Nghị quyết 112/NQ-HĐND về thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế-xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án, công trình trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 112/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 13/07/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Huỳnh Tấn Việt |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 112/NQ-HĐND |
Phú Yên, ngày 13 tháng 7 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Yên;
Xét Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế-xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án, công trình trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế-xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án, công trình trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Yên, với những nội dung chính như sau:
1. Tổng số dự án, công trình cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất: 95 dự án, công trình;
2. Tổng diện tích đất cần thu hồi; chuyển mục đích sử dụng đất: 1.433,47 ha, trong đó:
- Đất trồng lúa: 65,63 ha (đất chuyên trồng lúa 50,46 ha);
- Đất rừng phòng hộ: 40,84 ha;
- Đất rừng đặc dụng: 0 ha;
- Các loại đất của nhóm đất nông nghiệp: 1.026,85 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 61,49 ha;
- Đất chưa sử dụng: 238,65 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có dự án cấp bách cần phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ có nguồn vốn đầu tư từ Ngân sách Nhà nước, vốn vay, vốn tài trợ của các tổ chức hoặc các dự án có vốn đầu tư lớn, cần thiết (ngoài danh mục các dự án tại Nghị quyết này) giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất ý kiến với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 112/NQ-HĐND |
Phú Yên, ngày 13 tháng 7 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Yên;
Xét Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế-xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án, công trình trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế-xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án, công trình trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Yên, với những nội dung chính như sau:
1. Tổng số dự án, công trình cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất: 95 dự án, công trình;
2. Tổng diện tích đất cần thu hồi; chuyển mục đích sử dụng đất: 1.433,47 ha, trong đó:
- Đất trồng lúa: 65,63 ha (đất chuyên trồng lúa 50,46 ha);
- Đất rừng phòng hộ: 40,84 ha;
- Đất rừng đặc dụng: 0 ha;
- Các loại đất của nhóm đất nông nghiệp: 1.026,85 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 61,49 ha;
- Đất chưa sử dụng: 238,65 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có dự án cấp bách cần phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ có nguồn vốn đầu tư từ Ngân sách Nhà nước, vốn vay, vốn tài trợ của các tổ chức hoặc các dự án có vốn đầu tư lớn, cần thiết (ngoài danh mục các dự án tại Nghị quyết này) giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất ý kiến với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án |
Tổng diện tích (khoảng ha) |
Loại đất |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, TX, TP
|
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
Đăng ký HĐND để Thu hồi đất |
Đăng ký HĐND để chuyển mục đích đất lúa, Rừng phòng hộ, rằng đặc dụng |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất của nhóm đất nông nghiệp |
|||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất chuyên trồng lúa nước |
|||||||||||||
Tổng cộng |
1433.47 |
65.63 |
50.46 |
40.84 |
0.00 |
1026.85 |
61.49 |
238.65 |
|
|
|
|||
|
|
62.04 |
23.52 |
23.52 |
6.20 |
0.00 |
16.21 |
11.90 |
4.21 |
|
|
|
||
1 |
Xây dựng tường bao quanh nghĩa trang phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa |
Phú Đông |
Tuy Hòa |
0.31 |
|
|
|
|
|
0.31 |
|
Quyết định số 4318/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư công trình: Xây dựng tường rào bao quanh nghĩa trang phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa |
x |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phường 9 (giai đoạn 2), khu T, F; thuộc dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phường 9, thành phố Tuy Hòa |
Phường 9 |
Tuy Hòa |
0.92 |
|
|
|
|
0.62 |
0.30 |
|
Thông báo số 945/TB-UBND ngày 05/10/2017 của UBND thành phố Tuy Hòa về việc triển khai lập hồ sơ thiết kế BVTC và dự toán khu T,F dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phường 9 (giai đoạn 2), khu T, F; thuộc dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phường 9, thành phố Tuy Hòa |
x |
|
3 |
Khép kín khu dân cư Ninh Tịnh 1, Phường 9 |
Phường 9 |
Tuy Hòa |
6.45 |
3.45 |
3.45 |
|
|
3.00 |
|
|
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh Phú Yên |
x |
|
4 |
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ Hùng Vương- Võ Thị Sáu |
Phú Đông |
Tuy Hòa |
0.24 |
|
|
0.05 |
|
0.19 |
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1943/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND tỉnh Phú Yên |
|
x |
5 |
Mở rộng Bến xe Nam thành phố Tuy Hòa |
phường Phú Lâm |
Tuy Hòa |
4.83 |
4.83 |
4.83 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh Phú Yên |
x |
x |
6 |
Đầu tư nạo vét và nâng cấp kênh tiêu từ xi phông Phước Hậu đến cầu Trần Hưng Đạo |
P2 |
TP Tuy Hòa |
6.00 |
1.60 |
1.60 |
|
|
0.20 |
4.20 |
|
Thông báo số 489/TB-UBND ngày 06/7/2016; QĐ 2082/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 V/v phê duyệt báo cáo NC khả thi ĐTXD công trình: Nạo vét thoát lũ sông Bao Đài đoạn từ xi phông Phước Hậu đến cầu Trần Hưng Đạo |
x |
x |
P8 |
TP Tuy Hòa |
0.82 |
0.30 |
0.30 |
|
|
0.03 |
0.49 |
|
x |
x |
|||
7 |
Kè chống xói lở bao quanh làng rau, hoa Ngọc lãng, xã Bình Ngọc thuộc dự án: Hệ thống thoát lũ, bảo vệ dân cư dọc sông Ba |
Bình Ngọc |
TP Tuy Hòa |
11.00 |
|
|
|
|
6.00 |
2.00 |
3.00 |
Thông báo số 754/TB-UBND ngày 10/11/2017 của UBND Tỉnh V/v Giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở bờ tả sông Ba kết hợp với phát triển hạ tầng đô thị đoạn từ cầu Đà Rằng mới đến cầu Đà Rằng cũ, |
x |
|
8 |
Nhà hát tỉnh Phú Yên |
Phường 7 |
TP Tuy Hòa |
1.05 |
|
|
|
|
|
1.05 |
|
QĐ số 34/QĐ-HĐND ngày 30/10/2015 của HĐND Tỉnh |
x |
|
10 |
TT Hướng nghiệp dạy nghề Tỉnh |
Phường 9 |
TP Tuy Hòa |
0.89 |
|
|
|
|
0.89 |
|
|
Thông báo số 544/TBUBND Tỉnh ngày 15/8/2017 về việc di dời Trung tâm kỹ thuật Tổng hợp hướng nghiệp tỉnh Phú Yên; Thông báo số 472/TB-UBND Tỉnh ngày 24/7/2017 về địa điểm đầu tư xây dựng Trung tâm hội chợ triển lãm tỉnh; địa điểm di dời công trình Công ty Cổ phần In tổng hợp Phú Yên và Trung tâm tổng hợp hướng nghiệp tỉnh Phú Yên |
x |
|
11 |
Trụ sở liên cơ quan các Ban QLDA ĐTXD chuyên ngành tỉnh Phú Yên |
Phú Đông |
TP Tuy Hòa |
0.21 |
|
|
|
|
0.21 |
|
|
Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trụ sở liên cơ quan các BQL dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành tỉnh Phú Yên (Bổ sung diện tích phần Taluy) |
x |
|
12 |
Nút giao thông khác mức đường Hùng Vương - QL1 |
Xã An Phú |
TP Tuy Hòa |
1.50 |
|
|
|
|
1.20 |
0.30 |
|
TB số 186/TB-UBND ngày 02/04/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về Kết luận của Phó Chủ tịch UBND Tỉnh - Nguyễn Chí Hiến về nội dung liên quan đến việc đầu tư các nút giao thông khác mức trên địa bàn thành phố Tuy Hòa |
x |
|
13 |
Nút giao thông khác mức tuyến đường số 2 Khu đô thị Nam thành phố Tuy Hòa - Nguyễn Văn Linh |
Phú Lâm |
TP Tuy Hòa |
2.00 |
1.00 |
1.00 |
|
|
0.50 |
0.50 |
|
TB số 186/TB-UBND ngày 02/04/2018 của UBND tỉnh Phú Yên Kết luận của Phó Chủ tịch UBND tỉnh - Nguyễn Chí Hiến về nội dung liên quan đến việc đầu tư các nút giao thông khác mức trên địa bàn thành phố Tuy Hòa |
x |
x |
14 |
Khép kín khu dân cư khu phố 1, khu phố 2, phường Phú Đông (khu đất số 1 và khu đất số 2) và khu phố 3, phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa |
Phú Đông |
TP Tuy Hòa |
7.80 |
|
|
6.14 |
|
0.13 |
0.82 |
0.71 |
Thông báo số 837/TB-UBND ngày 31/12/2014 của UBND thành phố Tuy Hòa về việc cho phép lập thủ tục đầu tư dự án: Khép kín khu dân cư khu phố 1, khu phố 2, phường Phú Đông (khu đất số 1 và khu đất số 2) và khu phố 3, phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa |
x |
x |
15 |
