Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án công trình phát sinh năm 2018 do tỉnh Hải Dương ban hành
Số hiệu | 06/2018/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 21/07/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Mạnh Hiển |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2018/NQ-HĐND |
Hải Dương, ngày 11 tháng 07 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận thu hồi đất để thực hiện các dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết danh mục các dự án, công trình tại Phụ lục số 01)
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 41,08 ha đất trồng lúa để thực hiện 28 dự án, công trình, điểm dân cư có sử dụng đất trồng lúa phát sinh năm 2018, được Thường trực Hội đồng nhân dân cho phép thực hiện (Văn bản số 48/HĐND-VP ngày 24/4/2018; Văn bản số 49/HĐND-VP ngày 24/4/2018).
(Chi tiết danh mục các dự án, công trình tại Phụ lục số 02)
(Chi tiết danh mục các dự án, công trình tại Phụ lục số 03)
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 206,33 ha đất trồng lúa để thực hiện 160 dự án, công trình, điểm dân cư có sử dụng đất trồng lúa năm 2018.
(Chi tiết danh mục các dự án, công trình tại Phụ lục số 04)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 7 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG
TRỰC HĐND CHO PHÉP THỰC HIỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Tổng diện tích thu hồi (m2) |
Văn bản có liên quan |
|
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã thành phố |
|||||
1 |
Xây dựng đường gom Quốc lộ 5 bên trái tuyến đoạn từ Km 46+743 - Km 47+156 (kết nối hạ tầng khu dân cư) |
Cty TNHH Hoàng Thanh |
Phường Tứ Minh |
TP Hải Dương |
13.500 |
Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh V/v chấp thuận điều chỉnh dự án Khu dân cư mới phường Tứ Minh TPHD và thôn Trụ, TT Lai Cách H. Cẩm Giàng. |
2 |
Xây dựng ký túc xá học sinh Trường THPT Nguyễn Trãi - TP Hải Dương |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Phường Thanh Bình |
TP Hải Dương |
1.614 |
Quyết định phê duyệt BC nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng số 1455/QĐ-UBND ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh; |
3 |
Bổ sung diện tích Khu dân cư Trái Bầu, phường Lê Thanh Nghị |
UBND TP Hải Dương |
Phường Lê Thanh Nghị |
TP Hải Dương |
2.054 |
Quyết định phê duyệt ĐCQHCT số 2145/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND TPHD; NQ số 31/2016/NQ-HĐND; |
4 |
Xử lý đất xen kẹp, đấu giá quyền sử dụng đất (tại đường Lê Quý Đôn-325m2 và đường Bá Liễu-396m2) phường Hải Tân |
UBND phường Hải Tân |
Phường Hải Tân |
TP Hải Dương |
721 |
Xử lý đất dôi dư xen kẹp, đấu giá quyền sử dụng đất; |
5 |
Nâng cấp khả năng truyền tải đường dây 110kV từ TBA 220kV Bắc Ninh-NĐ Phả lại |
Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
Xã Cổ Thành |
Thị xã Chí Linh |
824 |
Quyết định số 538/QĐ-BCT ngày 04/02/2016 của Bộ Công Thương; Văn bản số 521/UBND-VP ngày 08/3/2017 của UBND tỉnh HD về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110kV từ TBA 220kV BN-NĐPL |
6 |
Khu dân cư Trung tâm thương mại cũ phía đông, thị trấn Thanh Hà |
UBND huyện Thanh Hà |
Thị trấn Thanh Hà |
Huyện Thanh Hà |
4.400 |
Văn bản số 2968/UBND-VP ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4553/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của UBND huyện Thanh Hà; |
7 |
Điểm đón tiếp đầu tuyến Khu du lịch sinh thái Sông Hương, huyện Thanh Hà |
UBND huyện Thanh Hà |
Xã Cẩm Chế |
Huyện Thanh Hà |
67.842 |
Quyết định số 3687/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của UBND tỉnh V/v phê duyệt QH chung XD Khu du lịch sinh thái Sông Hương; QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1418/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND H. Thanh Hà. |
8 |
Điểm dân cư mới thôn Phú Đa |
UBND xã Hồng Khê |
Xã Hồng Khê |
Huyện Bình Giang |
9.656 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 855b/QĐ-UBND ngày 19/3/2013 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQG XDNTM. |
9 |
Điểm dân cư số 4 thuộc thôn An Đông 2 |
UBND xã Thái Hòa |
Xã Thái Hòa |
Huyện Bình Giang |
3.193 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2781/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQG XDNTM. |
10 |
Điểm dân cư mới thôn Ngõ |
UBND xã Bình Xuyên |
Xã Bình Xuyên |
Huyện Bình Giang |
18.776 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 9143/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQG XDNTM. |
11 |
Điểm dân cư mới thôn Tân Hưng |
UBND xã Tân Việt |
Xã Tân Việt |
Huyện Bình Giang |
13.112 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 9145/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQG XDNTM. |
12 |
Bổ sung diện tích Xây dựng cơ sở sản xuất máy nông - ngư - cơ nghiệp (Cụm CNLN Tráng Liệt) |
Hộ ông Dương Trung Thành |
Xã Tráng Liệt |
Huyện Bình Giang |
835 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 42/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND huyện Bình Giang; |
13 |
Cơ sở sản xuất và gia công cơ khí Thuận Lợi (Cụm CNLN Tráng Liệt) |
Xí nghiệp tư doanh Thuận Lợi |
Xã Thúc Kháng |
Huyện Bình Giang |
19.899 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 150/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND tỉnh |
14 |
Bổ sung danh mục thu hồi đất Dự án Nhà máy sản xuất và gia công hàng may mặc (Cụm CN Nhân Quyền) |
Công ty TNHH MTV Younghoa Vina |
Xã Nhân Quyền |
Huyện Bình Giang |
13.908 |
Đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển mục đích lúa tại Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016; |
15 |
Bổ sung diện tích dự án Xây dựng nhà máy chế tạo thiết bị công trình (Cụm CN Cao An) |
Cty TNHH chế tạo thiết bị CT Việt Nam |
Xã Cao An |
Huyện Cẩm Giàng |
2.650 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 148/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND tỉnh. |
16 |
Điểm dân cư mới Phú Quý thôn Phú An |
UBND xã Cao An |
Xã Cao An |
Huyện Cẩm Giàng |
32.900 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2915/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình MTQG XDNTM. |
17 |
Bổ sung diện tích Xây dựng Trường mầm non xã Cẩm Phúc |
UBND xã Cẩm Phúc |
Xã Cẩm Phúc |
Huyện Cẩm Giàng |
5.400 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 245/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình MTQG XDNTM. |
18 |
Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa nguyên sinh (Cụm CN Gia Xuyên-Thạch Khôi) |
Cty TNHH MTV Hữu Thành |
Xã Gia Xuyên |
Huyện Gia Lộc |
20.474 |
Dự án đang được Sở Kế hoạch-Đầu tư thẩm định dự án trình UBND tỉnh quyết định đầu tư. |
19 |
Dự án Bệnh viện đa khoa Tuệ Tĩnh và Nhà văn hóa khu tâm linh Tuệ Tĩnh |
Công ty CP đầu tư Thành Đông |
Phường Bình Hàn |
TP Hải Dương |
9.213 |
Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh. V/v điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng lô CC-I và CXNT-I Khu đô thị mới Tuệ Tĩnh, TPHD. |
20 |
Mở rộng trụ sở UBND phường Ái Quốc, TPHD |
UBND phường Ái Quốc |
Phường Ái Quốc |
TP Hải Dương |
2.566 |
Quyết định điều chỉnh quy hoạch xây dựng số 2836/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND TPHD; |
21 |
Chuyển mục đích, đấu giá đất xen kẹp |
UBND phường Ái Quốc |
Phường Ái Quốc |
TP Hải Dương |
100 |
Danh mục Đề án 1200; Quyết định phê duyệt QHCTXD đô thị phường Ái Quốc số 2860/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND TPHD; |
22 |
Bổ sung DT Nhà văn hóa và điểm dân cư khu 7, phường Tân Bình |
UBND phường Tân Bình |
Phường Tân Bình |
TP Hải Dương |
2.900 |
Thông báo chấp thuận số 933/TB-UBND ngày 21/11/2014 của UBND TPHD; Xử lý đất xen kẹp, đấu giá quyền sử dụng đất; |
23 |
Xây dựng đường liên xã Thượng Đạt |
UBND TP Hải Dương |
Xã Thượng Đạt |
TP Hải Dương |
4.544 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3364/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND TPHD; |
24 |
Nâng cấp, mở rộng đường liên khu từ Tiền Hải đi Văn Xá, P. Ái Quốc |
UBND TP Hải Dương |
Phường Ái Quốc |
TP Hải Dương |
4.540 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3282/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND TPHD; |
25 |
Xây dựng Khu dân cư phía Nam phường Việt Hòa |
UBND TP Hải Dương |
Phường Việt Hòa |
TP Hải Dương |
26.000 |
Phê duyệt chủ trương và giao nhiệm vụ chủ đầu tư công trình theo Văn bản số 180/UBND-TCKH ngày 09/3/2018 của UBND TPHD. |
26 |
Xây dựng, cải tạo một số tuyến đường thuộc TP Hải Dương |
UBND TP Hải Dương |
Phường Ái Quốc |
TP Hải Dương |
2.500 |
Chương trình cải tạo, chỉnh trang đô thị TPHD gồm: Đường liên khu P. Ái Quốc (0,1ha); đường Lương như Ngọc P.Tân Hưng (0,1ha); Đường khu DC Tiền Trung đoạn QL37-Cao đẳng nghề (0,05ha). |
27 |
Nhà văn hóa khu 10 phường Tân Bình, TPHD |
UBND phường Tân Bình |
Phường Tân Bình |
TP Hải Dương |
450 |
Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND TPHD. |
28 |
Chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất cho hộ liền kề |
UBND phường Thạch Khôi |
Phường Thạch Khôi |
TP Hải Dương |
211 |
Thành phố cần bổ sung văn bản thỏa thuận của khu dân cư, chính quyền địa phương và thành phố về chuyển mục đích đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư. |
29 |
Bổ sung diện tích Mở rộng Huyện ủy Thanh Miện |
Huyện ủy Thanh Miện |
Thị trấn Thanh Miện |
Huyện Thanh Miện |
2.661 |
Quyết định phê duyệt QHCT xây dựng số 649/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của UBND huyện Thanh Miện |
30 |
Bổ sung diện tích Dự án mở rộng Đảo cò Chi Lăng Nam |
UBND huyện Thanh Miện |
Xã Chi Lăng Nam |
Huyện Thanh Miện |
13.700 |
Quyết định phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng số 539/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh. |
31 |
Bổ sung diện tích xây dựng điểm dân cư Chi Lăng Nam |
UBND xã Chi Lăng Nam |
Xã Chi Lăng Nam |
Huyện Thanh Miện |
1.870 |
Quyết định phê duyệt QHCT xây dựng số 616/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND huyện Thanh Miện |
32 |
Xây dựng điểm dân cư các thôn Phương Khê (1,6ha), Phú Khê (0,45ha), xã Chi Lăng Bắc |
UBND xã Chi Lăng Bắc |
Xã Chi Lăng Bắc |
Huyện Thanh Miện |
20.500 |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ QHCT xây dựng số 316/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 của UBND huyện Thanh Miện; Chương trình mục tiêu QGXDNTM. |
33 |
Điểm dân cư phía tây xã Long Xuyên |
UBND xã Long Xuyên |
Xã Long Xuyên |
Huyện Bình Giang |
97.000 |
Quyết định phê duyệt QHCT xây dựng số 932/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND huyện Bình Giang |
34 |
Xây dựng khu dân cư thôn Hòa Ché |
UBND xã Hùng Thắng |
Xã Hùng Thắng |
Huyện Bình Giang |
17.000 |
Quyết định phê duyệt QHCT xây dựng số 9107/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang |
35 |
Mở rộng trục đường xã Hùng Thắng |
UBND xã Hùng Thắng |
Xã Hùng Thắng |
Huyện Bình Giang |
6.000 |
Quyết định phê duyệt QHCT xây dựng số 611/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND huyện Bình Giang |
35 |
Tổng cộng |
|
|
|
443.513 |
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2018/NQ-HĐND |
Hải Dương, ngày 11 tháng 07 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận thu hồi đất để thực hiện các dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết danh mục các dự án, công trình tại Phụ lục số 01)
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 41,08 ha đất trồng lúa để thực hiện 28 dự án, công trình, điểm dân cư có sử dụng đất trồng lúa phát sinh năm 2018, được Thường trực Hội đồng nhân dân cho phép thực hiện (Văn bản số 48/HĐND-VP ngày 24/4/2018; Văn bản số 49/HĐND-VP ngày 24/4/2018).
(Chi tiết danh mục các dự án, công trình tại Phụ lục số 02)
(Chi tiết danh mục các dự án, công trình tại Phụ lục số 03)
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 206,33 ha đất trồng lúa để thực hiện 160 dự án, công trình, điểm dân cư có sử dụng đất trồng lúa năm 2018.
