Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác trong bổ sung trong năm 2018 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu | 05/2018/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 18/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/07/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Văn Hùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2018/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 18 tháng 7 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai năm 2013;
Xét Tờ trình số 2817/TTr-UBND ngày 03/7/2018 và Công văn số 2968/UBND-TN ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích trong năm 2018; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế-ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xem xét chủ trương thu hồi đất bổ sung của 111 dự án với diện tích 1048,19 ha và 29 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác trong năm 2018 với diện tích 57,92 ha. Trong đó:
1. Chấp thuận thu hồi đất của 107 dự án đã hoàn thiện thủ tục hồ sơ; giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện các bước thu hồi đất theo quy định. Trong đó Dự án khai thác titan sa khoáng tại xã Trung Giang thuộc huyện Gio Linh (Kèm theo Công văn đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh số 2968/UBND-TN ngày 13/7/2018). Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện trên cơ sở bảo đảm sự đồng thuận cao của người dân và không chồng lấn với các dự án kêu gọi đầu tư khác trên địa bàn; việc giao đất thực hiện cuốn chiếu từng giai đoạn, có sự giám sát của nhân dân và chính quyền địa phương.
2. Đối với các dự án còn lại:
- Dự án đầu tư xây dựng kho xăng dầu Việt Lào tại Triệu An, huyện Triệu Phong; dự án nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và nguy hại GFC tại Triệu Trạch, huyện Triệu Phong và dự án đường công vụ khu vực khai thác titan Thanh Tâm tại Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm tra, chỉ đạo doanh nghiệp hoàn thành toàn bộ hồ sơ theo quy định của pháp luật, báo cáo thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi tiến hành các bước thu hồi đất cho doanh nghiệp triển khai dự án và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
- Đối với dự án Nuôi trồng sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao ở xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo doanh nghiệp phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Hướng Hóa, Ủy ban nhân dân xã Hướng Sơn xác định rõ diện tích đất cho thuê để triển khai thực hiện dự án. Hoàn thành các thủ tục pháp lý và tham vấn cộng đồng với sự thống nhất của lãnh đạo địa phương, cơ sở, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh thống nhất phương án thu hồi đất và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. Đối với diện tích đất của nhân dân đang quản lý, sử dụng hợp pháp, ổn định thì khuyến khích nhân dân hợp tác sản xuất với doanh nghiệp, không đưa vào diện tích thu hồi.
(Kèm theo phụ lục danh mục các dự án)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của Luật Đất đai năm 2013, trong đó chú trọng một số nội dung sau:
1. Tiếp tục rà soát, xác định lại số liệu về diện tích sử dụng đất thực tế của các dự án để cho thu hồi đất từng phần, đảm bảo sử dụng quỹ đất tiết kiệm, tránh tình trạng thu hồi mà không sử dụng.
2. Giữa hai kỳ họp, nếu phát sinh nhu cầu cấp bách cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đã được phê duyệt chủ trương đầu tư, thuộc diện thu hút đầu tư của tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh lập báo cáo bổ sung thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để thực hiện các quy trình và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. Ngoài các dự án thuộc diện thu hút đầu tư của tỉnh, các dự án khác đề nghị khuyến khích thực hiện cơ chế đấu thầu để tăng nguồn thu cho ngân sách tỉnh.
