Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND phê duyệt mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 04/2016/NQ-HĐND
Ngày ban hành 30/03/2016
Ngày có hiệu lực 10/04/2016
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Sơn Thị Ánh Hồng
Lĩnh vực Bảo hiểm,Thể thao - Y tế

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2016/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 30 tháng 3 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT MỨC THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ ĐỐI VỚI NGƯỜI BỆNH KHÔNG THẺ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 21

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 37/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc;

Xét Tờ trình số 826/TTr-UBND ngày 21/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế đối với người bệnh không thẻ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:

1. Đối tượng điều chỉnh: Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế đối với người không có thẻ bảo hiểm y tế.

2. Định mức thu

- Phê duyệt mức thu 309 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; trong đó 291 dịch vụ có mức thu bằng mức tối đa quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và 18 dịch vụ có mức thu bằng mức tối đa quy định tại Thông tư liên tịch số 37/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc (theo phụ lục 1).

- Phê duyệt mức thu 1.538 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; trong đó có 1.491 dịch vụ có mức thu bằng mức tối đa quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí và 47 dịch vụ có mức thu bằng mức tối đa quy định tại Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc (theo phụ lục 2).

- Ban hành mức thu tạm thời 19 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do không có quy định theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội (theo phụ lục 3).

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 10/4/2016 và thay thế Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai tổ chức thực hiện; Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khoá VIII - kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 30/3/2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Sơn Thị Ánh Hồng

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC VÀ MỨC THU
309 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012

(Kèm theo Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 30/3/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

A/- 70 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG ĐIỀU CHỈNH KHUNG GIÁ THU

Đơn vị tính: Đồng

STT

DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

MỨC THU

GHI CHÚ

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

C1.1

SIÊU ÂM

 

 

1

Siêu âm:

35,000

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X QUANG

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

2

 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (2 tư thế)

42,000

 

3

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (02 tư thế)

42,000

 

4

Khung chậu

42,000

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

5

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

142,000

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP XQUANG KHÁC

 

 

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500,000

 

7

Chụp CT Scanner có tiêm thuốc(bao gồm cả thuốc cản quang)

870,000

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

8

Thông đái (Bao gồm cả Sonde)

64,000

 

9

Chọc dò màng bụng /màng phổi

97,000

 

10

Thận nhân tạo chu kỳ, quả lọc - bộ dây máu tái sử dụng 6 lần (chronic - hemodialysis)

460,000

 

11

Đặt ống nội khí quản

415,000

 

12

Cấp cứu ngừng tuần hoàn (chưa bao gồm thuốc)

290,000

 

13

Mở thông bàng quang (Gây tê tại chỗ )

220,000

 

14

Lọc màng bụng liên tục thông thường

300,000

 

15

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ

740,000

 

16

Lọc màng bụng chu kỳ

395,000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

17

Xoa bóp bấm huyệt

28,000

 

18

Điện phân

24,000

 

19

Điện xung

25,000

 

20

Tập vận động toàn thân (30 phút)

21,000

 

21

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

21,000

 

22

Cứu (Ngải cứu/Túi chườm)

18,000

 

23

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

26,000

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C3.1.

NGOẠI KHOA

 

 

24

Vết thương phần mềm tổn thương nông , chiều dài < 10 cm

155,000

 

25

Vết thương phần mềm tổn thương nông , chiều dài > 10 cm

200,000

 

26

Thắt các búi trĩ hậu môn

220,000

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

27

Forceps hoặc giác hút sản khoa

530,000

 

C3.3

MẮT

 

 

28

Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt (chưa tính thuốc tiêm)

18,000

 

29

Tiêm dưới kết mạc, một mắt (chưa tính tiền thuốc tiêm)

18,000

 

30

Thông lệ đạo một mắt

34,000

 

31

Chích chắp/lẹo

44,000

 

32

Lấy dị vật kết mạc nông, một mắt – gây tê

26,000

 