(Chi tiết danh mục các dự án, công trình tại Phụ lục số 04)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 7 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG
TRỰC HĐND CHO PHÉP THỰC HIỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Tổng diện tích thu hồi (m2) |
Văn bản có liên quan |
|
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã thành phố |
|||||
1 |
Xây dựng đường gom Quốc lộ 5 bên trái tuyến đoạn từ Km 46+743 - Km 47+156 (kết nối hạ tầng khu dân cư) |
Cty TNHH Hoàng Thanh |
Phường Tứ Minh |
TP Hải Dương |
13.500 |
Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh V/v chấp thuận điều chỉnh dự án Khu dân cư mới phường Tứ Minh TPHD và thôn Trụ, TT Lai Cách H. Cẩm Giàng. |
2 |
Xây dựng ký túc xá học sinh Trường THPT Nguyễn Trãi - TP Hải Dương |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Phường Thanh Bình |
TP Hải Dương |
1.614 |
Quyết định phê duyệt BC nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng số 1455/QĐ-UBND ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh; |
3 |
Bổ sung diện tích Khu dân cư Trái Bầu, phường Lê Thanh Nghị |
UBND TP Hải Dương |
Phường Lê Thanh Nghị |
TP Hải Dương |
2.054 |
Quyết định phê duyệt ĐCQHCT số 2145/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND TPHD; NQ số 31/2016/NQ-HĐND; |
4 |
Xử lý đất xen kẹp, đấu giá quyền sử dụng đất (tại đường Lê Quý Đôn-325m2 và đường Bá Liễu-396m2) phường Hải Tân |
UBND phường Hải Tân |
Phường Hải Tân |
TP Hải Dương |
721 |
Xử lý đất dôi dư xen kẹp, đấu giá quyền sử dụng đất; |
5 |
Nâng cấp khả năng truyền tải đường dây 110kV từ TBA 220kV Bắc Ninh-NĐ Phả lại |
Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
Xã Cổ Thành |
Thị xã Chí Linh |
824 |
Quyết định số 538/QĐ-BCT ngày 04/02/2016 của Bộ Công Thương; Văn bản số 521/UBND-VP ngày 08/3/2017 của UBND tỉnh HD về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110kV từ TBA 220kV BN-NĐPL |
6 |
Khu dân cư Trung tâm thương mại cũ phía đông, thị trấn Thanh Hà |
UBND huyện Thanh Hà |
Thị trấn Thanh Hà |
Huyện Thanh Hà |
4.400 |
Văn bản số 2968/UBND-VP ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4553/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của UBND huyện Thanh Hà; |
7 |
Điểm đón tiếp đầu tuyến Khu du lịch sinh thái Sông Hương, huyện Thanh Hà |
UBND huyện Thanh Hà |
Xã Cẩm Chế |
Huyện Thanh Hà |
67.842 |
Quyết định số 3687/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của UBND tỉnh V/v phê duyệt QH chung XD Khu du lịch sinh thái Sông Hương; QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1418/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND H. Thanh Hà. |
8 |
Điểm dân cư mới thôn Phú Đa |
UBND xã Hồng Khê |
Xã Hồng Khê |
Huyện Bình Giang |
9.656 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 855b/QĐ-UBND ngày 19/3/2013 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQG XDNTM. |
9 |
Điểm dân cư số 4 thuộc thôn An Đông 2 |
UBND xã Thái Hòa |
Xã Thái Hòa |
Huyện Bình Giang |
3.193 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2781/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQG XDNTM. |
10 |
Điểm dân cư mới thôn Ngõ |
UBND xã Bình Xuyên |
Xã Bình Xuyên |
Huyện Bình Giang |
18.776 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 9143/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQG XDNTM. |
11 |
Điểm dân cư mới thôn Tân Hưng |
UBND xã Tân Việt |
Xã Tân Việt |
Huyện Bình Giang |
13.112 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 9145/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQG XDNTM. |
12 |
Bổ sung diện tích Xây dựng cơ sở sản xuất máy nông - ngư - cơ nghiệp (Cụm CNLN Tráng Liệt) |
Hộ ông Dương Trung Thành |
Xã Tráng Liệt |
Huyện Bình Giang |
835 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 42/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND huyện Bình Giang; |
13 |
Cơ sở sản xuất và gia công cơ khí Thuận Lợi (Cụm CNLN Tráng Liệt) |
Xí nghiệp tư doanh Thuận Lợi |
Xã Thúc Kháng |
Huyện Bình Giang |
19.899 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 150/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND tỉnh |
14 |
Bổ sung danh mục thu hồi đất Dự án Nhà máy sản xuất và gia công hàng may mặc (Cụm CN Nhân Quyền) |
Công ty TNHH MTV Younghoa Vina |
Xã Nhân Quyền |
Huyện Bình Giang |
13.908 |
Đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển mục đích lúa tại Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016; |
15 |
Bổ sung diện tích dự án Xây dựng nhà máy chế tạo thiết bị công trình (Cụm CN Cao An) |
Cty TNHH chế tạo thiết bị CT Việt Nam |
Xã Cao An |
Huyện Cẩm Giàng |
2.650 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 148/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND tỉnh. |
16 |
Điểm dân cư mới Phú Quý thôn Phú An |
UBND xã Cao An |
Xã Cao An |
Huyện Cẩm Giàng |
32.900 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2915/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình MTQG XDNTM. |
17 |
Bổ sung diện tích Xây dựng Trường mầm non xã Cẩm Phúc |
UBND xã Cẩm Phúc |
Xã Cẩm Phúc |
Huyện Cẩm Giàng |
5.400 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 245/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình MTQG XDNTM. |
18 |
Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa nguyên sinh (Cụm CN Gia Xuyên-Thạch Khôi) |
Cty TNHH MTV Hữu Thành |
Xã Gia Xuyên |
Huyện Gia Lộc |
20.474 |
Dự án đang được Sở Kế hoạch-Đầu tư thẩm định dự án trình UBND tỉnh quyết định đầu tư. |
19 |
Dự án Bệnh viện đa khoa Tuệ Tĩnh và Nhà văn hóa khu tâm linh Tuệ Tĩnh |
Công ty CP đầu tư Thành Đông |
Phường Bình Hàn |
TP Hải Dương |
9.213 |
Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh. V/v điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng lô CC-I và CXNT-I Khu đô thị mới Tuệ Tĩnh, TPHD. |
20 |
Mở rộng trụ sở UBND phường Ái Quốc, TPHD |
UBND phường Ái Quốc |
Phường Ái Quốc |
TP Hải Dương |
2.566 |
Quyết định điều chỉnh quy hoạch xây dựng số 2836/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND TPHD; |
21 |
Chuyển mục đích, đấu giá đất xen kẹp |
UBND phường Ái Quốc |
Phường Ái Quốc |
TP Hải Dương |
100 |
Danh mục Đề án 1200; Quyết định phê duyệt QHCTXD đô thị phường Ái Quốc số 2860/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND TPHD; |
22 |
Bổ sung DT Nhà văn hóa và điểm dân cư khu 7, phường Tân Bình |
UBND phường Tân Bình |
Phường Tân Bình |
TP Hải Dương |
2.900 |
Thông báo chấp thuận số 933/TB-UBND ngày 21/11/2014 của UBND TPHD; Xử lý đất xen kẹp, đấu giá quyền sử dụng đất; |
23 |
Xây dựng đường liên xã Thượng Đạt |
UBND TP Hải Dương |
Xã Thượng Đạt |
TP Hải Dương |
4.544 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3364/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND TPHD; |
24 |
Nâng cấp, mở rộng đường liên khu từ Tiền Hải đi Văn Xá, P. Ái Quốc |
UBND TP Hải Dương |
Phường Ái Quốc |
TP Hải Dương |
4.540 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3282/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND TPHD; |
25 |
Xây dựng Khu dân cư phía Nam phường Việt Hòa |
UBND TP Hải Dương |
Phường Việt Hòa |
TP Hải Dương |
26.000 |
Phê duyệt chủ trương và giao nhiệm vụ chủ đầu tư công trình theo Văn bản số 180/UBND-TCKH ngày 09/3/2018 của UBND TPHD. |
26 |
Xây dựng, cải tạo một số tuyến đường thuộc TP Hải Dương |
UBND TP Hải Dương |
Phường Ái Quốc |
TP Hải Dương |
2.500 |
Chương trình cải tạo, chỉnh trang đô thị TPHD gồm: Đường liên khu P. Ái Quốc (0,1ha); đường Lương như Ngọc P.Tân Hưng (0,1ha); Đường khu DC Tiền Trung đoạn QL37-Cao đẳng nghề (0,05ha). |
27 |
Nhà văn hóa khu 10 phường Tân Bình, TPHD |
UBND phường Tân Bình |
Phường Tân Bình |
TP Hải Dương |
450 |
Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND TPHD. |
28 |
Chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất cho hộ liền kề |
UBND phường Thạch Khôi |
Phường Thạch Khôi |
TP Hải Dương |
211 |
Thành phố cần bổ sung văn bản thỏa thuận của khu dân cư, chính quyền địa phương và thành phố về chuyển mục đích đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư. |
29 |
Bổ sung diện tích Mở rộng Huyện ủy Thanh Miện |
Huyện ủy Thanh Miện |
Thị trấn Thanh Miện |
Huyện Thanh Miện |
2.661 |
Quyết định phê duyệt QHCT xây dựng số 649/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của UBND huyện Thanh Miện |
30 |
Bổ sung diện tích Dự án mở rộng Đảo cò Chi Lăng Nam |
UBND huyện Thanh Miện |
Xã Chi Lăng Nam |
Huyện Thanh Miện |
13.700 |
Quyết định phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng số 539/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh. |
31 |
Bổ sung diện tích xây dựng điểm dân cư Chi Lăng Nam |
UBND xã Chi Lăng Nam |
Xã Chi Lăng Nam |
Huyện Thanh Miện |
1.870 |
Quyết định phê duyệt QHCT xây dựng số 616/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND huyện Thanh Miện |
32 |
Xây dựng điểm dân cư các thôn Phương Khê (1,6ha), Phú Khê (0,45ha), xã Chi Lăng Bắc |
UBND xã Chi Lăng Bắc |
Xã Chi Lăng Bắc |
Huyện Thanh Miện |
20.500 |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ QHCT xây dựng số 316/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 của UBND huyện Thanh Miện; Chương trình mục tiêu QGXDNTM. |
33 |
Điểm dân cư phía tây xã Long Xuyên |
UBND xã Long Xuyên |
Xã Long Xuyên |
Huyện Bình Giang |
97.000 |
Quyết định phê duyệt QHCT xây dựng số 932/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND huyện Bình Giang |
34 |
Xây dựng khu dân cư thôn Hòa Ché |
UBND xã Hùng Thắng |
Xã Hùng Thắng |
Huyện Bình Giang |
17.000 |
Quyết định phê duyệt QHCT xây dựng số 9107/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang |
35 |
Mở rộng trục đường xã Hùng Thắng |
UBND xã Hùng Thắng |
Xã Hùng Thắng |
Huyện Bình Giang |
6.000 |
Quyết định phê duyệt QHCT xây dựng số 611/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND huyện Bình Giang |
35 |
Tổng cộng |
|
|
|
443.513 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC HĐND CHO PHÉP THỰC HIỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích |
Văn bản có liên quan |
||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Tổng diện tích (m2) |
Diện tích đất trồng lúa (m2) |
||||
1 |
Xây dựng đường gom Quốc lộ 5 bên trái tuyến đoạn từ Km 46+743 - Km 47+156 (kết nối hạ tầng khu dân cư) |
Cty TNHH Hoàng Thanh |
Phường Tứ Minh |
TP Hải Dương |
13.500 |
1.900 |
Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh V/v chấp thuận điều chỉnh dự án Khu dân cư mới phường Tứ Minh TPHD và thôn Trụ, TT Lai Cách, H. Cẩm Giàng. |
2 |
Xây dựng ký túc xá học sinh Trường THPT Nguyễn Trãi - TP Hải Dương |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Phường Thanh Bình |
TP Hải Dương |
1.614 |
1.282 |
Quyết định phê duyệt BC nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng số 1455/QĐ-UBND ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh; |
3 |
Bổ sung diện tích Khu dân cư Trái Bầu, phường Lê Thanh Nghị |
UBND TP Hải Dương |
Phường Lê Thanh Nghị |
TP Hải Dương |
72.854 |
47.000 |
Quyết định phê duyệt ĐCQHCT số 2145/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND TPHD; NQ số 31/2016/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất, nhưng chưa cho phép CMĐ đất trồng lúa; |
4 |
Nâng cấp khả năng truyền tải đường dây 110kV từ TBA 220kV Bắc Ninh - NĐ Phả lại |
Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
Xã Cổ Thành |
Thị xã Chí Linh |
824 |
824 |
Quyết định số 538/QĐ-BCT ngày 04/02/2016 của Bộ Công Thương; Văn bản số 521/UBND-VP ngày 08/3/2017 của UBND tỉnh HD về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110kV từ TBA 220kV BN-NĐPL |
5 |
Nhà máy sản xuất hàng may mặc xuất khẩu |
Nhà đầu tư Texplus Limited |
Xã Thanh Quang |
Huyện Nam Sách |
34.600 |
31.000 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 212/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh |
6 |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ, sửa chữa, bảo dưỡng và trông giữ xe ô tô |
Xí nghiệp thương mại - du lịch và xây dựng 27-7 |
Xã Thanh Hải và xã Tân An |
Huyện Thanh Hà |
15.560 |
15.000 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3982/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh. |
7 |
Điểm dân cư mới thôn Phú Đa |
UBND xã Hồng Khê |
Xã Hồng Khê |
Huyện Bình Giang |
9.656 |
6.123 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 855b/QĐ-UBND ngày 19/3/2013 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQG XDNTM. |
8 |
Điểm dân cư số 4 thuộc thôn An Đông 2 |
UBND xã Thái Hòa |
Xã Thái Hòa |
Huyện Bình Giang |
3.193 |
3.155 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2781/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQG XDNTM. |
9 |
Điểm dân cư mới thôn Ngõ |
UBND xã Bình Xuyên |
Xã Bình Xuyên |
Huyện Bình Giang |
18.776 |
18.550 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 9143/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQG XDNTM. |
10 |
Điểm dân cư mới thôn Tân Hưng |
UBND xã Tân Việt |
Xã Tân Việt |
Huyện Bình Giang |
13.112 |
12.930 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 9145/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQG XDNTM. |
11 |
Bổ sung diện tích Xây dựng cơ sở sản xuất máy nông - ngư - cơ nghiệp (Cụm CNLN Tráng Liệt) |
Hộ ông Dương Trung Thành |
Xã Tráng Liệt |
Huyện Bình Giang |
835 |
720 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 42/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND huyện Bình Giang; |
12 |
Cơ sở sản xuất và gia công cơ khí Thuận Lợi (Cụm CNLN Tráng Liệt) |
Xí nghiệp tư doanh Thuận Lợi |
Xã Thúc Kháng |
Huyện Bình Giang |
19.899 |
18.675 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 150/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND tỉnh. |
13 |
Mở rộng Nhà máy sản xuất và gia công giầy thể thao xuất khẩu |
Công ty TNHH Huy Phong |
Xã Bình Xuyên |
Huyện Bình Giang |
23.138 |
21.138 |
Thông báo số 25/UBND-VP ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh V/v chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư điều chỉnh mở rộng Nhà máy sản xuất và gia công giầy thể thao xuất khẩu của Công ty TNHH Huy Phong |
14 |
Bổ sung diện tích dự án Xây dựng nhà máy chế tạo thiết bị công trình (Cụm CN Cao An) |
Cty TNHH chế tạo thiết bị CT Việt Nam |
Xã Cao An |
Huyện Cẩm Giàng |
2.650 |
2.550 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 148/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND tỉnh. |
15 |
Dự án Trung tâm thiết kế mẫu và may gia công hàng may mặc xuất khẩu thời trang DC |
Cty CP thiết kế mẫu & may DC |
Xã Đức Chính |
Huyện Cẩm Giàng |
25.600 |