Dự án TBA 110Kv An Mỹ và đấu nối |
An Phú |
Tuy Hòa |
0.63 |
0.44 |
0.44 |
|
|
0.10 |
0.09 |
|
Quyết định số 9224/QĐ-EVNCPC ngày 23/12/2016 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc giao quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình lưới diện 110kv |
x |
x |
16 |
Cải tạo nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV từ TBA 220KV Tuy Hòa đi TBA 110Kv đi Tuy Hòa 2 |
Bình Kiến |
Tuy Hòa |
0.01 |
|
|
0.01 |
|
|
|
|
Quyết định số 5937/QĐ-EVNCPC ngày 26/7/2017 của Tổng công ty Điện lực Miền Trung về việc phê duyệt Phương án tuyến và nhiệm vụ thiết kế phục vụ lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án cải tạo nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110Kv từ TBA 220kV Tuy Hòa đi TBA 110kV Tuy Hòa 2 |
x |
x |
17 |
Đường Điện Phủ (đoạn từ Hùng Vương - Nguyễn Trãi) và đường Nguyễn Trãi nói dài (đoạn từ Nguyễn Huệ đến Trần Phú) |
Phường 5 |
Tuy Hòa |
9.72 |
5.10 |
5.10 |
|
|
3.12 |
1.00 |
0.50 |
Thông báo số 561/TB-UBND ngày 18/8/2011 của UBND Tỉnh về việc điều chỉnh một số nội dung dự án: Đầu tư cơ sở hạ tầng Điện Biên Phủ, phường 5, thành phố Tuy Hòa |
x |
x |
18 |
Nâng cấp đường Hồng Bàng, phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường bê tông hiện hữu) |
Phú Thạnh |
Tuy Hòa |
0.24 |
|
|
|
|
|
0.24 |
|
Quyết định số 4983/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư công trình: Nâng cấp đường Hồng Bàng, phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường bê tông hiện hữu) |
x |
|
19 |
Tuyến đường Nguyễn Trãi nối dài (đoạn từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Hữu Thọ) và tuyến đường Hoàng Văn Thụ (đoạn từ đường Nguyễn Trãi nối dài đến đường N3 phía Tây khu dân cư Bắc Trần Phú) |
Phường 5, 8, 9 |
TP Tuy Hòa |
6.82 |
6.80 |
6.80 |
|
|
0.02 |
|
|
Quyết định số 04/QĐ-HĐND ngày 04/6/2018 của Hội đồng nhân thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Đầu tư Tuyến đường Nguyễn Trãi nối dài (đoạn từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Hữu Thọ) và tuyến đường Hoàng Văn Thụ (đoạn từ đường Nguyễn Trãi nối dài đến đường N3 phía Tây khu dân cư Bắc Trần Phú) |
x |
x |
20 |
Nhà tang lễ Tỉnh Phú Yên (giai đoạn 1) |
Phường 9 |
TP Tuy Hòa |
0.60 |
|
|
|
|
|
0.60 |
|
QĐ số 262/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND Tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
x |
|
|
|
50.33 |
4.32 |
4.32 |
0.00 |
0.00 |
41.81 |
0.70 |
3.50 |
|
|
|
||
21 |
Công viên cây xanh thị trấn Hòa Vinh - Cây xanh Quảng trường (giai đoạn 1) |
Thị trấn Hòa Vinh |
Đông Hòa |
0.56 |
0.56 |
0.56 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của UBND huyện Đông Hòa V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Công viên cây xanh thị trấn Hòa Vinh - Cây xanh Quảng trường; Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND huyện Đông Hòa V/v phê duyệt điều chỉnh khoản 1, khoản 6, khoản 8 Điều 1 Quyết định 467.QĐ-UBND ngày 24/01/2018 |
x |
x |
22 |
Hạ tầng kỹ thuật KDC Nam Bệnh viện huyện |
Thị trấn Hòa Hiệp Trung |
Đông Hòa |
2.10 |
|
|
|
|
1.00 |
0.10 |
1.00 |
Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND huyện Đông Hòa V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật KDC Nam Bệnh viện huyện Đông Hòa |
x |
|
23 |
Đường nội thị thị trấn Hòa Hiệp Trung (đoạn từ nút giao vào bệnh viện Đa khoa Huyện đến giáp đường Hòa Hiệp Bắc đi Hòa Hiệp Trung |
Thị trấn Hòa Hiệp Trung |
Đông Hòa |
1.50 |
|
|
|
|
0.90 |
0.60 |
|
Theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đông Hòa |
x |
|
24 |
Chợ trung tâm xã |
Hòa Thành |
Đông Hòa |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 20 tháng 06 năm 2012 của UBND huyện về việc phê duyệt đề án xây dựng Nông thôn mới xã Hòa Thành giai đoạn 2011- 2015 và định hướng 2015 - 2020 |
x |
x |
25 |
Kè chống sạt lở phía Nam sông Đà Rằng (đoạn từ cầu Đà Rằng đến giáp xã Hòa Thành) thuộc dự án: Hệ thống thoát lũ bảo vệ dân cư dọc sông Ba các huyện Tây Hòa, Đông Hòa, Phú Hòa và TP Tuy Hòa |
Hòa Thành |
Đông Hòa |
8.50 |
|
|
|
|
6.00 |
|
2.50 |
QĐ số 1790/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của UBND Tỉnh và TB 455/TB-UBND ngày 30/5/2015 của UBND Tỉnh |