33

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt – gây tê

26,000

 

C.3.4

TAI MŨI HỌNG

 

 

34

Cắt amidal gây mê

660,000

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

35

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

20,000

 

36

Số lượng tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)

30,000

 

37

Định nhóm máu ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)

34,000

 

38

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên phiến đá

34,000

 

39

Định nhóm máu ABO bằng phương pháp trên giấy

34,000

 

40

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm

27,000

 

41

 Định nhóm máu Rh(D) bằng phương pháp phiến đá

27,000

 

42

Thời gian máu chảy - phương pháp Duke

11,000

 

43

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

128,000

 

44

Nhuộm Periodic Acid Schiff (PAS)

80,000

 

45

Điện giải đồ (Na+, K+, Cl+)

38,000

 

46

Định lượng Canxi ++ máu

19,000

 

47

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

42,000

 

48

Bilirubil Toàn Phần

25,000

 

49

Bilirubin Trực Tiếp

25,000

 

50

Bilirubil Gián Tiếp

25,000

 

51

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu ( bằng pp thủ công)

32,000

 

52

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

70,000

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

53

BNP

540,000

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

54

Điện di Hemoglobin (huyết sắc tố) định lượng

320,000

 

55

Điện di Protein huyết thanh

295,000

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

56

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

13,000

 

57

Acid Uric niệu

20,000

 

58

Ure niệu

20,000

 

59

Amylase niệu

38,000

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

60

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

32,000

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

 

61

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)

57,000

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

62

Protein Dịch

13,000

 

63

Glucose Dịch

17,000

 

64

Clo Dịch

21,000

 

65

Phản Ứng Pandy

8,000

 

66

Rivalta

8,000

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

67

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giemsa

175,000

 

68

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

170,000

 

 

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

69

Điện não đồ

60,000

 

70

Đo chức năng hô hấp

106,000

 

 

 

 

 

 

B/- 236 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐIỀU CHỈNH KHUNG GIÁ THU

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

 

71

Bệnh viện hạng II

15,000

 

72

Bệnh viện hạng III

10,000

 

73

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực

7,000

 

74

Trạm y tế xã

5,000

 

75

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm X-quang) (chi phí khám tính trung bình 04 chuyên khoa)

100,000

 

76

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X qung) (chi phí khám tính trung bình 04 chuyên khoa)

100,000

 

77

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (chi phí khám tính trung bình 12 chuyên khoa)

300,000

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

 

B1

Ngày giường bệnh Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

78

Ngày giường bệnh Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

335,000

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

79

Bệnh viện hạng II

100,000

 

80

Bệnh viện hạng III

70,000

 

81

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

50,000

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

 

82

Bệnh viện hạng II

65,000

 

83

Bệnh viện hạng III

40,000

 

84

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

30,000

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.

 

 

85

Bệnh viện hạng II

50,000

 

86

Bệnh viện hạng III

35,000

 

87

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

23,000

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

88

Bệnh viện hạng II

35,000

 

89

Bệnh viện hạng III

25,000

 

90

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

20,000

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

91

Bệnh viện hạng II

120,000

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể

 

 

92

Bệnh viện hạng II

80,000

 

93

Bệnh viện hạng III

60,000

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

94

Bệnh viện hạng II

75,000

 

95

Bệnh viện hạng III

50,000

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

96

Bệnh viện hạng II

50,000

 

97

Bệnh viện hạng III

35,000

 

98

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

28,000

 

99

Các phòng khám đa khoa khu vực

20,000

 

100

Ngày giường bệnh Trạm y tế xã

12,000

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

C1.1

SIÊU ÂM

 

 

101

Siêu âm doppler màu tim 4D (3D REAL TIME)

370,000

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X QUANG

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

102

Các ngón tay hoặc ngón chân:

36,000

 

103

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (01 tư thế)

36,000

 

104

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

42,000

 