22.000 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 604/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh. |
16 |
Điểm dân cư mới Phú Quý thôn Phú An |
UBND xã Cao An |
Xã Cao An |
Huyện Cẩm Giàng |
32.900 |
26.600 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2915/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình MTQG XDNTM. |
17 |
Bổ sung diện tích Xây dựng Trường mầm non xã Cẩm Phúc |
UBND xã Cẩm Phúc |
Xã Cẩm Phúc |
Huyện Cẩm Giàng |
5.400 |
4.300 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 245/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình MTQG XDNTM. |
18 |
Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa nguyên sinh (Cụm CN Gia Xuyên-Thạch Khôi) |
Cty TNHH MTV Hữu Thành |
Xã Gia Xuyên |
Huyện Gia Lộc |
20.474 |
19.002 |
Dự án đang được Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định dự án trình UBND tỉnh quyết định đầu tư. |
19 |
Mở rộng trụ sở UBND phường Ái Quốc, TPHD |
UBND phường Ái Quốc |
Phường Ái Quốc |
TP Hải Dương |
2.566 |
2.020 |
Quyết định điều chỉnh quy hoạch xây dựng số 2836/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND TPHD; |
20 |
Chuyển mục đích, đấu giá đất xen kẹp |
UBND phường Ái Quốc |
Phường Ái Quốc |
TP Hải Dương |
100 |
100 |
Danh mục Đề án 1200; Quyết định phê duyệt QHCTXD đô thị phường Ái Quốc số 2860/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND TPHD; |
21 |
Xây dựng đường liên xã Thượng Đạt |
UBND TP Hải Dương |
Xã Thượng Đạt |
TP Hải Dương |
4.544 |
1.533 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3364/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND TPHD; |
22 |
Nâng cấp, mở rộng đường liên khu từ Tiền Hải đi Văn Xá, P. Ái Quốc |
UBND TP Hải Dương |
Phường Ái Quốc |
TP Hải Dương |
4.540 |
4.308 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3282/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND TPHD; |
23 |
Xây dựng Khu dân cư phía Nam phường Việt Hòa |
UBND TP Hải Dương |
Phường Việt Hòa |
TP Hải Dương |
26.000 |
25.200 |
Phê duyệt chủ trương và giao nhiệm vụ chủ đầu tư công trình theo Văn bản số 180/UBND-TCKH ngày 09/3/2018 của UBND TPHD. |
24 |
Nhà văn hóa khu 10 phường Tân Bình, TPHD |
UBND phường Tân Bình |
Phường Tân Bình |
TP Hải Dương |
450 |
222 |
Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND TPHD. |
25 |
Bổ sung diện tích Mở rộng Huyện ủy Thanh Miện |
Huyện ủy Thanh Miện |
Thị trấn Thanh Miện |
Huyện Thanh Miện |
2.661 |
708 |
Quyết định phê duyệt QHCT xây dựng số 649/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của UBND huyện Thanh Miện |
26 |
Xây dựng điểm dân cư các thôn Phương Khê (1,6ha), Phú Khê (0,45ha), xã Chi Lăng Bắc |
UBND xã Chi Lăng Bắc |
Xã Chi Lăng Bắc |
Huyện Thanh Miện |
20.500 |
19.000 |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ QHCT xây dựng số 316/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 của UBND huyện Thanh Miện; Chương trình mục tiêu QGXDNTM. |
27 |
Điểm dân cư phía tây xã Long Xuyên |
UBND xã Long Xuyên |
Xã Long Xuyên |
Huyện Bình Giang |
97.000 |
92.000 |
Quyết định phê duyệt QHCT xây dựng số 932/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND huyện Bình Giang |
28 |
Xây dựng khu dân cư thôn Hòa Ché |
UBND xã Hùng Thắng |
Xã Hùng Thắng |
Huyện Bình Giang |
17.000 |
13.000 |
Quyết định phê duyệt QHCT xây dựng số 9107/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang |
28 |
Tổng cộng |
|
|
|
489.946 |
410.840 |
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHẤP THUẬN THU HỒI
ĐẤT TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của
HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Tổng diện tích thu hồi (m2) |
Văn bản có liên quan |
|
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, TX, thành phố |
|||||
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu dân cư mới tại thôn Phủ xã Thái Học và thôn Nhuận Đông xã Bình Minh |
UBND huyện Bình Giang |
Xã Thái Học và xã Bình Minh |
Huyện Bình Giang |
442.600 |
Văn bản số 495/UBND-VP ngày 20/3/2015 của UBND tỉnh về việc giao chủ đầu tư lập dự án Khu dân cư mới tại thôn Phủ xã Thái Học và thôn Nhuận Đông xã Bình Minh; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2529/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh; |
2 |
Bổ sung chấp thuận thu hồi đất Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất và gia công hàng may mặc tại cụm CN Nhân Quyền |
Công ty TNHH MTV Younghoa Vina |
Xã Nhân Quyền |
Huyện Bình Giang |
13.908 |
Dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa tại Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 09-12-2016, tuy nhiên chưa được chấp thuận thu hồi đất. |
3 |
Điểm dân cư nhỏ lẻ thôn Trại Như |
UBND xã Bình Xuyên |
Xã Bình Xuyên |
Huyện Bình Giang |
326 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4033/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
4 |
Điểm dân cư mới thôn Trại Như |
UBND xã Bình Xuyên |
Xã Bình Xuyên |
Huyện Bình Giang |
16.759 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9149/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
5 |
Điểm dân cư mới thôn Hòa Ché |
UBND xã Hùng Thắng |
Xã Hùng Thắng |
Huyện Bình Giang |
26.856 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 929/QĐ-UBND ngày 5/6/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
6 |
Mở rộng Điểm dân cư mới thôn Thuần Lương |
UBND xã Hùng Thắng |
Xã Hùng Thắng |
Huyện Bình Giang |
15.079 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 993/QĐ-UBND ngày 01/6/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
7 |
Mở rộng Điểm dân cư mới thôn Quang Tiền và Mỹ Trạch |
UBND xã Bình Minh |
Xã Bình Minh |
Huyện Bình Giang |
20.085 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 850/QĐ-UBND ngày 09/5/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
8 |
Điểm dân cư mới thôn Tân Hưng (GĐ2) |
UBND xã Tân Việt |
Xã Tân Việt |
Huyện Bình Giang |
28.755 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9152/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
9 |
Mở rộng điểm dân cư mới thôn Cam Xá |
UBND xã Cổ Bì |
Xã Cổ Bì |
Huyện Bình Giang |
13.639 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 849/QĐ-UBND ngày 09/5/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
10 |
Điểm dân cư mới thôn Phú Đa (vị trí số 3) |
UBND xã Hồng Khê |
Xã Hồng Khê |
Huyện Bình Giang |
25.284 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9155/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
11 |
Xây dựng 02 điểm dân cư xã Thái Hòa ( vị trí 1 và vị trí 2) |
UBND xã Thái Hòa |
Xã Thái Hòa |
Huyện Bình Giang |
17.699 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1022/QĐ-UBND ngày 05/6/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
12 |
Điểm dân cư thôn Bá Đoạt và trạm bơm thôn Bá Thủy (Bá Đoạt 3.546m2; Bá Thủy 952m2) |
UBND xã Long Xuyên |
Xã Long Xuyên |
Huyện Bình Giang |
4.498 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9136/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
13 |
Điểm dân cư thôn Lại và thôn Vĩnh Lại |
UBND xã Vĩnh Tuy |
Xã Vĩnh Tuy |
Huyện Bình Giang |
37.689 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 852/QĐ-UBND ngày 09/5/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
14 |
Xây dựng khu tái định cư QL38 (Giai đoạn 2) |
UBND xã Thúc Kháng |
Xã Thúc Kháng |
Huyện Bình Giang |
23.986 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3602/QĐ-UBND ngày 03/8/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
15 |
Mở rộng điểm dân cư thôn My Thữ (vị trí số 2) |
UBND xã Vĩnh Hồng |
Xã Vĩnh Hồng |
Huyện Bình Giang |
4.843 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1647/QĐ-UBND ngày 17/10/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
16 |
Điểm dân cư mới thôn Trách Xá |
UBND xã Tân Hồng |
Xã Tân Hồng |
Huyện Bình Giang |
15.586 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9153/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
17 |
Xây dựng Trường mầm non trung tâm xã Thái Học |
UBND xã Thái Học |
Xã Thái Học |
Huyện Bình Giang |
9.370 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 7924/QĐ-UBND ngày 25/10/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
18 |
Xây dựng Sân vận động trung tâm xã Thái Học |
UBND xã Thái Học |
Xã Thái Học |
Huyện Bình Giang |
13.000 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4271/QĐ-UBND ngày 26/11/2015; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
19 |
Mở rộng Trường trung học phổ thông Đường An |
UBND huyện Bình Giang |
Xã Bình Minh |
Huyện Bình Giang |
9.728 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2218/QĐ-UBND ngày 14/4/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
|
|
|
|
|
||
20 |
Bổ sung diện tích Xây dựng khu dân cư mới phía Nam phường Việt Hòa |
UBND thành phố Hải Dương |
Phường Việt Hòa |
Thành phố Hải Dương |
23.304 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư công tại Văn bản số 180/UBND-TCKH ngày 09/3/2018 của UBND TPHD; Quyết định QHCT số 1756/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND TP Hải Dương. |
21 |
Bổ sung diện tích Mở rộng đường từ Tiền Hải đi Văn Xá, P. Ái Quốc |
UBND thành phố Hải Dương |
Phường Ái Quốc |
Thành phố Hải Dương |
5.460 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3282/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND thành phố Hải Dương; Chương trình chỉnh trang đô thị; |
22 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở, đấu giá QSDĐ khu 5, phường Nhị Châu |
UBND phường Nhị Châu |
Phường Nhị Châu |
Thành phố Hải Dương |
3.054 |
Văn bản số 1307/UBND-VP ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh V/v đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư Khu 5, phường Nhị Châu. |
23 |
Bổ sung diện tích chuyển mục đích Khu 4, phường Nhị Châu |
UBND phường Nhị Châu |
Phường Nhị Châu |
Thành phố Hải Dương |
225 |
Quyết định quy hoạch chi tiết số 2404/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND thành phố Hải Dương; |
24 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở, xử lý đất xen kẹp phường Bình Hàn |
UBND phường Bình Hàn |
Phường Bình Hàn |
Thành phố Hải Dương |
2.600 |
Thực hiện Đề án 1200 của UBND thành phố Hải Dương (Đất xen kẹp, dôi dư). |
25 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở, xử lý đất xen kẹp phường Tứ Minh |
UBND phường Tứ Minh |
Phường Tứ Minh |
Thành phố Hải Dương |
200 |
Thực hiện Đề án 1200 của UBND thành phố Hải Dương (Đất xen kẹp, dôi dư). |
26 |
Xây dựng Khu đô thị mới Thạch khôi |
UBND TP Hải Dương |
Phường Thạch khôi |
Thành phố Hải Dương |
325.200 |
Văn bản số 2073/UBND-VP ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh; Thông báo số 10/TB-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp lãnh đạo UBND tỉnh ngày 22/01/2018. |
27 |
Bổ sung diện tích Khu dân cư phường Ngọc Châu |
UBND TP Hải Dương |
Phường Ngọc Châu và Trần Hưng Đạo |
TP Hải Dương |
78.436 |
Thông báo Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh số 158/TB-UBND ngày 28/12/2017 của Văn phòng UBND tỉnh; Quyết định nhiệm vụ QHCT số 1036/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh; Thông báo KL của Ban Thường vụ Tỉnh ủy số 816-TB/TU ngày 09/02/2018. |
28 |
Xây dựng đường Tân Dân đoạn từ đường sắt đến đường Phố Văn |
UBND TP Hải Dương |
Phường Việt Hòa |
TP Hải Dương |
20.612 |
Quyết định phê duyệt BC nghiên cứu khả thi số 1572/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND TP Hải Dương; |
29 |
Điểm dân cư mới thôn Tiền, xã An Châu |
UBND xã An Châu |
Xã An Châu |
TP Hải Dương |
24.970 |
Quyết định phê duyệt ĐCQHCT số 2343/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND TPHD; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
30 |
Điểm dân cư mới thôn Nhân Nghĩa, xã Nam Đồng |
UBND xã Nam Đồng |
Xã Nam Đồng |
TP Hải Dương |
2.647 |
Thực hiện Đề án 1200 của UBND thành phố Hải Dương (Đất xen kẹp, dôi dư). |
31 |
Khu đô thị mới Xuân Dương, phường Tứ Minh |
UBND TP Hải Dương |
Phường Tứ Minh |
TP Hải Dương |
306.496 |
Quyết định QHCT số 1521/QĐ-BCT ngày 21/5/2018 của UBND thành phố Hải Dương; Thông báo kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy số 819-TB/TU ngày 09/02/2018. |
|
|
|
|
|
||
32 |
Mở rộng Huyện ủy Nam Sách |
UBND huyện Nam Sách |
Thị trấn Nam Sách |
H. Nam Sách |
800 |
Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình |
33 |
Đường quanh Đền liệt sỹ huyện |
UBND huyện Nam Sách |
Thị trấn Nam Sách |
H. Nam Sách |
3.000 |
Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình |
34 |
Xây dựng Trường mầm non xã An Bình |
UBND xã An Bình |
Xã An Bình |
H. Nam Sách |
12.000 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1946/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Nam Sách. Nhân dân đã bàn giao mặt bằng để thực hiện dự án. |
35 |
Mở rộng Trường tiểu học xã Nam Chính |
UBND xã Nam Chính |
Xã Nam Chính |
H. Nam Sách |
1.000 |
Được thông qua tại NQ 89/2014/NQ-HĐND (quá hạn 3 năm, xin gia hạn), Hiện đang hoàn thiện hồ sơ để CMĐSD. |
36 |
Mở rộng Trường THCS xã Nam Chính |
UBND xã Nam Chính |
Xã Nam Chính |
H. Nam Sách |
4.000 |
Được thông qua tại NQ 89/2014/NQ-HĐND (quá hạn 3 năm, xin gia hạn). Hiện đang hoàn thiện hồ sơ để CMĐSD. |
37 |
Dân cư phía Bắc đường WB đi An Bình |
UBND xã Quốc Tuấn |
Xã Quốc Tuấn |
H. Nam Sách |
18.500 |
Được thông qua tại NQ 134, 135/2015/NQ-HĐND (quá hạn 3 năm, xin gia hạn), đã ra quyết định thu hồi đất, trả tiền BTGPMB cho người dân. Hiện đang hoàn thiện hồ sơ để CMĐSD. |
38 |
Dân cư phía Nam thôn An Xá |
UBND xã Quốc Tuấn |
Xã Quốc Tuấn |
H. Nam Sách |
19.500 |
Được thông qua tại NQ 134, 135/2015/NQ-HĐND (quá hạn 3 năm, xin gia hạn), đã ra quyết định thu hồi đất, chuẩn bị trả tiền BTGPMB cho người dân. Hiện đang hoàn thiện hồ sơ để CMĐSD. |
39 |
Dân cư thôn Quảng Tân |
UBND xã Nam Tân |
Xã Nam Tân |
H. Nam Sách |
1.000 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1947/QĐ-UBND ngày 31/5/2017. Nhân dân đã bàn giao mặt bằng để thực hiện dự án; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
40 |
Dân cư An Lương 2 |
UBND xã An Lâm |
Xã An Lâm |
H. Nam Sách |
2.700 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9585/QĐ-UBND ngày 03/11/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM |
41 |
Dân cư thôn An Đông |
UBND xã An Bình |
Xã An Bình |
H. Nam Sách |
14.000 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1924/QĐ-UBND ngày 30/5/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM |
42 |
Dân cư chợ và mầm non thôn Cổ Pháp |
UBND xã Cộng Hòa |
Xã Cộng Hòa |
H. Nam Sách |
1.200 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2900/QĐ-UBND ngày 25/8/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
