HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2021/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày
12 tháng 3 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU
XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 24
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm
2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều luật của Luật
Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng
02 năm 2021 của Chính phủ về Quản lý vật liệu xây dựng;
Xét Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 04 tháng 3 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến
năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm
2030 theo Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi, như sau:
1.
Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1 như sau:
“a)
Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường đến năm 2025, gồm: 71 mỏ đá xây dựng với tổng diện tích 1.029,09 ha; 95
mỏ cát, sỏi lòng sông với tổng diện tích 1.221,19 ha và 136 mỏ đất đồi với tổng
diện tích 1.909,2969 ha”.
2.
Danh mục các mỏ khoáng sản điều chỉnh, bổ sung, cụ thể:
a)
Bổ sung vào quy hoạch 04 mỏ đá xây dựng với tổng diện tích 19,00 ha và 08 mỏ đất
đồi, tổng diện tích 61,9769 ha (Chi tiết có Phụ lục I kèm theo);
b)
Điều chỉnh quy hoạch 02 mỏ đá xây dựng, tổng diện tích 47 ha và 02 mỏ cát, sỏi
lòng sông, tổng diện tích 9,96 ha (Chi tiết có Phụ lục II kèm theo).
3.
Bãi bỏ nội dung “Trường hợp do nhu cầu cấp thiết cần phải bổ sung các mỏ khoáng
sản, thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất
để triển khai thực hiện” tại khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND.
Điều
2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều
3. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII Kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 12
tháng 3 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 3 năm 2021.
2. Các nội dung khác
của Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến
năm 2030 không sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh tại Nghị quyết này vẫn giữ nguyên
hiệu lực thi hành./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Xây dựng;
- Vụ Pháp chế Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy;
- Đại biểu ĐBQH bầu ở tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan ngành dọc TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng: UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, BKTNS (01).đta.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC MỎ ĐÁ, ĐẤT ĐỒI
LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên khu vực mỏ
|
Tọa
độ VN2000
Kinh tuyến trục 108,
Múi chiếu 3o
|
Diện tích
(ha)
|
Trữ lượng
|
X (m)
|
Y (m)
|
I
|
Đá xây dựng
|
|
|
19,00
|
|
1
|
Mỏ đá đoạn cuối
tuyến Trì Bình - Cảng Dung Quất, xã Bìnhh Thuận, huyện Bình Sơn (Khu vực 1)
|
Vị trí 01: DT 1,37
ha
|
|
|
586.712,06
|
1.699.851,87
|
2,46
|
Sẽ được xác định
trong quá trình khảo sát thăm dò
|
586.785,08
|
1.699.854,42
|
586.962,01
|
1.699.917,59
|
587.019,70
|
1.699.957,91
|
586.995,23
|
1.699.991,54
|
586.901,04
|
1.699.941,27
|
586.841,49
|
1.699.919,33
|
586.702,89
|
1.699.880,61
|
Vị trí 02: DT 1,09
ha
|
586.698,44
|
1.699.894,56
|
586.837,31
|
1.699.933,48
|
586.907,56
|
1.699.960,25
|
586.986,24
|
1.700.003,90
|
586.977,09
|
1.700.016,48
|
586.857,88
|
