Nghị quyết 109/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 109/2014/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 25/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 05/08/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Huỳnh Tấn Việt |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/2014/NQ-HĐND |
Tuy Hòa, ngày 25 tháng 7 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP, ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH, ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB, ngày 30/9/1995 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC, ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 33/TTr-UBND, ngày 08/7/2014 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung giá một số loại dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được quy định tại Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh và bổ sung giá mới một số dịch vụ kỹ thuật khám chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh với những nội dung như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung giá một số loại dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được quy định tại Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND với những nội dung sau:
a) Điều chỉnh 532 dịch vụ kỹ thuật (DVKT) và xóa tên 07 DVKT trong tổng số 941 DVKT đã được quy định tại Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND, gồm:
- Điều chỉnh khung giá khám bệnh, kiểm tra sức khoẻ: 04 DVKT trong tổng số 08 DVKT đã được quy định (có phụ lục 1 đính kèm);
- Điều chỉnh khung giá một ngày giường bệnh: 15 DVKT trong tổng số 23 DVKT đã được quy định (có phụ lục 2 đính kèm);
- Điều chỉnh khung giá các dịch vụ y tế (trừ phần C4): 128 DVKT trong tổng số 437 DVKT đã được quy định (có phụ lục 3 đính kèm);
- Điều chỉnh 385 DVKT và bãi bỏ 07 DVKT do trùng tên với DVKT còn hiệu lực theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH trong tổng số 473 DVKT đã được quy định tại phần C4 (có phụ lục 4 kèm theo);
b) Bổ sung 154 DVKT được quy định trong danh mục phẫu thuật, thủ thuật tại phần C4 theo phân tuyến kỹ thuật của Bộ Y tế (có phụ lục 5 đính kèm).
2. Quy định giá 179 DVKT khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh ngoài quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH và Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC (có phụ lục 6 đính kèm).
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 8 năm 2014.
HĐND tỉnh giao:
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và đại biểu HĐND tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Phú Yên khóa VI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 25 tháng 7 năm 2014./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/2014/NQ-HĐND |
Tuy Hòa, ngày 25 tháng 7 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP, ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH, ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB, ngày 30/9/1995 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC, ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 33/TTr-UBND, ngày 08/7/2014 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung giá một số loại dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được quy định tại Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh và bổ sung giá mới một số dịch vụ kỹ thuật khám chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh với những nội dung như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung giá một số loại dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được quy định tại Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND với những nội dung sau:
a) Điều chỉnh 532 dịch vụ kỹ thuật (DVKT) và xóa tên 07 DVKT trong tổng số 941 DVKT đã được quy định tại Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND, gồm:
- Điều chỉnh khung giá khám bệnh, kiểm tra sức khoẻ: 04 DVKT trong tổng số 08 DVKT đã được quy định (có phụ lục 1 đính kèm);
- Điều chỉnh khung giá một ngày giường bệnh: 15 DVKT trong tổng số 23 DVKT đã được quy định (có phụ lục 2 đính kèm);
- Điều chỉnh khung giá các dịch vụ y tế (trừ phần C4): 128 DVKT trong tổng số 437 DVKT đã được quy định (có phụ lục 3 đính kèm);
- Điều chỉnh 385 DVKT và bãi bỏ 07 DVKT do trùng tên với DVKT còn hiệu lực theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH trong tổng số 473 DVKT đã được quy định tại phần C4 (có phụ lục 4 kèm theo);
b) Bổ sung 154 DVKT được quy định trong danh mục phẫu thuật, thủ thuật tại phần C4 theo phân tuyến kỹ thuật của Bộ Y tế (có phụ lục 5 đính kèm).
2. Quy định giá 179 DVKT khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh ngoài quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH và Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC (có phụ lục 6 đính kèm).
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 8 năm 2014.
HĐND tỉnh giao:
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và đại biểu HĐND tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Phú Yên khóa VI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 25 tháng 7 năm 2014./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE (Điều chỉnh)
(Kèm theo Nghị quyết số 109 /2014 /NQ-HĐND ngày 25 / 7 /2014 của
HĐND tỉnh Phú Yên)
ĐVT: đồng
Số TT |
STT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức thu được phê duyệt |
Ghi chú |
A |
B |
C |
1 |
2 |
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
||
|
A1 |
Giá khám bệnh |
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế |
1 |
1 |
Bệnh viện hạng II |
12,000 |
|
2 |
2 |
Bệnh viện hạng III |
8,000 |
|
3 |
A3 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
100,000 |
|
4 |
A5 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang, siêu âm) |
250,000 |
|
KHUNG
GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Điều chỉnh)
(Kèm theo Nghị quyết số 109 /2014 /NQ-HĐND ngày 25 / 7 /2014 của
HĐND tỉnh Phú Yên)
ĐVT: đồng
Số TT |
STT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức thu được phê duyệt |
Ghi chú |
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
|
II |
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: |
|
|
|
1 |
B1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
250,000 |
Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
|
|
B2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
Giá ngày giường điều trị tại Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị |
|
2 |
1 |
Bệnh viện hạng II |
80,000 |
|
|
3 |
2 |
Bệnh viện hạng III |
56,000 |
|
|
|
B3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
|
B3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
|
|
|
4 |
1 |
Bệnh viện hạng II |
52,000 |
|
|
5 |
2 |
Bệnh viện hạng III |
32,000 |
|
|
|
B3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. |
|
|
|
6 |
1 |
Bệnh viện hạng II |
40,000 |
|
|
7 |
2 |
Bệnh viện hạng III |
28,000 |
|
|
|
B3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
8 |
2 |
Bệnh viện hạng III |
20,000 |
|
|
|
B4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
|
B4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
9 |
1 |
Bệnh viện hạng II |
105,000 |
|
|
|
B4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
|
|
10 |
1 |
Bệnh viện hạng II |
70,000 |
|
|