x |
|
26 |
Nhà làm việc liên cơ quan các trạm: trồng trọt, bảo vệ thực vật, chăn nuôi và thú y, khuyến nông huyện Đông Hòa |
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
0.12 |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
|
|
QĐ 2789/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh PY V/v Phê duyệt chủ trương ĐTDA: Nhà làm việc liên cơ các trạm: Trồng trọt và BVTV; Chăn nuôi và thú y; khuyến nông huyện Đông Hòa |
x |
x |
27 |
Trường THPT Nguyễn Công Trứ |
Hòa Xuân Tây |
Đông Hòa |
2.68 |
2.14 |
2.14 |
|
|
0.54 |
|
|
Quyết định số 23/QĐ-HĐND ngày 29/10/2015 của HĐND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư |
x |
x |
28 |
Cụm Xí nghiệp sản xuất An Hưng |
Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Nam |
Đông Hòa |
33.37 |
|
|
|
|
33.37 |
|
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 36221000066 của BQL Khu Kinh tế Phú Yên |
x |
|
|
|
2.20 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.15 |
0.05 |
0.00 |
|
|
|
||
29 |
Quy hoạch lô 2 khu dân cư thôn Tân Lập (giáp cầu Ma Re) |
Đức Bình Đông |
Sông Hinh |
2.00 |
|
|
|
|
2.00 |
|
|
QĐ 1225/QĐ-UBND huyện ngày 6/9/2017 vv phê duyệt chủ trương đầu tư XD MR KDC thôn Tân Lập |
x |
|
30 |
Dự án Xây dựng sân thể thao cơ bản huyện Sông Hinh |
TT Hai Riêng |
Sông Hinh |
0.04 |
|
|
|
|
0.02 |
0.02 |
|
Thông báo số 182/TB-UBND ngày 08/9/2010 của UBND huyện Sông Hinh về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Sân thể thao cơ bản huyện Sông Hinh |
x |
|
31 |
Tiểu dự án cải tạo phát triển lưới điện phân phối Tỉnh Phú Yên |
các xã, TT. |
Sông Hinh |
0.16 |
|
|
|
|
0.13 |
0.03 |
|
Quyết định số 1554/QĐ-BCT ngày 22/4/2016 của Bộ Công Thương phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi |
x |
|
|
|
32.25 |
9.20 |
9.20 |
0.00 |
0.00 |
22.19 |
0.86 |
0.00 |
|
|
|
||
32 |
Kè bở tả khu vực cầu La Hai mới thuộc dự án Hệ thống thoát lũ bảo vệ khu dân cư dọc sông Kỳ Lộ (Từ thượng lưu cầu La Hai mới kéo dài thêm 400m, bề rộng chiếm đất 40m) |
TT La Hai |
Đồng Xuân |
1.60 |
|
|
|
|
1.60 |
|
|
Thông báo số 102/TB-UBND ngày 16/2/2017 của UBND Tỉnh về việc đầu tư bổ sung một số hạng mục vào kè bờ tả tại khu vực cầu La Hai mới, thị trấn La Hai, huyện Đồng Xuân |
x |
|
33 |
Xây dựng nghĩa trang thôn Suối cối 1 |
Xuân Quang 1 |
Đồng Xuân |
0.50 |
|
|
|
|
0.50 |
|
|
QĐ Phân bổ nguồn vốn 3332/QĐ-UBND ngày 13/06/2017 của UBND huyện Đồng Xuân về phân bổ nguồn vốn ngân sách TW thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2017 |
x |
|
34 |
Trang trại bò sữa Vinamilk Phú Yên |
Xuân Phước |
Đồng Xuân |
30.15 |
9.20 |
9.20 |
|
|
20.09 |
0.86 |
|
Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND Tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư dự án Trang trại Bò sữa Vinamilk Phú Yên |
x |
x |
|
|
134.11 |
0.00 |
0.00 |
9.32 |
0.00 |
26.96 |
0.31 |
97.52 |
|
|
|
||
35 |
Tạo quỹ đất manh mún tại khu phố Mỹ Thành |
Xuân Thành |
Sông Cầu |
0.02 |
|
|
|
|
0.02 |
|
|
Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND thị xã Sông Cầu về việc phê duyệt bản đồ phân lô đất số 31-1, tờ bản đồ số 32DC, khu phố Mỹ Thành |
x |
|
36 |
Nâng cấp mở rộng đường bê tông liên thôn từ Thôn 1 đến thôn 5 (hạng mục: Đoạn từ đừng bê tông ông Dăn thôn 4 đến nhà ông Doãn thôn 5) |
Xuân Hải |
Sông Cầu |
0.24 |
|
|
|
|
0.24 |
|
|
Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND xã Xuân Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Nâng cấp mở rộng đường bê tông liên thôn từ Thôn 1 đến thôn 5 (hạng mục: Đoạn từ đừng bê tông ông Dăn thôn 4 đến nhà ông Doãn thôn 5) |
x |
|
37 |
Công trình: Nâng cấp, mở rộng đường bê tông liên thôn từ Thôn 1 đến thôn 5 (Hạng mục: Đoạn từ ngã tư Chợ thôn 5 đến trường tiểu học số 2 Xuân Hải) |
Xuân Hải |
Sông Cầu |
0.36 |
|
|
|
|
0.36 |
|
|
Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND xã Xuân Hải về việc Phê duyệt chủ tư đầu tư công trình: Nâng cấp, mở rộng đường bê tông liên thôn từ Thôn 1 đến thôn 5 (Hạng mục: Đoạn từ ngã tư Chợ thôn 5 đến trường tiểu học số 2 Xuân Hải) |
x |
|
38 |