3. Tổ chức phê duyệt và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện để giải phóng mặt bằng, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án đảm bảo theo quy định của Luật đất đai năm 2013.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Ban thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên của Mặt trận, các tổ chức xã hội phối hợp giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2018
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Vị trí, địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
I |
Thành phố Đông Hà |
|
0,01 |
|
|
1 |
Mở rộng đường Cửa Tùng |
UBND Phường 1 |
0,01 |
Phường 1 |
QD số: 2837/QD-UBND ngày 26/12/2017 |
II |
Thị xã Quảng Trị |
|
13,35 |
|
|
1 |
Hệ thống cấp nước khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị |
UBND tỉnh Quảng Trị |
8,00 |
Xã Hải Lệ |
Vốn trung ương |
2 |
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng ngập, sạt lở bờ sông Thạch Hãn |
Chi cục NNPTNT |
0,60 |
Xã Hải Lệ |
QĐ số: 1995/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh |
3 |
Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Huệ |
UBND thị xã Quảng Trị |
1,50 |
Phường 3 |
QĐ số: 1486/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND thị xã |
4 |
Xây dựng, cải tạo di tích Nghĩa Trũng Đàn |
UBND thị xã Quảng Trị |
1,80 |
phường 3 |
QĐ số: 804/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND thị xã |
5 |
Nhà văn hóa sinh hoạt cộng đồng Làng Thạch Hãn |
Làng Thạch Hãn |
0,20 |
Phường 2 |
Vốn xã hội hóa |
6 |
Xây dựng khu dân cư |
UBND thị xã Quảng Trị |
1,00 |
Phường 2 |
quy hoạch xây dựng thị xã |
7 |
Nhà văn hóa khu phố 1 |
UBND thị xã Quảng Trị |
0,05 |
Phường 2 |
quy hoạch xây dựng thị xã |
8 |
Mở rộng giáo xứ An Đôn |
Giáo xứ An Đôn |
0,20 |
Phường An Đôn |
Văn bản số: 1921/UBND-TN ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh |
III |
Huyện Vĩnh Linh |
|
285,46 |
|
|
1 |
Khu dân cư Đông Nam Cầu Nam Bộ (cầu Nam Bộ đến cầu Chợ Mai) |
UBND huyện Vĩnh Linh |
9,70 |
TT. Hồ Xá |
Quy hoạch chi tiết xây dựng |
2 |
Khu dân cư khóm 5 (bổ sung) |
UBND huyện Vĩnh Linh |
9,00 |
TT. Hồ Xá |
Quy hoạch chi tiết xây dựng |
3 |
Đường vào trường mầm non Sơn Ca |
UBND huyện Vĩnh Linh |
0,20 |
TT. Hồ Xá |
Quy hoạch chi tiết xây dựng |
4 |
Nâng cấp đường Huyền Trân Công Chúa |
UBND huyện Vĩnh Linh |
2,35 |
TT Hồ Xá |
QĐ số: 706/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND huyện |
5 |
Mở rộng khuôn viên khóm Thành Công |
UBND huyện Vĩnh Linh |
0,03 |
TT Hồ Xá |
Quy hoạch chi tiết xây dựng |
6 |
Mở rộng kiệt 33 Hùng Vương |
UBND huyện Vĩnh Linh |
0,02 |
TT Hồ Xá |
Quy hoạch chi tiết xây dựng |
7 |
Trụ sở UBND thị trấn Bến Quan |
UBND huyện Vĩnh Linh |
0,27 |
TT Bến Quan |
Quy hoạch chi tiết xây dựng |
8 |
Sửa chữa nâng cấp an toàn đập dự án Wb8 |
Sở NN PTNT |
0,30 |
TT Bến Quan |
Vốn vay ngân hàng thế giới |
9 |
Bãi rác Bến Quan |
UBND thị trấn Bến Quan |
2,00 |
TT Bến Quan |
Quy hoạch chi tiết xây dựng |
10 |
KDC Hòa Lý 2 (xin giao bổ sung lần 2) |
UBND TT Cửa Tùng |
3,10 |
TT Cửa Tùng |
Quy hoạch chi tiết xây dựng |
11 |
KDC Bắc Xóm Bến (Thửa 384, 385, 378... tờ BĐ số 6) |
UBND TT Cửa Tùng |
0,50 |
TT Cửa Tùng |
Quy hoạch chi tiết xây dựng |
12 |
Khu dân cư thôn Tân An, xã Vĩnh Giang |
UBND xã Vĩnh Giang |
0,60 |
Xã Vĩnh Giang |
QH nông thôn mới |
13 |
Xây dựng khu dân cư |
UBND xã Vĩnh Giang |
0,87 |
Xã Vĩnh Giang |
QH nông thôn mới |