11 |
2 |
Bệnh viện hạng III |
50,000 |
|
|
|
B4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
12 |
1 |
Bệnh viện hạng II |
65,000 |
|
|
13 |
2 |
Bệnh viện hạng III |
45,000 |
|
|
|
B4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
14 |
1 |
Bệnh viện hạng II |
45,000 |
|
|
15 |
2 |
Bệnh viện hạng III |
30,000 |
|
|
KHUNG
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ (TRỪ PHẦN C4) (Điều chỉnh)
(Kèm theo Nghị quyết số 109 /2014 /NQ-HĐND ngày 25 / 7 /2014 của
HĐND tỉnh Phú Yên)
ĐVT: đồng
Số TT |
Số TT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức giá được phê duyệt |
Ghi chú |
|||
Tuyến tỉnh |
Tuyến huyện |
Tuyến xã |
|
||||
A |
B |
C |
1 |
2 = 1x 95% |
3 = 1 x 90% |
4 |
|
|
C1 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
|
|
C1.1 |
SIÊU ÂM: |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Siêu âm |
32,000 |
30,000 |
28,000 |
|
|
|
C1.2 |
CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
|
|
|
C1.2.1 |
CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
Các ngón tay hoặc ngón chân |
32,000 |
30,000 |
28,000 |
|
|
3 |
2 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) |
32,000 |
30,000 |
28,000 |
|
|
4 |
3 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
38,000 |
36,000 |
34,000 |
|
|
5 |
4 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) |
32,000 |
30,000 |
28,000 |
|
|
6 |
5 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
38,000 |
36,000 |
34,000 |
|
|
7 |
6 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) |
38,000 |
36,000 |
34,000 |
|
|
8 |
7 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
38,000 |
36,000 |
34,000 |
|
|
9 |
8 |
Khung chậu |
38,000 |
36,000 |
34,000 |
|
|
|
C1.2.2 |
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
|
|
|
10 |
1 |
Xương sọ (một tư thế) |
32,000 |
30,000 |
28,000 |
|
|
11 |
2 |
Xương chũm, mỏm châm |
32,000 |
30,000 |
28,000 |
|
|
12 |
3 |
Xương đá (một tư thế) |
32,000 |
30,000 |
28,000 |
|
|
13 |
4 |
Khớp thái dương-hàm |
32,000 |
30,000 |
28,000 |
|
|
14 |
5 |
Chụp ổ răng |
32,000 |
30,000 |
28,000 |
|
|
|
C1.2.3 |
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
|
|
|
15 |
1 |
Các đốt sống cổ |
32,000 |
30,000 |
28,000 |
|
|
16 |
2 |
Các đốt sống ngực |
38,000 |
36,000 |
34,000 |
|
|
17 |
3 |
Cột sống thắt lưng-cùng |
38,000 |
36,000 |
34,000 |
|
|
18 |
4 |
Cột sống cùng-cụt |
38,000 |
36,000 |
34,000 |
|
|
19 |
6 |
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối |
36,000 |
34,000 |
32,000 |
|
|
|
C1.2.4 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
|
|
|
20 |
1 |
Tim phổi thẳng |
38,000 |
36,000 |
34,000 |
|
|
21 |
2 |
Tim phổi nghiêng |
38,000 |
36,000 |
34,000 |
|
|
22 |
3 |
Xương ức hoặc xương sườn |
38,000 |
36,000 |
34,000 |
|
|
|
C1.2.5 |
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
|
|
|
23 |
1 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
38,000 |
36,000 |
34,000 |
|
|
|
C1.2.6 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
|
|
|
24 |
6 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
500,000 |
475,000 |
|
|
|
25 |
7 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
870,000 |
826,000 |
|
|
|
26 |
16 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
58,000 |
55,000 |
|
|
|
27 |
17 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
83,000 |
79,000 |
|
|
|
28 |
18 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
108,000 |
103,000 |
|
|
|
29 |
19 |
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa |
260,000 |
247,000 |
|
|
|
30 |
20 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
420,000 |
399,000 |
|
|
|
31 |
21 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa |
385,000 |
365,000 |
|
|
|
32 |
22 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa |
140,000 |
133,000 |
|
|
|
33 |
23 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
140,000 |
133,000 |
|
|
|
34 |
24 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
175,000 |
166,000 |
|
|
|
35 |
28 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy |
2,000,000 |
1,900,000 |
|
Bao gồm cả thuốc cản quang |
|
|
C2 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
|
|
|
36 |
12 |
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
460,000 |
437,000 |
|
|
|
37 |
21 |
Nội soi ổ bụng |
500,000 |
475,000 |
|
|
|
38 |
22 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
600,000 |
570,000 |
|
Bao gồm cả kim sinh thiết |
|
39 |
23 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
130,000 |
124,000 |
|
|
|
40 |
24 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. |
190,000 |
180,000 |
|
|
|
41 |
29 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
300,000 |
285,000 |
|
|
|
42 |
30 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
350,000 |
333,000 |
|
|
|
43 |
31 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… |
600,000 |
570,000 |
|
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
|
44 |
41 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
380,000 |
361,000 |
|
|
|
45 |
55 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
650,000 |
618,000 |
|
Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
|
46 |
56 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
200,000 |
190,000 |
|
|
|
47 |
59 |
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
1,200,000 |
1,140,000 |
|
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
48 |
62 |
Điện châm |
35,000 |
33,000 |
31,000 |
|
|
49 |
63 |
Thủy châm(không kể tiền thuốc) |
20,000 |
19,000 |
18,000 |
|
|
50 |
64 |
Xoa bóp bấm huyệt |
21,000 |
20,000 |
19,000 |
|
|
51 |
65 |
Hồng ngoại |
18,000 |
17,000 |
16,000 |
|
|
52 |
66 |
Điện phân |
20,000 |
19,000 |
18,000 |
|
|
53 |
67 |
Sóng ngắn |
20,000 |
19,000 |
18,000 |
|
|
54 |
69 |
Tử ngoại |
20,000 |
19,000 |
18,000 |
|
|
55 |
71 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) |
21,000 |
20,000 |
19,000 |
|
|
56 |
72 |
Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
21,000 |
20,000 |
19,000 |
|
|
57 |
73 |
Siêu âm điều trị |
30,000 |
29,000 |
27,000 |
|
|
58 |
74 |
Điện từ trường |
19,000 |
18,000 |
17,000 |
|
|
59 |
75 |
Bó Farafin |
37,000 |
35,000 |
33,000 |
|
|
60 |
76 |
Cứu (Ngải cứu/túi chườm) |
18,000 |
17,000 |
16,000 |
|
|
61 |
77 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
23,000 |
22,000 |
21,000 |
|
|
|
C3 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
|
|
C3.1 |
NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
|
62 |
10 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm |
125,000 |
119,000 |
113,000 |
|
|
63 |
11 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm |
180,000 |
171,000 |
162,000 |
|
|
64 |
12 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm |
180,000 |
171,000 |
162,000 |
|
|
65 |
13 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm |
200,000 |
190,000 |
180,000 |
|
|
66 |
14 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
160,000 |
152,000 |
144,000 |
|
|
67 |
15 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
90,000 |
86,000 |
81,000 |
|
|
68 |
16 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
80,000 |
76,000 |
|
|
|
69 |
17 |
Cắt phymosis |
180,000 |
171,000 |
162,000 |
|
|
70 |
