Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý

Số hiệu 02/2014/NQ-HĐND
Ngày ban hành 18/07/2014
Ngày có hiệu lực 01/08/2014
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Ngọc Thiện
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2014/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 7 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2012/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ QUẢN LÝ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLB-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3478/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tán thành và thông qua việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý với một số nội dung như sau:

- Điều chỉnh tăng giá 06 (sáu) dịch vụ: có số thứ tự 2, Mục B1; số thứ tự 2, Mục B2.1; số thứ tự 2, Mục B2.2; số thứ tự 2, Mục B3.2; số thứ tự 2, Mục B3.3; số thứ tự 2, Mục B3.4 được ban hành tại Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (kèm theo Phụ lục I).

- Điều chỉnh giảm giá 04 (bốn) dịch vụ: có số thứ tự 5, Mục C3.8; số thứ tự 7, Mục D; số thứ tự 9, Mục D; số thứ tự 41, Mục C2.1 được ban hành tại Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (kèm theo Phụ lục II).

- Bổ sung quy định mức giá 63 (sáu mươi ba) dịch vụ mới chưa được ban hành tại Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (kèm theo Phụ lục III).

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2014.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh kiểm tra, giám sát và đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp thứ 8 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
-Như Điều 3;
-Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
-Ban Công tác đại biểu QH;
-Các Bộ: Y tế, TC;
-Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
-Thường vụ Tỉnh ủy;
-Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
-Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
-Các cơ quan TW trên địa bàn;
-TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và Tp Huế;
-Công báo tỉnh;
-Lưu: VT, VX.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thiện

 

PHỤ LỤC I:

ĐIỀU CHỈNH TĂNG GIÁ 06 DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Danh mục dịch vụ

Chỉ dẫn

Giá quy định tại NQ 17/2012

Giá điều chỉnh

Ghi chú

1

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có).

Mục B1

52.000

54.000

- Giá ngày giường điều trị tại Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

- Với bệnh viện hạng II nếu chưa có điều hòa, thì giảm đi 5.000 đồng cho một ngày giường điều trị.

Bệnh viện hạng III

Số thứ tự 2

2

Ngày giường bệnh Nội khoa

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết.

Mục B2.1

29.000

29.500

Bệnh viện hạng III

Số thứ tự 2

3

Ngày giường bệnh Nội khoa

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mỗ.

Mục B2.2

26.000

26.500

Bệnh viện hạng III

Số thứ tự 2

4

Ngày giường bệnh Ngoại khoa bỏng

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể.

Mục B3.2

45.000

46.000

Bệnh viện hạng III

Số thứ tự 2

5

Ngày giường bệnh Ngoại khoa bỏng

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể.

Mục B3.3

37.000

38.000

Bệnh viện hạng III

Số thứ tự 2

6

Ngày giường bệnh Ngoại khoa bỏng

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể.

Mục B3.4

26.000

27.000

Bệnh viện hạng III

Số thứ tự 2

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH GIẢM GIÁ 04 DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)

[...]