Cắm mốc phân lô chi tiết điểm dân cư thôn 3 (phía đông trường tiểu học số 1 Xuân Hải) |
Xuân Hải |
Sông Cầu |
0.09 |
|
|
|
|
0.09 |
|
|
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND xã Xuân Hải về việc Phê duyệt chủ tư đầu tư công trình: Cắm mốc phân lô chi tiết điểm dân cư thôn 3 (phía đông trường tiểu học số 1 Xuân Hải); giấy phép Quy hoạch số 41/GPQH ngày 09/10/2017 của UBND thị xã Sông Cầu cấp cho UBND xã Xuân Hải. |
x |
|
39 |
Khu dân cư khu phố Long Bình Đông (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Quy hoạch số 5-5) |
Xuân Phú |
Sông Cầu |
1,0 |
1,0 |
|
|
|
|
|
|
Thông báo số 515/TB-UBND ngày 22/9/2017 Kết luận của CT UBND thị xã tại cuộc họp bàn lấy ý kiến thống nhất việc đầu tư KDC Khu phố Long Bình Đông thuộc danh mục các công trình chuẩn bị đầu tư năm 2018 đối với nguồn vốn quỹ đất các xã, phường |
x |
x |
40 |
Tạo quỹ đất ở từ diện tích đất manh mún - thôn Hòa Mỹ (gần nhà Trạm Y Tế cũ xã Xuân Cảnh). |
Xuân Cảnh |
Sông Cầu |
0.04 |
|
|
|
|
|
0.04 |
|
Quyết định 820/QĐ-UBND ngày 16/05/2017 của UBND thị xã Sông Cầu V/v cho phép chuyển giao cơ sở nhà, đất Trạm y tế cũ của các xã Xuân Bình, Xuân Cảnh, Xuân Thọ 1 cho UBND các xã quản lý, sử dụng |
x |
|
41 |
Cắm mốc phân lô điểm dân cư thôn Trung Trinh, thôn Lệ Uyên |
Xuân Phương |
Sông Cầu |
1.20 |
|
|
|
|
1.20 |
|
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 31/12/2016 của HĐND xã Xuân Phương về chấp nhận chủ trương đầu tư cắm mốc, phân lô điểm dân cư thôn Trung Trinh, thôn Lệ Uyên; Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND xã Xuân Phương về phê duyệt chủ trương cắm mốc, phân lô điểm dân cư thôn Trung Trinh, thôn Lệ Uyên |
x |
|
42 |
Khu nghỉ dưỡng cao cấp Bellavista |
Xuân Hải |
Sông Cầu |
8.82 |
|
|
8.82 |
|
|
|
|
Quyết định số: 454/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh Phú Yên chấp thuận cho nhà đầu tư: Công ty CP đầu tư Sài Gòn Phú Yên đầu tư dự án Khu nghỉ dưỡng cao cấp Bellavis ta |
|
x |
43 |
Trường THCS Đoàn Thị Điểm |
Xuân Thọ 1 |
TX Sông Cầu |
0.27 |
|
|
|
|
|
0.27 |
|
Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND thị xã SC về phân bổ chi tiết danh mục vốn sự nghiệp giáo dục đào tạo để xây dựng cơ sở vật chất năm 2014 |
x |
|
44 |
Điểm nghỉ dưỡng sinh thái Hoa Lan |
Xuân Cảnh |
Sông Cầu |
0.27 |
|
|
0.27 |
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu số 1053/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND Tỉnh |
x |
x |
45 |
Dự án Nhà máy điện Mặt trời Xuân Thọ 1 |
Xuân Thọ 1 |
Sông Cầu |
60.00 |
|
|
|
|
11.54 |
|
48.46 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1317/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND Tỉnh |
x |
|
46 |
Dự án Nhà máy điện Mặt trời Xuân Thọ 2 |
Xuân Thọ 2 |
Sông Cầu |
60.00 |
|
|
|
|
13.51 |
|
46.49 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1316/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND Tỉnh |
x |
|
47 |
Khu du lịch Hòa Lợi |
Xuân Cảnh |
Sông Cầu |
2.80 |
|
|
0.23 |
|
|
|
2.57 |
Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 và số 771/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của UBND tỉnh |
|
x |
|
|
125.27 |
13.24 |
3.61 |
0.00 |
0.00 |
106.49 |
5.48 |
0.06 |
|
|
|
||
48 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu HTX Nông nghiệp kinh doanh Dịch vụ Hòa Tân Tây |
Hòa Tân Tây |
Tây Hòa |
0.11 |
0.08 |
0.08 |
|
|
0.01 |
0.02 |
|
Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của UBND Tỉnh về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
|
x |
49 |
Trang Trại nuôi heo công nghệ cao |
Sơn Thành Tây |
Tây Hòa |
34.80 |
|
|
|
|
34.80 |
|
|
Các Quyết định của UBND tỉnh Phú Yên số: 270/QĐ-UBND ngày 25/01/2017, 955/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 chủ trương đầu tư dự án và điều chỉnh chủ trương đầu tư |
x |
|
50 |
Điện mặt trời EUROPLAST Phú Yên |
Sơn Thành Đông |
Tây Hòa |
57.80 |
0.20 |
|
|
|
55.60 |
2.00 |
|
Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án điện mặt trời EUROPLAST Phú Yên |
x |
x |
51 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã Hòa Tân Tây- Phước Mỹ Hòa Bình 1 |
Hòa Tân Tây, Hòa Bình 1 |