18 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
220,000 |
209,000 |
|
|
|
71 |
19 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) |
55,000 |
52,000 |
49,000 |
|
|
72 |
20 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) |
200,000 |
190,000 |
180,000 |
|
|
73 |
21 |
Nắn trật khớp vai (bột tự cán) |
70,000 |
66,000 |
63,000 |
|
|
74 |
22 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
200,000 |
190,000 |
180,000 |
|
|
75 |
23 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) |
55,000 |
52,000 |
49,000 |
|
|
76 |
24 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) |
140,000 |
133,000 |
126,000 |
|
|
77 |
25 |
Nắn trật khớp háng (bột tự cán) |
160,000 |
152,000 |
|
|
|
78 |
26 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) |
550,000 |
522,000 |
|
|
|
79 |
27 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) |
160,000 |
152,000 |
|
|
|
80 |
28 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) |
500,000 |
475,000 |
|
|
|
81 |
29 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
60,000 |
57,000 |
54,000 |
|
|
82 |
30 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
140,000 |
133,000 |
126,000 |
|
|
83 |
31 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
60,000 |
57,000 |
54,000 |
|
|
84 |
32 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
140,000 |
133,000 |
126,000 |
|
|
85 |
33 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) |
50,000 |
47,000 |
45,000 |
|
|
86 |
34 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
140,000 |
133,000 |
126,000 |
|
|
87 |
35 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) |
50,000 |
47,000 |
45,000 |
|
|
88 |
36 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) |
125,000 |
119,000 |
112,000 |
|
|
|
C3.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
|
|
89 |
1 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
84,000 |
80,000 |
75,000 |
|
|
90 |
3 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
420,000 |
399,000 |
378,000 |
|
|
91 |
4 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
464,000 |
440,000 |
417,000 |
|
|
92 |
5 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
512,000 |
486,000 |
460,000 |
|
|
93 |
6 |
Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
424,000 |
402,000 |
381,000 |
|
|
94 |
7 |
Soi cổ tử cung |
40,000 |
38,000 |
36,000 |
|
|
95 |
12 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
1,240,000 |
1,178,000 |
|
|
|
96 |
13 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
|
|
C3.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
97 |
4 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
160,000 |
152,000 |
|
|
|
98 |
5 |
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) |
165,000 |
156,000 |
|
|
|
99 |
10 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
115,000 |
109,000 |
|
|
|
100 |
11 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
155,000 |
147,000 |
|
|
|
101 |
12 |
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng |
125,000 |
118,000 |
|
|
|
102 |
13 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
200,000 |
190,000 |
|
|
|
103 |
14 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê |
175,000 |
166,000 |
|
|
|
104 |
15 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
350,000 |
332,000 |
|
|
|
105 |
20 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
360,000 |
342,000 |
|
|
|
106 |
23 |
Cắt Amiđan (gây mê) |
600,000 |
570,000 |
|
|
|
107 |
26 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê |
480,000 |
456,000 |
|
|
|
108 |
27 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
670,000 |
636,000 |
112,000 |
|
|
|
C3.5 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
|
C3.5.4 |
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
|
|
|
109 |
11 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm |
125,000 |
118,000 |
112,000 |
|
|
110 |
12 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm |
180,000 |
171,000 |
162,000 |
|
|
111 |
13 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm |
160,000 |
152,000 |
144,000 |
|
|
112 |
14 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm |
230,000 |
218,000 |
207,000 |
|
|
|
C5 |
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
|
|
C5.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
|
|
|
|
113 |
34 |
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) |
32,000 |
30,000 |
|
|
|
114 |
35 |
Định lượng Ca++ máu |
16,000 |
15,000 |
|
|
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
|
|
|
115 |
9 |
Đường máu mao mạch |
20,000 |
19,000 |
18,000 |
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
|
|
|
116 |
2 |
HbA1C |
90,000 |
85,000 |
81,000 |
|
|
117 |
3 |
Điện di miễn dịch huyết thanh |
700,000 |
665,000 |
|
|
|
118 |
4 |
Điện di protein huyết thanh |
255,000 |
242,000 |
|
|
|
119 |
5 |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) |
150,000 |
142,000 |
|
|
|
120 |
6 |
Điện di huyết sắc tố (định lượng) |
250,000 |
237,000 |
|
|
|
|
C5.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
|
|
121 |
5 |
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu |
39,000 |
37,000 |
35,000 |
|
|
|
C5.4 |
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
|
|
|
122 |
5 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
160,000 |
152,000 |
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
|
|
|
123 |
1 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
175,000 |
166,000 |
|
|
|
124 |
15 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
150,000 |
142,000 |
|
|
|
|
C6 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
125 |
1 |
Điện tâm đồ |
32,000 |
30,000 |
29,000 |
|
|
126 |
2 |
Điện não đồ |
60,000 |
57,000 |
54,000 |
|
|
127 |
4 |
Đo chức năng hô hấp |
90,000 |
85,000 |
81,000 |
|
|
|
C7 |
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
|
|
|
128 |
1 |
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin |
90,000 |
85,000 |
|
|
|
KHUNG
GIÁ CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT PHẦN C4 THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ
04/2012/TTLT-BYT-BTC (Điều chỉnh)
(Kèm theo Nghị quyết số 109 /2014 /NQ-HĐND ngày 25 / 7 /2014 của
HĐND tỉnh Phú Yên)
ĐVT: đồng
Số TT |
Số TT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức giá được phê duyệt |
Ghi chú |
||
Tuyến tỉnh |
Tuyến Huyện |
Tuyến Xã |
||||
A |
B |
C |
1 |
2 =1 x 95% |
3= 1 x 90% |
4 |
|
C4.1 |
PHẪU THUẬT |
|
|
|
|
|
C4.1.1 |
KHỐI U |
|
|
|
|
|
|
Phẩu thuật đặc biệt |
|
|
|
|
1 |
1 |
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
3,700,000 |
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
2 |
1 |
Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư |
3,000,000 |
|
|
|
3 |
2 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên |
3,000,000 |
|
|
|
4 |
3 |
Cắt ung thư giáp trạng |
3,000,000 |
|
|
|
5 |
4 |
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú |
2,800,000 |
|
|
|
6 |
5 |
Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách |
2,800,000 |
|
|
|
7 |
6 |
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng |
2,800,000 |
|
|
|
8 |
7 |
Cắt chi và vét hạch do ung thư |
2,800,000 |
|
|
|
9 |
8 |
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5 Cm |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