43 |
Dân cư thôn Cẩm La |
UBND xã Đồng Lạc |
Xã Đồng Lạc |
H. Nam Sách |
24.000 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3364/QĐ-UBND ngày 19/10/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
44 |
Dân cư số 1, thôn Uông Thượng |
UBND xã Minh Tân |
Xã Minh Tân |
H. Nam Sách |
14.000 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3367/QĐ-UBND ngày 19/10/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
45 |
Dân cư thôn Chu Đậu |
UBND xã Thái Tân |
Xã Thái Tân |
H. Nam Sách |
13.000 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
46 |
Dân cư thôn Giữa |
UBND xã Thái Tân |
Xã Thái Tân |
Nam Sách |
10.000 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1943/QĐ-UBND ngày 23/5/2019; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
47 |
Dân cư phía Đông Quốc lộ 37 |
UBND xã Thanh Quang |
Xã Thanh Quang |
H. Nam Sách |
38.500 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1947/QĐ-UBND ngày 23/5/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
48 |
Dân cư thôn Trần Xá |
UBND xã Nam Hưng |
Xã Nam Hưng |
H. Nam Sách |
12.000 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1952/QĐ-UBND ngày 24/5/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
49 |
Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách |
UBND huyện Nam Sách |
Thị trấn Nam Sách |
Huyện Nam Sách |
413.300 |
Thông báo Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh số 59/TB-VP ngày 25/5/2018 của Văn phòng UBND tỉnh; Thông báo Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy số 605-TB/TU ngày 27/7/2017 về quy hoạch chi tiết Khu dân cư phía Tây. |
|
|
|
|
|
||
50 |
Bổ sung diện tích Điểm dân cư, tái định cư thôn Ngà, xã Phương Hưng |
UBND xã Phương Hưng |
Xã Phương Hưng |
Huyện Gia Lộc |
2.900 |
Công trình mục tiêu quốc gia XDNT mới; GPMB, tái định cư dự án Đường 62m kéo dài đến nút giao cao tốc HN-HP |
51 |
Khu ở cụm CN Thạch Khôi - Gia Xuyên, huyện Gia Lộc |
Cty CP ĐTXD Phúc An |
Xã Gia Xuyên |
H. Gia Lộc |
81.500 |
Điều 1, 2 Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh Cụm CN Thạch Khôi - Gia Xuyên, huyện Gia Lộc (Giao chủ đầu tư lập QH) |
52 |
Bổ sung diện tích Điểm dân cư thôn Cao Duệ, xã Nhật Tân |
UBND xã Nhật Tân |
Xã Nhật Tân |
H. Gia Lộc |
3.600 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 10212/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
53 |
Xử lý đất xen kẹp thôn Cao Duệ (khu ao) |
UBND xã Nhật Tân |
Xã Nhật Tân |
H. Gia Lộc |
1.058 |
Quyết định QHCT số 3913/QĐ-UBND ngày 09/11/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
54 |
Xử lý đất xen kẹp thôn Cao Duệ (khu nhà trẻ) |
UBND xã Nhật Tân |
Xã Nhật Tân |
H. Gia Lộc |
283 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3913/QĐ-UBND ngày 09/11/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
55 |
Đất ở thôn Tằng Hạ, xã Gia Xuyên |
UBND xã Gia Xuyên |
Xã Gia Xuyên |
H. Gia Lộc |
706 |
Xử lý đất xen kẹp trong khu dân cư; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
56 |
Mở rộng trường mầm non Thượng Bì, xã Yết Kiêu |
UBND xã Yết Kiêu |
Xã Yết Kiêu |
H. Gia Lộc |
3.000 |
Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
57 |
Mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ xã Yết Kiêu |
UBND xã Yết Kiêu |
Xã Yết Kiêu |
H. Gia Lộc |
1.100 |
Đã được HĐND thông qua tại Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND (đề nghị gia hạn vì quá 3 năm); Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
58 |
Chuyển mục đích đấu giá thôn Bái Hạ xã Toàn Thắng |
UBND xã Toàn Thắng |
Xã Toàn Thắng |
H. Gia Lộc |
7.000 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
59 |
Chuyển mục đích đấu giá thôn Bái Thượng xã Toàn Thắng |
UBND xã Toàn Thắng |
Xã Toàn Thắng |
H. Gia Lộc |
3.500 |
Quyết định QHCT số 1459/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình MTQG xây dựng NTM. |
60 |
Đất ở khu dân cư xã Toàn Thắng (xử lý đất xen kẹp) |
UBND xã Toàn Thắng |
Xã Toàn Thắng |
H. Gia Lộc |
1.262 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
61 |
Trường mầm non trung tâm xã Toàn Thắng |
UBND xã Toàn Thắng |
Xã Toàn Thắng |
H. Gia Lộc |
9.500 |
Quyết định QHCT số 8578/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình MTQG xây dựng NTM. |
62 |
Mở rộng sân thể thao thôn Cẩm Đới xã Thống Nhất |
UBND xã Thống Nhất |
Xã Thống Nhất |
H. Gia Lộc |
1.000 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
63 |
Bãi rác thôn Vô Lượng xã Thống Nhất |
UBND xã Thống Nhất |
Xã Thống Nhất |
H. Gia Lộc |
2.500 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
64 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Gia Lộc |
UBND TT Gia Lộc |
TT Gia Lộc |
H. Gia Lộc |
884 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
65 |
Bãi rác thôn Bá Đại xã Trùng Khánh |
UBND xã Trùng Khánh |
Xã Trùng Khánh |
H. Gia Lộc |
2.500 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
66 |
Đất ở khu dân cư thôn Chệnh, xã Trùng Khánh |
UBND xã Trùng Khánh |
Xã Trùng Khánh |
H. Gia Lộc |
5.256 |
Quyết định quy hoạch chi tiết số 882/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình XDNTM |
67 |
Bãi rác thôn Hưng Long xã Trùng Khánh |
UBND xã Trùng Khánh |
Xã Trùng Khánh |
H. Gia Lộc |
3.000 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
68 |
Mở rộng trường mầm non trung tâm xã Lê Lợi |
UBND xã Lê Lợi |
Xã Lê Lợi |
H. Gia Lộc |
2.400 |
Quyết định quy hoạch chi tiết số 2040/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình XDNTM |
69 |
Điểm dân cư trước cửa UBND xã Phương Hưng |
UBND xã Phương Hưng |
Xã Phương Hưng |
H. Gia Lộc |
341 |
Quyết định quy hoạch chi tiết số 1002/QĐ-UBND ngày 14/4/2018 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình XDNTM |
70 |
Đấu giá Kiot trước UBND xã Phương Hưng |
UBND xã Phương Hưng |
Xã Phương Hưng |
H. Gia Lộc |
2.300 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
71 |
Chợ trung tâm và điểm dân cư mới thôn Quán Đào |
UBND xã Tân Tiến |
Xã Tân Tiến |
H. Gia Lộc |
24.100 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
72 |
Nhà văn hóa Tam Lương xã Tân Tiến |
UBND xã Tân Tiến |
Xã Tân Tiến |
H. Gia Lộc |
800 |
Ra hạn Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
73 |
Sân vận động xã Tân Tiến |
UBND xã Tân Tiến |
Xã Tân Tiến |
H. Gia Lộc |
12.000 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
74 |
Sân thể thao thôn Đông Cận xã Tân Tiến |
UBND xã Tân Tiến |
Xã Tân Tiến |
H. Gia Lộc |
1.700 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
75 |
Mở rộng trạm y tế xã Hoàng Diệu |
UBND xã Hoàng Diệu |
Xã Hoàng Diệu |
H. Gia Lộc |
1.500 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
76 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Đông Thượng, xã Đồng Quang |
UBND xã Đồng Quang |
Xã Đồng Quang |
H. Gia Lộc |
1.796 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
77 |
Điểm dân cư thôn Đươi, thôn Lúa, xã Đoàn Thượng |
UBND xã Đoàn Thượng |
Xã Đoàn Thượng |
H. Gia Lộc |
5.790 |
Quyết định QHCT số 4027/QĐ-UBND ngày 16/11/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
78 |
Mở rộng Khu dân cư thôn Cao Dương, xã Gia Khánh (GĐ2) |
UBND xã Gia Khánh |
Xã Gia Khánh |
H. Gia Lộc |
20.000 |
Quyết định QHCT số 1952/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu QGXDNTM. |
79 |
Xử lý đất xen kẹp trong khu dân cư (sau trạm y tế 4200 m2; nhà trẻ thôn Bình Đê 500 m2; thôn Cao Dương 200 m2). |
UBND xã Gia Khánh |
Xã Gia Khánh |
H. Gia Lộc |
4.900 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (Đất xen kẹp, nhỏ lẻ). |
|
|
|
|
|
||
80 |
Mở rộng khu vực khai thác sét chịu lửa của Công ty cổ phần Trúc Thôn |
Công ty CP Trúc Thôn |
Phường Cộng Hòa |
Thị xã Chí Linh |
115.000 |
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; Dự án bổ sung chấp thuận thu hồi đất. |
81 |
Bổ sung diện tích dự án Kết nối giao thông đường Nguyễn Huệ, phường Sao Đỏ với Trường THCS Chu Văn An, phường Cộng Hòa |
UBND thị xã Chí Linh |
Phường Sao Đỏ và P. Cộng Hòa |
Thị xã Chí Linh |
1.300 |
Quyết định phê duyệt BCKTKT số 703/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND TX Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị. |
82 |
Bổ sung diện tích Khu dân cư mới Trại Thượng, phường Văn An |
UBND phường Văn An |
Phường Văn An |
Thị xã Chí Linh |
4.800 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 224/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của UBND TX Chí Linh; Đấu giá QSDĐ. |
83 |
Bổ sung diện tích Khu dân cư Tường, phường Văn An |
UBND phường Văn An |
Phường Văn An |
Thị xã Chí Linh |
2.659 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 223/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của UBND TX Chí Linh; Đấu giá QSDĐ. |
84 |
Khu dân cư An Hưng, phường Chí Minh |
UBND phường Chí Minh |
Phường Chí Minh |
Thị xã Chí Linh |
13.548 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 394/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng chỉnh trang đô thị; |
85 |
Công trình Khu dân cư trung tâm phường Chí Minh (GĐ1) |
UBND phường Chí Minh |
Phường Chí Minh |
Thị xã Chí Linh |
58.714 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 393/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng chỉnh trang đô thị; |
86 |
Mở rộng Trường mầm non Đồng Lạc |
UBND xã Đồng Lạc |
Xã Đồng Lạc |
Thị xã Chí Linh |
800 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
87 |
Sân vận động xã Cổ Thành |
UBND xã Cổ Thành |
Xã Cổ Thành |
Thị xã Chí Linh |
1.500 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 482/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng NTM; |
88 |
Sân vận động thôn Vĩnh Lại 1, xã Văn Đức |
UBND xã Văn Đức |
Xã Văn Đức |
Thị xã Chí Linh |
10.000 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 483/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng NTM; |
89 |
Khu dân cư Gò Danh, Đồng Cống |
UBND xã Hoàng Tiến |
Xã Hoàng Tiến |
Thị xã Chí Linh |
1.700 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 480/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng NTM; |
90 |
Khu dân cư Cầu Mai, Cổ Thành |
UBND xã Cổ Thành |
Xã Cổ Thành |
Thị xã Chí Linh |
900 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 481/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng NTM; |
91 |
Bổ sung diện tích Khu dân cư Đồng Đình, Nam Đông |
UBND xã Cổ Thành |
Xã Cổ Thành |
Thị xã Chí Linh |
1.300 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 482/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng NTM; |
92 |
Bổ sung diện tích Điểm dân cư cửa làng, thôn An Bài |
UBND xã An Lạc |
Xã An Lạc |
Thị xã Chí Linh |
500 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
93 |
Khu dân cư Lạc Sơn, Thái Học |
UBND xã Thái Học |
Xã Thái Học |
Thị xã Chí Linh |
9.000 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 490/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng NTM; |
94 |
Dự án xử lý cấp bách điểm đen TNGT tại Km87+570, Quốc lộ 37 |
Sở Giao thông VT |
Phường Cộng Hòa |
Thị xã Chí Linh |
3.500 |
Sở Giao thông vận tải đề nghị tại Văn bản số 1270/SGTVT-P2 ngày 20/6/2018. |
|
|
|
|
|
||
95 |
Xử lý đất xen kẹp thị trấn Minh Tân |
UBND thị trấn Minh Tân |
Thị trấn Minh Tân |
Huyện Kinh Môn |
5.630 |
Xử lý đất xen kẹp đấu giá quyền sử dụng đất; |
96 |
Bổ sung diện tích khu dân cư Hiệp An |
UBND huyện Kinh Môn |
Xã Hiệp An |
Huyện Kinh Môn |
1.540 |
Xử lý đất xen kẹp đấu giá quyền sử dụng đất; |
97 |
Khu dân cư mới Dộc Cửa, xã Hiệp An |
UBND xã Hiệp An |
Xã Hiệp An |
Huyện Kinh Môn |
31.195 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 354/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện Kinh Môn; Chương trình MTQG XDNTM. |
98 |
Bổ sung diện tích Khu tái định cư Nhà máy nhiệt điện BOT Hải Dương |
UBND huyện Kinh Môn |
Xã Quang Trung |
Huyện Kinh Môn |
2.800 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 452/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND huyện Kinh Môn; Tái định cư Nhà máy nhiệt điện BOT. |
99 |
Cải tạo, nâng cấp đường DH07 (GĐ2) từ chợ An Sinh-Bạch Đằng |
UBND huyện Kinh Môn |
Các xã An Sinh, Thái Sơn, Bạch Đằng |
Huyện Kinh Môn |
12.000 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 1720/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Kinh Môn; |
100 |
Điểm dân cư mới thôn La Xá |
UBND xã Thượng Quận |
Xã Thượng Quận |
Huyện Kinh Môn |
1.500 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 572/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND huyện Kinh Môn; Chương trình MTQG XDNTM. |
101 |
Khu dân cư xã Minh Hòa |
UBND xã Minh Hòa |
Xã Minh Hòa |
Huyện Kinh Môn |
11.466 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 129/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của UBND huyện Kinh Môn; Chương trình MTQGXDNTM. |
102 |
Tái định cư xã Phúc Thành |
UBND huyện Kinh Môn |
Xã Phúc Thành |
Huyện Kinh Môn |
5.628 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 56/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND huyện Kinh Môn; Tái định cư Nhà máy nhiệt điện BOT. |
103 |
Khu dân cư mới xã Phúc Thành |
Liên danh Cty CP Đông Hải 27-7 và City CP ĐT- XDHT&KTM Tân Việt Bắc |
Xã Phúc Thành |
Huyện Kinh Môn |
128.900 |
Quyết định ĐCQHCT số 525/QĐ-UBND ngày 22/11/2016; Quyết định PD kết quả lựa chọn nhà đầu tư số 1072/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh (Dự án xin ra hạn vì quá 3 năm tại Nghị quyết 113, 114/2015/NQ-HĐND). |
104 |
Nghĩa trang nhân dân xã Phú Thành |
UBND xã Phúc Thành |
Xã Phúc Thành |
Huyện Kinh Môn |
21.200 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 1351/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND huyện Kinh Môn; Tái định cư Nhà máy nhiệt điện BOT. |
105 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Tiên Xá, xã Lê Ninh (giải tỏa BOT nhiệt điện) |
UBND huyện Kinh Môn |
Xã Lê Ninh |
Huyện Kinh Môn |
7.000 |
Giải tỏa BOT nhiệt điện, đang lập quy hoạch chi tiết |
106 |
Quần thể Đình, Chùa, miếu, đền khu tái định cư thôn Tiên Xá (Nhà máy điện BOT) |
UBND huyện Kinh Môn |
Xã Lê Ninh |
Huyện Kinh Môn |
16.769 |
Giải tỏa BOT nhiệt điện, đang lập quy hoạch chi tiết |
107 |
Xây dựng đình Vũ Thành, xã Lạc Long |
UBND xã Lạc Long |
Xã Lạc Long |
Huyện Kinh Môn |
1.798 |
Văn bản số 717/ ngày 11/5/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch V/v xác minh nguồn gốc lịch sử và phục dựng đình Vũ Thành, xã Lạc Long. |
108 |
Hoàn trả đường WB3 thôn Tiên Xá, xã Lê Ninh (tuyến tránh bãi xỉ 1 Nhà máy nhiệt điện BOT) |
UBND huyện Kinh Môn |
Xã Lê Ninh |
Huyện Kinh Môn |
20.000 |
Hoàn trả đường WB3 thực hiện GPMB địa điểm thứ 2 Nhà máy nhiệt điện BOT Hải Dương. |