Tây Hòa |
0.40 |
0.05 |
0.05 |
|
|
0.35 |
|
|
Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 24/7/2012 của UBND huyện Tây Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng và kế hoạch đấu thầu công trình Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã Hòa Tân Tây Phước Mỹ Hòa Bình 1 |
x |
|
52 |
Xây dựng trung tâm hội nghị, tiệc cưới Quân Thủy Tiên |
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh |
|
x |
53 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hòa Phú (giai đoạn 1) |
Hòa Phú |
Tây Hòa |
7.00 |
|
|
|
|
6.79 |
0.21 |
|
Các Quyết định của UBND huyện Tây Hòa: Số 4341/QĐ-UBND ngày 18/8/2017; số 5730/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
x |
|
54 |
Khép kín khu dân cư thôn Phú Thuận (đối diện nhà ông Dương Dụ) |
Hòa Mỹ Đông |
Tây Hòa |
0.32 |
0.32 |
0.32 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của UBND huyện Tây Hòa |
x |
x |
55 |
Khép kín điểm dân cư thông qua đấu giá QSDĐ dọc Quốc lộ 29, xã Sơn Thành Tây |
Sơn Thành Tây |
Tây Hòa |
0.80 |
|
|
|
|
0.80 |
|
|
Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của UBND huyện Tây Hòa |
x |
|
56 |
Khép kín khu dân cư Lạc Điền |
Sơn Thành Đông |
Tây Hòa |
1.00 |
|
|
|
|
1.00 |
|
|
Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND huyện Tây Hòa |
x |
|
57 |
Khép kín khu dân cư nông thôn xã Hòa Thịnh |
Hòa Thịnh |
Tây Hòa |
1.87 |
0.23 |
|
|
|
0.78 |
0.80 |
0.06 |
Quyết định số 4373/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND huyện Tây Hòa |
x |
x |
58 |
Khu dân cư đường vào chợ Hòa Thịnh để cấp đất ở cho 03 hộ bị ảnh hưởng do thu hồi đất và 01 hộ do mở rộng cầu nhỏ xã Hòa Thịnh |
Hòa Thịnh |
Tây Hòa |
0.11 |
0.11 |
0.11 |
|
|
|
|
|
Thông báo số 215/TB-UBND ngày 27/8/2015 của UBND huyện Tây Hòa |
x |
x |
59 |
San nền khu tái định cư thị trấn Phú Thứ (giai đoạn 1) |
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
4.94 |
2.39 |
2.39 |
|
|
0.10 |
2.45 |
0.00 |
Thông báo số 524/TB-UBND ngày 07/9/2006 của UBND tỉnh về việc cho phép lập dự án đầu tư xây dựng công trình San nền khu hành chính và khu tái định cư thị trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa |
x |
x |
60 |
Trang trại chăn nuôi Colike Phú Yên |
Hòa Mỹ Tây |
Tây Hòa |
15.20 |
9.20 |
|
|
|
6.00 |
|
|
Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh |
x |
x |
61 |
Dự án đường dây 110kV TBA 220kV Tuy Hoà - Tuy Hoà 2. |
TT Phú Thứ, Hòa Phong. |
Tây Hòa |
0.52 |
0.26 |
0.26 |
|
|
0.26 |
|
|
Thông báo số 309/TB-UBND ngày 04/5/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về việc thỏa thuận tuyến đường dây 110kv TBA 220Kv Tuy Hòa - Tuy Hòa 2, đường dây 110Kv TBA 220KV Tuy Hòa - Hòa Hiệp 2 vị trí TBA 100 KV Phú Hòa và đấu nối |
x |
x |
|
|
163.77 |
5.81 |
0.65 |
20.12 |
0.00 |
40.11 |
1.00 |
96.73 |
|
|
|
||
62 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Xuân Hòa |
An Hải |
Tuy An |
0.80 |
|
|
|
|
0.80 |
|
|
Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND huyện Tuy An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Xuân Hòa, xã An Hải |
x |
|
63 |
Công trình nhà văn hóa cộng đồng thôn Thế Hiên |
An Nghiệp |
Tuy An |
0.10 |
|
|
|
|
0.10 |
|
|
Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 của UBND huyện Tuy An về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - Kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình: Xây dựng trụ sở thôn Thế Hiên, xã An Nghiệp. |
x |
|
64 |
Công trình nhà văn hóa cộng đồng thôn Định Phong |
An Nghiệp |
Tuy An |
0.11 |
|
|
|
|
0.11 |
|
|
Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND huyện Tuy An về việc phân bổ vốn TPCP năm 2014, thực hiện chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới huyện Tuy An |
x |
|
65 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thị tứ, vùng 9, thôn Trung Lương 1 |
An Nghiệp |
Tuy An |
0.81 |
0.81 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND huyện Tuy An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thị tứ Vùng 9, thôn Trung Lương 1, xã An Nghiệp, huyện Tuy An |
x |
x |
66 |
Bến xe trung tâm thị trấn Chí Thạnh |
TT Chí Thạnh |
Tuy An |
