HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
28 tháng 02 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG, TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG KHÓA XIX
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị quyết số
24/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội Phê duyệt chủ trương đầu tư
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ
chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số
90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
02/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Quy định nguyên
tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của
ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
353/QĐ-TTg ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt danh sách
huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa
phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số
1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế
hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
09/2022/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quyết định dự toán thu
ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp
tỉnh năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
41/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê duyệt Kế hoạch đầu tư
công vốn ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 08/TTr-UBND
ngày 25 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết phân bổ
kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 16/BC-HĐND ngày
27 tháng 02 năm 2023 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân
bổ Kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang năm 2023, như sau:
1. Tổng kế hoạch vốn ngân sách
nhà nước giao năm 2023: 264.822 triệu đồng; trong đó:
1.1. Vốn ngân sách trung ương:
257.108 triệu đồng; trong đó:
a) Vốn đầu tư phát triển:
112.449 triệu đồng.
b) Vốn sự nghiệp: 144.659 triệu
đồng.
1.2. Vốn đối ứng ngân sách địa
phương: 7.714 triệu đồng.
a) Vốn đầu tư phát triển: 3.374
triệu đồng
b) Vốn sự nghiệp: 4.340 triệu đồng.
2. Phân bổ kế hoạch vốn ngân
sách nhà nước năm 2023
2.1. Phân bổ chi tiết theo các
dự án thành phần của Chương trình, gồm:
a) Dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát
triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo:
101.959 triệu đồng, trong đó: Vốn
ngân sách trung ương: 98.030 triệu đồng (vốn đầu tư phát triển 89.118 triệu
đồng, vốn sự nghiệp 8.912 triệu đồng); Vốn đối ứng ngân sách địa phương:
3.929 triệu đồng (vốn đầu tư: 2.674 triệu đồng, vốn sự nghiệp: 1.255 triệu đồng).
b) Dự án 2. Đa dạng hóa sinh kế,
phát triển mô hình giảm nghèo (vốn sự nghiệp ngân sách trung ương):
44.399 triệu đồng.
c) Dự án 3. Hỗ trợ phát triển sản
xuất, cải thiện dinh dưỡng (vốn sự nghiệp ngân sách trung ương): 24.425
triệu đồng.
d) Dự án 4. Phát triển giáo dục
nghề nghiệp, việc làm bền vững: 62.887 triệu đồng, trong đó: Vốn ngân sách
trung ương: 62.187 triệu đồng (vốn đầu tư phát triển: 23.331 triệu đồng, vốn
sự nghiệp: 38.856 triệu đồng); Vốn đối ứng ngân sách địa phương: 700 triệu
đồng (vốn đầu tư).
đ) Dự án 5. Hỗ trợ nhà ở cho hộ
nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo (vốn sự nghiệp): 15.425
triệu đồng, trong đó: Vốn ngân sách trung ương:
12.340 triệu đồng; vốn đối ứng
ngân sách địa phương: 3.085 triệu đồng.
e) Dự án 6. Truyền thông và Giảm
nghèo về Thông tin (vốn sự nghiệp ngân sách trung ương): 6.173 triệu đồng.
g) Dự án 7. Nâng cao năng lực
thực hiện chương trình (vốn sự nghiệp ngân sách trung ương): 9.554 triệu
đồng.
2.2. Phân bổ cho các cơ quan,
đơn vị: 264.822 triệu đồng; trong đó:
2.2.1. Vốn đầu tư phát triển:
115.823 triệu đồng (vốn ngân sách trung ương: 112.449 triệu đồng, vốn đối ứng
ngân sách địa phương: 3.374 triệu đồng).
a) Các sở, ngành, đơn vị cấp tỉnh:
24.031 triệu đồng, gồm:
- Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội: 4.187 triệu đồng.
- Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật
- Công nghệ Tuyên Quang: 19.844 triệu đồng. b) Ủy ban nhân dân huyện: 91.792
triệu đồng, gồm:
- Huyện Lâm Bình: 45.896 triệu
đồng.
- Huyện Na Hang: 45.896 triệu đồng.
