Thứ 4, Ngày 06/11/2024

Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ điều tiết phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 10/2014/NQ-HĐND
Ngày ban hành 11/07/2014
Ngày có hiệu lực 01/08/2014
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Thân Văn Khoa
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2014/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 11 tháng 7 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ- CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Theo đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 02/7/2014 về mức thu và tỷ lệ điều tiết các loại phí trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01/8/2014. Các loại phí, lệ phí không quy định trong Nghị quyết này thì áp dụng theo quy định của pháp luật hiện hành.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007; Nghị quyết số 20/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007; Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009; Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 15/7/2010; Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010; Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 10 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Thân Văn Khoa

 


QUY ĐỊNH

MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Số TT

Danh mục phí, lệ phí

Đơn vị tính

Mức thu

Tỷ lệ điều tiết (%)

Ghi chú

 

NS NN

Để lại đơn vị

A

VỀ DANH MỤC PHÍ:

 

 

 

 

 

 

1

Phí qua phà nội tỉnh

 

 

 

 

 

1.1

Người đi bộ

Đồng/người/lượt

1,000

 

100

 

 

1.2

Người đi xe đạp

Đồng/người/lượt

2,000

 

100

 

 

1.3

Người đi xe đạp điện

Đồng/người/lượt

3,000

 

100

 

 

1.4

Người điều khiển xe máy

Đồng/người/lượt

5,000

 

100

 

 

1.5

Xe máy chở hàng cồng kềnh

Đồng/người/lượt

7,000

 

100

 

 

1.6

Xe ôtô con từ 4 chỗ đến dưới 12 chỗ ngồi

Đồng/lượt

25,000

 

100

 

 

1.7

Xe công nông, xe lam, ôtô vận tải dưới 2,5 tấn

Đồng/lượt

35,000

 

100

 

 

1.8

Ôtô chở khách từ 12 đến dưới 30 chỗ ngồi, ôtô vận tải dưới 5 tấn (không có hàng)

Đồng/lượt

50,000

 

100

 

 

1.9

Ôtô vận tải dưới 5 tấn (có trở hàng)

Đồng/lượt

60,000

 

 

 

 

1.10

Ôtô chở khách 30 chỗ ngồi trở lên, ôtô vận tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn (không có hàng)

Đồng/lượt

70,000

 

100

 

 

1.11

Ôtô vận tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn (có trở hàng)

Đồng/lượt

80,000

 

 

 

 

1.12

Ôtô vận tải từ 10 tấn đến 18 tấn (không có hàng)

Đồng/lượt

100,000

 

100

 

 

1.13

Ôtô vận tải từ 10 tấn đến 18 tấn (có trở hàng)

Đồng/lượt

120,000

 

 

 

 

2

Phí qua đò ngang

 

 

 

 

 

 

2.1

 Người đi bộ

Đồng/người/lượt

1,000

 

100

 

 

2.2

 Người đi xe đạp

Đồng/người/lượt

2,000

 

100

 

 

2.3

 Người đi xe đạp điện

Đồng/người/lượt

3,000

 

100

 

 

2.4

 Người đi xe máy

Đồng/người/lượt

4,000

 

100

 

 

3

Phí sử dụng lề đường, bến bãi

 

 

 

 

 

 

3.1

Phí bến bãi đối với phương tiện vận tải đường bộ

 

 

 

 

 

 

3.1.1

 Phí bán vé:

 

 

 

 

 

 

 

 - Tiền phí bán vé dưới 50% số ghế trên thiết kế

% giá vé

 3,5

 

100

 

 

 

- Tiền phí bán vé từ 50% số ghế thiết kế trở lên

% giá vé

 4

 

100

 

 

3.1.2

 Phí xe gửi qua đêm ở bến bãi:

 

 

 

 

 

 

 

 - Xe dưới 12 ghế ngồi, xe có tải trọng dưới 2 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 + Gửi không thường xuyên

Đồng/xe/đêm

15,000

 

100

 

 

 

 + Gửi thường xuyên

Đồng/xe/tháng

300,000

 

100

 

 

 

 - Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe có tải trọng 2 tấn đến dưới 3,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 

 + Gửi không thường xuyên

Đồng/xe/đêm

20,000

 

100

 

 

 

 + Gửi thường xuyên

Đồng/xe/tháng

350,000

 

100

 

 

 

 - Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe có tải trọng từ 3,5 tấn trở lên

 

 

 

 

 

 

 + Gửi không thường xuyên

Đồng/xe/đêm

25,000

 

100

 

 

 

 + Gửi thường xuyên

Đồng/xe/tháng

400,000

 

100

 

 

3.2

Phí bến bãi đối với tầu thuyền vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 - Trọng tải 10 tấn trở xuống

Đồng/lượt P. tiện

20,000

70

30

 

 

 

 - Trọng tải 10 tấn đến dưới 50 tấn

Đồng/lượt P. tiện

50,000

70

30

 