10 |
9 |
Cắt ung thư thận |
3,000,000 |
|
|
|
11 |
10 |
Cắt bỏ dương vật ung thư có nạo vét hạch |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
12 |
11 |
Tạo hình cánh mũi do ung thư |
2,500,000 |
|
|
|
13 |
12 |
Cắt ung thư môi có tạo hình |
2,500,000 |
|
|
|
14 |
13 |
Cắt ung thư phần mền chi trên và chi dưới đường kính bằng 5cm trở lên |
2,800,000 |
|
|
|
15 |
14 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
|
|
Phẩu thuật loại II |
|
|
|
|
16 |
1 |
Thắt động mạch gan trong ung thư hoặc chảy máu đường mật |
1,800,000 |
1,710,000 |
|
|
17 |
2 |
Phẫu thuật vét hạch nách |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
18 |
3 |
Cắt u giáp trạng |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
19 |
4 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
20 |
5 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
|
|
Phẩu thuật loại III |
|
|
|
|
21 |
1 |
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
22 |
2 |
Cắt u vú nhỏ <5cm |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
|
C4.1.2 |
THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
|
|
Phẩu thuật loại I |
|
|
|
|
23 |
1 |
Phẫu thuật áp xe não |
3,400,000 |
|
|
|
24 |
2 |
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
3,400,000 |
3,230,000 |
|
|
25 |
3 |
Phẫu thuật chèn ép tủy |
3,200,000 |
|
|
|
26 |
4 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
3,200,000 |
|
|
|
27 |
5 |
Phẫu thuật thoát vị não và màng não |
2,800,000 |
|
|
|
28 |
6 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
29 |
7 |
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ |
2,800,000 |
|
|
|
30 |
8 |
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
31 |
9 |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
2,800,000 |
|
|
|
|
|
Phẩu thuật loại II |
|
|
|
|
32 |
1 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
1,930,000 |
1,834,000 |
|
|
33 |
2 |
Khoan sọ thăm dò |
1,950,000 |
1,852,000 |
|
|
34 |
3 |
Dẫn lưu não thất |
1,910,000 |
1,815,000 |
|
Chưa tính ống dẫn lưu |
35 |
4 |
Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương |
1,910,000 |
1,815,000 |
|
Chưa tính vis, nẹp |
36 |
5 |
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm |
1,850,000 |
1,758,000 |
|
|
37 |
6 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 –5 cm |
1,850,000 |
1,758,000 |
|
|
|
|
Phẩu thuật loại III |
|
|
|
|
38 |
1 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
39 |
2 |
Cắt u đầu lành tính đường kính < 2cm |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
40 |
3 |
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
1,500,000 |
1,425,000 |
|
|
|
C4.1.4 |
TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 |
|
|
|
|
41 |
1 |
Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
42 |
2 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não |
2,800,000 |
|
|
|
43 |
3 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
2,800,000 |
|
|
|
44 |
4 |
Phẫu thuật Khoét mê nhĩ |
2,800,000 |
|
|
|
45 |
5 |
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |
2,800,000 |
|
|
|
46 |
6 |
Phẫu thuật xoang trán |
2,800,000 |
|
|
|
47 |
7 |
Phẫu thuật Nạo sàng hàm |
2,700,000 |
|
|
|
48 |
8 |
Cắt u thành sau họng |
2,700,000 |
|
|
|
49 |
9 |
Cắt u thành bên họng |
2,700,000 |
|
|
|
50 |
10 |
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương |
2,700,000 |
2,565,000 |
|
|
51 |
11 |
Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất |
2,700,000 |
2,565,000 |
|
|
52 |
12 |
Phẫu thuật vùng chân bướm hàm |
2,700,000 |
|
|
|
53 |
13 |
Phẫu thuật Thắt động mạch hàm trong |
2,700,000 |
|
|
|
54 |
14 |
Phẫu thuật Thắt động mạch sàng |
2,700,000 |
|
|
|
55 |
15 |
Phẫu thuật Thắt tĩnh mạch cảnh trong |
2,700,000 |
|
|
|
56 |
16 |
Phẫu thuật Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản |
2,700,000 |
2,565,000 |
|
|
57 |
17 |
Mở khí quản trong u tuyến giáp |
2,700,000 |
2,565,000 |
|
|
58 |
18 |
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương |
2,700,000 |
|
|
|
59 |
19 |
Phẫu thuật Thắt động mạch cảnh ngoài |
2,700,000 |
2,565,000 |
|
|
|
|
Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
60 |
1 |
Vá nhĩ đơn thuần |
1,800,000 |
1,710,000 |
|
|
61 |
2 |
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
62 |
3 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
63 |
4 |
Phẫu thuật khí quản người lớn |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
64 |
5 |
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
|
|
Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
65 |
1 |
Phẫu thuật Lấy đường dò luân nhĩ |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
66 |
2 |
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
|
C4.1.5 |
RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
67 |
1 |
Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 bên hoặc 2 bên |
2,800,000 |
|
|
|
68 |
2 |
Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng |
2,800,000 |
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
69 |
1 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên kèm theo ghép xương sụn tự thân hoặc vật liệu khác |
1,800,000 |
1,710,000 |
|
|
70 |
2 |
Phẫu thuật các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ hoặc vi phẫu thuật |
1,800,000 |
1,710,000 |
|
|
71 |
3 |
Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh một bên hoặc 2 bên |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
72 |
4 |
Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
73 |
5 |
Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, Lefort I, II |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
74 |
6 |
Ghép xương hàm |
1,600,000 |
|
|
|
75 |
7 |
Cắt nang xương hàm khó |
1,600,000 |
|
|
|
76 |
8 |
Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 bên hoặc 2 bên. |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
77 |
9 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ răng hàng loạt từ 4 răng trở lên |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
78 |
10 |
Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (Implant) |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
79 |
11 |
Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
|
|
Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
80 |
1 |
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
81 |
2 |
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
82 |
3 |
Mài chỉnh khớp cắn |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
83 |
4 |
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
84 |
5 |
Ghép da rời, mỗi chiều bằng và > 2cm |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
85 |
6 |
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
|
C4.1.6 |
TIM MẠCH – LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
86 |
1 |
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
3,000,000 |
2,850,000 |
|
|
87 |
2 |
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời |
3,000,000 |
|
|
|
88 |
3 |
Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
89 |
4 |
Cắt u máu, u bạch huyết, đường kính trên 10cm |
2,800,000 |
|
|
|
90 |
5 |
Cắt các u tuyến giáp |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