14 |
Khu dân cư Vĩnh Chấp |
UBND xã Vĩnh Chấp |
3,00 |
Xã Vĩnh Chấp |
QH nông thôn mới |
15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Phan Hiền, Tiên An |
UBND xã Vĩnh Sơn |
3,60 |
Xã Vĩnh Sơn |
QH nông thôn mới |
16 |
Nhà văn hóa thôn Phan Hiền |
UBND xã Vĩnh Sơn |
1,00 |
Xã Vĩnh Sơn |
QH nông thôn mới |
17 |
Các điểm dân cư nhỏ lẻ xã Vĩnh Sơn |
UBND xã Vĩnh Sơn |
3,80 |
Xã Vĩnh Sơn |
QH nông thôn mới |
18 |
Chợ Thôn Huỳnh Thượng |
UBND xã Vĩnh Sơn |
1,00 |
Xã Vĩnh Sơn |
QH nông thôn mới |
19 |
Di tích nơi thành lập chi bộ Đảng |
UBND xã Vĩnh Sơn |
0,50 |
Xã Vĩnh Sơn |
QH nông thôn mới |
20 |
Quy hoạch khu dân cư |
UBND xã Vĩnh Hiền |
6,10 |
Xã Vĩnh Hiền |
QH nông thôn mới |
21 |
Mương - Trạm bơm điện Nam Phú |
Công ty TNHH DV NN Nam Phú |
0,50 |
Xã Vĩnh Long |
QH nông thôn mới |
22 |
Đường liên thôn Nam Cường |
UBND huyện Vĩnh Linh |
1,50 |
Xã Vĩnh Nam |
QH nông thôn mới |
23 |
Giao đất ở nông thôn, đấu giá quyền SDĐ |
UBND xã Vĩnh Thạch |
4,38 |
Xã Vĩnh Thạch |
QH nông thôn mới |
24 |
Quy hoạch phân lô chi tiết điểm dân cư nông thôn xã Vĩnh Thạch |
UBND xã Vĩnh Thành |
4,50 |
Xã Vĩnh Thành |
QH nông thôn mới |
25 |
Trung tâm học tập cộng đồng |
UBND xã Vĩnh Thành |
0,10 |
Xã Vĩnh Thành |
QH nông thôn mới |
26 |
Xây dựng khu dân cư |
UBND xã Vĩnh Thủy |
8,50 |
Xã Vĩnh Thủy |
QH nông thôn mới |
27 |
Xây dựng khu dân cư phục vụ đấu giá, giao đất vùng Lò Vôi |
UBND xã Vĩnh Trung |
3,00 |
Xã Vĩnh Trung |
QH nông thôn mới |
28 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Vĩnh Trung |
1,70 |
Xã Vĩnh Trung |
QĐ số: 3476a/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 |
29 |
Giao đất đấu giá các điểm nhỏ lẻ khu dân cư |
UBND xã Vĩnh Tú |
2,30 |
Xã Vĩnh Tú |
QH nông thôn mới |
30 |
Quy hoạch khu dân cư vùng đất mương trong vùng thôn Tây 2 để đấu giá QSD đất |
UBND xã Vĩnh Tú |
1,90 |
Xã Vĩnh Tú |
QH nông thôn mới |
31 |
Quy hoạch khu dân cư vùng đất lối 2 thôn Tây 2 để đấu giá và giao đất |
UBND xã Vĩnh Tú |
1,30 |
Xã Vĩnh Tú |
QH nông thôn mới |
32 |
Quy hoạch khu dân cư vùng đất lối 2 thôn Tây 3 để đấu giá và giao đất |
UBND xã Vĩnh Tú |
1,20 |
Xã Vĩnh Tú |
QH nông thôn mới |
33 |
Đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất vùng nguyên liệu tập trung |
UBND xã Vĩnh Tú |
4,50 |
Xã Vĩnh Tú |
QĐ số: 2097/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh |
34 |
Đường công vụ khu vực khai thác titan Thanh Tâm |
Công ty CP Khoáng sản Thanh Tâm |
0,35 |
Xã Vĩnh Thái |
QĐ số: 1800/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh |
35 |
Xây dựng khu dân cư trường THPT Cửa Tùng (đấu giá) |
UBND huyện Vĩnh Linh |
0,34 |
Xã Vĩnh Giang |
QH nông thôn mới |
36 |
Đường từ Tiên Mỹ đi Xóm Bàu |
UBND huyện Vĩnh Linh |
1,45 |
Xã Vĩnh Lâm, Vĩnh Thủy |
QĐ số: 1168/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND huyện |
37 |
Khu chăn nuôi công nghệ cao |
Công ty ISEFOOD Nhật Bản |
200,00 |
Huyện Vĩnh Linh |
Thu hút đầu tư của tỉnh |
IV |
Huyện Gio Linh |
|
114,74 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường Hiền Lương |
UBND huyện Gio Linh |
0,70 |
Thị trấn Gio Linh |
QĐ số: 327/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của UBND tỉnh |
2 |
Trụ sở UBMT Tổ quốc và các đoàn thể |
UBND huyện Gio Linh |
0,40 |
TT Gio Linh |
QĐ 2936/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
3 |
Đường giao thông nối Quốc lộ 9 đến khu chế biến thủy sản Cửa Việt và các xã vùng Đông Gio Linh |