 

 

 - Trọng tải trên 50 tấn đến 100tấn

Đồng/lượt P. tiện

70,000

70

30

 

 

 

 - Trọng tải trên 100 tấn

Đồng/lượt P. tiện

100,000

70

30

 

 

3.3

Phí sử dụng lề đường, bến bãi vào việc sinh hoạt (Làm rạp đám ăn hỏi, đám hỷ, sinh nhật…)

Đồng/ngày

100,000

70

30

 

 

Đối với đám hiếu

Đồng/ngày

50,000

70

30

 

 

3.4

Phí sử dụng lề đường, bến bãi vào việc kinh doanh, dịch vụ

Đồng/m2/ngày

2,000

70

30

 

 

 

Đối với trường hợp kinh doanh cố định hàng tháng

Đồng/tháng

200,000

70

30

 

 

3.5

Phí tạm dừng tạm đỗ ở lề đường được phép đỗ theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ, đô thị

Đồng/lần đỗ/ xe

10,000

100

 

 

4

Phí dự thi, dự tuyển các cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 - Thi tuyển vào lớp 10

Đồng/thí sinh

80,000

 

100

 

 

 

 - Xét tuyển vào TT GDTX, THPT DL

Đồng/thí sinh

15,000

 

100

 

 

 

 - Đối với Phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp: Thực hiện theo Thông tư Liên Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục & Đào tạo quy định hàng năm

 

 

 

 

 

5

 Phí thư viện : Thu 1 lần cho cả năm

 

 

 

 

 

 

5.1

 Thư viện tỉnh:

 

 

 

 

 

 

 

 - Đối với người lớn

 

 

 

 

 

 

 

 +Thẻ phòng đọc

Đồng/thẻ/năm

20,000

 

100

 

 

 

 +Thẻ phòng mượn

Đồng/thẻ/năm

20,000

 

100

 

 

 

 +Thẻ cả phòng đọc và phòng mượn

Đồng/thẻ/năm

40,000

 

100

 

 

 

 - Đối với thiếu nhi

 

 

 

 

 

 

 

 +Thẻ phòng đọc

Đồng/thẻ/năm

10,000

 

100

 

 

 

 +Thẻ phòng mượn

Đồng/thẻ/năm

10,000

 

100

 

 

 

 +Thẻ cả phòng đọc và phòng mượn

Đồng/thẻ/năm

20,000

 

100

 

 

5.2

 Thư viện huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 - Phí thẻ bạn đọc, mượn người lớn

Đồng/thẻ/năm

20,000

 

100

 

 

 

 - Phí thẻ đọc, mượn thiếu nhi

Đồng/thẻ/năm

10,000

 

100

 

 

 

+ Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau:

Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.

Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.

Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.

 

 

 

 

6

Phí chợ

 

 

 

 

 Đối với chợ đã thu tiền thuê, sử dụng địa điểm kinh doanh thì người kinh doanh không phải nộp phí này

 

6.1

Đối với người buôn bán không thường xuyên, người buôn bán không có chỗ ngồi cố định

 

 

 

 

 

 

 

 - Hàng có giá trị <100.000đ

Đồng/người/ngày

2,000

 

100

 

 

 

 - Hàng có giá trị từ 100.000đ trở lên

Đồng/người/ngày

3,000

 

100

 

 

6.2

Đối với người buôn bán có chỗ ngồi cố định

 

 

 

 

 

 

6.2.1

 Tại thành phố Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 - Chợ trong nội thành, chợ Kế, chợ Đa Mai, chợ Song Mai:

 

 

 

 

 

 

 

 + Mức 1 (Môn bài bậc 1)

Đồng/ hộ/ tháng

200,000

 

100

 

 

 

 + Mức 2 (Môn bài bậc 2)

Đồng/ hộ/ tháng

150,000

 

100

 

 

 

 + Mức 3 (Môn bài bậc 3)

Đồng/ hộ/ tháng

100,000

 

100

 

 

 

 + Mức 4 (Môn bài bậc 4)

Đồng/ hộ/ tháng

70,000

 

100

 

 

 

 + Mức 5 (Môn bài bậc 5)

Đồng/ hộ/ tháng

50,000

 

100

 

 

 

 + Mức 6 (Môn bài bậc 6)

Đồng/ hộ/ tháng

40,000

 

 

 

 

 

 - Chợ khác ở các xã:

 

 

 

 

 

 

 

 + Mức 1 (Môn bài bậc 4)

Đồng/ hộ/ tháng

80,000

 

100

 

 

 

 + Mức 2 (Môn bài bậc 5)

Đồng/ hộ/ tháng

50,000

 

100

 

 

6.2.2

Tại các huyện, xã

 

 

 

 

 

 

 

 - Hàng bán các ngày trong tháng tại chợ huyện

 

 

 

 

 

 

 

 + Mức 1 (Môn bài bậc 1)

Đồng/ hộ/ tháng

100,000

 