91 |
6 |
Cắt u xương sườn nhiều xương |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
92 |
7 |
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ |
2,800,000 |
|
|
|
93 |
8 |
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi |
2,800,000 |
|
|
|
94 |
9 |
Phẫu thuật điều trị vết thương- chấn thương mạch máu chi |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
|
|
Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
95 |
1 |
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 |
1,800,000 |
1,710,000 |
|
|
96 |
2 |
Lấy máu cục làm nghẽn mạch |
1,800,000 |
1,710,000 |
|
|
97 |
3 |
Cắt u xương sườn : 1 xương |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
98 |
4 |
Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
99 |
5 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực |
1,800,000 |
1,710,000 |
|
|
100 |
6 |
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực |
1,800,000 |
1,710,000 |
|
|
101 |
7 |
Cắt u máu/u bạch mạch dưới da có đường kính 5 – 10cm |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
102 |
8 |
Bóc nhân tuyến giáp |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
Chưa tính sử dụng dao siêu âm |
103 |
9 |
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
104 |
10 |
Đặt điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim, đặt máy tạo nhịp trong cơ thể |
1,800,000 |
|
|
|
105 |
11 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
106 |
12 |
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
107 |
13 |
Cắt một xương sườn trong viêm xương |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
|
|
Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
108 |
1 |
Thay máy tạo nhịp (bộ phận phát xung động) |
1,280,000 |
|
|
|
109 |
2 |
Thắt các động mạch ngoại vi |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
110 |
3 |
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
111 |
4 |
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch |
1,280,000 |
|
|
|
112 |
5 |
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
113 |
6 |
Khâu kín vết thương thủng ngực |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
|
C4.1.7 |
LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
114 |
1 |
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
115 |
2 |
Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
|
|
Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
116 |
1 |
Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
1,800,000 |
1,710,000 |
|
|
117 |
2 |
Mổ lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng. |
1,800,000 |
1,710,000 |
|
|
118 |
3 |
Mở màng phổi tối đa |
1,800,000 |
1,710,000 |
|
|
119 |
4 |
Nạo áp xe lạnh hố chậu |
1,800,000 |
1,710,000 |
|
|
120 |
5 |
Nạo áp xe lạnh hố lưng |
1,800,000 |
1,710,000 |
|
|
121 |
6 |
Phẫu thuật Khâu vết thương nhu mô phổi |
1,900,000 |
1,805,000 |
|
|
122 |
7 |
Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách |
1,800,000 |
1,710,000 |
|
|
|
|
Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
123 |
1 |
Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
124 |
2 |
Khâu lại vết phẫu thật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
1,300,000 |
1,235,000 |
|
|
125 |
3 |
Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
|
C4.1.8 |
TIÊU HOÁ – BỤNG |
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
|
126 |
1 |
Cắt toàn bộ đại tràng |
4,000,000 |
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
127 |
1 |
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
128 |
2 |
Cắt lại dạ dày |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
129 |
3 |
Cắt dạ dày sau nối vị tràng |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
Chưa tính máy cắt nối tự động (nếu có) |
130 |
4 |
Cắt 1/2 dạ dày sau cắt dây thần kinh X |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
131 |
5 |
Phẫu thuật điều trị tắt ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
132 |
6 |
Cắt lại đại tràng |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
Chưa tính máy cắt nối tự động (nếu có) |
133 |
7 |
Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
134 |
8 |
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
135 |
9 |
Cắt u sau phúc mạc |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
136 |
10 |
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
137 |
11 |
Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
138 |
12 |
Cắt 2/3 dạ dày do vết loét viêm, u lành |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
Chưa tính máy cắt nối tự động (nếu có) |
139 |
13 |
Cắt túi thừa tá tràng |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
140 |
14 |
Cắt dây chằng, gỡ dính ruột |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
141 |
15 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
142 |
16 |
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
143 |
17 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
144 |
18 |
Cắt đoạn ruột non |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
145 |
19 |
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
146 |
20 |
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
147 |
21 |
Cắt bỏ trĩ vòng |
2,700,000 |
2,565,000 |
|
Chưa tính máy cắt nối tự động (nếu có) |
148 |
22 |
Đóng hậu môn nhân tạo |
2,700,000 |
2,565,000 |
|
|
149 |
23 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn |
2,700,000 |
2,565,000 |
|
|
150 |
24 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp |
2,700,000 |
2,565,000 |
|
|
151 |
25 |
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột |
2,700,000 |
2,565,000 |
|
|
|
|
Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
152 |
1 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
153 |
2 |
Nối vị tràng |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
154 |
3 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
155 |
4 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
156 |
5 |
Các phẫu thuật ruột thừa khác |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
157 |
6 |
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
158 |
7 |
Cắt ruột thừa dẫn lưu ổ apxe |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
159 |
8 |
Làm hậu môn nhân tạo |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
160 |
9 |
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
161 |
10 |
Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
162 |
11 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
163 |
12 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
164 |
13 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
165 |
14 |
Mở bụng thăm dò |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
166 |
15 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
167 |
16 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
168 |
17 |
Mở thông dạ dày |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
169 |
18 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
1,500,000 |
1,425,000 |
|
|
170 |
19 |
Cắt ruột thừa đơn thuần |
1,500,000 |
1,425,000 |
|
|
171 |
20 |
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
1,500,000 |
1,425,000 |
|
|
172 |
21 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
1,500,000 |
1,425,000 |
