyên gia
xử lý các vấn đề kỹ thuật hỗ trợ cho hoạt động của Hội đồng
|
Chuyên gia
|
1.130
|
750
|
V
|
Định mức xây dựng dự toán
chi thuê chuyên gia tư vấn độc lập
|
Chuyên gia
|
|
|
1
|
Tổng mức dự toán chi
thuê chuyên gia độc lập
|
|
Không quá 5 lần mức chi thù
lao (gồm tiền họp Hội đồng của Chủ tịch Hội đồng và chi nhận xét đánh giá của
ủy viên phản biện trong Hội đồng) của Hội đồng tương ứng
|
Không quá 5 lần mức chi thù
lao (gồm tiền họp Hội đồng của Chủ tịch Hội đồng và chi nhận xét đánh giá của
ủy viên phản biện trong Hội đồng) của Hội đồng tương ứng
|
2
|
Chi công tác phí của
các chuyên gia tư vấn độc lập được mời tham gia
|
|
|
|
2.1
|
Phụ cấp lưu trú
|
|
Theo quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh
|
Theo quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh
|
2.2
|
Chi thuê phòng nghỉ
|
2.3
|
Tiền phương tiện đi lại
|
VI
|
Dự toán hoạt động của các Hội
đồng tư vấn khác theo quy định; chi hội đồng công tác kiểm tra, đánh giá
trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; kiểm tra, đánh giá
sau khi giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ
|
Hội đồng
|
|
|
1
|
Dự toán chi công tác phí cho
đoàn kiểm tra đánh giá
|
|
Theo quy định hiện hành trên
địa bàn tỉnh
|
Theo quy định hiện hành trên
địa bàn tỉnh
|
2
|
Dự toán chi tiền công cho Hội
đồng
|
|
Không quá 50% mức chi của Hội
đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu
|
Không quá 50% mức chi của Hội
đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu
|
3
|
Dự toán chi thuê phương tiện
đi lại cho đoàn kiểm tra đánh giá
|
|
Thanh toán theo hợp đồng, hóa
đơn chi thực tế
|
Thanh toán theo hợp đồng, hóa
đơn chi thực tế
|
VII
|
Chi hội nghị, hội thảo khoa
học, diễn đàn, tọa đàm khoa học phục vụ công tác quản lý nhiệm vụ khoa
học và công nghệ
|
Hội thảo
|
|
|
1
|
Người chủ trì hội nghị, hội
thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học
|
người/hội thảo
|
1.500
|
1.000
|
2
|
Thư ký hội nghị, hội thảo khoa
học, diễn đàn, tọa đàm khoa học
|
người/hội thảo
|
380
|
250
|
3
|
Báo cáo viên trình bày tại hội
nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học
|
báo cáo/hội thảo
|
2.250
|
1.500
|
4
|
Báo cáo khoa học được cơ quan
tổ chức hội thảo đề nghị viết báo cáo nhưng không trình bày tại hội nghị, hội
thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học
|
báo cáo/hội thảo
|
1.130
|
750
|
5
|
Thành viên tham gia hội nghị,
hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học
|
người/hội thảo
|
230
|
150
|
Điều 3. Định
mức xây dựng dự toán ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở
|
I
|
Dự toán chi thù lao tham gia
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
|
|
1
|
Định mức thù lao chức danh chủ
nhiệm nhiệm vụ KH&CN (DMcn)
|
nghìn đồng/tháng
|
30.000
|
20.000
|
2
|
Các chức danh khác (Thư ký
khoa học; Thành viên chính; Thành viên; Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ)
|
nghìn đồng/tháng
|
Dự toán thù lao tham gia nhiệm
vụ thực hiện theo hướng dẫn Thông tư số 02/2023/TT- BKHCN ngày 08/5/2023 của
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Dự toán thù lao tham gia nhiệm
vụ thực hiện theo hướng dẫn Thông tư số 02/2023/TT- BKHCN ngày 08/5/2023 của
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
II
|
Dự toán thuê chuyên gia
trong nước và ngoài nước phối hợp nghiên cứu (các trường hợp được
thuê chuyên gia thực hiện theo hướng dẫn tại Điều
7 Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN)
|