100

 

 

 

 + Mức 2 (Môn bài bậc 2)

Đồng/ hộ/ tháng

90,000

 

100

 

 

 

 + Mức 3 (Môn bài bậc 3)

Đồng/ hộ/ tháng

70,000

 

100

 

 

 

 + Mức 4 (Môn bài bậc 4)

Đồng/ hộ/ tháng

60,000

 

100

 

 

 

 + Mức 5 (Môn bài bậc 5)

Đồng/ hộ/ tháng

50,000

 

100

 

 

 

 + Mức 6 (Môn bài bậc 6)

Đồng/ hộ/ tháng

40,000

 

 

 

 

 

 - Hàng bán ngày chợ chính tại chợ huyện và chợ họp theo phiên tại các xã

 

 

 

 

 

 

 

 + Mức 1 (Môn bài bậc 5)

Đồng/ hộ/ tháng

50,000

 

100

 

 

 

 + Mức 2 (Môn bìa bậc 6)

Đồng/ hộ/ tháng

35,000

 

100

 

 

 

 + Mức 3

Đồng/ hộ/ tháng

20,000

 

100

 

 

 

 - Chợ họp hằng ngày ở xã

 

 

 

 

 

 

 

 + Mức 1(chợ họp 18 phiên/tháng)

Đồng/ hộ/ tháng

40,000

 

100

 

 

 

 + Mức 1(chợ họp 12 phiên/tháng)

Đồng/ hộ/ tháng

30,000

 

100

 

 

7

Phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô

 

 

 

 

 

 

7.1

 Tại các chợ, bệnh viện, nơi thăm quan, vui chơi giải trí,…

 

 

 

 

 Tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ nộp thuế theo quy định.

 

7.1.1

 Ban ngày

 

 

 

 

 

 

 

 - Xe đạp

Đồng/lượt/xe

1,000

 

100

 

 

 

- Xe đạp điện

Đồng/lượt/xe

2,000

 

100

 

 

 

 - Xe máy

Đồng/lượt/xe

3,000

 

100

 

 

 

 - Xe dưới 12 chỗ ngồi, xe có trọng tải dưới 2 tấn

Đồng/lượt/xe

10,000

 

100

 

 

 

 - Xe tải trọng từ 2 đến 3,5 tấn và xe từ 12 đến 30 ghế ngồi

Đồng/lượt/xe

15,000

 

100

 

 

 - Xe tải trọng từ 3,5 tấn trở lên và xe từ 31 ghế ngồi trở lên

Đồng/lượt/xe

20,000

 

100

 

7.1.2

 Ban đêm (xe gửi qua đêm - Từ 17 giờ ngày hôm trước đến 7 giờ ngày hôm sau)

 

 

 

 

 

 

 

 - Xe đạp

Đồng/lượt/xe

3,000

 

100

 

 

 

- Xe đạp điện

 

4,000

 

100

 

 

 

 - Xe máy

Đồng/lượt/xe

5,000

 

100

 

 

 

 - Xe dưới 12 chỗ ngồi, xe có trọng tải dưới 2 tấn

Đồng/lượt/xe

15,000

 

100

 

 

 

 - Xe tải trọng từ 2 đến 3,5 tấn và xe từ 12 đến 30 ghế ngồi

Đồng/lượt/xe

20,000

 

100

 

 

 

 - Xe tải trọng từ 3,5 tấn trở lên và xe từ 31 ghế ngồi trở lên

Đồng/lượt/xe

30,000

 

100

 

 

- Mức thu phí theo tháng tối đa không quá 50 lần mức thu phí ban ngày

 

 

 

 

 

 

7.2

 Tại các cơ sở giáo dục (nếu có tổ chức trông giữ xe)

 

 

 

 

 

 

7.2.1

Tại các cơ sở giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

Thành phố, thị trấn:

 

 

 

 

 

 

 

- Xe máy

Đồng/xe/tháng

20,000

 

100

 

 

- Xe đạp điện

Đồng/xe/tháng

15,000

 

100

 

 

- Xe đạp

Đồng/xe/tháng

10,000

 

100

 

 

Tại các khu vực khác:

 

 

 

 

 

 

 

- Xe máy

Đồng/xe/tháng

15,000

 

100

 

 

- Xe đạp điện

Đồng/xe/tháng

12,000

 

100

 

 

- Xe đạp

Đồng/xe/tháng

5,000

 

100

 

7.2.2

Tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và sau đại học

 

 

 

 

 

 

 

 - Xe đạp

Đồng/xe/tháng

15,000

 

100

Nếu không gửi theo tháng thì thu theo lượt như mức tại các điểm công cộng

 

- Xe đạp điện

Đồng/xe/tháng

20,000

 

 

 

- Xe máy

Đồng/xe/tháng

30,000

 

100

7.3

Trông giữ xe bị tạm giữ do vi phạm trật tự an toàn giao thông

 

 

 

 