2.2.2. Vốn sự nghiệp: 148.999
triệu đồng (vốn ngân sách trung ương: 144.659 triệu đồng, vốn đối ứng ngân
sách địa phương: 4.340 triệu đồng).
a) Các sở, ngành, đơn vị cấp tỉnh:
13.920 triệu đồng (các sở, ngành, đơn vị: 8.055 triệu đồng, Trường Cao đẳng
nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang: 5.865 triệu đồng).
b) Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố: 135.079 triệu đồng, trong đó:
- Huyện Lâm Bình: 32.318,5 triệu
đồng.
- Huyện Na Hang: 29.093,5 triệu
đồng.
- Huyện Chiêm Hóa: 17.135 triệu
đồng.
- Huyện Hàm Yên: 13.014 triệu đồng.
- Huyện Yên Sơn: 20.063 triệu đồng.
- Huyện Sơn Dương: 20.170 triệu
đồng.
- Thành phố Tuyên Quang: 3.285
triệu đồng.
(Chi
tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật. Trong trường
hợp phải điều chỉnh, thì sự điều chỉnh không được vượt quá phần kinh phí đã
phân bổ cho các dự án thành phần và các huyện, thành phố tại Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh; các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi
hành từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần
thứ 4 thông qua ngày 28 tháng 02 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Lao động Thương binh và Xã
hội;
- Các Văn phòng: Chủ tịch nước, Quốc hội, Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam, các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH& HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phương, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh
- Cổng thông tin điện tử tỉnh, Công báo Tuyên Quang;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Nam).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch năm 2023
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Huyện Lâm Bình
|
Huyện Na Hang
|
Huyện Chiêm Hóa
|
Huyện Hàm Yên
|
Huyện Yên Sơn
|
Huyện Sơn Dương
|
Thành phố Tuyên Quang
|
Sở ngành cấp tỉnh
|
Trường Cao đẳng nghề KT CN Tuyên Quang
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Tổng toàn tỉnh
|
264.822,0
|
78.214,5
|
74.989,5
|
17.135,0
|
13.014,0
|
20.063,0
|
20.170,0
|
3.285,0
|
12.242,0
|
25.709,0
|
1
|
Vốn ngân sách trung ương
|
257.108,0
|
74.385,0
|
71.805,0
|
17.135,0
|
13.014,0
|
20.063,0
|
20.170,0
|
3.285,0
|
12.120,0
|
25.131,0
|
|
- Vốn đầu tư
|
112.449,0
|
44.559,0
|
44.559,0
|
|
|
|
|
|
4.065,0
|
19.266,0
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
144.659,0
|
29.826,0
|
27.246,0
|
17.135,0
|
13.014,0
|
20.063,0
|
20.170,0
|
3.285,0
|
8.055,0
|
5.865,0
|
2
|
Vốn đối ứng ngân sách địa
phương
|
7.714,0
|
3.829,5
|
3.184,5
|
|
|
|
|
|
122,0
|
578,0
|
|
- Vốn đầu tư
|
3.374,0
|
1.337,0
|
1.337,0
|
|
|
|
|
|
122,0
|
578,0
|
|
Vốn sự nghiệp
|
4.340,0
|
2.492,5
|
1.847,5
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Phân bổ theo từng Dự án cụ
thể
|
264.822,0
|
78.214,5
|
74.989,5
|
17.135,0
|
13.014,0
|
20.063,0
|
20.170,0
|
3.285,0
|
12.242,0
|
25.709,0
|
1
|
Dự án 1. Hỗ trợ đầu tư
phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo
|
101.959,0
|
50.979,5
|
50.979,5
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Vốn ngân sách trung ương
|
98.030,0
|
49.015,0
|
49.015,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
89.118,0
|
44.559,0
|
44.559,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
8.912,0
|
4.456,0
|
4.456,0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Vốn đối ứng ngân sách địa
phương
|
3.929,0
|
1.964,5
|