109 |
Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới xã Hiệp Sơn |
UBND huyện Kinh Môn |
Xã Hiệp Sơn |
Huyện Kinh Môn |
7.626 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 523/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của UBND huyện Kinh Môn; Chương trình mục tiêu QGXDNTM. |
110 |
Nghĩa trang nhân dân xã An Phụ (phục vụ GPMB khu dân cư An Phụ) |
Cty CP Đông Hải 27/7 |
Xã An Phụ |
Huyện Kinh Môn |
17.529 |
Phục vụ GPMB khu dân cư An Phụ, đang lập quy hoạch chi tiết |
|
|
|
|
|
||
111 |
Mở rộng đền Bia, xã Cẩm Văn |
UBND huyện Cẩm Giàng |
Xã Cẩm Văn và xã Cẩm Vũ |
Huyện Cẩm Giàng |
8.755 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 3054/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 |
112 |
Điểm dân cư mới số 2 thôn Phú Xá, xã Tân Trường |
UBND xã Tân Trường |
Xã Tân Trường |
Huyện Cẩm Giàng |
4.500 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 2913/QĐ-UBND ngày 02/8/2017; Chương trình mục tiêu QGXDNTM. |
113 |
Điểm dân cư mới xã Đức Chính |
UBND xã Đức Chính |
Xã Đức Chính |
Huyện Cẩm Giàng |
1.676 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 4617/QĐ-UBND ngày 20/12/2017; Chương trình mục tiêu QGXDNTM. |
114 |
Điểm dân cư mới thôn Xuân Đức, xã Đức Chính |
UBND xã Đức Chính |
Xã Đức Chính |
Huyện Cẩm Giàng |
2.100 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 4618/QĐ-UBND ngày 20/12/2017; Chương trình mục tiêu QGXDNTM. |
115 |
Xây dựng Trạm y tế và khu dân cư số 3, thôn Quảng Cư, xã Cẩm Đoài |
UBND xã Cẩm Đoài |
Xã Cẩm Đoài |
Huyện Cẩm Giàng |
9.200 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 1815/QĐ-UBND ngày 17/5/2018; Chương trình mục tiêu QGXDNTM. |
116 |
Khu trung tâm xã và dân cư thương mại xã Cẩm Phúc |
UBND H. Cẩm Giàng |
Xã Cẩm Phúc |
Huyện Cẩm Giàng |
100.678 |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh QHCT số 1726/QĐ-UBND ngày 04/5/2018; UBND H.Cẩm Giàng kêu gọi đấu thầu dự án. |
117 |
Bổ sung diện tích Khu nhà ở và dịch vụ khu công nghiệp Lương Điền - Cẩm Điền |
Công ty TNHH Phúc Hưng |
Xã Lương Điền và xã Cẩm Điền |
Huyện Cẩm Giàng |
13.000 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 1815/QĐ-UBND ngày 17/5/2015; UBND H.Cẩm Giàng kêu gọi đấu thầu dự án. |
118 |
Bổ sung diện tích hoàn thiện cơ sở hạ tầng dự án Khu phố thương mại dịch vụ ghẽ, xã Tân Trường |
Công ty CP đầu tư Queenland Việt Nam |
Xã Tân Trường |
Huyện Cẩm Giàng |
4.500 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000665 cấp thay đổi lần thứ nhất ngày 25/8/2014 của UBND tỉnh; |
119 |
Bổ sung diện tích Xây dựng Trường mầm non khu 3, xã Lương Điền |
UBND xã Lương Điền |
Xã Lương Điền |
Huyện Cẩm Giàng |
400 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 239/QĐ-UBND ngày 25/01/2018; Chương trình mục tiêu QGXDNTM. |
|
|
|
|
|
||
120 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã Đông Kỳ |
UBND xã Đông Kỳ |
Xã Đông Kỳ |
Huyện Tứ Kỳ |
9.500 |
Chương trình mục tiêu QG xây dựng NTM; |
121 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã Quảng Nghiệp |
UBND xã Quảng Nghiệp |
Xã Quảng Nghiệp |
Huyện Tứ Kỳ |
4.000 |
Quyết định số 2265/QĐ-UBND của UBND huyện Tứ Kỳ về điều chỉnh QHCT; Chương trình mục tiêu QG xây dựng NTM; |
122 |
Bổ sung diện tích Trụ sở HĐND, UBND xã Quang Khải |
UBND xã Quang Khải |
Xã Quang Khải |
Huyện Tứ Kỳ |
1.800 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 3254/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ; Chương trình mục tiêu QG xây dựng NTM; |
123 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Đại Hợp |
UBND xã Đại Hợp |
Xã Đại Hợp |
Huyện Tứ Kỳ |
2.100 |
QĐQHCT số 3119/QĐ-UBND ngày 09/11/2009 của UBND H. Tứ Kỳ; Chương trình MTQG xây dựng NTM; |
124 |
Điểm dân cư Vũ Xá, xã Quang Khải |
UBND xã Quang Khải |
Xã Quang Khải |
Huyện Tứ Kỳ |
9.200 |
QĐ phê duyệt QHNMT số 4122/QĐ-UBND ngày 22/11/2013; Chương trình MTQG xây dựng NTM; |
125 |
Điểm dân cư mới xã Quang Khải |
UBND xã Quang Khải |
Xã Quang Khải |
Huyện Tứ Kỳ |
2.200 |
QĐ phê duyệt QHCT số 451/QĐ-UBND ngày 31/01/2018; Chương trình MTQG xây dựng NTM; |
126 |
Điểm dân cư mới xã Tái Sơn |
UBND xã Tái Sơn |
Xã Tái Sơn |
Huyện Tứ Kỳ |
13.000 |
QĐ phê duyệt QHNMT số 4180/QĐ-UBND ngày 12/12/2012; Chương trình MTQG xây dựng NTM; |
127 |
Điểm dân cư mới xã Tái Sơn |
UBND xã Tái Sơn |
Xã Tái Sơn |
H. Tứ Kỳ |
4.800 |
QĐ phê duyệt QHCT số 4041/QĐ-UBND ngày 29/9/2014; Chương trình MTQG xây dựng NTM; |
128 |
Điểm dân cư mới xã Hà Kỳ |
UBND xã Hà Kỳ |
Xã Hà Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
10.000 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
129 |
Điểm dân cư xã Tiên Động |
UBND xã Tiên Động |
Xã Tiên Động |
H. Tứ Kỳ |
50.000 |
QĐ phê duyệt QHNMT số 3854/QĐ-UBND ngày 15/11/2012; Chương trình MTQG xây dựng NTM; |
130 |
Điểm dân cư mới xã Tứ Xuyên |
UBND xã Tứ Xuyên |
Xã Tứ Xuyên |
H. Tứ Kỳ |
2.900 |
QĐ phê duyệt QHCT số 5300/QĐ-UBND ngày 31/8/2011; Chương trình MTQG xây dựng NTM; |
131 |
Bổ sung diện tích thu hồi đất Điểm dân cư mới thôn Văn Vật, xã Nguyên Giáp |
UBND xã Nguyên Giáp |
Xã Nguyên Giáp |
H. Tứ Kỳ |
400 |
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 (chấp thuận thu hồi 14.000 m2, thiếu 400 m2 theo KHSDĐ); Chương trình MTQG xây dựng NTM; |
132 |
Xử lý đất xen kẹp trong khu dân cư các xã. |
UBND 11 xã |
Các xã |
H. Tứ Kỳ |
20.000 |
Các xã Kỳ Sơn 0,18 ha; Quang Phục 0,18; Nguyên Giáp 0,18; Quảng Nghiệp 0,18; Quang Khải 0,18; Ngọc Kỳ 0,18; Tây Kỳ 0,18; An Thanh 0,18; Văn Tố 0,2; Tứ Xuyên 0,18; Tân Kỳ 0,18; |
133 |
Mở rộng Nhà máy sản xuất găng tay xuất khẩu (Cụm CN Ngọc Sơn) |
Cty Sungjin Nicc Co.lid |
Xã Ngọc Sơn |
H. Tứ Kỳ |
27.000 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 8715007476 của Sở KH&ĐT, chứng nhận lần đầu ngày 25/01/2017; UBND huyện Tứ Kỳ đề xuất tiếp tục mở rộng; |
|
|
|
|
|
||
134 |
Bổ sung diện tích Xây dựng Tổng kho khí dầu mỏ hóa lỏng (Cụm CN Kim lương) |
Cty CP đóng tầu Hoàng Gia |
Xã Kim Lương |
Huyện Kim Thành |
13.000 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1034/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh. |
135 |
Cơ sở kinh doanh hàng nông sản, gia công cơ khí và cho thuê nhà xưởng (Cụm CN Kim Lương) |
Cty TNHH đóng tàu Huy Văn |
Xã Kim Lương |
Huyện Kim Thành |
46.100 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 427/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh. |
136 |
Mở rộng Trường Mầm non Hải Ninh |
UBND xã Kim Tân |
Xã Kim Tân |
Huyện Kim Thành |
5.400 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 1273/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của UBND huyện Kim Thành. |
137 |
Xây dựng Trường mầm non thôn Quỳnh Khê |
UBND xã Kim Xuyên |
Xã Kim Xuyên |
Huyện Kim Thành |
5.500 |
Đang lập quy hoạch chi tiết, phục vụ xây dựng nông thôn mới 2018 |
138 |
Mở rộng Trường mầm non Lai Vu |
UBND xã Lai Vu |
Xã Lai Vu |
Huyện Kim Thành |
300 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 4302/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của UBND huyện Kim Thành. |
139 |
Xây dựng Trường mầm non thôn Phương Duệ |
UBND xã Kim Xuyên |
Xã Kim Xuyên |
Huyện Kim Thành |
4.100 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 4424/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND huyện Kim Thành. |
140 |
Mở rộng Trường mầm non Kim Anh |
UBND xã Kim Anh |
Xã Kim Anh |
Huyện Kim Thành |
2.500 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 4548/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện Kim Thành. |
141 |
Xây dựng Trường mầm non xã Đồng Gia |
UBND xã Đồng Gia |
Xã Đồng Gia |
Huyện Kim Thành |
7.000 |
Quyết định báo cáo KTKT số 2532/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 của UBND tỉnh. |
142 |
Xây dựng chợ Lai Vu |
UBND xã Lai Vu |
Xã Lai Vu |
Huyện Kim Thành |
6.200 |
Đang hoàn thiện quy hoạch chi tiết |
143 |
Mở rộng chợ và dịch vụ thương mại hộ ông Nguyễn Khắc Vinh |
Hộ ông Nguyễn Khắc Vinh |
Xã Cổ Dũng |
Huyện Kim Thành |
3.800 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 733/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND huyện Kim Thành; Thông báo số 61/TB-UBND ngày 06/6/2017 của UBND tỉnh. |
144 |
Xây dựng Sân vận động xã Thượng Vũ |
UBND xã Thượng Vũ |
Xã Thượng Vũ |
Huyện Kim Thành |
12.900 |
Đang hoàn thiện quy hoạch chi tiết; xã về đích nông thôn mới 2018 |
145 |
Điểm dân cư mới xã Việt Hưng |
UBND xã Việt Hưng |
Xã Việt Hưng |
Huyện Kim Thành |
12.000 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 1009/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND huyện Kim Thành. |
146 |
Bổ sung diện tích điểm dân cư mới hai khu: Dộc Diệc, xã Phúc Thành 2,35 ha; Khu đồng Thầy xã Cổ Dũng 0,87 ha |
UBND xã: Phúc Thành, Cổ Dũng |
Xã Phúc Thành, xã Cổ Dũng |
Huyện Kim Thành |
32.200 |
Thực hiện Quyết định phê duyệt QHCT số 3425/QĐ-UBND ngày 16/10/2017, số 3738/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND huyện Kim Thành. |
147 |
Xây dựng khu dân cư Dộc Hạ |
Liên danh Tập đoàn Hưng Thịnh và Cty TNHH Trường Thành |
Xã Đồng Gia |
Huyện Kim Thành |
37.000 |
Quyết định QHCT số 763/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND huyện Kim Thành; Quyết định PDKQ lựa chọn nhà đầu tư số 3938/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh Hải Dương. |
148 |
Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới thôn Phí Gia |
UBND xã Đồng Gia |
Xã Đồng Gia |
Huyện Kim Thành |
9.900 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 54/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 của UBND huyện Kim Thành. |
149 |
Điểm dân cư thôn Phú Nội và thôn Phát Minh |
UBND xã Bình Dân |
Xã Bình Dân |
Huyện Kim Thành |
18.000 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 3361/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 của UBND huyện Kim Thành. |
150 |
Xây dựng điểm dân cư xã Kim Đính |
UBND xã Kim Đính |
Xã Kim Đính |
Huyện Kim Thành |
23.000 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 2212/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND huyện Kim Thành. |
151 |
Xây dựng điểm dân cư mới thôn Đỗ Thượng |
UBND xã Thượng Vũ |
Xã Thượng Vũ |
Huyện Kim Thành |
30.000 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 2219/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện Kim Thành; xã về đích nông thôn mới 2018. |
152 |
Điểm dân cư mới và xử lý đất xen kẹp xã Kim Khê |
UBND xã Kim Khê |
Xã Kim Khê |
Huyện Kim Thành |
6.000 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 2337/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện Kim Thành. |
153 |
Xây dựng các điểm dân cư mới xã Kim Lương |
UBND xã Kim Lương |
Xã Kim Lương |
Huyện Kim Thành |
20.800 |
Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND huyện Kim Thành |
154 |
Xây dựng các điểm dân cư mới xã Lai Vu |
UBND xã Lai Vu |
Xã Lai Vu |
Huyện Kim Thành |
3.000 |
Đã hoàn thiện xong quy hoạch chi tiết, đang trình phê duyệt |
155 |
Xây dựng hạ tầng dự án Cải tạo đất ngoài đê ổn định đời sống nhân dân xã Lai Vu |
UBND huyện Kim Thành |
Xã Lai Vu |
Huyện Kim Thành |
22.800 |
Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu số 1750/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh HD. |
|
|
|
|
|
||
156 |
Khu dân cư và chợ Vé, xã Đồng Tâm |
UBND huyện Ninh Giang |
Xã Đồng Tâm |
Huyện Ninh Giang |
49.100 |
Công văn số 402/UBND-VP ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch. |
157 |
Xây dựng Phòng khám đa khoa Như Ý của Công ty TNHH y học GMED (Cụm CN Nghĩa An) |
Công ty TNHH y học GMED |
Xã Nghĩa An |
Huyện Ninh Giang |
12.593 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư đã xin ý kiến các ngành thẩm định dự án tại Văn bản số 769/SKHĐT-ĐT,TĐ&GSĐT ngày 18/5/2018. |
158 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường từ QL37 mới và thị trấn Ninh Giang |
UBND huyện Ninh Giang |
Các xã Đồng Tâm, Vĩnh Hòa, Tân Hương |
Huyện Ninh Giang |
20.153 |
Thông báo Kết luận số 578-TB/TU ngày 22/6/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy HD; Văn bản số 1282/UBND-VP ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh. |
159 |
Dự án xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại đường tỉnh 396B |
Sở Giao thông VT |
Các xã Hoàng Hanh, An Đức |
Huyện Ninh Giang |
3.000 |
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 1270/SGTVT-P2 ngày 20/6/2018. |
160 |
Nhà máy sản xuất, gia công các sản phẩm may mặc của Cty CP may Hải Anh (Cụm CN Hồng Phúc-Hưng Long |
Cty cổ phần may Hải Anh |
Xã Hưng Long |
Huyện Ninh Giang |
53.137 |
Văn bản số 240/VP-TH ngày 12/6/2018 của Văn phòng UBND tỉnh; Văn bản số 993/SKHĐT-ĐT.TĐ&GSĐT ngày 18/6/2018 của Sở KH&ĐT |
|
|
|
|
|
||
161 |
Khu dân cư mới số 1, xã Đoàn Tùng |
UBND xã Đoàn Tùng |
Xã Đoàn Tùng |
Huyện Thanh Miện |
11.000 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 16/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND huyện Thanh Miện; Chương trình MTQG XDNTM. |
162 |
Khu dân cư mới thôn Thúy Lâm, xã Đoàn Tùng |
UBND xã Đoàn Tùng |
Xã Đoàn Tùng |
Huyện Thanh Miện |
6.000 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 285/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND huyện Thanh Miện; Chương trình MTQG XDNTM. |
163 |
Khu dân cư tập trung Thờ Nợ, xã Đoàn Tùng |
UBND xã Đoàn Tùng |
Xã Đoàn Tùng |
Huyện Thanh Miện |
30.000 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 437/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 của UBND huyện Thanh Miện; Chương trình MTQG XDNTM. |
164 |
Khu dân cư phía Bắc thị trấn Thanh Miện |
UBND huyện Thanh Miện |
Thị trấn Thanh Miện |
Huyện Thanh Miện |
913.400 |
Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh V/v phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng đường vành đai Đông Bắc TT. Thanh Miện theo hình thức B-T; Thông báo Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy số 802-TB/TU ngày 29/01/2018. |
165 |
Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới thôn Phạm Tân, Phạm Lý, xã Ngô Quyền |
UBND xã Ngô Quyền |
Xã Ngô Quyền |
Huyện Thanh Miện |
1.900 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 286/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND huyện Thanh Miện; Chương trình MTQG XDNTM. |
166 |
Dự án cải tạo, mở rộng đường dẫn cầu Dao, huyện Thanh Miện |
Sở Giao thông VT |
Xã Chí Lăng Nam |
Huyện Thanh Miện |
8.000 |
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 1270/SGTVT-P2 ngày 20/6/2018. |
|
|
|
|
|
||
167 |
Khu du lịch sinh thái sông Hương |
UBND huyện Thanh Hà |
Các xã Cẩm Chế, Thanh Xá, Thanh Thủy |
Huyện Thanh Hà |
65.000 |
Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề cương đầu tư dự án, hạ tầng du lịch sinh thái sông Hương |