UBND huyện Gio Linh |
18,00 |
Xã Gio Hải, Thị trấn Cửa Việt |
QĐ 1906/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh |
4 |
Nhà máy điện mặt trời LIG và tuyến đấu nối với trạm biến áp Quán Ngang |
Công ty XD LICOGI 13 |
60,00 |
Xã Gio Hải, TT Cửa Việt |
QĐ 1247/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh |
5 |
Niệm phật đường Nhĩ Hạ |
Niệm phật đường |
0,17 |
Xã Gio Thành |
Vốn xã hội hóa |
6 |
Dự án khai thác titan sa khoáng tại xã Trung Giang |
Công ty TNHH Thống Nhất |
35,47 |
Trung Giang |
GP 1002/GP-BTNMT ngày 15/5/2008 |
V |
Huyện Cam Lộ |
|
200,10 |
|
|
1 |
Vùng ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao (FAM) |
Công ty Cổ phần SX&XNK nông sản FAM |
200,00 |
Xã Cam Tuyền |
QĐ số: 1331/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 |
2 |
Khu dân cư xã Cam An |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện |
0,10 |
Xã Cam An |
Quy hoạch nông thôn mới |
VI |
Huyện Triệu Phong |
|
41,48 |
|
|
1 |
Xây dựng khu dân cư phục vụ tái định cư Quốc lộ 1 |
UBND huyện |
0,10 |
Thị trấn Ái Tử |
Quy hoạch nông thôn mới |
2 |
Xây dựng khu dân cư phục vụ tái định cư Quốc lộ 1 |
UBND huyện |
0,10 |
Xã Triệu Thượng |
Quy hoạch nông thôn mới |
3 |
Kho xăng dầu Việt Lào |
Công ty CP Đầu tư xây dựng Việt Lào |
15,00 |
Xã Triệu An |
Văn bản số 4068/UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị |
4 |
Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và nguy hại GFC |
Công ty CP Đầu tư công nghệ môi trường GFC |
10,00 |
Xã Triệu Trạch |
Văn bản số 6517/UBND-MT ngày 126/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị |
5 |
Nhà Văn hóa thôn Gia Độ, Triệu Độ |
UBND huyện Triệu Phong |
0,37 |
Xã Triệu Độ |
Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị |
6 |
Sửa chữa khắc phục khẩn cấp Kè Triệu Thuận, huyện Triệu Phong |
UBND huyện Triệu Phong |
1,50 |
Xã Triệu Thuận |
Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND huyện Triệu Phong |
7 |
Trạm Y tế xã Triệu An, huyện Triệu Phong |
UBND huyện Triệu Phong |
0,25 |
Xã Triệu An |
Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND huyện Triệu Phong |
8 |
Chợ Trung tâm xã Triệu Đông |
UBND huyện Triệu Phong |
0,34 |
Xã Triệu Đông |
Quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị |
9 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn góp phần xóa đói giảm nghèo và ứng phó biến đổi khí hậu huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị (Phần bổ sung) |
UBND huyện Triệu Phong |
7,20 |
Xã Triệu Trung, Triệu Sơn, Triệu Lăng, Triệu Vân, Triệu Long |
Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị |
10 |
Nhà văn hóa thôn Phước Mỹ, xã Triệu Giang |
UBND xã Triệu Giang |
0,10 |
Thôn Phước Mỹ |
Quyết định số 1427a/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND huyện Triệu Phong |
11 |
Sửa chữa nhà văn hóa thôn Trà Liên Đông, xã Triệu Giang |
UBND xã Triệu Giang |
0,16 |
Thôn Trà Liên Đông |
Quyết định số 1427a/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND huyện Triệu Phong |
12 |
Đắp mặt bằng khu TDTT và trường mầm non |
UBND xã Triệu Giang |
1,50 |
Thôn Trà Liên Tây |
Quyết định số 1427a/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND huyện Triệu Phong |
13 |
Trường Mầm non Triệu Giang |
UBND xã Triệu Giang |
0,40 |
Thôn Trà Liên Tây |
Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị |
14 |
Nhà tránh lũ thôn Tả Kiên |