|
|
|
1
|
Thuê chuyên gia trong nước
|
|
Lập dự toán chi thuê chuyên gia
trong nước thực hiện theo mức lương quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-
BLĐTBXH (Không quá 30% tổng dự toán kinh phí chi tiền thù lao thực hiện nhiệm
vụ KH&CN)
|
Lập dự toán chi thuê chuyên
gia trong nước thực hiện theo mức lương quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-
BLĐTBXH (Không quá 30% tổng dự toán kinh phí chi tiền thù lao thực hiện nhiệm
vụ KH&CN)
|
2
|
Thuê chuyên gia ngoài nước
|
|
Không quá 50% tổng dự toán
kinh phí chi tiền thù lao thực hiện nhiệm vụ KH&CN
|
Không quá 50% tổng dự toán
kinh phí chi tiền thù lao thực hiện nhiệm vụ KH&CN
|
III
|
Dự toán chi mua vật tư,
nguyên, nhiên, vật liệu; chi sửa chữa, mua sắm tài sản cố định
|
Nhiệm vụ
|
Xây dựng trên cơ sở thuyết
minh dự kiến khối lượng công việc, chế độ và định mức chi tiêu ngân sách nhà
nước (nếu có)
|
Xây dựng trên cơ sở thuyết
minh dự kiến khối lượng công việc, chế độ và định mức chi tiêu ngân sách nhà
nước (nếu có)
|
IV
|
Dự toán chi hội nghị, hội
thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học
|
Hội thảo
|
|
|
1
|
Người chủ trì hội nghị, hội thảo
khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học
|
|
1.500
|
1.000
|
2
|
Thư ký hội nghị, hội thảo
khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học
|
|
380
|
250
|
3
|
Báo cáo viên trình bày tại hội
nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học (không quá 05 báo cáo
trình bày trực tiếp)
|
|
2.250
|
1.500
|
4
|
Báo cáo khoa học được cơ quan
tổ chức đề nghị viết báo cáo nhưng không trình bày tại hội nghị, hội thảo
khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học (không quá 03 báo cáo không trình bày
trực tiếp)
|
|
1.130
|
750
|
5
|
Thành viên tham gia hội nghị,
hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học
|
|
230
|
150
|
V
|
Dự toán chi điều tra, khảo
sát thu thập số liệu
|
Nhiệm vụ
|
Thông tư số 109/2016/TT-BTC
và Thông tư số 37/2022/ TT-BTC
|
Thông tư số 109/2016/TT-BTC
và Thông tư số 37/2022/ TT-BTC
|
VI
|
Dự toán chi họp tự đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Nhiệm vụ
|
Không quá 50% mức chi của Hội
đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu
|
Không quá 50% mức chi của Hội
đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu
|
VII
|
Dự toán chi quản lý chung nhiệm
vụ khoa học và công nghệ
|
Nhiệm vụ
|
3,75% tổng dự toán kinh phí
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước (không
quá 200 triệu đồng/nhiệm vụ)
|
2,5% tổng dự toán kinh phí thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước (không quá
100 triệu đồng/nhiệm vụ)
|
VIII
|
Các khoản chi khác liên
quan đến triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có)
|
Nhiệm vụ
|
Thực hiện dự toán theo thuyết
minh hoặc theo các quy định hiện hành về chế độ và định mức chi tiêu ngân
sách nhà nước
|
Thực hiện dự toán theo thuyết
minh hoặc theo các quy định hiện hành về chế độ và định mức chi tiêu ngân
sách nhà nước
|
Điều 4.
Điều khoản chuyển tiếp
Đối với các nhiệm vụ khoa học
và công nghệ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ trước ngày Nghị quyết
này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục áp dụng theo các quy định tại thời điểm
phê duyệt nhiệm vụ cho đến khi kết thúc thời gian thực hiện nhiệm vụ. Trong quá
trình thực hiện nếu các văn bản quy phạm pháp luật được viện dẫn tại Nghị quyết
này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế đó./.