168 |
Bãi cho lấp rác thôn Tiền Vĩ, xã Thanh Hải |
UBND xã Thanh Hải |
Xã Thanh Hải |
Huyện Thanh Hà |
5.965 |
Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND huyện Thanh Hà V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
169 |
Điểm dân cư mới thôn Văn Tảo (mở rộng) |
UBND xã Thanh An |
Xã Thanh An |
Huyện Thanh Hà |
3.800 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 11825/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch UBND huyện Thành Hà; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
170 |
Khu dân cư mới xã Thanh Xuân, huyện Thanh Hà (giai đoạn 2) |
UBND xã Thanh Xuân |
Xã Thanh Xuân |
Huyện Thanh Hà |
5.900 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 919/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
171 |
Khu dân cư số 01 xã Phượng Hoàng |
UBND xã Phượng Hoàng |
Xã Phượng Hoàng |
Huyện Thanh Hà |
6.079 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2173/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
172 |
Khu dân cư mới thôn Hải Hộ |
UBND xã Hồng Lạc |
Xã Hồng Lạc |
Huyện Thanh Hà |
10.000 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2240/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
173 |
Khu dân cư đồng Ruối, xã Quyết Thắng |
UBND xã Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng |
Huyện Thanh Hà |
11.569 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2630/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
174 |
Khu dân cư đồng Bo |
UBND xã Thanh Xá |
Xã Thanh Xá |
Huyện Thanh Hà |
21.951 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4638/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
175 |
Sân thể thao thôn Du Tái |
UBND xã Tiền Tiến |
Xã Tiền Tiến |
Huyện Thanh Hà |
6.532 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2240/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
176 |
Khu dân cư mới thôn Cập Thượng |
UBND xã Tiền Tiến |
Xã Tiền Tiến |
Huyện Thanh Hà |
13.046 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2065/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
177 |
Bổ sung chi tiêu sử dụng đất một số công trình điện đang thực hiện chuyển tiếp từ năm 2016 và 2017 sang năm 2018 |
Công ty TNHH MTV Điện lực HD |
Tứ Minh, Việt Hòa, An Châu, Thạch Khôi, Tân Hưng(TPHD); Tây Kỳ (TK); Tam Kỳ (KT); Hiệp An, Phúc Thành, Quang Trung, Thất Hùng, Bạch Đăng (KM); Phả Lại, Văn An (CL) |
TP.Hải Dương; các H. Tứ Kỳ, Kim Thành, Gia Lộc, Kinh Môn và TX Chí Linh |
4.792 |
Theo đăng ký của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1341 và 1226/PCHD-ĐT ngày 07/5/2018 (trong đó: TP Hải Dương 558 m2; H. Tứ Kỳ 33 m2; H. Kim Thành 80 m2; H. Gia Lộc 43 m2; H. Kinh Môn 3,597 m2; TX. Chí Linh 481 m2). |
178 |
Bổ sung diện tích các công trình điện của Cty TNHH MTV Điện lực HD |
Cty TNHH MTV Điện lực HD |
Các xã, thị trấn |
Huyện Thanh Hà và huyện Ninh Giang |
2.051 |
Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực HD tại VB số 1807/PCHD-ĐT ngày 19/6/2018, trong đó: Huyện Thanh Hà 320 m2; huyện Ninh Giang 1.731 m2; |
178 |
Tổng cộng |
|
|
|
4.749.549 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của
HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án công trình |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích |
Văn bản có liên quan |
||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thành phố |
Tổng diện tích (m2) |
Diện tích đất trồng lúa (m2) |
||||
I |
Huyện Bình Giang |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm gốm sứ hộ GĐ Nguyễn Xuân Hùng |
Hộ GĐ ông Nguyễn Xuân Hùng |
Xã Long Xuyên |
Huyện Bình Giang |
3.516 |
3.516 |
Theo đề nghị của UBND huyện Bình Giang tại Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 17/4/2018 |
2 |
Xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm inox hộ GĐ Phạm Văn Đạt |
Hộ GĐ ông Phạm Văn Đạt |
Xã Long Xuyên |
Huyện Bình Giang |
1.553 |
1.553 |
Theo đề nghị của UBND huyện Bình Giang tại Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 17/4/2019 |
3 |
Điểm dân cư mới thôn Trại Như |
UBND xã Bình Xuyên |
Xã Bình Xuyên |
Huyện Bình Giang |
16.759 |
16.400 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9149/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
4 |
Điểm dân cư mới thôn Hòa Ché |
UBND xã Hùng Thắng |
Xã Hùng Thắng |
Huyện Bình Giang |
26.856 |
16.593 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 929/QĐ-UBND ngày 5/6/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
5 |
Mở rộng Điểm dân cư mới thôn Thuần Lương |
UBND xã Hùng Thắng |
Xã Hùng Thắng |
Huyện Bình Giang |
15.079 |
15.000 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 993/QĐ-UBND ngày 01/6/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
6 |
Mở rộng Điểm dân cư mới thôn Quang Tiền và Mỹ Trạch |
UBND xã Bình Minh |
Xã Bình Minh |
Huyện Bình Giang |
20.085 |
18.652 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 850/QĐ-UBND ngày 09/5/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
7 |
Điểm dân cư mới thôn Tân Hưng (GĐ2) |
UBND xã Tân Việt |
Xã Tân Việt |
Huyện Bình Giang |
28.755 |
28.140 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9152/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
8 |
Mở rộng điểm dân cư mới thôn Cam Xá |
UBND xã Cổ Bì |
Xã Cổ Bì |
Huyện Bình Giang |
13.639 |
13.600 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 849/QĐ-UBND ngày 09/5/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
9 |
Điểm dân cư mới thôn Phú Đa (vị trí số 3) |
UBND xã Hồng Khê |
Xã Hồng Khê |
Huyện Bình Giang |
25.284 |
16.257 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9155/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
10 |
Xây dựng 02 điểm dân cư xã Thái Hòa (vị trí 1 và vị trí 2) |
UBND xã Thái Hòa |
Xã Thái Hòa |
Huyện Bình Giang |
17.699 |
13.535 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1022/QĐ-UBND ngày 05/6/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
11 |
Điểm dân cư thôn Lại và thôn Vĩnh Lại |
UBND xã Vĩnh Tuy |
Xã Vĩnh Tuy |
Huyện Bình Giang |
37.689 |
30.108 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 852/QĐ-UBND ngày 09/5/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
12 |
Xây dựng khu tái định cư QL38 (Giai đoạn 2) |
UBND xã Thúc Kháng |
Xã Thúc Kháng |
Huyện Bình Giang |
23.986 |
23.900 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3602/QĐ-UBND ngày 03/8/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
13 |
Mở rộng điểm dân cư thôn My Thữ (vị trí số 2) |
UBND xã Vĩnh Hồng |
Xã Vĩnh Hồng |
Huyện Bình Giang |
4.843 |
3.194 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1647/QĐ-UBND ngày 17/10/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
14 |
Điểm dân cư mới thôn Trách Xá |
UBND xã Tân Hồng |
Xã Tân Hồng |
Huyện Bình Giang |
15.586 |
12.300 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9153/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
15 |
Xây dựng Trường mầm non trung tâm xã Thái Học |
UBND xã Thái Học |
Xã Thái Học |
Huyện Bình Giang |
9.370 |
8.031 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 7924/QĐ-UBND ngày 25/10/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
16 |
Xây dựng Sân vận động trung tâm xã Thái Học |
UBND xã Thái Học |
Xã Thái Học |
Huyện Bình Giang |
13.000 |
12.000 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4271/QĐ-UBND ngày 26/11/2015; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
17 |
Mở rộng Trường trung học phổ thông Đường An |
UBND huyện Bình Giang |
Xã Bình Minh |
Huyện Bình Giang |
9.728 |
8.970 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2218/QĐ-UBND ngày 14/4/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
II |
Thành phố Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
18 |
Bổ sung diện tích Xây dựng khu dân cư mới phía Nam phường Việt Hòa |
UBND thành phố Hải Dương |
Phường Việt Hòa |
Thành phố Hải Dương |
23.304 |
17.980 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư công tại Văn bản số 180/UBND-TCKH ngày 09/3/2018 của UBND TPHD; Quyết định QHCT số 1756/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND TP Hải Dương. |
19 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở, đấu giá QSDĐ khu 5, phường Nhị Châu |
UBND phường Nhị Châu |
Phường Nhị Châu |
Thành phố Hải Dương |
3.054 |
887 |
Văn bản số 1307/UBND-VP ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh V/v đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư Khu 5, phường Nhị Châu. |
20 |
Bổ sung diện tích Khu dân cư phường Ngọc Châu |
UBND TP Hải Dương |
Phường Ngọc Châu và Trần Hưng Đạo |
TP Hải Dương |
78.436 |
48.500 |
Thông báo Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh số 158/TB-UBND ngày 28/12/2017 của Văn phòng UBND tỉnh; Quyết định nhiệm vụ QHCT số 1036/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh; Thông báo KL của Ban TVTU số 816-TB/TU ngày 09/02/2018. |
21 |
Điểm dân cư mới thôn Nhân Nghĩa, xã Nam Đồng |
UBND xã Nam Đồng |
Xã Nam Đồng |
TP Hải Dương |
2.647 |
2.050 |
Thực hiện Đề án 1200 của UBND thành phố Hải Dương (xử lý đất xen kẹp, dôi dư). |
III |
Huyện Nam Sách |
|
|
|
|
|
|
22 |
Mở rộng Huyện ủy Nam Sách |
UBND huyện Nam Sách |
Thị trấn Nam Sách |
Nam Sách |
800 |
600 |
Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình |
23 |
Xây dựng Trường mầm non xã An Bình |
UBND xã An Bình |
Xã An Bình |
Nam Sách |
12.000 |
11.000 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1946/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Nam Sách. Nhân dân đã bàn giao mặt bằng để thực hiện dự án. |
24 |
Mở rộng Trường tiểu học xã Nam Chính |
UBND xã Nam Chính |
Xã Nam Chính |
Nam Sách |
1.000 |
1.000 |
Được thông qua tại NQ 89/2014/NQ-HĐND (quá hạn 3 năm, xin gia hạn), Hiện đang hoàn thiện hồ sơ để CMĐSD. |
25 |
Mở rộng Trường THCS xã Nam Chính |
UBND xã Nam Chính |
Xã Nam Chính |
Nam Sách |
4.000 |
4.000 |
Được thông qua tại NQ 89/2014/NQ-HĐND (quá hạn 3 năm, xin gia hạn). Hiện đang hoàn thiện hồ sơ để CMĐSD. |
26 |
Dân cư phía Bắc đường WB đi An Bình |
UBND xã Quốc Tuấn |
Xã Quốc Tuấn |
Nam Sách |
18.500 |
17.000 |
Được thông qua tại NQ 134, 135/2015/NQ-HĐND (quá hạn 3 năm, xin gia hạn), đã ra quyết định thu hồi đất, trả tiền BTGPMB cho người dân. Hiện đang hoàn thiện hồ sơ để CMĐSD. |
27 |
Dân cư phía Nam thôn An Xá |
UBND xã Quốc Tuấn |
Xã Quốc Tuấn |
Nam Sách |
19.500 |
18.000 |
Được thông qua tại NQ 134, 135/2015/NQ-HĐND (quá hạn 3 năm, xin gia hạn), đã ra quyết định thu hồi đất, chuẩn bị trả tiền BTGPMB cho người dân. Hiện đang hoàn thiện hồ sơ để CMĐSD. |
28 |
Dân cư thôn Quảng Tân |
UBND xã Nam Tân |
Xã Nam Tân |
Nam Sách |
1.000 |
1.000 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1947/QĐ-UBND ngày 31/5/2017. Nhân dân đã bàn giao mặt bằng để thực hiện dự án |
29 |
Dân cư thôn An Đông |
UBND xã An Bình |
Xã An Bình |
Nam Sách |
14.000 |
13.000 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1924/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 |
30 |
Dân cư thôn Cẩm La |
UBND xã Đồng Lạc |
Xã Đồng Lạc |
Nam Sách |
24.000 |
19.000 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3364/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 |
31 |
Dân cư số 1, thôn Uông Thượng |
UBMD xã Minh Tân |
Xã Minh Tân |
Nam Sách |
14.000 |
8.000 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3367/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 |
32 |
Dân cư thôn Chu Đậu |
UBND xã Thái Tân |
Xã Thái Tân |
Nam Sách |
13.000 |
12.000 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 |
33 |
Dân cư thôn Giữa |
UBND xã Thái Tân |
Xã Thái Tân |
Nam Sách |
10.000 |
5.000 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1943/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 |
34 |
Dân cư phía Đông Quốc lộ 37 |
UBND xã Thanh Quang |
Xã Thanh Quang |
Nam Sách |
38.500 |
32.000 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1947/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 |
35 |
Dân cư thôn Trần Xá |
UBND xã Nam Hưng |
Xã Nam Hưng |
Nam Sách |
12.000 |
11.000 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1952/QĐ-UBND ngày 24/5/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
IV |
Huyện Gia Lộc |
|
|
|
|
|
|
36 |
Bổ sung diện tích Điểm dân cư, tái định cư thôn Ngà, xã Phương Hưng |
UBND xã Phương Hưng |
Xã Phương Hưng |
Huyện Gia Lộc |
2.900 |
2.700 |
Công trình mục tiêu quốc gia XDNT mới; GPMB, tái định cư dự án Đường 62m kéo dài đến nút giao cao tốc HN-HP |
37 |
Khu ở cụm CN Thạch Khôi-Gia Xuyên, huyện Gia Lộc |
Cty CP ĐTXD Phúc An |
Xã Gia Xuyên |
H. Gia Lộc |
81.500 |
80.400 |
Điều 1, 2 Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh Cụm CN Thạch Khôi - Gia Xuyên, huyện Gia Lộc (Giao chủ đầu tư lập QH) |
38 |
Bổ sung diện tích Điểm dân cư thôn Cao Duệ, xã Nhật Tân |
UBND xã Nhật Tân |
Xã Nhật Tân |
H. Gia Lộc |
3.600 |
3.500 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 10212/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
39 |
Mở rộng trường mầm non Trung tâm xã Yết Kiêu |
UBND xã Yết Kiêu |
Xã Yết Kiêu |
H. Gia Lộc |
3.000 |
3.000 |
Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
40 |
Mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ xã Yết Kiêu |
UBND xã Yết Kiêu |
Xã Yết Kiêu |
H. Gia Lộc |
1.100 |
1.100 |
Đã được HĐND thông qua tại Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND (đề nghị gia hạn vì quá 3 năm); Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
41 |
Chuyển mục đích đấu giá thôn Bái Hạ xã Toàn Thắng |
UBND xã Toàn Thắng |
Xã Toàn Thắng |
H. Gia Lộc |
7.000 |
6.900 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
42 |
Trường mầm non trung tâm xã Toàn Thắng |
UBND xã Toàn Thắng |
Xã Toàn Thắng |
H. Gia Lộc |
9.500 |
6.500 |
Quyết định QHCT số 8578/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình MTQG xây dựng NTM. |
43 |
Mở rộng sân thể thao thôn Cẩm Đới xã Thống Nhất |
UBND xã Thống Nhất |
Xã Thống Nhất |
H. Gia Lộc |
1.000 |
1.000 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
44 |
Bãi rác thôn Vô Lượng xã Thống Nhất |
UBND xã Thống Nhất |
Xã Thống Nhất |
H. Gia Lộc |
2.500 |
2.500 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
45 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Gia Lộc |
UBND TT Gia Lộc |
TT Gia Lộc |
H. Gia Lộc |
884 |
884 |
Chương trình mục tiêu quốc gia, chỉnh trang đô thị (xử lý đất xen kẹp). |
46 |
Bãi rác thôn Bá Đại xã Trùng Khánh |
UBND xã Trùng Khánh |
Xã Trùng Khánh |
H. Gia Lộc |
2.500 |
2.500 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
47 |