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Trị |
0,10 |
Thôn Tả Kiên |
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị |
15 |
Nhà tránh lũ thôn Tiền Kiên |
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Trị |
0,10 |
Thôn Tiền Kiên |
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị |
16 |
San mặt bằng xây dựng chợ Thuận |
UBND xã Triệu Thuận. |
0,44 |
Xã Triệu Thuận |
Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong |
17 |
Xây dựng khu dân cư |
UBND xã Triệu Hòa |
0,83 |
Xã Triệu Hòa |
Quy hoạch nông thôn mới |
18 |
Xây dựng khu dân cư |
UBND xã Triệu Phước |
0,60 |
Xã Triệu Phước |
Quy hoạch nông thôn mới |
19 |
Xây dựng khu dân cư |
UBND xã Triệu Đại |
1,20 |
Xã Triệu Đại |
Quy hoạch nông thôn mới |
20 |
Xây dựng khu dân cư |
UBND xã Triệu Long |
0,30 |
Xã Triệu Long |
Quy hoạch nông thôn mới |
21 |
Xây dựng khu dân cư |
UBND xã Triệu Đông |
0,30 |
Xã Triệu Đông |
Quy hoạch nông thôn mới |
22 |
Nhà trạm quản lý đường sông Thạch Hãn, tỉnh Quảng Trị |
Đoạn quản lý đường thủy nội địa Quảng Trị |
0,09 |
Xã Triệu Thành |
Quy hoạch nông thôn mới |
23 |
Xây dựng khu dân cư |
UBND xã Triệu Trạch |
0,50 |
Xã Triệu Trạch |
Quy hoạch nông thôn mới |
VII |
Huyện Hải Lăng |
|
1,04 |
|
|
1 |
Trạm Quản lý đường sông Ô Giang |
Sở GTVT Quảng Trị |
0,04 |
Xã Hải Sơn. |
QĐ số 1462/QĐ-SGTVT ngày 30/6/2017 của Sở GTVT; |
2 |
Mở rộng Giáo xứ Mỹ Chánh |
Giáo xứ Mỹ Chánh |
0,02 |
Xã Hải Chánh |
Văn bản đồng ý của UBND xã Hải Chánh và UBND huyện Hải Lăng. |
3 |
Mở rộng trường Mầm non Hải Thọ |
UBND xã Hải Thọ |
0,20 |
Xã Hải Thọ |
Công văn số 15/CV-QBTTE ngày 6/3/2018 của Quỹ Bảo trợ trẻ em |
4 |
Mở rộng Niệm Phật đường Trâm lý |
Niệm phật đường |
0,03 |
Xã Hải Quy |
Vốn xã hội hóa |
5 |
Xây dựng khu dân cư cho các hộ nằm trong vùng ngập lũ. |
Chi cục Phát triển nông thôn Quảng Trị |
0,75 |
Xã Hải Thiện |
Quyết định 1776/QĐ-TTg; QĐ tiếp nhận hộ dân xen ghép. |
VIII |
Huyện Đakrông |
|
26,81 |
|
|
1 |
Nhà điều hành thủy điện La Tó |
Công ty CP Thành An |
0,40 |
Xã Húc Nghi |
QĐ số 1833/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh |
2 |
Lòng hồ thủy điện La Tó |
Công ty CP Thành An |
8,70 |
Xã Húc Nghi |
QĐ số 1833/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh |
3 |
Đường nối từ thôn Mai Sơn xã Ba Lòng đến thôn Vận Na Nẫm xã Triệu Nguyên |
UBND huyện |
2,0 |
Xã Triệu Nguyên và Ba Lòng |
Quyết định số 2394/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 28/10/2017 |
4 |
Trường mầm non Ba Nang, thôn Tà Mêm. Hạng mục: nhà 06 phòng học |
UBND huyện |
1,0 |
Xã Ba Nang |
Quyết định số 2079/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 31/8/2016 |
5 |
Trường mầm non số 1 Đakrông |
UBND huyện |
1,0 |
Xã Đakrông |
Quyết định số 255/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 31/03/2017 |
6 |
Trường tiểu học Húc Nghi |
UBND huyện |
1,0 |
Xã Húc Nghi |
Quyết định số 263/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 31/03/2017 |
7 |
Trường mầm non A Vao |
UBND huyện |
1,0 |
A Vao |
Quyết định số 260/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 31/03/2018 |
8 |
Niệm phật đường Krông Klang |
Niệm phật đường |
0,35 |
Thị trấn |
165/UBND-ĐĐ ngày 12/3/2018 của UBND huyện Đakrông |
9 |
Đường giao thông nội đồng thôn Khe Van |
UBND xã Hướng Hiệp |
1,00 |
Hướng Hiệp |
Quyết định số 934/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 8/5/2018 |
10 |