 

 

 

- Xe đạp điện

Đồng/xe/ngày đêm

5,000

 

 

 

 

 

 - Xe mô tô, xe gắn máy

Đồng/xe/ngày đêm

7,000

50

50

 

 

 - Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi, xe lam, công nông và các loại xe có kết cấu tương tự, xe tải dưới 3,5 tấn

Đồng/xe/ngày đêm

30,000

50

50

 

 

 - Xe tải từ 3,5 tấn trở lên và xe từ 12 chỗ ngồi trở lên

Đồng/xe/ngày đêm

40,000

50

50

 

7.4

Phí trông giữ xe đạp, xe máy, tại khu nhà ở Sinh viên Tp Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

7.4.1

Ban ngày

 

 

 

 

 

 

 

- Xe đạp

 

1.000

 

100

 

 

 

- Xe đạp điện

 

2.000

 

100

 

 

 

- Xe máy

 

3.000

 

100

 

 

7.4.2

Ban đêm (xe gửi ban đêm từ 17h hôm trước 7h hôm sau)

 

 

 

 

 

 

 

- Xe đạp

 

3.000

 

100

 

 

 

- Xe đạp điện

 

4.000

 

100

 

 

 

- Xe máy

 

5.000

 

100

 

 

7.4.3

Xe gửi theo tháng dành cho đối tượng thuê nhà ở

 

 

 

 

 

 

 

- Xe đạp

 

20.000

 

100

 

 

 

- Xe đạp điện

 

30.000

 

100

 

 

 

- Xe máy

 

40.000

 

100

 

 

8

Phí vệ sinh

 

 

 

 

 

 

8.1

 Hộ gia đình ở thành phố Bắc Giang:

 

 

 

 

 

 

 

 - Đối với hộ gia đình trong ngõ

Đồng/hộ/tháng

12,000

 

100

 

 

 

 - Đối với hộ gia đình ngoài mặt đường

Đồng/hộ/tháng

20,000

 

100

 

 

8.2

 Hộ gia đình ở các huyện:

 

 

 

 

 

 

 

 - Đối với hộ gia đình trong ngõ

Đồng/hộ/tháng

10,000

 

100

 

 

 

 - Đối với hộ gia đình ngoài mặt đường

Đồng/hộ/tháng

15,000

 

100

 

 

8.3

Đối với khách sạn, nhà hàng, hộ gia đình có kinh doanh ăn uống và 1 số hộ SXKD ngành nghề khác có lượng rác thải bình quân/tháng cao

Đồng/hộ/tháng

 

 

100

 

 

 

 - Đối với khách sạn, nhà hàng, hộ gia đình có kinh doanh ăn uống và 1 số hộ SXKD ngành nghề khác có mức thuế môn bài bậc 1

Đồng/đv/tháng

 150.000

 

100

 

 

 - Đối với hộ kinh doanh khách sạn, kinh doanh ăn uống và 1 số hộ SXKD ngành nghề khác có mức thuế môn bài bậc 2

Đồng/đv/tháng

 100.000

 

100

 

 

- Đối với hộ kinh doanh khách sạn, kinh doanh ăn uống và 1 số hộ SXKD ngành nghề khác có mức thuế môn bài bậc 3

Đồng/đv/tháng

70.000

 

 

 

8.4

Các công ty, cửa hàng thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 - Trụ sở VP

Đồng/đv/tháng

100,000

 

100

 

 

 

 - Các ki ốt bán hàng

Đồng/đv/tháng

50,000

 

100

 

 

8.5

 Các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang.

 

 

 

 

 

 

 

 - Đơn vị dưới 30 người

Đồng/đv/tháng

50,000

 

100

 

 

 

 - Đơn vị từ 30 người đến 50 người

Đồng/đv/tháng

70,000

 

100

 

 

 

 - Đơn vị trên 50 người đến 100 người

Đồng/đv/tháng

80,000

 

100

 

 

 

 -Đơn vị có trên 100 người đến dưới 150 người

Đồng/đv/tháng

90,000

 

100

 

 

 

 - Đơn vị có từ 150 người trở lên

Đồng/đv/tháng

100,000

 

100

 

 

8.6

Bệnh viện và Trung tâm y tế huyện, thành phố (nơi có giường điều trị ) và các đơn vị SXKD

Đồng/tháng

150,000

 

100

 

8.7

Trường học mầm non, tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 - Trên 1.000 HS

Đồng/tháng

80,000

 

100

 

 

 

 - Dưới 1.000 HS

Đồng/tháng

60,000

 

100

 

 

8.8

 Trường học THCS

 

 

 

 

 

 

 

 - Trên 1.000 HS

Đồng/tháng

100,000

 

100

 

 

 

 - Dưới 1.000 HS

Đồng/tháng

80,000

 

100

 

 

8.9

Trường học PTTH

 

 

 

 

 

 

 

 - Trên 1.000 HS

Đồng/tháng

150,000

 