Đất ở khu dân cư thôn Chệnh, xã Trùng Khánh |
UBND xã Trùng Khánh |
Xã Trùng Khánh |
H. Gia Lộc |
5.256 |
1.275 |
Quyết định quy hoạch chi tiết số 882/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình XDNTM |
48 |
Bãi rác thôn Hưng Long xã Trùng Khánh |
UBND xã Trùng Khánh |
Xã Trùng Khánh |
H. Gia Lộc |
3.000 |
3.000 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
49 |
Mở rộng trường mầm non trung tâm xã Lê Lợi |
UBND xã Lê Lợi |
Xã Lê Lợi |
H. Gia Lộc |
2.400 |
2.400 |
Quyết định quy hoạch chi tiết số 2040/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình XDNTM |
50 |
Chợ trung tâm và điểm dân cư mới thôn Quán Đào |
UBND xã Tân Tiến |
Xã Tân Tiến |
H. Gia Lộc |
24.100 |
19.500 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
51 |
Sân vận động xã Tân Tiến |
UBND xã Tân Tiến |
Xã Tân Tiến |
H. Gia Lộc |
12.000 |
11.600 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
52 |
Mở rộng trạm y tế xã Hoàng Diệu |
UBND xã Hoàng Diệu |
Xã Hoàng Diệu |
H. Gia Lộc |
1.500 |
1.500 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
53 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Đông Thượng, xã Đồng Quang |
UBND xã Đồng Quang |
Xã Đồng Quang |
H. Gia Lộc |
1.796 |
1.796 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
54 |
Điểm dân cư thôn Đươi, thôn Lúa, xã Đoàn Thượng |
UBND xã Đoàn Thượng |
Xã Đoàn Thượng |
H. Gia Lộc |
5.790 |
5.700 |
Quyết định QHCT số 4027/QĐ-UBND ngày 16/11/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
55 |
Mở rộng Khu dân cư thôn Cao Dương, xã Gia Khánh (GĐ2) |
UBND xã Gia Khánh |
Xã Gia Khánh |
H. Gia Lộc |
20.000 |
19.500 |
Quyết định QHCT số 1952/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu QGXDNTM. |
56 |
Xử lý đất xen kẹp trong khu dân cư. |
UBND xã Gia Khánh |
Xã Gia Khánh |
H. Gia Lộc |
4.900 |
4.180 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. (sau trạm y tế 4200 m2; nhà trẻ thôn Bình Đê 500 m2; thôn Cao Dương 200 m2) |
V |
Thị xã Chí Linh |
|
|
|
|
|
|
57 |
Cơ sở sản xuất thùng xe và kinh doanh ô tô Thaco Trường Hải |
Cty CP thương mại ô tô Sao Đỏ |
Xã Hoàng Tiến |
TX Chí Linh |
30.462 |
26.800 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1129/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh. |
58 |
Bổ sung diện tích dự án Kết nối giao thông đường Nguyễn Huệ, phường Sao Đỏ với Trường THCS Chu Văn An, phường Cộng Hòa |
UBND thị xã Chí Linh |
Phường Sao Đỏ và P. Cộng Hòa |
Thị xã Chí Linh |
1.300 |
1.300 |
Quyết định phê duyệt BCKTKT số 703/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND TX Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị. |
59 |
Bổ sung diện tích Khu dân cư mới Trại Thượng, phường Văn An |
UBND phường Văn An |
Phường Văn An |
Thị xã Chí Linh |
4.800 |
4.800 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 224/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của UBND TX Chí Linh; Đấu giá QSDĐ. |
60 |
Bổ sung diện tích Khu dân cư Tường, phường Văn An |
UBND phường Văn An |
Phường Văn An |
Thị xã Chí Linh |
2.659 |
2.659 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 223/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của UBND TX Chí Linh; Đấu giá QSDĐ. |
61 |
Khu dân cư An Hưng, phường Chí Minh |
UBND phường Chí Minh |
Phường Chí Minh |
Thị xã Chí Linh |
13.548 |
10.242 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 394/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng chỉnh trang đô thị; |
62 |
Công trình Khu dân cư trung tâm phường Chí Minh (GĐ1) |
UBND phường Chí Minh |
Phường Chí Minh |
Thị xã Chí Linh |
58.714 |
35.549 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 393/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng chỉnh trang đô thị; |
63 |
Trinh bổ sung diện tích đất trồng lúa Nhà máy bìa Carton (Cụm CN Hoàng Tân) |
Công ty TNHH Minh Long |
Phường Hoàng Tân |
Thị xã Chí Linh |
1.200 |
1.200 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1130/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh; Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND (thiếu diện tích đất lúa). |
64 |
Mở rộng Trường mầm non Đồng Lạc |
UBND xã Đồng Lạc |
Xã Đồng Lạc |
Thị xã Chí Linh |
800 |
800 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
65 |
Sân vận động xã Cổ Thành |
UBND xã Cổ Thành |
Xã Cổ Thành |
Thị xã Chí Linh |
1.500 |
1.500 |
Chương hình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
66 |
Sân vận động thôn Vĩnh Lại 1, xã Văn Đức |
UBND xã Văn Đức |
Xã Văn Đức |
Thị xã Chí Linh |
10.000 |
9.800 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
67 |
Khu dân cư Gò Danh, Đồng Cống |
UBND xã Hoàng Tiến |
Xã Hoàng Tiến |
Thị xã Chí Linh |
1.700 |
1.700 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
68 |
Khu dân cư Cầu Mai, Cổ Thành |
UBND xã Cổ Thành |
Xã Cổ Thành |
Thị xã Chí Linh |
900 |
900 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
69 |
Bổ sung diện tích Khu dân cư Đồng Đình, Nam Đông |
UBND xã Cổ Thành |
Xã Cổ Thành |
Thị xã Chí Linh |
1.300 |
1.300 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
70 |
Bổ sung diện tích Điểm dân cư cửa làng, thôn An Bài |
UBND xã An Lạc |
Xã An Lạc |
Thị xã Chí Linh |
500 |
500 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
71 |
Khu dân cư Lạc Sơn, Thái Học |
UBND xã Thái Học |
Phường Thái Học |
Thị xã Chí Linh |
9.000 |
9.000 |
Chương trình mục tiêu xây dựng, chỉnh trang đô thị. |
72 |
Điều chỉnh mở rộng Nhà máy ốp lát Cotto Chí Linh của Cty cổ phần Gốm Mỹ |
Công ty CP Gốm Mỹ |
Xã Hoàng Tiến |
Thị xã Chí Linh |
53.000 |
52.000 |
Dự án đã được các sở, ngành thẩm định theo Văn bản số 991/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT ngày 18/6/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
VI |
Huyện Kinh Môn |
|
|
|
|
|
|
73 |
Bổ sung diện tích Khu tái định cư Nhà máy nhiệt điện BOT Hải Dương |
UBND huyện Kinh Môn |
Xã Quang Trung |
Huyện Kinh Môn |
2.800 |
2.400 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 452/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND huyện Kinh Môn; Tái định cư Nhà máy nhiệt điện BOT. |
74 |
Cải tạo, nâng cấp đường DH07 (GĐ2) từ chợ An Sinh - Bạch Đằng |
UBND huyện Kinh Môn |
Các xã An Sinh, Thái Sơn, Bạch Đằng |
Huyện Kinh Môn |
12.000 |
10.100 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 1720/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Kinh Môn; |
75 |
Điểm dân cư mới thôn La Xá |
UBND xã Thượng Quận |
Xã Thượng Quận |
Huyện Kinh Môn |
1.500 |
1.500 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 572/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND huyện Kinh Môn; Chương trình MTQG XDNTM. |
76 |
Khu dân cư xã Minh Hòa |
UBND xã Minh Hòa |
Xã Minh Hòa |
Huyện Kinh Môn |
11.466 |
3.304 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 129/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của UBND huyện Kinh Môn; Chương trình MTQG XDNTM. |
77 |
Tái định cư xã Phúc Thành |
UBND huyện Kinh Môn |
Xã Phúc Thành |
Huyện Kinh Môn |
5.628 |
5.628 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 56/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND huyện Kinh Môn; Tái định cư Nhà máy nhiệt điện BOT. |
78 |
Khu dân cư mới xã Phúc Thành |
Liên danh Cty CP Đông Hải 27-7 và Cty CP ĐT-XDHT&KTM Tân Việt Bắc |
Xã Phúc Thành |
Huyện Kinh Môn |
128.900 |
70.054 |
Quyết định ĐCQHCT số 525/QĐ-UBND ngày 22/11/2016; Quyết định PD kết quả lựa chọn nhà đầu tư số 1072/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh (Dự án xin ra hạn vì quá 3 năm tại Nghị quyết 113, 114/2015/NQ-HĐND). |
79 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Tiên Xá, xã Lê Ninh (giải tỏa BOT nhiệt điện) |
UBND huyện Kinh Môn |
Xã Lê Ninh |
Huyện Kinh Môn |
7.000 |
7.000 |
Giải tỏa BOT nhiệt điện, đang lập quy hoạch chi tiết |
80 |
Xây dựng đình Vũ Thành, xã Lạc Long |
UBND xã Lạc Long |
Xã Lạc Long |
Huyện Kinh Môn |
1.798 |
1.798 |
Văn bản số 717/ ngày 11/5/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch V/v xác minh nguồn gốc lịch sử và phục dựng đình Vũ Thành, xã Lạc Long. |
81 |
Hoàn trả đường WB3 thôn Tiên Xá, xã Lê Ninh (tuyến tránh bãi xỉ 1 Nhà máy nhiệt điện BOT) |
UBND huyện Kinh Môn |
Xã Lê Ninh |
Huyện Kinh Môn |
20.000 |
19.800 |
Hoàn trả đường WB3 thực hiện GPMB địa điểm thứ 2 Nhà máy nhiệt điện BOT Hải Dương. |
82 |
Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới xã Hiệp Sơn |
UBND huyện Kinh Môn |
Xã Hiệp Sơn |
Huyện Kinh Môn |
7.626 |
5.000 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 523/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của UBND huyện Kinh Môn; Chương trình mục tiêu QGXDNTM. |
83 |
Nhà máy sản xuất vật liệu tổng hợp của Công ty CP Phú Sơn |
Cty CP Phú Sơn |
Thị trấn Phú Thứ |
Huyện Kinh Môn |
37.705 |
24.250 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1589/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh; |
84 |
Nghĩa trang nhân dân xã An Phụ (phục vụ GPMB khu dân cư An Phụ) |
Cty CP Đông Hải 27/7 |
Xã An Phụ |
Huyện Kinh Môn |
17.529 |
17.529 |
Phục vụ GPMB khu dân cư An Phụ, đang lập quy hoạch chi tiết |
85 |
Cơ sở sơ chế và kinh doanh than Việt Ngân HD |
Cty TNHH MTV Việt Ngân HD |
Thị trấn Minh Tân |
Huyện Kinh Môn |
14.566 |
12.000 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1747/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh; |
VII |
Huyện Cẩm Giàng |
|
|
|
|
|
|
86 |
Mở rộng đền Bia, xã Cẩm Văn |
UBND huyện Cẩm Giàng |
Xã Cẩm Văn và xã Cẩm Vũ |
Huyện Cẩm Giàng |
8.755 |
2.768 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 3054/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 |
87 |
Điểm dân cư mới số 2 thôn Phú Xá, xã Tân Trường |
UBND xã Tân Trường |
Xã Tân Trường |
Huyện Cẩm Giàng |
4.500 |
3.600 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 2913/QĐ-UBND ngày 02/8/2017; Chương trình mục tiêu QGXDNTM. |
88 |
Xây dựng Trạm y tế và khu dân cư số 3, thôn Quảng cư, xã Cẩm Đoài |
UBND xã Cẩm Đoài |
Xã Cẩm Đoài |
Huyện Cẩm Giàng |
9.200 |
8.500 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 1815/QĐ-UBND ngày 17/5/2018; Chương trình mục tiêu QGXDNTM. |
89 |
Khu trung tâm xã và dân cư thương mại xã Cẩm Phúc |
UBND H. Cẩm Giàng |
Xã Cẩm Phúc |
Huyện Cẩm Giàng |
100.678 |
84.919 |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh QHCT số 1726/QĐ-UBND ngày 04/5/2018; UBND H.Cẩm Giàng kêu gọi đấu thầu dự án. |
90 |
Bổ sung diện tích Khu nhà ở và dịch vụ khu công nghiệp Lương Điền-Cẩm Điền |
Công ty TNHH Phúc Hưng |
Xã Lương Điền và xã Cẩm Điền |
Huyện Cẩm Giàng |
13.000 |
8.000 |
Thông báo số 59/TB-VP ngày 25/5/2018 của Văn phòng UBND tỉnh về kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 22/5/2018. |
91 |
Bổ sung diện tích hoàn thiện cơ sở hạ tầng dự án Khu phố thương mại dịch vụ ghẽ, xã Tân Trường |
Công ty CP đầu tư Queenland Việt Nam |
Xã Tân Trường |
Huyện Cẩm Giàng |
4.500 |
1.500 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000665 cấp thay đổi lần thứ nhất ngày 25/8/2014 của UBND tỉnh; |
92 |
Bổ sung diện tích Xây dựng Trường mầm non khu 3, xã Lương Điền |
UBND xã Lương Điền |
Xã Lương Điền |
Huyện Cẩm Giàng |
400 |
400 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 239/QĐ-UBND ngày 25/01/2018; Chương trình mục tiêu QGXDNTM. |
93 |
Dự án Dịch vụ chăm sóc ô tô và trạm tiếp nhiên liệu Bình Minh |
Cty TNHH MTV Bình Minh An |
Xã Tân Trường |
Huyện Cẩm Giàng |
14.000 |
13.000 |
Dự án đã được các sở, ngành thẩm định theo Văn bản số 989/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT ngày 18/6/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
VIII |
Huyện Tứ Kỳ |
|
|
|
|
|
|
94 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã Đông Kỳ |
UBND xã Đông Kỳ |
Xã Đông Kỳ |
Huyện Tứ Kỳ |
9.500 |
9.400 |
Chương trình mục tiêu QG xây dựng NTM; |
95 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã Quảng Nghiệp |
UBND xã Quảng Nghiệp |
Xã Quảng Nghiệp |
Huyện Tứ Kỳ |
4.000 |
4.000 |
Quyết định số 2265/QĐ-UBND của UBND huyện Tứ Kỳ về điều chỉnh QHCT; Chương trình mục tiêu QG xây dựng NTM; |
96 |
Bổ sung diện tích Trụ sở HĐND, UBND xã Quang Khải |
UBND xã Quang Khải |
Xã Quang Khải |
Huyện Tứ Kỳ |
1.800 |
1.800 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 3254/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ; Chương trình mục tiêu QG xây dựng NTM; |
97 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Đại Hợp |
UBND xã Đại Hợp |
Xã Đại Hợp |
Huyện Tứ Kỳ |
2.100 |
2.100 |
QĐQHCT số 3119/QĐ-UBND ngày 09/11/2009 của UBND H. Tứ Kỳ; Chương trình MTQG xây dựng NTM; |
98 |
Điểm dân cư Vũ Xá, xã Quang Khải |
UBND xã Quang Khải |
Xã Quang Khải |
Huyện Tứ Kỳ |
9.200 |
9.100 |
QĐ phê duyệt QHNMT số 4122/QĐ-UBND ngày 22/11/2013; Chương trình MTQG xây dựng NTM; |
99 |
Điểm dân cư mới xã Quang Khải |
UBND xã Quang Khải |
Xã Quang Khải |
Huyện Tứ Kỳ |
2.200 |
2.200 |
QĐ phê duyệt QHCT số 451/QĐ-UBND ngày 31/01/2018; Chương trình MTQG xây dựng NTM; |
100 |
Điểm dân cư mới xã Tái Sơn |
UBND xã Tái Sơn |
Xã Tái Sơn |
Huyện Tứ Kỳ |
13.000 |
12.500 |
QĐ phê duyệt QHNMT số 4180/QĐ-UBND ngày 12/12/2012; Chương trình MTQG xây dựng NTM; |
101 |
Điểm dân cư mới xã Tái Sơn |
UBND xã Tái Sơn |
Xã Tái Sơn |
H. Tứ Kỳ |
4.800 |
3.000 |
QĐ phê duyệt QHCT số 4041/QĐ-UBND ngày 29/9/2014; Chương trình MTQG xây dựng NTM; |
102 |
Điểm dân cư mới xã Hà Kỳ |
UBND xã Hà Kỳ |
xa Hà Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
10.000 |
10.000 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
103 |
Điểm dân cư xã Tiên Động |
UBND xã Tiên Động |
Xã Tiên Động |
H.Tứ Kỳ |
50.000 |
48.000 |
QĐ phê duyệt QHNMT số 3854/QĐ-UBND ngày 15/11/2012; Chương trình MTQG xây dựng NTM; |
104 |
Điểm dân cư mới xã Tứ Xuyên |
UBND xã Tứ Xuyên |
Xã Tứ Xuyên |
H. Tứ Kỳ |
2.900 |
2.900 |
QĐ phê duyệt QHCT số 5300/QĐ-UBND ngày 31/8/2011; Chương trình MTQG xây dựng NTM; |
105 |
Mở rộng dự án may xuất khẩu của hộ ông Lê Thanh Hải |
Hộ ông Lê Thanh Hải |
Xã Dân Chủ |
Huyện Tứ Kỳ |
4.886 |
4.886 |
Theo Thông báo chấp thuận đầu tư số 65/TB-UBND ngày 21/6/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ và Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 19/6/2018 đề nghị mở rộng dự án. |
106 |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ sinh thái Thành Đức |
Hộ KD Bùi Duy Văn |
Xã Minh Đức |
H. Tứ Kỳ |
10.000 |
9.950 |
Theo đề nghị của UBND huyện Tứ Kỳ tại Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 19/6/2018 và chấp thuận cho phép lập dự án. |
107 |
Mở rộng Nhà máy sản xuất găng tay xuất khẩu (Cụm CN Ngọc Sơn) |
Cty Sungjin Nice Co.lid |
Xã Ngọc Sơn |
H. Tứ Kỳ |
27.000 |