|
|
|
|
Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
173 |
1 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
1,200,000 |
1,140,000 |
|
|
174 |
2 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
1,200,000 |
1,140,000 |
|
|
175 |
3 |
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
1,200,000 |
1,140,000 |
|
|
|
C4.1.9 |
GAN-MẬT-TỤY |
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
|
176 |
1 |
Cắt u ống mật chủ có đặt xen một quai hổng tràng |
4,000,000 |
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
177 |
1 |
Cắt phân thùy gan |
3,000,000 |
2,850,000 |
|
Chưa tính tiền dao siêu âm |
178 |
2 |
Hạ phân thùy gan phải |
3,000,000 |
2,850,000 |
|
|
179 |
3 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
3,000,000 |
2,850,000 |
|
|
180 |
4 |
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan |
3,000,000 |
2,850,000 |
|
|
181 |
5 |
Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr |
3,000,000 |
2,850,000 |
|
|
182 |
6 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại |
3,000,000 |
2,850,000 |
|
|
183 |
7 |
Nối ống mật chủ-hổng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
Chưa tính tiền dao siêu âm |
184 |
8 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
185 |
9 |
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
186 |
10 |
Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách |
2,800,000 |
|
|
|
187 |
11 |
Cắt thận và đuôi tụy |
2,800,000 |
|
|
|
188 |
12 |
Cắt lách bệnh lý |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
189 |
13 |
Nối lưu thông cửa chủ |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
190 |
14 |
Cắt hạ phân thùy gan trái |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
Chưa tính tiền dao siêu âm |
191 |
15 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
192 |
16 |
Cắt chõm nang gan |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
193 |
17 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
194 |
18 |
Nối ống mật chủ-tá tràng |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
195 |
19 |
Nối ống mật chủ-hỗng tràng |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
196 |
20 |
Lấy sỏi ống Wirsung, Nối Wirsung -hỗng tràng |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
197 |
21 |
Nối nang tụy-dạ dày |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
198 |
22 |
Nối nang tụy-hổng tràng |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
199 |
23 |
Cắt lách do chấn thương |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
200 |
24 |
Nối túi mật-hổng tràng |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
201 |
25 |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
202 |
26 |
Dẫn lưu áp xe tụy |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
203 |
27 |
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
|
|
Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
204 |
1 |
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu |
1,700,000 |
1,615,000 |
|
|
205 |
2 |
Dẫn lưu túi mật |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
206 |
3 |
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
|
|
Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
207 |
1 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
C4.1.10 |
THẬN – TIẾT NIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
208 |
1 |
Cắt u tuyến thượng thận (mỗ mở) |
3,000,000 |
|
|
|
209 |
2 |
Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt |
3,000,000 |
|
|
|
210 |
3 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
3,000,000 |
|
|
|
211 |
4 |
Cắt thận bán phần |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
212 |
5 |
Cắt U thận lành |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
213 |
6 |
Lấy sỏi san hô thận |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
214 |
7 |
Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy) |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
215 |
8 |
Nối niệu quản-đài thận (Calico-ureteral anstomosis) |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
216 |
9 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
217 |
10 |
Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
218 |
11 |
Cắt thận đơn thuần |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
219 |
12 |
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
220 |
13 |
Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
221 |
14 |
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang |
2,800,000 |
|
|
|
222 |
15 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
223 |
16 |
Cắt nối niệu quản |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
224 |
17 |
Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
225 |
18 |
Cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài da |
2,800,000 |
|
|
|
226 |
19 |
Cắt niệu quản bàng quang |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
227 |
20 |
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
228 |
21 |
Cắt u lành tuyến tiền liệt |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
229 |
22 |
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
230 |
23 |
Cắt bàng quang đường trên |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
231 |
24 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
232 |
25 |
Cắt cổ bàng quang |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
233 |
26 |
Cắt nối niệu đạo sau |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
|
|
Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
234 |
1 |
Lấy sỏi niệu quản đơn thuần |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
235 |
2 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
236 |
3 |
Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
237 |
4 |
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
238 |
5 |
Cắt nối niệu đạo trước |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
239 |
6 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
240 |
7 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
241 |
8 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
242 |
9 |
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
243 |
10 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
244 |
11 |
Dẫn lưu đài bể thận qua da |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
245 |
12 |
Lấy sỏi bàng quang |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
246 |
13 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
247 |
14 |
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
248 |
15 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
|
|
Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
249 |
1 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
C4.1.11 |
PHỤ SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
250 |
1 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
3,000,000 |
2,850,000 |
|
|
251 |
2 |
Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
252 |
3 |
Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
253 |
4 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
|
|
Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
254 |
1 |
Phẫu thuật LeFort |
1,800,000 |
1,710,000 |
|
|
255 |
2 |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