0.65 |
0.65 |
0.65 |
|
|
|
|
|
Thông báo số 61/TB-UBND ngày 14/6/2018 của UBND huyện Tuy An về việc cho phép gia hạn thời gian thực hiện đầu tư công trình Bến xe trung tâm thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An |
x |
x |
67 |
Hồ chứa nước Hậu Đức |
An Hiệp |
Tuy An |
20.00 |
1.00 |
|
|
|
15.00 |
1.00 |
3.00 |
Thông báo số 308/TB-UBND ngày 21/5/2018 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án hồ chứa nước Hậu Đức |
x |
x |
68 |
Dự án khu du lịch nghĩ dưỡng cao cấp Lao Mái Nhà |
An Hải |
Tuy An |
139.53 |
1.70 |
|
20.00 |
|
24.10 |
|
93.73 |
Thông báo số 353/TB-UBND ngày 16/6/2009 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận địa điểm xây dựng Dự án Khu du lịch cao cấp Cù Lao Mái Nhà; Thông báo số 779/TB-UBND ngày 16/11/2017 của UBND tỉnh về giải quyết nội dung liên quan đến việc bồi thường, GPMB một số dự án trên địa bàn huyện Tuy An; Công văn số 2861/UBND-ĐTXD ngày 28/5/2018 của UBND tỉnh về một số nội dung liên quan đến dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Cù Lao Mái Nhà |
x |
|
69 |
Mở rộng nhà nguyện Đồng Cháy, thôn Phước Lương |
An Cư |
Tuy An |
0.09 |
0.09 |
|
|
|
|
|
|
Kết luận số 01- KL/BCĐCTTG ngày 22/01/2018 của BCĐ Công tác Tôn giáo |
x |
x |
70 |
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân sang đất ở |
Toàn huyện |
Tuy An |
1.68 |
1.56 |
|
0.12 |
|
|
|
|
Theo nhu cầu của các hộ gia đình, cá nhân kèm theo Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 31/5/2018 của UBND huyện Tuy An |
|
x |
|
|
482.70 |
9.54 |
9.16 |
5.20 |
0.00 |
390.18 |
41.15 |
36.63 |
|
|
|
||
71 |
Tu bổ, phục hồi, xây mới di tích lịch sử - văn hóa: Văn miếu Tuy Hòa |
Hòa Quang Bắc |
Phú Hòa |
5.00 |
|
|
|
|
5.00 |
|
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh |
x |
|
72 |
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Phú Hòa |
TT Phú Hòa |
Phú Hòa |
0.92 |
|
|
|
|
0.92 |
|
|
Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND huyện Phú Hòa |
x |
|
73 |
Mặt bằng khu trung tâm thương mại (TM-01) |
TT Phú Hòa |
Phú Hòa |
2.30 |
2.30 |
2.30 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của UBND huyện Phú Hòa |
x |
x |
74 |
Khép kín khu dân cư phía sau trại thực nghiệm giống gia súc |
Hòa Thắng |
Phú Hòa |
0.21 |
0.21 |
0.21 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1314/QĐ-UBND ngày của UBND huyện Phú Hòa |
x |
x |
75 |
Nhà máy điện mặt trời Hòa Hội |
Hòa Hội |
Phú Hòa |
256.00 |
|
|
|
|
256.00 |
|
|
Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh |
x |
|
76 |
Nhà tập luyện và thi đấu thể thao đa năng |
TT Phú Hòa |
Phú Hòa |
0.60 |
0.60 |
0.60 |
|
|
|
|
|
Thông báo số 123/TB-UBND ngày 14/5/2014 của UBND huyện Phú Hòa về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 6588/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
x |
x |
77 |
Tuyến đường dây 220 kV đấu nối Nhà máy điện mặt trời Hòa Hội |
Hòa Hội, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam |
Phú Hòa |
26.58 |
|
|
|
|
|
26.58 |
|
Thông báo số 65/TBSXD ngày 04/5/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận Tuyến đường dây 220kV đấu nối |
x |
|
78 |
Nạo vét thoát lũ sông Bao Đài đoạn từ xi phông Phước Hậu đến cầu Trần Hưng Đạo |
Xã Hòa Trị |
Phú Hòa |
1.20 |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
0.90 |
|
Thông báo số 489/TB-UBND ngày 06/7/2016; QĐ 2082/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 V/v phê duyệt báo cáo NC khả thi ĐTXD công trình: Nạo vét thoát lũ sông Bao Đài đoạn từ xi phông Phước Hậu đến cầu Trần Hưng Đạo |
x |
x |
79 |
Hồ Chứa nước Suối Cái |
Hòa Hội |
Phú Hòa |
61.30 |
1.10 |
1.10 |
5.20 |
|
20.00 |
|
35.00 |
Thông báo số 579/TB-UBND ngày 17/8/2015 của UBND tỉnh V/v Chấp thuận đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và đầu tư về giao nhiệm vụ lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Hồ chứa nước Suối Cái, huyện Phú Hòa |
x |
x |
80 |
Hồ chứa nước Lỗ Chài |
Hòa Quang Bắc |
|
79.80 |
0.60 |
0.60 |
|
|
75.00 |
3.20 |
1.00 |
Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 25/07/2014 của HĐND tỉnh |
x |
x |
81 |