105

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (01 tư thế)

36,000

 

106

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (01 tư thế)

42,000

 

107

Khung chậu

42,000

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

108

Xương sọ (1 tư thế):

36,000

 

109

Xương chũm, mỏm chân

36,000

 

110

Xương đá (01 tư thế)

36,000

 

111

Khớp thái dương hàm

36,000

 

112

Chụp ổ răng

36,000

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

113

Các đốt sống cổ

36,000

 

114

Các đốt sống ngực

42,000

 

115

Cột sống thắt lưng - cùng

42,000

 

116

Cột sống cùng cụt

42,000

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

117

Tim phổi thẳng:

42,000

 

118

Tim phổi nghiêng:

42,000

 

119

Xương ức hoặc xương sườn:

42,000

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

120

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị:

42,000

 

121

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV):

395,000

 

122

Chụp XQ niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

385,000

 

123

Chụp bụng không chuẩn bị:

42,000

 

124

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang:

87,000

 

125

Chụp dạ dày-tá tràng (có uống thuốc cản quang)

102,000

 

126

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

142,000

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP XQUANG KHÁC

 

 

127

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

265,000

 

128

Chụp vòm mũi họng:

42,000

 

129

Chụp ống tai trong:

42,000

 

130

Chụp họng hoặc thanh quản

42,000

 

131

Chụp XQ số hóa 01 phim

58,000

 

132

Chụp XQ số hóa 02 phim

83,000

 

133

Chụp XQ số hóa 03 phim

108,000

 

134

Chụp tử cung vòi trứng bằng số hóa

305,000

 

135

Chụp hệ tiết niệu chuẩn bị có tiêm thuốc cản quang ( UIV ) Số hóa

465,000

 

136

Chụp XQ niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR ) Số hóa

420,000

 

137

Chụp XQ thực quản (có uống thuốc cản quang) Số hóa

155,000

 

138

Chụp XQ dạ dày-tá tràng (có uống thuốc cản quang) Số hóa

155,000

 

139

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang (Số hóa)

195,000

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

140

Thụt tháo phân

40,000

 

141

Nội soi ổ bụng

575,000

 

142

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

675,000

 

143

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

148,000

 

144

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết

220,000

 

145

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

185,000

 

146

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

265,000

 

147

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

120,000

 

148

Nội soi trực tràng có sinh thiết

195,000

 

149

Nội soi bàng quang không sinh thiết

330,000

 

150

Nội soi bàng quang sinh thiết

410,000

 

151

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

680,000

 

152

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

575,000

 

153

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (bao gồm cả ống kendan)

500,000

 

154

Mở khí quản (Bao gồm cả Canuyn)

565,000

 

155

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

730,000

 

156

Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm bằng catheter 2 nòng

1,030,000

 

157

Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm bằng catheter 3 nòng

840,000

 

158

Thở máy (01 ngày điều trị)

420,000

 

159

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

900,000

 

160

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật (bao gồm rọ và thiết bị lấy dị vật)

2,240,000

 

161

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

720,000

 

162

Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1,330,000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

163

Chôn chỉ (Cấy chỉ)

115,000

 

164

Châm (Các phương pháp châm)

48,000

 

165

Điện châm

50,000

 

166

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

25,000

 

167

Xoa bóp bấm huyệt

28,000

 

168

Hồng ngoại

23,000

 

169

Laser châm

62,000

 

170

Tử ngoại

27,000

 

171

Siêu âm điều trị

40,000

 

172

Điện từ trường

25,000

 

173

Bó Parafin

49,000

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C3.1.

