HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 50/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 08 tháng 12
năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH VỀ PHÊ DUYỆT
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG
THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật số
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật
có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng
02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28
tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò,
khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01
năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch bổ sung
thăm dò, khai thác chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt
Nam đến năm 2020;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số
242/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 130/BC-KTNS ngày 02
tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu
HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh
về phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau:
1. Bổ sung 01 điểm mỏ đá xây dựng
trên địa bàn huyện Mộc Châu đã được quy hoạch tại Phụ lục số 03 ban hành kèm
theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh
(Phụ lục số 01
kèm theo).
2. Bổ sung 03 điểm mỏ cát xây dựng
trên địa bàn huyện Sốp Cộp đã được quy hoạch tại Phụ lục số 04 ban hành kèm
theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/ tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh
(Phụ lục số 02
kèm theo).
3. Bổ sung 01 điểm mỏ đất sét gạch
ngói trên địa bàn huyện Phù Yên đã được quy hoạch tại Phụ lục số 05 ban hành
kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh
(Phụ lục số 03
kèm theo).
4. Bổ sung 01 điểm mỏ đất san lấp
trên địa bàn huyện Yên Châu đã được quy hoạch tại Phụ lục số 06 ban hành kèm
theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh
(Phụ lục số 04
kèm theo).
5. Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch
01 điểm mỏ cát xây dựng trên địa bàn huyện Mộc Châu đã được quy hoạch tại Nghị
quyết số 162/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh
(Phụ lục số 05
kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
khóa XV, kỳ họp thứ ba thông
qua ngày 07 tháng 12 năm 2021
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Xây dựng; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh; LTLS tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BỔ SUNG 01 ĐIỂM MỎ ĐÁ TẠI HUYỆN MỘC CHÂU VÀO DANH MỤC
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG ĐÁ XÂY DỰNG LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG
THƯỜNG TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12 /2021 của HĐND tỉnh Sơn La)
Tên mỏ
|
Địa điểm
|
Định hướng thăm
dò, khai thác giai đoạn 2021 - 2030
(ĐVT: Nghìn m3)
|
Thẩm quyền cấp
phép
|
Ghi chú
|
Điểm mỏ đá vôi bản Tây Hưng và bản Pá Phang
|
Xã Chiềng Hắc
|
1.500
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH mỏ với
diện tích 5,56 ha
|
PHỤ LỤC SỐ 02
BỔ SUNG 03 ĐIỂM MỎ CÁT TẠI HUYỆN SỐP CỘP VÀO DANH MỤC
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÁT XÂY DỰNG LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
THÔNG THƯỜNG TỈNH SƠN LA
STT
|
Tên mỏ
|
Địa điểm
|
Định hướng thăm
dò, khai thác giai đoạn 2021 - 2030 (ĐVT: Nghìn m3)
|
Tổng diện tích
QH
(ĐVT: Ha)
|
Trong đó
|
Thẩm quyền cấp
phép
|
Diện tích điểm
mỏ
(ĐVT:
Ha)
|
Diện tích điểm
tập kết
(ĐVT: Ha)
|
1
|
Điểm mỏ cát bản Huổi Lè
|
Xã Mường Lạn
|
30
|
0,9984
|
0,9584
|
0,04
|
UBND tỉnh
|
2
|
Điểm mỏ cát bản Phiêng Pen
|
Xã Mường Lạn
|
20
|
0,421
|
0,381
|
0,04
|
UBND tỉnh
|
3
|
Điểm mỏ cát khu vực đập phai bản Cống
|
Xã Mường Lạn
|
30
|
1,0423
|
1,0423
|
-
|
UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC SỐ 03
BỔ SUNG 01 ĐIỂM MỎ ĐẤT SÉT GẠCH NGÓI TẠI HUYỆN PHÙ YÊN VÀO
DANH MỤC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG ĐẤT SÉT GẠCH NGÓI LÀM VẬT LIỆU
XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH SƠN LA
Tên mỏ
|
Địa điểm
|
Định hướng thăm
dò, khai thác giai đoạn 2021 - 2030
|
Thẩm quyền cấp
phép
|
Ghi chú
|
Điểm mỏ đất khu vực đồi Chằm Khí, bản Chằm Chài
|
Xã Huy Thượng
|
500
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH mỏ với diện tích 8.186 ha
|
PHỤ LỤC SỐ 04
BỔ SUNG 01 ĐIỂM MỎ ĐẤT TẠI HUYỆN YÊN CHÂU VÀO DANH MỤC
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG ĐẤT SAN LẤP LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
THÔNG THƯỜNG TỈNH SƠN LA
Tên mỏ
|
Địa điểm
|
Định hướng thăm
dò, khai thác giai đoạn 2021 - 2030
|
Thẩm quyền cấp
phép
|
Ghi chú
|
Điểm mỏ đất san lấp tại bản Bắt Đông
|
Xã Sập Vạt
|
1.500
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH mỏ với diện tích 5,622 ha
|
PHỤ LỤC SỐ 05
ĐIỀU CHỈNH MỞ RỘNG 01 ĐIỂM MỎ CÁT TẠI HUYỆN MỘC CHÂU ĐÃ
ĐƯỢC QUY HOẠCH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 162/NQ-HĐND NGÀY 05/12/2019 CỦA HĐND TỈNH
Tên mỏ
|
Địa điểm
|
Diện tích được
Quy hoạch tại Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh (Ha)
|
Định hướng thăm
dò, khai thác giai đoạn 2021 - 2030 (ĐVT: Nghìn m3)
|
Diện tích sau
điều chỉnh (Ha)
|
Định hướng thăm
dò, khai thác giai đoạn 2021 - 2030 sau điều chỉnh (ĐVT: Nghìn m3)
|
Thẩm quyền cấp
phép
|
Tiểu
khu Pa Khen
|
Thị trấn Nông trường
Mộc Châu
|
2,0529
|
500
|
2,9
|
900
|
UBND tỉnh
|