100

 

 

 

 - Dưới 1.000 HS

Đồng/tháng

100,000

 

100

 

 

8.10

Đối với các trường Trung cấp, Cao đẳng, Đại học

Đồng/tháng

150,000

 

100

 

 

8.11

Đối với sinh viên đang học tại các trường trung cấp, Cao đẳng, Đại học

Đồng/sinh viên/năm

20,000

 

 

 

 

8.12

Các hộ kinh doanh còn lại (trừ mục 8.3), trường hợp hộ vừa ở kinh doanh thu theo hộ kinh doanh

Đồng/đv/tháng

40,000

 

100

 

9

 Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính

 

 

 

 

Miễn thu đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước

 

 

- Tỷ lệ 1/200

Đồng/m2

1,000

80

20

 

 

 

- Tỷ lệ 1/500

Đồng/m2

600

80

20

 

 

 

- Tỷ lệ 1/1000

Đồng/m2

300

80

20

 

 

 

- Tỷ lệ 1/2000

Đồng/m2

70

80

20

 

 

 

- Tỷ lệ 1/5000 trở xuống

Đồng/m2

20

80

20

 

 

10

Phí thẩm định CQSD đất

 

 

 

 

 

 

 

 - Đất ở của cá nhân có diện tích dưới 500 m2

Đồng/hồ sơ

100,000

80

20

 

 

 

- Đất ở của cá nhân có diện tích từ 500 m2 trở lên

Đồng/hồ sơ

150,000

80

20

 

 

 

 - Giao đất, cho thuê đất các tổ chức, cá nhân sử dụng vào mục đích SXKD:

 

 

 

 

 

 

 

 + Có DT dưới 500 m2

Đồng/hồ sơ

500,000

80

20

 

 

 

 + Có DT từ 500 m2 đến dưới 10.000 m2

Đồng/hồ sơ

1,000,000

80

20

 

 

 

 + Có DT từ 10.000 m2 đến dưới 30.000 m2

Đồng/hồ sơ

3,000,000

80

20

 

 

 

 + Có DT từ 30.000 m2 trở lên

Đồng/hồ sơ

7,500,000

80

20

 

 

11

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 - Bản sao tài liệu khổ A4

Đồng/tờ

10,000

80

20

Tổng số tiền thu không được vượt quá 300.000 đồng/hồ sơ không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp

 

 

 - Bản sao tài liệu khổ A3

Đồng/tờ

20,000

80

20

 

 

 - Bản sao tài liệu khổ A2

Đồng/tờ

50,000

80

20

 

 

 - Bản sao tài liệu khổ A1

Đồng/tờ

100,000

80

20

 

 

 - Bản sao tài liệu khổ A0

Đồng/tờ

150,000

80

20

 

 

 - Thông tin về điểm địa chính cấp I, II và ĐC cơ sở

Đồng/điểm

150,000

80

20

 

12

Phí tham quan danh lam thắng cảnh, khu du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 - Người lớn

Đồng/lượt người

20,000

 

100

 

 

 

 - Trẻ em (Từ 16 tuổi trở xuống)

Đồng/lượt người

10,000

 

100

 

 

 

Giảm 50% mức phí đối với các trường hợp:

Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.

Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí.

Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Phí tham quan di tích lịch sử, công trình văn hoá

Đồng/lượt người

 

 

 

 

 

 

- Người lớn

 

10.000

 

100

 

 

 

- Trẻ em

 

5.000

 

100

 

 

 

Giảm 50% mức phí đối với các trường hợp:

Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.

Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí.

Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.

 

 

 

 

 

 

14

Phí qua cầu

 

 

 

 

 

 

14.1

 Vé lượt

 

 

 

 

 

 

 

 - Xe lam, xe bông sen, xe công nông, máy kéo

Đồng/vé/lượt

5,000

40

60

 

 

- Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn

Đồng/vé/lượt

15,000

40

60

 

 

- Xe từ 12 đến 30 ngế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

Đồng/vé/lượt

20,000

40

60

 

 

 - Xe từ 31 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng tải 4 tấn đến dưới 10 tấn

Đồng/vé/lượt

25,000

40

60

 

 

 

- Xe tải có tải trọng tải 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng container20fit

Đồng/vé/lượt

50,000

40

60

 

 

- Xe tải có tải trọng từ18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container40fit

Đồng/vé/lượt

80,000

40

60

 

14.2

Vé tháng

 

 

 

 

 

 

 

- Xe lam, xe bông sen, xe công nông, máy kéo

Đồng/vé/ tháng

120,000

40

60

 

 

 

- Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn

Đồng/vé/ tháng

300,000

40

60

 

 

- Xe từ 12 đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

Đồng/vé/ tháng

450,000

40

60

 

 

 - Xe từ 31 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng tải 4 tấn đến dưới 10 tấn

Đồng/vé/ tháng

660,000

40

60

 

 

 - Xe tải có tải trọng tải 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng container 20fit

Đồng/vé/ tháng

1,200,000

40

60

 

 

- Xe tải có tải trọng từ18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container40fit

Đồng/vé/lượt

1,800,000

40

60

 

15

 Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Đồng/01 báo cáo

5,000,000

30

70

 

 

 - Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

Đồng/1 báo cáo

2,500,000

30

70

 

 

16

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng mặt nước; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi

 

 

 

 

 

 

16.1

 Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

 

 

 

 

 

 - Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

400,000

80

20

 

 

 - Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

1,100,000

80

20

 

 

 - Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

2,600,000

80

20

 

 

 - Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

5,000,000

80

20

 

16.2

 Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt

 

 

 

 

 

 

 

 - Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm.