NGOẠI KHOA

 

 

174

Cắt Chỉ

30,000

 

175

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

55,000

 

176

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

79,600

 

177

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

105,000

 

178

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

115,000

 

179

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến < 50 cm nhiễm trùng

160,000

 

180

Thay băng vết thương chiều dài > 50 cm nhiễm trùng

190,000

 

181

Tháo bột Cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi, xương chậu

45,000

 

182

Tháo bột khác

38,000

 

183

Cắt bỏ những u, nang nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

180,000

 

184

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

105,000

 

185

Cắt phymosis

180,000

 

186

Nắn trật khớp vai (bột liền)

225,000

 

187

Nắn trật khớp háng (bột liền)

635,000

 

188

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

165,000

 

189

Vết thương phần mềm tổn thương sâu , chiều dài < 10 cm

210,000

 

190

Vết thương phần mềm tổn thương sâu , chiều dài > 10 cm

230,000

 

191

Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn/khớp hàm bó bột liền)

235,000

 

192

Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)

165,000

 

193

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)

550,000

 

194

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

165,000

 

195

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

165,000

 

196

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay ( bột liền)

140,000

 

197

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

595,000

 

198

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

495,000

 

199

Khâu bảo tồn lách trong chấn thương (Phẩu thuật loại I)

3,600,000

 

200

Cắt bớt bẩm sinh đường kính dưới 5cm (Phẫu thuật loại II)

2,000,000

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

201

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

105,000

 

202

Forceps hoặc giác hút sản khoa

530,000

 

203

Soi cổ tử cung

50,000

 

204

Soi ối

37,000

 

205

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser

60,000

 

206

Chích áp xe tuyến vú

120,000

 

207

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

215,000

 

208

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

245,000

 

209

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

525,000

 

210

Đỡ đẻ ngôi ngược

580,000

 

211

Đỡ đẻ sinh đôi trở lên

640,000

 

212

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1,550,000

 

213

Phẫu thuật lấy thai lần 2 trở lên

1,600,000

 

214

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

155,000

 

C3.3

MẮT

 

 

215

Đo nhãn áp

16,000

 

216

Đo Javal

15,000

 

217

Đo thị trường, ám điểm

14,000

 

218

Thử kính loạn thị

11,000

 

219

Soi đáy mắt

22,000

 

220

Thông lệ đạo hai mắt

58,000

 

221

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt – gây tê

220,000

 

222

Mổ quặm 1 mi – gây tê

350,000

 

223

Mổ quặm 2 mi – gây tê

505,000

 

224

Mổ quặm 3 mi – gây tê

675,000

 

225

Mổ quặm 4 mi – gây tê

790,000

 

226

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê

615,000

 

227

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1,150,000

 

228

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

535,000

 

229

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1,050,000

 

230

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt - gây mê

600,000

 

231

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt - gây mê

720,000

 

C.3.4

TAI MŨI HỌNG

 

 

232

Trích rạch apxe amidal hoặc apxe sau thành họng gây tê

130,000

 

233

Cắt amidan gây tê

155,000

 

234

Nội soi chọc rửa xoang hàm gây tê

185,000

 

235

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm gây tê

195,000

 

236

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

60,000

 

237

Lấy dị vật tai ngoài gây tê dưới kính hiển vi (gây tê)

150,000

 

238

Nội soi lấy dị vật mũi không gây mê

125,000

 

239

Nội soi lấy dị vật mũi có gây mê

530,000

 

240

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

130,000

 

241

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

175,000

 

242

Nội soi lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

145,000

 

243

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây tê

230,000

 

244

Nội soi cắt polype mũi gây tê

205,000

 

245

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

390,000

 

246

Nạo VA gây mê

485,000

 

247

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

470,000

 

248

Lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

490,000

 

249

Nội soi lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

470,000

 

250

Nội soi cắt polype mũi gây mê

395,000

 

251

Trích rạch apxe amidal hoặc apxe thành sau họng gây mê

570,000

 

252

Lấy dị vật tai gây mê dưới kính hiển vi

475,000

 

253

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

530,000

 

254

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

745,000

 

C3.5

RĂNG HÀM MẶT

 

 

C3.5.1.