1,800,000 |
1,710,000 |
|
|
256 |
3 |
Cắt cụt cổ tử cung |
1,800,000 |
1,710,000 |
|
|
257 |
4 |
Phẫu thuật treo tử cung |
1,500,000 |
1,425,000 |
|
|
C4.1.13 |
CHẤN THƯƠNG-CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
258 |
1 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ |
3,000,000 |
|
|
|
259 |
2 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng |
2,800,000 |
|
|
|
260 |
3 |
Phẫu thuật trượt thân đốt sống |
2,800,000 |
|
|
|
261 |
4 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
262 |
5 |
Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
263 |
6 |
Phẫu thuật KHX gãy Monteggia |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
264 |
7 |
Tháo khớp háng |
2,800,000 |
|
|
|
265 |
8 |
Thay chõm xương đùi |
3,000,000 |
|
|
Chưa tính chỏm xương đùi |
266 |
9 |
Đóng đinh nội tủy xương đùi (xuôi dòng) |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
Chưa tính đinh nội tuỷ xương đùi |
267 |
10 |
Kết xương nẹp gấp góc 950 hoặc vít nẹp lồi cầu xương đùi trong gã trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
Chưa tính nẹp, vis |
268 |
11 |
Tạo hình dây chằng chéo khớp gối |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
269 |
12 |
Phẫu thuật điều trị cai lệch có kết hợp xương |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
270 |
13 |
Vá da dày toàn bộ, diện tích >=10 cm2 |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
271 |
14 |
Đóng đinh nội tủy gãy hai xương cẳng tay |
3,000,000 |
2,850,000 |
|
|
272 |
15 |
Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn ngón tay |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
273 |
16 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
274 |
17 |
Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
275 |
18 |
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
276 |
19 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
277 |
20 |
Nối gân gấp |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
278 |
21 |
Vá da dày toàn bộ, diện tích < 10cm2 |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
279 |
22 |
Tạo hình cát vạt da che phủ, vạt trượt |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
280 |
23 |
Cắt u máu lan tỏa đường kính từ 5-10cm |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
281 |
24 |
Phẫu thuật KHX gãy xương đòn |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
Chưa tính đinh, nẹp vis |
282 |
25 |
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
Chưa tính đinh |
283 |
26 |
Phẫu thuật KHX gãy xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
284 |
27 |
Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
285 |
28 |
Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng |
3,000,000 |
2,850,000 |
|
Chưa tính đinh nội tuỷ xương đùi |
286 |
29 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
287 |
30 |
Đóng đinh xương chày mở |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
Chưa tính đinh nội tuỷ xương đùi |
288 |
31 |
Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
289 |
32 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay KHX với bằng kim Kirschner hoặc nẹp vít |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
Chưa tính đinh |
290 |
33 |
Cắt u xương sụn |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
291 |
34 |
Nối gân duỗi |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
292 |
35 |
Gỡ dính gân |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
293 |
36 |
Mở khoan và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
|
|
Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
294 |
1 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
Chưa bao gồm đinh, vis, nẹp |
295 |
2 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
Chưa bao gồm đinh, vis, nẹp |
296 |
3 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mổ nạo lấy xương chết, dẫn lưu |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
297 |
4 |
Cắt cụt cẳng tay |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
298 |
5 |
Tháo khớp khuỷu |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
299 |
6 |
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
Chưa bao gồm đinh, vis, nẹp |
300 |
7 |
Tháo khớp cổ tay |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
301 |
8 |
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
Chưa bao gồm đinh, vis, nẹp |
302 |
9 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở nạo lấy xương chết, dẫn lưu |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
303 |
10 |
Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
304 |
11 |
Tháo khớp gối |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
305 |
12 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
Chưa tinh đinh, chỉ thép |
306 |
13 |
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
307 |
14 |
Cắt cụt cẳng chân |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
308 |
15 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
309 |
16 |
Tháo một nửa bàn chân trước |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
310 |
17 |
Tháo khớp kiểu Pirogoff |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
311 |
18 |
Cắt cụt cánh tay |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
312 |
19 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
313 |
20 |
Cắt u bao gân |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
314 |
21 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch |
1,500,000 |
1,425,000 |
|
|
315 |
22 |
Kết hợp xương trong gãy xương mác |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
Chưa bao gồm đinh, vis, nẹp |
316 |
23 |
Cắt u xương sụn lành tính |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
|
|
Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
317 |
1 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
318 |
2 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
319 |
3 |
Tháo đốt bàn |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
C4.1.14 |
BỎNG |
|
|
|
|
|
|
A |
NGƯỜI LỚN |
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
320 |
1 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể |
2,800,000 |
|
|
|
321 |
2 |
Cắt lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
|
|
Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
322 |
1 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
323 |
2 |
Cắt lọc da, cơ, cân >3 diện tích cơ thể |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
|
|
Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
324 |
1 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5 % đến 10% diện tích cơ thể người lớn |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
325 |
2 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể người lớn |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
|
B |
TRẺ EM |
|
|
|
|
C4.1.15 |
TẠO HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật Đặc biệt |
|
|
|
|
326 |
1 |
Nối lại chi đứt lìa vi phẫu |
4,000,000 |
|
|
|
C4.1.16 |
NỘI SOI |
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật Đặc biệt |
|
|
|
|
327 |
1 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng |
4,000,000 |
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
328 |
1 |