Kè chống sạt lở bờ sông Ba đoạn qua thôn Phong Niên, xã Hòa Thắng thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung |
Hòa Thắng |
Phú Hòa |
8.20 |
1.60 |
1.60 |
|
|
0.40 |
5.70 |
0.50 |
Quyết định 346/QĐ -TTg ngày 20/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ và Thông báo số 131/TB-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh |
x |
x |
82 |
Kè chống xói lở bờ Bắc thôn Phú Lộc thuộc dự án: Hệ thống thoát lũ bảo vệ dân cư dọc sông Ba các huyện Tây Hòa, Đông Hòa, Phú Hòa và thành phố Tuy Hòa (cả hai giai đoạn) |
Hòa Thắng |
Phú Hòa |
6.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
1.45 |
4.42 |
0.13 |
Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 18/05/2016 của UBND tỉnh |
x |
x |
|
|
Hòa An |
Phú Hòa |
1.00 |
0.30 |
0.30 |
|
|
0.70 |
|
|
|
x |
x |
83 |
Mở rộng QL 25 |
Hòa An, TT. Phú Hòa |
Phú Hòa |
1.35 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
0.35 |
|
Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 31/08/2015 của UBND tỉnh |
x |
x |
84 |
Tuyến tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn nối các huyện Tây Hòa, Phú Hòa, TP. Tuy Hòa và Tuy An |
TT. Phú Hòa |
Phú Hòa |
2.80 |
|
|
|
|
2.80 |
|
|
Kế hoạch số 20/KH- UBND ngày 13/01/2016 của UBND huyện Phú Hòa |
x |
|
85 |
Cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (dự án Lramp): Cầu suối Ông Chu |
Hòa Hội |
Phú Hòa |
0.14 |
|
|
|
|
0.14 |
|
|
Các Quyết định của Bộ Giao thông Vận tải: Số 622/QĐ-BGTVT ngày 2/3/2016; số 555/QĐ-TCĐBVN ngày 12/02/2018 v/v Phê duyệt dự án đầu tư của TCĐBVN |
x |
|
86 |
Trường THPT Trần Bình Trọng |
TT. Phú Hòa |
Phú Hòa |
2.86 |
0.86 |
0.86 |
|
|
2.00 |
|
|
Quyết định số 23/QĐ-HĐND ngày 29/10/2015 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 25/07/2014 của HĐND tỉnh |
x |
x |
87 |
Cụm công nghiệp thị trấn Phú Hòa |
TT. Phú Hòa |
Phú Hòa |
25.50 |
|
|
|
|
25.50 |
|
|
Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND Tỉnh về việc thành lập cụm công nghiệp thị trấn Phú Hòa |
x |
|
88 |
Dự án đường dây 110kV TBA 220kV Tuy Hoà - Tuy Hoà 2. |
TT Phú Hòa, Hòa Định Đông |
Phú Hòa |
0.36 |
0.09 |
0.09 |
|
|
0.27 |
|
|
Thông báo số 309/TB-UBND ngày 04/5/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về việc thỏa thuận tuyến đường dây 110kv TBA 220Kv Tuy Hòa - Tuy Hòa 2, đường dây 110Kv TBA 220KV Tuy Hòa - Hòa Hiệp 2 vị trí TBA 100 KV Phú Hòa và đấu nối |
x |
x |
89 |
Trung tâm kinh doanh dịch vụ tổng hợp Tân Phú Long |
Hòa An |
Phú Hòa |
0.38 |
0.38 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND Tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư |
|
x |
|
|
380.79 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
380.75 |
0.04 |
0.00 |
|
|
|
||
90 |
Vùng nguyên liệu bò sữa tại tỉnh Phú Yên |
Sơn Long |
Sơn Hòa |
377.00 |
|
|
|
|
377.00 |
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 2539/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh |
x |
|
91 |
Kiên cố hóa phòng học trường mầm non Sơn Phước |
Sơn Phước |
Sơn Hòa |
0.37 |
|
|
|
|
0.37 |
|
|
Giấy phép quy hoạch số 02/GPQH ngày 08/5/2018 của UBND huyện Sơn Hòa |
x |
|
92 |
Nâng cấp mặt bằng bến xe và sửa chữa hệ thống nước thải chợ Sơn Hòa (Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Sơn Hòa - khu vực bến xe chợ Sơn Hòa) |
TT. Củng Sơn |
Sơn Hòa |
0.02 |
|
|
|
|
|
0.02 |
|
Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của UBND tỉnh; Quyết định số 2909/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Sơn Hòa |
x |
|
93 |
Tiểu dự án cải tạo và nâng cấp lưới điện phân phối tỉnh Phú Yên (JICA) |
TT. Củng Sơn; Suối Bạc, Sơn Hà |
Sơn Hòa |
0.08 |
|
|
|
|
0.06 |
0.02 |
|
Thông báo số 132/TB-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh |
x |
|
94 |
Nhà máy sản xuất gạch Tuynel Sơn Hòa (Cụm Công nghiệp) |
Sơn Hà |
Sơn Hòa |
3.02 |
|
|
|
|
3.02 |
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 2215/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh |
x |
|
95 |
Nhà máy sản xuất phân bón Ba Cây Xanh (Cụm Công nghiệp) |
Sơn Hà |
Sơn Hòa |
0.30 |
|
|
|
|
0.30 |
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND tỉnh |
x |
|