1.964,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
2.674,0
|
1.337,0
|
1.337,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
1.255,0
|
627,5
|
627,5
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án 2. Đa dạng hóa sinh
kế, phát triển mô hình giảm nghèo (vốn sự nghiệp)
|
44.399,0
|
6.873,0
|
6.873,0
|
7.110,0
|
5.135,0
|
8.690,0
|
8.690,0
|
1.028,0
|
|
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
44.399,0
|
6.873,0
|
6.873,0
|
7.110,0
|
5.135,0
|
8.690,0
|
8.690,0
|
1.028,0
|
|
|
3
|
Dự án 3. Hỗ trợ phát triển
sản xuất, cải thiện dinh dưỡng (vốn sự nghiệp)
|
24.425,0
|
3.511,0
|
3.511,0
|
3.633,0
|
2.647,0
|
4.403,0
|
4.403,0
|
854,0
|
1.463,0
|
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
24.425,0
|
3.511,0
|
3.511,0
|
3.633,0
|
2.647,0
|
4.403,0
|
4.403,0
|
854,0
|
1.463,0
|
|
4
|
Dự án 4. Phát triển giáo dục
nghề nghiệp, việc làm bền vững
|
62.887,0
|
5.477,0
|
5.477,0
|
4.272,0
|
3.700,0
|
4.379,0
|
4.486,0
|
1.090,0
|
8.297,0
|
25.709,0
|
a
|
Vốn ngân sách trung ương
|
62.187,0
|
5.477,0
|
5.477,0
|
4.272,0
|
3.700,0
|
4.379,0
|
4.486,0
|
1.090,0
|
8.175,0
|
25.131,0
|
|
- Vốn đầu tư
|
23.331,0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.065,0
|
19.266,0
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
38.856,0
|
5.477,0
|
5.477,0
|
4.272,0
|
3.700,0
|
4.379,0
|
4.486,0
|
1.090,0
|
4.110,0
|
5.865,0
|
b
|
Vốn đối ứng ngân sách địa
phương
|
700,0
|
|
|
|
|
|
|
|
122,0
|
578,0
|
|
Vốn đầu tư
|
700,0
|
|
|
|
|
|
|
|
122,0
|
578,0
|
5
|
Dự án 5 . Hỗ trợ nhà ở cho
hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo (vốn sự nghiệp)
|
15.425,0
|
9.325,0
|
6.100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
12.340,0
|
7.460,0
|
4.880,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đối ứng ngân sách địa
phương
|
3.085,0
|
1.865,0
|
1.220,0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự án 6: Truyền thông và
giảm nghèo về thông tin (vốn sự nghiệp)
|
6.173,0
|
741,0
|
741,0
|
766,0
|
554,0
|
937,0
|
937,0
|
114,0
|
1.383,0
|
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
6.173,0
|
741,0
|
741,0
|
766,0
|
554,0
|
937,0
|
937,0
|
114,0
|
1.383,0
|
|
7
|
Dự án 7: Nâng cao năng lực
và giám sát, đánh giá Chương trình (vốn sự nghiệp)
|
9.554,0
|
1.308,0
|
1.308,0
|
1.354,0
|
978,0
|
1.654,0
|
1.654,0
|
199,0
|
1.099,0
|
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
9.554,0
|
1.308,0
|
1.308,0
|
1.354,0
|
978,0
|
1.654,0
|
1.654,0
|
199,0
|
1.099,0
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch năm 2023
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Huyện Lâm Bình
|
Huyện Na Hang
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Tổng số
|
115.823,0
|
45.896,0
|
45.896,0
|
4.187,0
|
19.844,0
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
112.449,0
|
44.559,0
|
44.559,0
|
4.065,0
|
19.266,0
|
|
Vốn đối ứng ngân sách địa
phương
|
3.374,0
|
1.337,0
|
1.337,0
|
122,0
|
578,0
|
II
|
Phân bổ theo từng dự án cụ
thể
|
115.823,0
|
45.896,0
|
45.896,0
|
4.187,0
|
19.844,0
|
1
|
Dự án 1. Hỗ trợ đầu tư
phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo
|
91.792,0
|
45.896,0
|
45.896,0
|
|
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
89.118,0
|
44.559,0
|
44.559,0
|
|
|
|
Vốn đối ứng ngân sách địa
phương
|
2.674,0
|
1.337,0
|
1.337,0
|
|
|
2
|
Dự án 4. Phát triển giáo dục
nghề nghiệp, việc làm bền vững