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

255

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21,000

 

256

Nhổ răng số 8 bình thường

105,000

 

257

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

190,000

 

258

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm (Hai hàm = 6 vùng)

90,000

 

C3.5.2.

Răng giả tháo lắp

 

 

259

Một răng (từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000đồng tiền phí gởi Labo)

230,000

 

C3.5.3

Răng giả cố định 

 

 

260

Răng chốt đơn giản

225,000

 

261

Răng giả cố định - Mũ chụp kim loại

330,000

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

262

Khâu vết thương phần mềm nông <5cm

145,000

 

263

Khâu vết thương phần mềm nông >5cm

200,000

 

264

Khâu vết thương phần mềm sâu < 5cm

190,000

 

265

Khâu vết thương phần mềm sâu >5cm

250,000

 

C4

CÁC PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

Danh mục phân loại phẩu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá thu đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẩu thuật, thủ thuật, nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẩu thuật, thủ thuật Khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng loại phẩu thuật, thủ thuật)

 

 

C4.1

PHẨU THUẬT

 

 

266

Phẫu thuật loại đặc biệt

5,000,000

 

267

Phẫu thuật loại I

3,600,000

 

268

Phẫu thuật loại II

2,000,000

 

269

Phẫu thuật loại III

1,600,000

 

C4.1

THỦ THUẬT

 

 

270

Thủ thuật loại đặc biệt

2,400,000

 

271

Thủ thuật loại I

1,400,000

 

272

Thủ thuật loại II

900,000

 

273

Thủ thuật loại III

400,000

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

274

Huyết đồ ( bằng phương pháp thủ công)

57,000

 

275

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

23,000

 

276

Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm

15,000

 

277

Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy tự động, bán tự động

55,000

 

278

Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ)

42,000

 

 

Định lượng các chất Albumine; Creatinine; Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần; Ure; Axit Uric, Amilaze…(mỗi chất)

 

 

279

Acid Uric

21,200

 

280

Ure

21,200

 

281

Glucose Máu

21,200

 

282

Creatinin

21,200

 

283

Protein Toàn Phần

21,200

 

284

Albumin

21,200

 

285

Phospho

21,200

 

286

Globulin

21,200

 

 

Các xét nghiệm Bilirubin toàn phần, trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: phosphatze kiềm hoặc GOT hoặc GPT …

 

 

287

Định lượng Triglycerid hoặc phospholid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL cholesterol hoặc LDL -cholesterol

26,500

 

288

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)-cho tất cả thông số

92,000

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

289

Đường máu mao mạch

22,000

 

290

Thời gian máu chảy phương pháp Ivy

42,000

 

291

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (không bao gồm sinh thiết tủy xương)

287,000

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

292

HbA1C

94,000

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

293

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

42,400

 

294

Creatinin niệu

15,900

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

C5.4

Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng,tinh dịch,dịch âm đạo…).

 

 

 

VI KHUẨN- KÝ SINH TRÙNG

 

 

295

Soi trực tiếp nhuộm soi (Nhuộm Gram, xanh methylen)

57,000

 

296

Kháng sinh đồ

165,000

 

297

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

200,000

 

298

Định lượng HBsAg

420,000

 

299

Anti-HBs định lượng

98,000

 

300

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR (định tính)

32,000

 

301

TPHA định tính

45,000

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

302

Xét nghiệm chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hematoxylin Eosin

205,000

 

303

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS

245,000

 

C. 6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

304

Điện tâm đồ

35,000

 

305

Test thanh thải Creatinine

55,000

 

306

Test thanh thải Urê

55,000

 

 

C/- 03 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BỔ SUNG KHUNG GIÁ THU

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

307

Định lượng yếu tố I(fibrinogen)

49,000

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

308

Soi tươi tìm ký sinh trùng đường ruột, ngoài đường ruột

35,000

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo …)

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

309

Xét nghiện chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

230,000

 

 

[...]