Nhà cộng đồng tránh lũ thôn Pa Loang |
UBND huyện |
0,08 |
Hướng Hiệp |
Quyết định số 952/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 01/8/2017 |
11 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ra Lu |
UBND huyện |
0,07 |
Hướng Hiệp |
Quyết định số 2120/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 28/10/2016 |
12 |
Nhà văn hóa thôn Xa Vi |
UBND xã Hướng Hiệp |
0,1 |
Hướng Hiệp |
Quyết định số 2591/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 22/9/2017 |
13 |
Nhà sinh hoạt thôn Kreng |
UBND huyện |
0,06 |
Hướng Hiệp |
Quyết định số 1223/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 7/6/2017 |
14 |
Trường TH&TH A Ngo (hạng mục 8 phòng học) - Điểm trường thôn A La |
UBND huyện |
1,00 |
A Ngo |
Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 26/11/2009, 2149/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện |
15 |
Trường TH&TH A Ngo (hạng mục 8 phòng học) - Điểm trường thôn Pi rao |
UBND huyện |
0,50 |
A Ngo |
Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 26/11/2009 của UBND huyện |
16 |
Trường TH&TH A Ngo (hạng mục 8 phòng học) - Điểm trường thôn La Lay |
UBND huyện |
0,50 |
A Ngo |
Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 26/11/2009 của UBND huyện |
17 |
Trường mầm non A Ngo - Điểm trường A Ngo |
UBND huyện |
0,50 |
A Ngo |
Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 9/01/2014 của UBND huyện |
18 |
Trường mầm non A Ngo - Điểm trường Pi Rao |
UBND huyện |
0,50 |
A Ngo |
Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 9/01/2014 của UBND huyện |
19 |
Trường mầm non A Ngo - Điểm trường A Rông Trên |
UBND huyện |
0,20 |
A Ngo |
Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 9/01/2014 của UBND huyện |
20 |
Trường mầm non A Ngo - Điểm trường A Đeng |
UBND huyện |
0,30 |
A Ngo |
Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 9/01/2014 của UBND huyện |
21 |
Trường mầm non A Ngo - Điểm trường Ăng Công |
UBND huyện |
0,20 |
A Ngo |
Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 9/01/2014 của UBND huyện |
22 |
Trường mầm non A Ngo - Điểm trường La Lay |
UBND huyện |
0,20 |
A Ngo |
Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 9/01/2014 của UBND huyện |
23 |
San ủi điểm chợ nông thôn |
UBND xã Triệu Nguyên |
0,03 |
Triệu Nguyên |
Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 5/4/2018 của UBND huyện |
24 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Nà Nẫm |
UBND xã Triệu Nguyên |
0,10 |
Triệu Nguyên |
Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 5/4/2018 của UBND huyện |
25 |
Xây dựng tuyến đường tại thôn Vạn Nạ Nẫm về hết Đồng |
UBND xã Triệu Nguyên |
0,02 |
Triệu Nguyên |
Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 5/4/2018 của UBND huyện |
26 |
Nhà máy điện gió Hướng Hiệp (1) |
Tổng Công ty Tân Hoàn Cầu |
8,00 |
Xã Hướng Hiệp |
QD số: 1250/QD-UBND ngày 08/6/2018 |
IX |
Huyện Hướng Hóa |
|
365,20 |
|
|
1 |
Bãi đỗ xe vận chuyển thu mua nông sản |
Công ty CP thương mại Quảng Trị |
0,10 |
Xã A Túc |
Vốn doanh nghiệp |
2 |
Mở rộng trụ sở UBND xã A Dơi |
UBND xã |
0,10 |
Xã A Dơi |
QĐ số: 4023/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND huyện |
3 |
Nuôi trồng sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Công ty CP Phát triển Trường Sơn Đông |
365,00 |
Xã Hướng Sơn |
QĐ đầu tư số: 1419/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND tỉnh; |
|
Cộng |
|
1048,19 |
|
|