HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/NQ-HĐND
|
Sóc Trăng, ngày 29
tháng 3 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ
HỌP THỨ 23 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày
30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Báo cáo số 75/BC-UBND
ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quyết toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2019;
Báo cáo thẩm tra của Ban
kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Trước mắt thông qua số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2019, với nội dung chủ
yếu sau:
1. Tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng là 21.684 tỷ 323 triệu đồng, trong đó:
a) Thu ngân sách Trung ương
|
: 288 tỷ 446 triệu đồng.
|
b) Thu ngân sách địa phương
|
: 21.395 tỷ 877 triệu đồng;
|
bao gồm:
- Thu ngân sách cấp tỉnh
|
: 14.003 tỷ 366 triệu đồng;
|
- Thu ngân sách cấp huyện
|
: 6.427 tỷ 903 triệu đồng;
|
- Thu ngân sách cấp xã
|
: 964 tỷ 608 triệu đồng.
|
2. Tổng quyết toán chi ngân sách địa
phương là 19.854 tỷ 329 triệu đồng,
|
trong đó:
|
|
a) Chi ngân sách cấp tỉnh
|
: 13.046 tỷ 987 triệu đồng;
|
b) Chi ngân sách cấp huyện
|
: 5.875 tỷ 313 triệu đồng;
|
c) Chi ngân sách cấp xã
|
: 932 tỷ 029 triệu đồng.
|
3. Kết dư ngân sách địa phương là 1.541
tỷ 548 triệu đồng, trong đó:
|
a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
: 956 tỷ 379 triệu đồng;
|
b) Kết dư ngân sách cấp huyện
|
: 552 tỷ 590 triệu đồng;
|
c) Kết dư ngân sách cấp xã
|
: 32 tỷ 579 triệu đồng.
|
|
|
|
(Chi tiết theo
các biểu đính kèm).
Điều 2.
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức triển khai Nghị quyết theo quy định của pháp luật hiện
hành.
- Thực hiện xử lý kết dư ngân sách cấp tỉnh
theo đúng quy định tại Điều 72 Luật Ngân sách nhà nước; Công văn số
14957/BTC-NSNN ngày 04/12/2020 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn địa phương
trong công tác quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019; khoản 1 Điều 2 Nghị quyết
số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết
toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng
năm 2018.
- Thực hiện nghiêm công tác thanh toán,
quyết toán công trình, dự án, chi chuyển nguồn theo đúng quy định của Luật Ngân
sách nhà nước, Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn có liên quan.
- Rà soát các khoản chi chưa hợp lý để
chỉ đạo thực hiện đúng quy định của pháp luật.
- Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm
về tính chính xác của số liệu quyết toán.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn thường xuyên giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 23
(chuyên đề) thông qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội (bộ phận phía Nam);
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực V;
- TT. TU, TT. HĐND,
UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lâm Văn Mẫn
|
Biểu
số 48
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP (1)
|
9.846.861
|
15.534.104
|
5.687.243
|
157,76%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
2.714.961
|
3.783.670
|
1.068.709
|
139,36%
|
|
- Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.578.661
|
2.006.780
|
428.119
|
127,12%
|
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
1.136.300
|
1.776.890
|
640.590
|
156,38%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
7.131.900
|
7.853.773
|
721.873
|
110,12%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.236.851
|
5.236.851
|
0
|
100,00%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.895.049
|
2.616.922
|
721.873
|
138,09%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
|
|
0
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
1.765.135
|
1.765.135
|
|
1
|
Kết dư ngân sách tỉnh:
|
|
1.265.403
|
|
|
2
|
Kết dư ngân sách huyện
|
|
470.363
|
|
|
3
|
Kết dư ngân sách xã
|
|
29.369
|
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
2.131.526
|
2.131.526
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP (2)
|
9.877.361
|
14.003.042
|
4.137.313
|
141,77%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
7.970.680
|
10.451.376
|
2.480.696
|
131,12%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.783.708
|
3.060.348
|
1.276.640
|
171,57%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.024.339
|
7.312.442
|
1.288.103
|
121,38%
|
3
|
Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
2.600
|
0
|
-2.600
|
0,00%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,00%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
159.033
|
77.586
|
-81.447
|
48,79%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
0
|
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu
|
1.895.049
|
256.537
|
-1.638.512
|
13,54%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
280.311
|
256.537
|
-23.774
|
91,52%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.614.738
|
0
|
-1.614.738
|
0,00%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang
năm sau
|
|
3.295.129
|
3.295.129
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU
NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
|
|
|
|
*
|
Kết dư ngân sách năm
2019
|
|
1.541.548
|
|
|
1
|
Kết dư ngân sách tỉnh
|
|
956.379
|
|
|
2
|
Kết dư ngân sách huyện
|
|
552.590
|
|
|
3
|
Kết dư ngân sách xã
|
|
32.579
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
11.632
|
11.632
|
0
|
100,00%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
11.632
|
11.632
|
0
|
100,00%
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
42.100
|
22.118
|
-19.982
|
52,54%
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
30.500
|
22.118
|
-8.382
|
72,52%
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
11.600
|
|
-11.600
|
0,00%
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Số thu ngân sách địa phương đã loại
trừ số thu bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện, xã là 5.821.118
triệu đồng và thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 18.537 triệu đồng.