|
24.031,0
|
|
|
4.187,0
|
19.844,0
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
23.331,0
|
|
|
4.065,0
|
19.266,0
|
|
Vốn đối ứng ngân sách địa
phương
|
700,0
|
|
|
122,0
|
578,0
|
Biểu 3
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH TUYÊN QUANG
NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm 2023
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Huyện Lâm Bình
|
Huyện Na Hang
|
Huyện Chiêm Hóa
|
Huyện Hàm Yên
|
Huyện Yên Sơn
|
Huyện Sơn Dương
|
Thành phố Tuyên Quang
|
Sở ngành cấp tỉnh
|
Trường Cao đẳng nghề KT- CN Tuyên Quang
|
I
|
Tổng toàn tỉnh
|
148.999,0
|
32.318,5
|
29.093,5
|
17.135,0
|
13.014,0
|
20.063,0
|
20.170,0
|
3.285,0
|
8.055,0
|
5.865,0
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
144.659,0
|
29.826,0
|
27.246,0
|
17.135,0
|
13.014,0
|
20.063,0
|
20.170,0
|
3.285,0
|
8.055,0
|
5.865,0
|
|
Vốn đối ứng ngân sách địa
phương
|
4.340,0
|
2.492,5
|
1.847,5
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Phân bổ theo từng Dự án cụ
thể
|
148.999,0
|
32.318,5
|
29.093,5
|
17.135,0
|
13.014,0
|
20.063,0
|
20.170,0
|
3.285,0
|
8.055,0
|
5.865,0
|
1
|
Dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát
triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo (Vốn sự nghiệp duy tu bảo dưỡng)
|
10.167,0
|
5.083,5
|
5.083,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
8.912,0
|
4.456,0
|
4.456,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đối ứng ngân sách địa
phương
|
1.255,0
|
627,5
|
627,5
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án 2. Đa dạng hóa sinh
kế, phát triển mô hình giảm nghèo
|
44.399,0
|
6.873,0
|
6.873,0
|
7.110,0
|
5.135,0
|
8.690,0
|
8.690,0
|
1.028,0
|
|
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
44.399,0
|
6.873,0
|
6.873,0
|
7.110,0
|
5.135,0
|
8.690,0
|
8.690,0
|
1.028,0
|
|
|
3
|
Dự án 3. Hỗ trợ phát triển
sản xuất, cải thiện dinh dưỡng
|
24.425,0
|
3.511,0
|
3.511,0
|
3.633,0
|
2.647,0
|
4.403,0
|
4.403,0
|
854,0
|
1.463,0
|
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
24.425,0
|
3.511,0
|
3.511,0
|
3.633,0
|
2.647,0
|
4.403,0
|
4.403,0
|
854,0
|
1.463,0
|
|
4
|
Dự án 4. Phát triển giáo dục
nghề nghiệp, việc làm bền vững
|
38.856,0
|
5.477,0
|
5.477,0
|
4.272,0
|
3.700,0
|
4.379,0
|
4.486,0
|
1.090,0
|
4.110,0
|
5.865,0
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
38.856,0
|
5.477,0
|
5.477,0
|
4.272,0
|
3.700,0
|
4.379,0
|
4.486,0
|
1.090,0
|
4.110,0
|
5.865,0
|
5
|
Dự án 5 . Hỗ trợ nhà ở cho
hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo
|
15.425,0
|
9.325,0
|
6.100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
12.340,0
|
7.460,0
|
4.880,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đối ứng ngân sách địa
phương
|
3.085,0
|
1.865,0
|
1.220,0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự án 6: Truyền thông và
giảm nghèo về thông tin
|
6.173,0
|
741,0
|
741,0
|
766,0
|
554,0
|
937,0
|
937,0
|
114,0
|
1.383,0
|
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
6.173,0
|
741,0
|
741,0
|
766,0
|
554,0
|
937,0
|
937,0
|
114,0
|
1.383,0
|
|
7
|
Dự án 7: Nâng cao năng lực
và giám sát, đánh giá Chương trình
|
9.554,0
|
1.308,0
|
1.308,0
|
1.354,0
|
978,0
|
1.654,0
|
1.654,0
|
199,0
|
1.099,0
|
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
9.554,0
|
1.308,0
|
1.308,0
|
1.354,0
|
978,0
|
1.654,0
|
1.654,0
|
199,0
|
1.099,0
|
|