1.699.998,99
|
586.694,66
|
1.699.906,42
|
2
|
Mỏ đá đoạn cuối tuyến
Trì Bình - Cảng Dung Quất, xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn (Khu vực 2)
|
Vị trí 03: DT 0,62
ha
|
2,70
|
Sẽ được xác định
trong quá trình khảo sát thăm dò
|
587.244,86
|
1.700.857,98
|
587.263,70
|
1.700.857,88
|
587.277,74
|
1.701.162,52
|
587.257,32
|
1.701.162,62
|
Vị trí 04: DT 2,09
ha
|
587.279,09
|
1.700.857.79
|
587.338,88
|
1.700.857.45
|
587.378,16
|
1.700.976,95
|
587.326,72
|
1.701.162,29
|
587.292,35
|
1.701.162,45
|
3
|
Mỏ đá Bình Đông,
xã Bình Đông, huyện Bình Sơn
|
585.352,97
|
1.699.232,26
|
11,00
|
Sẽ được xác định
trong quá trình khảo sát thăm dò
|
585.495,09
|
1.699.271,80
|
585.519,97
|
1.699.195,94
|
585.728,28
|
1.699.285,46
|
585.834,67
|
1.699.025,72
|
585.634,78
|
1.699.964,85
|
585.416,64
|
1.699.971,78
|
4
|
Mỏ đá chẻ, thôn
Vĩnh Sơn, xã Tịnh Hòa, thành phố Quảng Ngãi
|
Vị trí 01. DT 1,96
ha
|
2,84
|
Sẽ được xác định
trong quá trình khảo sát thăm dò
|
594.122,00
|
1.683.687,00
|
594.041,00
|
1.683.819,00
|
594.016,00
|
1.683.825,00
|
593.927,00
|
1.683.699,00
|
594.034,00
|
1.683.638,00
|
Vị trí 02. DT 0,88
ha
|
593.628,00
|
1.683.610,00
|
593.537,00
|
1.683.641,00
|
593.555,00
|
1.683.705,00
|
593.585,00
|
1.683.697,00
|
593.597,00
|
1.683.735,00
|
593.651,00
|
1.683.718,00
|
II
|
Đất đồi
|
|
|
61,9769
|
|
1
|
Mỏ đất Bầu Gâm,
thôn Phước Thọ 1, xã Bình Phước, huyện Bình Sơn
|
584.769,43
|
1.691.347,88
|
11,10
|
Sẽ được xác định
trong quá trình khảo sát thăm dò
|
584.777,86
|
1.691.264,99
|
584.844,65
|
1.691.164,27
|
584.902,95
|
1.691.003,84
|
584.948,84
|
1.690.807,17
|
584.762,43
|
1.690.802,37
|
584.619,51
|
1.691.134,35
|
584.609,87
|
1.691.337,26
|
2
|
Mỏ đất Núi Hóc
Xanh, xã Bình Long và xã Bình Phước, huyện Bình Sơn
|
584.255,05
|
1.691.298,64
|
13,70
|
Sẽ được xác định
trong quá trình khảo sát thăm dò
|
584.501,05
|
1.691.170,64
|
584.503,05
|
1.690.960,64
|
584.432,28
|
1.690.961,61
|
584.152,07
|
1.690.941,74
|
584.049,05
|
1.691.013,64
|
584.039,05
|
1.691.216,64
|
3
|
Mỏ đất Cấm Diệu,
phường Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ
|
613.009,54
|
1.623.475,71
|
3,42
|
Sẽ được xác định
trong quá trình khảo sát thăm dò
|
613.053,85
|
1.623.452,29
|
613.085,81
|
1.623.455,72
|
613.107,38
|
1.623.412,49
|
613.159,28
|
1.623.344,69
|
613.179,54
|
1.623.174,96
|
613.145,03
|
1.623.154,03
|
613.104,65
|
1.623.154,03
|
613.078,69
|
1.623.163,62
|
613.057,05
|
1.623.362,34
|
613.025,23
|
1.623.348,91
|
612.943,36
|
1.623.413,83
|
4
|
Khu vực mỏ đất đồi
tổ dân phố Nước Rạc, thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà
|
549.993,00
|
1.665.431,00
|
10,1229
|
Sẽ được xác định trong
quá trình khảo sát thăm dò
|
550.236,00
|
1.665.406,00
|
550.412,00
|
1.665.368,00
|
550.350,00
|
1.665.121,00
|
549.913,00
|
1.665.247,00
|
5
|
Mỏ đất Núi Rẫy
Chùa, phường Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ
|
613.281,02
|
1.623.887,54
|
4,244
|
Sẽ được xác định trong
quá trình khảo sát thăm dò
|
613.333,79
|
1.623.823,05
|
613.323,15
|
1.623.743,35
|
613.225,62
|
1.623.717,70
|
613.198,37
|
1.623.690,09
|
613.200,70
|
1.623.594,05
|
613.069,00
|
1.623.624,00
|
613.009,92
|
1.623.680,86
|
6
|
Mỏ đất Núi Làng, phường
Phổ Vinh, thị xã Đức Phổ
|
606.144,94
|
1.637.025,14
|
10,00
|
Sẽ được xác định