Đồng/1 đề án, báo cáo

600,000

80

20

 

 

 - Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến 3.000m3/ngày đêm .

Đồng/1 đề án, báo cáo

1,800,000

80

20

 

 

 - Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm .

Đồng/1 đề án, báo cáo

4,400,000

80

20

 

 

 - Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến 50.000m3/ngày đêm .

Đồng/1 đề án, báo cáo

8,400,000

80

20

 

16.3

 Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi

 

 

 

 

 

 

 

 - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm

Đồng/ 1 đề án, báo cáo

600,000

80

20

 

 

 - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/ 1 đề án, báo cáo

1,800,000

80

20

 

 

 - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm

Đồng/ 1 đề án, báo cáo

4,400,000

80

20

 

 

 - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm

Đồng/ 1 đề án, báo cáo

8,400,000

80

20

 

16.4

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 30% mức thu quy định trên.

 

 

 

 

 

 

17

 Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:

 

 

 

 

 

 

 

 - Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm

Đồng/báo cáo

400,000

80

20

 

 

 

 - Báo cáo kết quả thăm dò lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

Đồng/báo cáo

1,400,000

80

20

 

 

 - Báo cáo kết quả thăm dò lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

Đồng/báo cáo

3,400,000

80

20

 

 

 - Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Đồng/báo cáo

6,000,000

80

20

 

 

 - Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 30% mức thu quy định trên.

 

 

 

 

 

 

18

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

Đồng /hồ sơ

1,400,000

80

20

 

 

 - Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định trên.

 

 

 

 

 

 

19

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

 

 

 

 

 

 

 

 - Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng

Đồng/lần

2,000,000

10

90

 

 

 - Phí bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

Đồng/lần

4,500,000

10

90

 

20

Phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 - Cấp mới

Đồng/lần thẩm định

4,000,000

30

70

 

 

 - Gia hạn

Đồng/lần thẩm định

2,000,000

30

70

 

 

 

Phí cung cấp thông tin giao dịch đảm bảo (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bằng chứng nhận hoặc bản sao văn bằng chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê khai tài sản thi hành án)

Đồng/trường hợp

30,000

15

85

 

22

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

 

 

 

 

Cơ quan thuế thu: NS huyện 50%, NS xã 50%

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

 

 

 

 

- Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

Đồng/tấn

1,500

100

 




Giao UBND tỉnh có quy định riêng về phương thức tổ chức thu đối với đất sét làm gạch, ngói

 

 

- Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp....)

Đồng/tấn

3,000

100

 

 

 

- Sỏi, cuội, sạn

Đồng/m3

6,000

100

 

 

 

- Cát vàng

Đồng/m3

5,000

100

 

 

 

- Các loại cát khác

Đồng/m3

4,000

100

 

 

 

- Đất khai thác để sân lấp, xây dựng công trình

Đồng/m3

2,000

100

 

 

 

- Đất sét làm gạch, ngói

Đồng/m3

2,000

100

 

 

 

- Đất làm cao lanh

Đồng/m3

6,000

100

 

 

 

- Các loại đất khác

Đồng/m3

2,000

100

 

 

 

- Sét chịu lửa

Đồng/m3

20,000

100

 

 

 

- Than an-tra-xít (hầm lò)

Đồng/tấn

10,000

100

 

 

 

+ Riêng than của mỏ Đồng Rì khai thác công nghiệp phục vụ cho nhà máy điện

Đồng/tấn

10,000

100

 

 

 

- Than an-tra-xít (lộ thiên)

Đồng/tấn

10,000

100

 

 

 

+ Riêng than của mỏ Đồng Rì khai thác công nghiệp phục vụ cho nhà máy điện

Đồng/tấn

10,000

100

 

 

 

- Than nâu, than mỡ

Đồng/tấn

10,000

100

 

 

 

- Than khác

Đồng/tấn

10,000

100

 

 

 

- Khoáng sản không kim loại khác

Đồng/tấn

20,000

100

 

 

 

- Các loại khoáng sản tận thu

Đồng/tấn

60% mức thu tương ứng từng loại

100

 

 

 

 Nước khoáng thiên nhiên

Đồng/m3

3,000

100

 

 

 