(2) Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chi bổ
sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ sung từ ngân sách cấp
huyện cho ngân sách cấp xã 5.821.118 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách
cấp trên 18.537 triệu đồng.
Biểu
số 50
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
29/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP (*)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
10.950.978
|
9.888.961
|
15.844.668
|
15.556.222
|
144,69%
|
157,31%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
3.000.000
|
2.714.961
|
4.072.116
|
3.783.670
|
135,74%
|
139,36%
|
I
|
Thu nội địa
|
2.950.000
|
2.714.961
|
3.977.607
|
3.775.904
|
134,83%
|
139,08%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
118.000
|
118.000
|
148.919
|
148.919
|
126,20%
|
126,20%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
114.500
|
114.500
|
144.709
|
144.709
|
126,38%
|
126,38%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3.500
|
3.500
|
4.210
|
4.210
|
120,29%
|
120,29%
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thu khác của ngành thuế
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
53.000
|
53.000
|
35.002
|
35.002
|
66,04%
|
66,04%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
35.000
|
35.000
|
21.337
|
21.337
|
60,96%
|
60,96%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
10.000
|
10.000
|
10.847
|
10.847
|
108,47%
|
108,47%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong
nước
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
8.000
|
8.000
|
2.818
|
2.818
|
35,23%
|
35,23%
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thu khác của ngành thuế
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
1.000
|
1.000
|
11.466
|
11.466
|
1146,60%
|
1146,60%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
700
|
700
|
7.694
|
7.694
|
1099,14%
|
1099,14%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
300
|
300
|
3.741
|
3.741
|
1247,00%
|
1247,00%
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
31
|
31
|
|
|
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thu khác
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
875.000
|
875.000
|
1.177.163
|
1.177.010
|
134,53%
|
134,52%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
387.900
|
387.900
|
411.376
|
411.376
|
106,05%
|
106,05%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
70.000
|
70.000
|
163.793
|
163.793
|
233,99%
|
233,99%
|
|
Thuế tài nguyên
|
1.100
|
1.100
|
9.196
|
9.196
|
836,00%
|
836,00%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong
nước
|
416.000
|
416.000
|
592.798
|
592.645
|
142,50%
|
142,46%
|
|
Thuế môn bài
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
Thu khác
|
|
0
|
|
0
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
295.000
|
295.000
|
339.127
|
339.127
|
114,96%
|
114,96%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
240.000
|
89.300
|
208.093
|
77.411
|
86,71%
|
86,69%
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
150.700
|
|
130.682
|
|
86,72%
|
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng sản
xuất trong nước
|
89.300
|
89.300
|
77.411
|
77.411
|
86,69%
|
86,69%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
150.000
|
150.000
|
196.046
|
196.046
|
130,70%
|
130,70%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
75.000
|
50.000
|
67.846
|
40.142
|
90,46%
|
80,28%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
3.646
|
3.646
|
121,53%
|
121,53%
|
11
|
Thu từ cho thuê, bán tài sản nhà nước
|
|
|
4.697
|
4.401
|
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
25.000
|
25.000
|
161.275
|
161.275
|
645,10%
|
645,10%
|
13
|
Thu tiền sử dụng đất
|
90.000
|
90.000
|
371.394
|
371.394
|
412,66%
|
412,66%
|
14
|
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
14
|
14
|
|
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
900.000
|
900.000
|
1.153.851
|
1.153.851
|
128,21%
|
128,21%
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
|
|
|
3.150
|
2.543
|
|
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
125.000
|
65.661
|
92.524
|
50.263
|
74,02%
|
76,55%
|
18
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công
sản khác
|
|
|
43
|
43
|
|
|
19
|
Thu từ các khoản huy động, đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
|
|
3.351
|
3.351
|
|
|
21
|
Lợi nhuận được chi của Nhà nước và lợi
nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
50.000
|
|
86.742
|
|
173,48%
|
|
1
|
Số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
50.000
|
|
86.742
|
|
173,48%
|
|
1.1
|
Thuế xuất khẩu
|
8.800
|
|
8.341
|
|
94,78%
|
|
1.2
|
Thuế nhập khẩu
|
41.200
|
|
78.275
|
|
189,99%
|
|
1.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
96
|
|
|
|
1.7
|
Thu khác
|
|
|
30
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Các khoản đóng góp
|
|
|
7.766
|
7.766
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN GIAO NGÂN
SÁCH
|
7.908.878
|
7.131.900
|
7.853.773
|
7.853.773
|
197,94%
|
238,09%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
5.236.851
|
5.236.851
|
5.236.851
|
5.236.851
|
100,00%
|
100,00%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.672.027
|
1.895.049
|
2.616.922
|
2.616.922
|
97,94%
|
138,09%
|
D
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
42.100
|
42.100
|
22.118
|
22.118
|
72,52%
|
72,52%
|
1
|
Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước
(vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước)
|
30.500
|
30.500
|
22.118
|
22.118
|
72,52%
|
72,52%
|
2
|
Vay để trả nợ gốc vay (vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước)
|
11.600
|
11.600
|
|
|
|
|
E
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
1.765.135
|
1.765.135
|
|
|
G
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
0
|
2.131.526
|
2.131.526
|
|
|
Ghi chú: (*) số thu ngân sách địa phương
chưa bao gồm số thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới
5.821.118 triệu đồng và số thu từ cấp dưới nộp lên 18.537 triệu đồng.