trong quá trình khảo sát thăm dò
|
606.546,90
|
1.637.000,58
|
606.531,75
|
1.636.652,73
|
606.129,78
|
1.636.777,29
|
606.144,94
|
1.637.025,14
|
7
|
Mỏ đất Chồi Chi, thôn
Phước Bình, xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn
|
577.050,69
|
1.695.651,75
|
7,50
|
Sẽ được xác định
trong quá trình khảo sát thăm dò
|
577.170,47
|
1.695.619,46
|
577.214,05
|
1.695.513,23
|
577.255,15
|
1.695.350,79
|
577.014,39
|
1.695.326,62
|
576.887,34
|
1.695.509,44
|
576.986,76
|
1.695.552,42
|
8
|
Mỏ đất Đội 3, thôn
Hòa Bình, xã Tịnh Ấn Đông, thành phố Quảng Ngãi
|
587.290,97
|
1.677.826,85
|
1,89
|
Sẽ được xác định
trong quá trình khảo sát thăm dò
|
587.468,14
|
1.677.829,08
|
587.419,00
|
1.677.720,28
|
587.410,02
|
1.677.688,27
|
587.385,09
|
1.677.718,67
|
587.261,93
|
1.677.703,11
|
587.285,15
|
1.677.764,27
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC MỎ CÁT, ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày
12/3/2021 của HĐND tỉnh)
1. Danh mục mỏ cát điều
chỉnh quy hoạch
STT
|
Tên khu vực mỏ
|
Tọa
độ VN2000
Kinh tuyến trục 108,
Múi chiếu 3o
|
Số hiệu trên bản
đồ
|
Diện tích
(ha)
|
Tài nguyên dự
báo
|
X (m)
|
Y (m)
|
1
|
Mỏ cát Nghĩa Lập,
xã Đức Hiệp, huyện Mộ Đức và xã Hành Phước huyện Nghĩa Hành
(Thứ tự số 40
Phụ lục 2 Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND)
|
589.870,15
|
1.660.348,61
|
MĐ04
|
8,9
|
Sẽ được xác định
trong quá trình khảo sát thăm dò
|
589.809,54
|
1.660.483,92
|
589.773,44
|
1.660.626,09
|
589.790,20
|
1.660.753,08
|
589.910,80
|
1.660.896,97
|
589.779,79
|
1.660.947,87
|
589.663,81
|
1.660.843,78
|
589.593,92
|
1.660.564,22
|
589.842,25
|
1.660.321,83
|
2
|
Mỏ cát thị trấn
Trà Xuân, huyện Trà Bồng (Vị trí 3)
(Thứ tự số 64
Phụ lục 2 Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND)
|
557.097,59
|
1.687.741,22
|
TB14
|
1,06
|
Sẽ được xác định
trong quá trình khảo sát thăm dò
|
557.025,08
|
1.687.839,01
|
556.927,30
|
1.687.843,40
|
556.892,14
|
1.687.795,62
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
9,96
|
|
2. Danh mục mỏ đá điều chỉnh quy hoạch
STT
|
Khu quy hoạch (Số
hiệu trên bản đồ)
|
Tọa độ VN2000-Kinh
tuyến trục 108, múi chiếu 3o
|
Diện tích
(ha)
|
Tài nguyên dự báo
(ngàn m3)
|
Trữ lượng đã thăm
dò
(ngàn m3)
|
Giai đoạn đến năm 2025
|
Giai đoạn đến năm 2030
|
X (m)
|
Y (m)
|
Thăm dò
(ngàn m3)
|
Công suất dự kiến khai thác
(ngàn m3/năm)
|
Thăm dò bổ sung
(ngàn m3)
|
Công suất dự kiến khai thác
(ngàn m3/năm)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
I. HUYỆN BÌNH SƠN
|
1
|
Mỏ đá Trì Bình, xã
Bình Nguyên, huyện Bình Sơn - Vị trí 1 (BS05)
(Thứ tự 4 Phụ lục
I Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND)
|
575.768,31
|
1.699.250,73
|
17,0
|
|
Đang lập thủ tục
thăm dò
|
0
|
150
|
0
|
250
|
575.782,13
|
1.699.261,71
|
575.971,52
|
1.699.287,14
|
576.240,19
|
1.699.086,19
|
576.198,17
|
1.698.966,25
|
576.231,00
|
1.698.898,63
|
575.850,10
|
1.698.886,08
|
575.623,00
|
1.699.188,00
|
575.752,00
|
1.699.245,00
|
III. HUYỆN TƯ NGHĨA
|
2
|
Mỏ đá An Hội, thôn
An Hội Nam 2, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa (TN09)
(Thứ tự 35 Phụ
lục I Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND)
|
579493.80
|
1668146.57
|
30
|
|
8.109.622
|
0
|
250
|
0
|
300
|
579613.15
|
1667560.67
|
579160.49
|
1667337.53
|
578995.38
|
1667855.34
|