Quặng khoáng sản kim loại:

 

 

 

 

 

 

 - Quặng sắt

Đồng/tấn

60,000

100

 

 

 

- Quặng vàng

Đồng/tấn

270,000

100

 

 

 

- Quặng chì

Đồng/tấn

270,000

100

 

 

 

- Quặng kẽm

Đồng/tấn

270,000

100

 

 

 

- Quặng đồng

Đồng/tấn

60,000

100

 

 

 

- Quặng khoáng sản kim loại khác

Đồng/tấn

30,000

100

 

 

23

Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn

 

 

 

 

Đơn vị thu: UBND huyện, TP. UBND xã (Được UBND huyện ủy quyền); NS huyện 50%, NS xã 50%

 

 

Đồng/tấn

6,000,000

100

 

 

 

 

- Đối với chất thải rắn thông thường phát thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh dịch vụ

Đồng/tấn

40,000

100

 

 

B

DANH MỤC CÁC LOẠI LỆ PHÍ

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí đăng ký hộ tịch

 

 

 

 

 

 

1.1

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 - Khai sinh

Đồng/trường hợp

5,000

70

30

 

 

 

 - Kết hôn

Đồng/trường hợp

20,000

70

30

 

 

 

 - Khai tử

Đồng/trường hợp

5,000

70

30

 

 

 

 - Đăng ký nhận cha, mẹ, con

Đồng/trường hợp

10,000

70

30

 

 

 

 - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

Đồng/bản

2,000

70

30

 

 

 

 - Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

Đồng/trường hợp

3,000

70

30

 

 

 

 - Các việc đăng ký hộ tịch khác

Đồng/trường hợp

5,000

70

30

 

 

1.2

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 - Cấp bản sao giấy tờ từ sổ hộ tịch

Đồng/bản

3,000

70

30

 

 

 

 - Cấp lại bản chính giấy khai sinh

Đồng/trường hợp

10,000

70

30

 

 

 

 - Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch

Đồng/trường hợp

25,000

70

30

 

 

1.3

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND tỉnh và Sở Tư pháp

 

 

 

 

 

 

 

 - Đăng ký khai sinh

Đồng/trường hợp

50,000

70

30

 

 

 

 - Đăng ký kết hôn

Đồng/trường hợp

1,000,000

70

30

 

 

 

 - Đăng ký khai tử

Đồng/trường hợp

50,000

70

30

 

 

 

 - Cấp bản sao giấy tờ từ sổ hộ tịch

Đồng/trường hợp

5,000

70

30

 

 

 

 - Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

Đồng/trường hợp

10,000

70

30

 

 

 

 - Các việc đăng ký hộ tịch khác

Đồng/trường hợp

50,000

70

30

 

 

 

- Miễn lệ phí hộ tịch khi khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Khai sinh, kết hôn, khai tử, thay đổi cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi

 

 

 

 

 

 

2

Lệ phí địa chính

 

 

 

 

 

 

2.1

Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các phường thuộc thành phố Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

 

 

 

 

Sau khi trừ phần để lại đơn vị, số thu nộp NSNN điều tiết 100% ngân sách thành phố

 

 

Cấp mới

Đồng/giấy

100,000

90

10

 

 

Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/giấy

50,000

90

10

 

 

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất):

 

 

 

 

 

 

Cấp mới

Đồng/giấy

25,000

90

10

 

 

Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/giấy

20,000

90

10

 

 

- Chứng nhận việc đăng ký biến động về đất đai

Đồng/văn bản

25,000

90

10

 

 

 - Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/văn bản

15,000

90

10

 

2.2

Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác

 

 

 

 

 

 

 

 - Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/lần

5,000

90

10

 Tối đa = 50% của khu vực Thành phố thị xã..

 

 - Miễn lệ phí địa chính khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hoặc sản xuất kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp), trừ hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc TP Bắc Giang.

 

 

 

 

 

 

2.3

Đối với tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 - Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/giấy

500,000

90

10

Sau khi trừ phần để lại đơn vị, số thu NSNN điều tiết 100% ngân sách tỉnh

 

Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

Đồng/lần

100,000

90

10

 

 

 - Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/văn bản

30,000

90

10

 

 

 - Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đồng/lần

50,000

90

10

3

Lệ phí cấp giấy phép XD

 

 

 

 

 

 

 

 - Nhà ở

Đồng/1 giấy phép

75,000

90

10

 

 

 

 - Công trình còn lại

Đồng/1 giấy phép

150,000

90

10

 

 

 

 - Gia hạn giấy phép

Đồng/lần

15,000

90

10

 

 

4

Lệ phí cấp giấy chứng nhận ĐKKD

 

 

 

 

 

 

 

 - Hộ kinh doanh cá thể

Đồng/lần

50,000

75

25

 

 

 

 - Hợp tác xã, cơ sở giáo dục tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hoá thông tin do UBND huyện, thành phố cấp GCN ĐKKD; Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh.