26.100 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 8715007476 của Sở KH&ĐT, chứng nhận lần đầu ngày 25/01/2017; UBND huyện Tứ Kỳ đề xuất mở rộng. |
108 |
Cơ sở bảo quản, chế biến nông sản xuất khẩu |
Cty TNHH MTV TM Nguyễn Đức Cường |
Xã Minh Đức |
H. Tứ Kỳ |
11.000 |
11.000 |
Theo đề nghị của UBND huyện Tứ Kỳ tại Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 19/6/2018 và chấp thuận cho phép lập dự án. |
109 |
Dự án sản xuất kinh doanh của bà Nguyễn Thị Mến |
Hộ bà Nguyễn Thị Mến |
Xã Hà Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
7.000 |
7.000 |
Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 xã Hà Kỳ. |
110 |
Mở rộng bến bãi của ông Đỗ Hữu Vang |
Hộ ông Đỗ Hữu Vang |
Xã Hà Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
70.000 |
69.200 |
Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 xã Hà Kỳ. |
IX |
Huyện Kim Thành |
|
|
|
|
|
|
111 |
Bổ sung diện tích Xây dựng Tổng kho khí dầu mỏ hóa lỏng (Cụm CN Kim Lương) |
Cty CP đóng tầu Hoàng Gia |
Xã Kim Lương |
Huyện Kim Thành |
13.000 |
12.200 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1034/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh. |
112 |
Cơ sở kinh doanh hàng nông sản, gia công cơ khí và cho thuê nhà xưởng (Cụm CN Kim Lương) |
Cty TNHH đóng tàu Huy Văn |
Xã Kim Lương |
Huyện Kim Thành |
46.100 |
44.400 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 427/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh. |
113 |
Mở rộng Trường mầm non Hải Ninh |
UBND xã Kim Tân |
Xã Kim Tân |
Huyện Kim Thành |
5.400 |
4.100 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 1273/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của UBND huyện Kim Thành. |
114 |
Xây dựng Trường mầm non thôn Quỳnh Khê |
UBND xã Kim Xuyên |
Xã Kim Xuyên |
Huyện Kim Thành |
5.500 |
5.500 |
Xây dựng nông thôn mới, đang lập quy hoạch chi tiết |
115 |
Xây dựng chợ Lai Vu |
UBND xã Lai Vu |
Xã Lai Vu |
Huyện Kim Thành |
6.200 |
2.600 |
Đang hoàn thiện quy hoạch chi tiết |
116 |
Mở rộng chợ và dịch vụ thương mại hộ ông Nguyễn Khắc Vinh |
Hộ ông Nguyễn Khắc Vinh |
Xã Cổ Dũng |
Huyện Kim Thành |
3.800 |
3.200 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 733/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND huyện Kim Thành; Thông báo số 61/TB-UBND ngày 06/6/2017 của UBND tỉnh. |
117 |
Xây dựng Sân vận động xã Thượng Vũ |
UBND xã Thượng Vũ |
Xã Thượng Vũ |
Huyện Kim Thành |
12.900 |
12.600 |
Đang hoàn thiện quy hoạch chi tiết; xã về đích NTM mới 2018 |
118 |
Điểm dân cư mới xã Việt Hưng |
UBND xã Việt Hưng |
Xã Việt Hưng |
Huyện Kim Thành |
12.000 |
6.000 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 1009/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND huyện Kim Thành. |
119 |
Bổ sung diện tích đất lúa thực hiện điểm dân cư mới khu Dộc Diệc xã Phúc Thành 2,35 ha; Khu đồng Thầy xã Cổ Dũng 0,77 ha |
UBND xã Phúc Thành và xã Cổ Dũng |
Xã Phúc Thành và xã Cổ Dũng |
Huyện Kim Thành |
32.200 |
31.200 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 3425/QĐ-UBND ngày 16/10/2017, số 3738/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND huyện Kim Thành. |
120 |
Xây dựng khu dân cư Dộc Hạ |
Liên doanh Tập đoàn Hưng Thịnh và Cty TNHH Trường Thành |
Xã Đồng Gia |
Huyện Kim Thành |
37.000 |
35.000 |
Quyết định QHCT số 763/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND huyện Kim Thành; Quyết định PDKQ lựa chọn nhà đầu tư số số 3938/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh Hải Dương. |
121 |
Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới thôn Phí Gia |
UBND xã Đồng Gia |
Xã Đồng Gia |
Huyện Kim Thành |
9.900 |
7.900 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 54/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 của UBND huyện Kim Thành. |
122 |
Điểm dân cư thôn Phú Nội và thôn Phát Minh |
UBND xã Bình Dân |
Xã Bình Dân |
Huyện Kim Thành |
18.000 |
16.500 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 3361/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 của UBND huyện Kim Thành. |
123 |
Xây dựng điểm dân cư xã Kim Đính |
UBND xã Kim Đính |
Xã Kim Đính |
Huyện Kim Thành |
23.000 |
17.100 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 2212/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND huyện Kim Thành. |
124 |
Xây dựng điểm dân cư mới thôn Đỗ Thượng |
UBND xã Thượng Vũ |
Xã Thượng Vũ |
Huyện Kim Thành |
30.000 |
20.000 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 2219/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện Kim Thành; xã về đích nông thôn mới 2018. |
125 |
Điểm dân cư mới và xử lý đất xen kẹp xã Kim Khê |
UBND xã Kim Khê |
Xã Kim Khê |
Huyện Kim Thành |
6.000 |
5.000 |
Quyết định phê duyệt QHCT số 2337/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện Kim Thành. |
126 |
Xây dựng các điểm dân cư mới xã Kim Lương |
UBND xã Kim Lương |
Xã Kim Lương |
Huyện Kim Thành |
20.800 |
19.000 |
Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND huyện Kim Thành |
127 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, vật liệu xây dựng Minh Phúc |
Cty TNHH TMVLXD Minh Phúc |
Xã Kim Tân |
Huyện Kim Thành |
5.600 |
5.200 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1602/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh. |
128 |
Xây dựng Quỹ tín dụng Ngũ Phúc |
Quỹ TDND xã Ngũ Phúc |
Xã Ngũ Phúc |
Huyện Kim Thành |
400 |
400 |
Thông báo số 68/TB-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh HD. |
129 |
Xây dựng cơ sở DVTM tổng hợp, nhà hàng ăn uống, nhà nghỉ, KDVLXD, cho thuê nhà xưởng, kho bãi hộ Phạm Công Tú |
Hộ ông Phạm Công Tú |
Xã Kim Anh |
Huyện Kim Thành |
9.600 |
9.400 |
Thông báo chấp thuận số 1348/TB-UBND ngày 25/8/2017 của UBND huyện Kim Thành. |
130 |
Ngân hàng NN&PTNT huyện Kim Thành - Phòng giao dịch Đồng Gia |
Ngân hàng NN&PTNT huyện Kim Thành |
Xã Đồng Gia |
Huyện Kim Thành |
4.000 |
3.400 |
Thông báo số 9249/NHNN-QLĐT ngày 02/11/2017 của Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam. |
131 |
Xây dựng Khu trung tâm TM&DV tổng hợp |
Cty CP TM Hoàng Minh Quân |
Xã Đồng Gia |
Huyện Kim Thành |
23.900 |
22.900 |
Dự án đã được các sở, ngành thẩm định tại Thông báo số 652/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
132 |
Mở rộng Trạm cấp nước sạch xã Cổ Dũng |
HTX dịch vụ nước SH xã Cổ Dũng |
Xã Cổ Dũng |
Huyện Kim Thành |
11.000 |
10.000 |
Thực hiện theo Kết luận thanh tra; đang hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh mở rộng. |
133 |
Bổ sung diện tích Nhà máy sản xuất gia công nến thơm xuất khẩu |
Tập đoàn CREATIVE |
Xã Tuấn Hưng |
Huyện Kim Thành |
4.900 |
4.900 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1844/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh. |
134 |
Nhà máy sản xuất bao bì Carton và SXTK mẫu phục vụ ngành may |
DNTN Ngọc Hiền |
Xã Kim Anh |
Huyện Kim Thành |
23.000 |
21.500 |
Văn bản số 2891/UBND-VP ngày 08/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương. |
135 |
Nhà máy may mặc Thành Nghĩa New của CTTNHH Thành Nghĩa |
Cty TNHH Thành Nghĩa |
Xã Phúc Thành |
Huyện Kim Thành |
29.600 |
27.900 |
Văn bản số 1397/UBND-VP ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh Hải Dương. |
136 |
Xây dựng Trung tâm thương mại dịch vụ của Công ty Cổ phần TM&ĐT Phú Thái |
Công ty Cổ phần TM&ĐT Phú Thái |
Xã Phúc Thành |
Huyện Kim Thành |
17.300 |
7.000 |
Thông báo kết quả thẩm định liên ngành số 691/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT ngày 22/5/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
137 |
Xây dựng Nhà máy SX van, ống nước, các thiết bị ngành nước và kho xưởng |
Cty CP ĐT thương mại XNK Phú Thái |
Xã Kim Xuyên |
Huyện Kim Thành |
42.500 |
39.600 |
Thông báo kết quả thẩm định liên ngành số 690/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT ngày 22/5/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
138 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
Ông Nguyễn Khắc Dương |
Xã Cổ Dũng |
Huyện Kim Thành |
48.800 |
46.800 |
Xử lý tồn tại thực hiện Kết luận sau thanh tra; Quyết định số 5614/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của UBND huyện Kim Thành; |
139 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
UBND xã Kim Anh |
Xã Kim Anh |
Huyện Kim Thành |
37.300 |
33.500 |
Quyết định số 5616/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND huyện Kim Thành; |
140 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
UBND xã Liên Hòa |
Xã Liên Hòa |
Huyện Kim Thành |
50.000 |
50.000 |
Quyết định số 5618/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND huyện Kim Thành; |
X |
Huyện Ninh Giang |
|
|
|
|
|
|
141 |
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ hỗ trợ Hưng Long |
Công ty TNHH xăng dầu Tân Bình An |
Xã Hưng Long |
Huyện Ninh Giang |
11.081 |
9.563 |
Thông báo số 53/TB-VP ngày 17/5/2018 của Văn phòng UBND tỉnh TB kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 09/5/2018 Chấp thuận chủ trương dự án XDCHKD xăng dầu tại xã Hưng Long. |
142 |
Khu dân cư và chợ Vé, xã Đồng Tâm |
UBND huyện Ninh Giang |
Xã Đồng Tâm |
Huyện Ninh Giang |
49.100 |
35.386 |
Công văn số 402/UBND-VP ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch. |
143 |
Xây dựng cơ sở giầy dép Gia Bảo |
Hộ GĐ Trịnh Xuân Tiến |
Xã Đồng Tâm |
Huyện Ninh Giang |
4.990 |
4.990 |
Văn bản chấp thuận và đề nghị số 51/UBND-TNMT ngày 01/3/2018 của UBND huyện Ninh Giang. |
144 |
XD cơ sở giầy dép và nguyên liệu ngành giầy Khánh Ngọc |
Hộ GĐ Trịnh Xuân Tiến |
Xã Đồng Tâm |
Huyện Ninh Giang |
4.994 |
4.994 |
Văn bản chấp thuận và đề nghị số 50/UBND-TNMT ngày 01/3/2018 của UBND huyện Ninh Giang. |
145 |
Xây dựng Phòng khám đa khoa Như Ý của Công ty TNHH y học GMED (Cụm CN Nghĩa An) |
Công ty TNHH y học GMED |
Xã Nghĩa An |
Huyện Ninh Giang |
12.593 |
12.284 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư đã xin ý kiến các ngành thẩm định dự án tại Văn bản số 769/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT ngày 18/5/2018. |
146 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường từ QL37 mới và thị trấn Ninh Giang |
UBND huyện Ninh Giang |
Các xã Đồng Tâm, Vĩnh Hòa, Tân Hương |
Huyện Ninh Giang |
20.153 |
7.225 |
Thông báo Kết luận số 578-TB/TU ngày 22/6/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy HD; Văn bản số 1282/UBND-VP ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh. |
147 |
Dự án xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại đường tỉnh 396B |
Sở Giao thông VT |
Các xã Hoàng Hanh, An Đức |
Huyện Ninh Giang |
3.000 |
3.000 |
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 1270/SGTVT-P2 ngày 20/6/2018. |
148 |
Nhà máy sản xuất, gia công các sản phẩm may mặc của Cty CP may Hải Anh (Cụm CN Hồng Phúc-Hưng Long) |
Cty cổ phần may Hải Anh |
Xã Hưng Long |
Huyện Ninh Giang |
53.137 |
48.748 |
Văn bản số 240/VP-TH ngày 12/6/2018 của Văn phòng UBND tỉnh; Văn bản số 993/SKHĐT-ĐT,TĐ&GSĐT ngày 18/6/2018 của Sở KH&ĐT. |
XI |
Huyện Thanh Miện |
|
|
|
|
|
|
149 |
Cây xăng Tứ Cường |
Công ty CP xăng dầu, dầu khí Ninh Bình |
Xã Tứ Cường |
Huyện Thanh Miện |
5.880 |
5.450 |
Văn bản số 148/UBND-VP ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh V/v chấp thuận về chủ trương địa điểm kinh doanh xăng dầu tại xã Tứ Cường, H.Thanh Miện. |
150 |
Khu dân cư mới số 1, xã Đoàn Tùng |
UBND xã Đoàn Tùng |
Xã Đoàn Tùng |
Huyện Thanh Miện |
11.000 |
5.400 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 16/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND huyện Thanh Miện; Chương trình MTQG XDNTM. |
151 |
Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới thôn Phạm Tân, Phạm Lý, xã Ngô Quyền |
UBND xã Ngô Quyền |
Xã Ngô Quyền |
Huyện Thanh Miện |
1.900 |
1.000 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 286/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND huyện Thanh Miện; Chương trình MTQG XDNTM. |
XII |
Huyện Thanh Hà |
|
|
|
|
|
|
152 |
Bãi cho lấp rác thôn Tiền Vĩ, xã Thanh Hải |
UBND xã Thanh Hải |
Xã Thanh Hải |
Huyện Thanh Hà |
5.965 |
5.965 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2324/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
153 |
Điểm dân cư mới thôn Văn Tảo (mở rộng) |
UBND xã Thanh An |
Xã Thanh An |
Huyện Thanh Hà |
3.800 |
3.800 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 11825/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
154 |
Khu dân cư số 01 xã Phượng Hoàng |
UBND xã Phượng Hoàng |
Xã Phượng Hoàng |
Huyện Thanh Hà |
6.079 |
6.079 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2173/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
155 |
Khu dân cư mới thôn Hải Hộ |
UBND xã Hồng Lạc |
Xã Hồng Lạc |
Huyện Thanh Hà |
10.000 |
9.956 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2240/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
156 |
Khu dân cư đồng Ruối, xã Quyết Thắng |
UBND xã Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng |
Huyện Thanh Hà |
11.569 |
6.853 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2630/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
157 |
Sân thể thao thôn Du Tái |
UBND xã Tiền Tiến |
Xã Tiền Tiến |
Huyện Thanh Hà |
6.532 |
6.532 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2240/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
158 |
Khu dân cư mới thôn Cập Thượng |
UBND xã Tiền Tiến |
Xã Tiền Tiến |
Huyện Thanh Hà |
13.046 |
13.000 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2065/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
159 |
Bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất một số công trình điện đang thực hiện chuyển tiếp từ các năm 2016 và 2017 sang 2018 |
Công ty TNHH MTV Điện lực HD |
Tứ Minh, Việt Hòa, An Châu, Thạch Khôi, Tân Hưng (TPHD); Tây Kỳ (TK); Tam Kỳ (KT); Hiệp An, Phúc Thành, Quang Trung, Thất Hùng, Bạch Đăng (KM); Phả Lại, Văn An (CL) |
TP.Hải Dương; các H. Tứ Kỳ, Kim Thành, Gia Lộc, Kinh Môn và TX Chí Linh |
4.792 |
4.792 |
Theo đăng ký của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1341 và 1226/PCHD-ĐT ngày 07/5/2018 (trong đó: TP Hải Dương 558 m2; H. Tứ Kỳ 33 m2; H. Kim Thành 80 m2; H. Gia Lộc 43 m2; H. Kinh Môn 3.597 m2; TX. Chí Linh 481 m2). |
160 |
Bổ sung diện tích các công trình điện của Cty TNHH MTV Điện lực HD |
Cty TNHH MTV Điện lực HD |
Các xã, thị trấn |
Huyện Thanh Hà và huyện Ninh Giang |
2.051 |
2.051 |
Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực HD tại VB số 1807/PCHD-ĐT ngày 19/6/2018, trong đó: Huyện Thanh Hà 320 m2; huyện Ninh Giang 1.731 m2; |
160 |
Tổng cộng |
|
|
|
2.455.076 |
2.063.305 |
|