Biểu
số 51
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.877.361
|
14.014.674
|
141,89%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
7.982.312
|
10.463.008
|
131,08%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.783.708
|
3.060.348
|
171,57%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.756.708
|
3.033.348
|
172,67%
|
|
Trong đó: Chi theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
|
|
|
2
|
Chi trích lập quỹ phát triển đất
|
27.000
|
27.000
|
100,00%
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.024.339
|
7.312.442
|
121,38%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.600
|
|
0,00%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,00%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
159.033
|
77.586
|
48,79%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
|
VII
|
Chi trả nợ gốc vốn
vay kiên cố hóa kênh mương
|
11.632
|
11.632
|
100,00%
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
1.895.049
|
256.537
|
13,54%
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
280.311
|
256.537
|
91,52%
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.614.738
|
0
|
0,00%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
|
|
3.295.129
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng chi ngân sách địa phương
đã loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi
bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 5.821.118 triệu đồng; loại
trừ số chi nộp ngân sách cấp trên 18.537 trđ.
Biểu
số 52
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
9.877.361
|
19.854.329
|
201,01%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI
|
|
5.821.118
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC (*)
|
7.982.312
|
10.463.008
|
131,08%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.783.708
|
3.060.348
|
171,57%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.756.708
|
3.033.348
|
172,67%
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
|
19.686
|
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
8.160
|
|
1.3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
456.457
|
622.407
|
136,36%
|
1.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
11.940
|
7.829
|
65,57%
|
1.5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
441.751
|
|
1.6
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
83.785
|
|
1.7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
19
|
|
1.8
|
Chi thể dục thể thao
|
|
43
|
|
1.9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
135.715
|
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.552.516
|
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý
nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
|
139.094
|
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
22.343
|
|
1.13
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
|
|
|
2
|
Chi trích lập quỹ phát triển đất
|
27.000
|
27.000
|
100,00%
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên (*)
|
6.024.339
|
7.312.442
|
121,38%
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.648.854
|
2.834.093
|
106,99%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
27.510
|
9.896
|
35,97%
|
3
|
Chi quốc phòng
|
182.952
|
230.561
|
126,02%
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
24.086
|
85.926
|
356,75%
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
706.475
|
1.281.868
|
181,45%
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
50.593
|
92.956
|
183,73%
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
16.783
|
26.093
|
155,47%
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
18.235
|
19.501
|
106,94%
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường (**)
|
93.424
|
160.856
|
172,18%
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
644.079
|
882.950
|
137,09%
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý
nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
1.273.690
|
1.359.994
|
106,78%
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
217.190
|
300.934
|
138,56%
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
120.468
|
26.814
|
22,26%
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.600
|
|
0,00%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,00%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
159.033
|
77.586
|
48,79%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
|
VIII
|
Chi trả nợ gốc vốn
vay kiên cố hóa kênh mương
|
11.632
|
11.632
|
100,00%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
|
|
3.295.129
|
|
E
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA
|
1.895.049
|
256.537
|
13,54%
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
|
18.537
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Quyết toán chi ngân sách địa
phương năm 2019 cao hơn dự toán, nguyên nhân trong năm chi bổ sung từ nguồn kết
dư, chuyển nguồn từ năm
2018 mang sang và từ khoản bổ sung có mục tiêu của ngân sách Trung ương ngoài dự
toán giao đầu năm.
(**) Trong đó: Kinh phí thực hiện dự án
Đầu tư hệ thống quan trắc môi trường tự động trong ngân sách tỉnh năm 2019, với
số tiền là 67.423.850.646 đồng