Đồng/lần

150,000

75

25

 

 

 - Hợp tác xã, cơ sở giáo dục tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hoá thông tin do UBND tỉnh cấp GCN ĐKKD; Doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, công ty TNHH.

Đồng/lần

300,000

75

25

 

 

 - Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD

Đồng/lần

30,000

75

25

 

 

 - Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký KD (Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước)

Đồng/lần

15,000

75

25

 

 

 

 - Cấp bản sao GCN đăng ký KD, GCN thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD

Đồng/lần

3,000

75

25

 

5

Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực

Đồng/giấy phép

700,000

25

75

 

6

Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

Đồng/giấy phép

150,000

80

20

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép mức thu bằng 50%

7

Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

Đồng/giấy phép

150,000

80

20

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép mức thu bằng 50%

8

Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

Đồng/giấy phép

150,000

80

20

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép mức thu bằng 50%

9

Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi

Đồng/giấy phép

150,000

80

20

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép mức thu bằng 50%

10

Lệ phí cấp biển số nhà

 

 

 

 

 

 

 

 - Cấp mới

Đồng/biển số nhà

45,000

 

100

 

 

 - Cấp lại

Đồng/biển số nhà

30,000

 

100

 

11

Lệ phí đăng ký cư trú

 

 

 

 

 

 

11.1

 Đối với các phường của TP Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 - Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, hộ tạm trú

Đồng/lần đăng ký

15,000

65

35

 

 

 - Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

Đồng/lần cấp

20,000

65

35

 

 

 - Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà

Đồng/lần cấp

10,000

65

35

 

 

- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

Đồng/lần đính chính

8,000

65

35

 

11.2

Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc

 

 

 

 

 

 

11.3

Miễn lệ phí khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu gia đình, cấp giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể; cấp giấy đăng ký tạm trú có thời hạn.

 

 

 

 

 

 

11.4

Các xã, thị trấn khu vực khác

 

 

 

 

 

 

 

 - Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

Đồng/lần đăng ký

7,000

30

70

 

 

 - Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

Đồng/lần cấp

10,000

30

70

 

 

 - Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà

Đồng/lần cấp

5,000

30

70

 

 

- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

Đồng/lần đăng ký

4,000

30

70

 

12

Lệ phí Cấp lại, đổi chứng minh nhân dân (trường hợp thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì miễn thu, không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân)

 

 

 

 

 

 

 

 - Các phường của thành phố Bắc Giang

Đồng/lần cấp

9,000

65

35

 

 

 

 - Xã, thị trấn miền núi

Đồng/lần cấp

4,000

 

100

 

 

 

 - Khu vực khác

Đồng/lần cấp

5,000

30

70

 

 

 

 - Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.

 

 

 

 

 

 

 

 - Trường hợp thực hiện cấp chứng minh nhân dân theo công nghệ mới thì thực hiện theo Thông tư số 155/2012/TT-BTC

 

 

 

 

 

 

13

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 - Lệ phí cấp giấy phép lao động

Đồng/1 giấy phép

600,000

50

50

 

 

 

 - Lệ phí cấp lại giấy phép lao động

Đồng/1 giấy phép

450,000

50

50

 

 

14

Lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo

 

 

 

 

 

 

 

- Đăng ký giao dịch đảm bảo

Đồng/hồ sơ

80,000

15

85

 

 

 

- Đăng ký văn bản thông báo về về việc xử lý tài sản đảm bảo

Đồng/hồ sơ

70,000

15

85

 

 

 

- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch đảm bảo đã đăng ký

Đồng/hồ sơ

60,000

15

85

 

 

 

- Xóa đăng ký giao dịch đảm bảo

Đồng/hồ sơ

20,000

15

85

 

 

15

Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp bản sao từ sổ gốc

Đồng/bản

3,000

50

 

 

 

 

- Chứng thực bản sao từ bản chính:

Đồng/trang

 

 

 

 

 

 

Trang thứ nhất, trang thứ 2

Đồng/trang

2,000

50

50

 

 

 

Từ trang thứ 3 trở lên

Đồng/trang

1,000

50

50

 

 

 

Tối đa thu

Đồng/bản

100,000

50

50

 

 

 

- Chứng thực chữ ký

Đồng/trường hợp

10,000

50

50

 

 

16

Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ôtô

Đồng/giấy

200,000

75

25

 

 

 

Trường hợp cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong Giấy phép) áp dụng mức thu tối đa không quá 50.000 đồng/lần cấp.

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Về lệ phí chợ: Chợ họp hàng ngày ở các xã theo số phiên/tháng, mức thu theo quy định.

Trường hợp số phiên tăng hoặc giảm thì mức thu tăng hoặc giảm theo tỷ lệ (%) tương ứng trên mức thu quy định.

Đối với chợ không có Ban quản lý chợ thì tổ chức, cá nhân thu lệ phí chợ nộp vào Ngân sách xã, phường, thị trấn theo hợp đồng.