Cắt đại tràng qua nội soi |
3,000,000 |
2,850,000 |
|
|
329 |
2 |
Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
330 |
3 |
Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
331 |
4 |
Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
chưa tính lưới prosthesis |
332 |
5 |
Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
333 |
6 |
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
334 |
7 |
Phẫu thuật nội soi hội chứng ống cổ tay |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
335 |
8 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
336 |
9 |
Cắt Polyp đại tràng qua nội soi |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
337 |
13 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi ống mật chủ |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
338 |
14 |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
339 |
16 |
Phẩu thuật nội soi cắt tử cung toàn phần+ 2 phần phụ |
3,500,000 |
3,325,000 |
|
|
340 |
17 |
Phẩu thuật mổ nội soi bóc nhân xơ tử cung |
3,500,000 |
3,325,000 |
|
|
341 |
18 |
Phẩu thuật mổ nội soi khâu lổ thủng tử cung |
2,700,000 |
2,565,000 |
|
|
342 |
20 |
Phẩu thuật mổ nội soi cắt khối thai ngoài tử cung |
2,700,000 |
2,565,000 |
|
|
|
|
Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
343 |
1 |
Căt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi |
1,800,000 |
1,710,000 |
|
|
344 |
2 |
Nội soi cắt Polyp dạ dày |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
345 |
3 |
Cắt Polyp đại tràng Sigma qua nội soi |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
346 |
4 |
Cắt Polyp trực tràng qua nội soi |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
347 |
5 |
Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
|
C4.1.17 |
GIẢI PHẪU BỆNH |
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật Đặc biệt |
|
|
|
|
348 |
1 |
Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS |
3,500,000 |
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
349 |
1 |
Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống lấy tủy |
2,500,000 |
|
|
|
350 |
2 |
Khám nghiệm tử thi bệnh lý khác |
2,500,000 |
|
|
|
|
C4.2 |
THU THUẬT |
|
|
|
|
|
C4.2.1 |
UNG BƯỚU |
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
351 |
1 |
Chọc dò u phổi, trung thất |
950,000 |
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 2 |
|
|
|
|
352 |
1 |
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo |
720,000 |
684,000 |
|
|
353 |
2 |
Sinh thiết Amidan |
720,000 |
684,000 |
|
|
354 |
3 |
Sinh thiết u vùng khoang miệng |
720,000 |
684,000 |
|
|
|
C4.2.2 |
THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
355 |
1 |
Chọc dò dưới chẩm |
1,100,000 |
|
|
|
|
C4.2.3 |
MẮT |
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
356 |
1 |
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính;tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
|
C4.2.4 |
TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 2 |
|
|
|
|
357 |
1 |
Khâu vành tai rách phức tạp sau chấn thương |
720,000 |
684,000 |
|
|
358 |
2 |
Bẻ cuống dưới |
720,000 |
684,000 |
|
|
|
|
Thủ thuật loại 3 |
|
|
|
|
359 |
1 |
Khâu vành tai rách đơn giản sau chấn thương |
320,000 |
304,000 |
288,000 |
|
|
C4.2.5 |
RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
360 |
1 |
Nắn răng xoay trên 60 độ |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
361 |
2 |
Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
362 |
3 |
Nắn tiền hàm |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
363 |
4 |
Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
364 |
5 |
Nắn răng mọc lạc chỗ |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
|
|
Thủ thuật loại 2 |
|
|
|
|
365 |
1 |
Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt |
720,000 |
684,000 |
|
|
366 |
2 |
Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần |
720,000 |
684,000 |
|
|
|
|
Thủ thuật loại 3 |
|
|
|
|
367 |
1 |
Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên |
320,000 |
304,000 |
|
|
C4.2.12 |
CƠ-XƯƠNG-KHỚP |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
368 |
1 |
Nội soi khớp điều trị |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
|
|
Thủ thuật loại 2 |
|
|
|
|
369 |
1 |
Rửa khớp |
720,000 |
684,000 |
|
|
C4.2.13 |
HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ - LỌC MÁU |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
370 |
1 |
Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, sau phẫu thuật |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
371 |
2 |
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả |
1,100,000 |
1,045,000 |
990,000 |
|
372 |
3 |
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn rung thất |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
373 |
4 |
Rửa màng tim 01 lần |
1,100,000 |
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 2 |
|
|
|
|
374 |
1 |
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán |
720,000 |
684,000 |
|
|
375 |
2 |
Đặt catheter động mạch |
720,000 |
684,000 |
|
|
376 |
3 |
Dẫn lưu dịch màng tim |
720,000 |
684,000 |
|
|
C4.2.14 |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
377 |
1 |
Chụp phế quản cản quang |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
Chưa tính thuốc cản quang |
378 |
2 |
Chụp đường mật qua da, qua gan |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
Chưa tính thuốc cản quang |
|
|
Thủ thuật loại 2 |
|
|
|
|
379 |
1 |
Chụp niệu đạo ngược dòng |
720,000 |
684,000 |
|
Chưa tính thuốc cản quang |
|
|
Thủ thuật loại 3 |
|
|
|
|
380 |
1 |
Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình |
320,000 |
304,000 |
|
|
381 |
2 |
Siêu âm, Xquang tại giường các khoa lâm sàng (đối với bệnh nhân nặng, cấp cứu) |
320,000 |
304,000 |
288,000 |
|
C4.2.18 |
HUYẾT HỌC |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 3 |
|
|
|
|
382 |
1 |
Chọc lách làm lách đồ |
350,000 |
332,000 |
|
|
|
|
Y HỌC CỔ TRUYỀN |
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
383 |
1 |
Cắt trĩ bằng sóng cao tần ( không bao gồm bộ dụng cụ ) |
1,400,000 |
1,330,000 |
|
không bao gồm bộ dụng cụ cắt trĩ |
C4.2.19 |
GIẢI PHẪU BỆNH |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 3 |
|
|
|
|
384 |
2 |
Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u |
320,000 |
304,000 |
|
|
385 |
3 |
Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu |
320,000 |
304,000 |
|
|
Ghi chú:Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật. Những dịch vụ kỹ thuật chưa có số thứ tự theo NQ 59 là dịch vụ kỹ thuật bổ sung thêm theo quy định.
DANH MỤC 07 DỊCH VỤ KỸ THUẬT KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 59/2012/NQ-HĐND NGÀY 14/9/2012 BÃI BỎ
Số TT tại NQ 59 |
Danh mục dịch vụ đã ban hành tại Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND tỉnh Phú Yên |
Ghi chú |
C4.1 |
PHẪU THUẬT |
|
C4.1.11 |
PHỤ SẢN |
|
|
Phẫu thuật loại II |
|
272 |
Phẫu thuật cắt u nang buồng trứng |
|
C4.1.16 |
NỘI SOI |
|
|
Phẫu thuật loại I |
|
417 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối |
|
418 |
Phẫu thuật nội soi cắt đốt u xơ tiền liệt tuyến |
|
421 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
|
425 |
Phẫu thuật mỗ nội soi cắt u nang buồng trứng |
|
C4.2 |
THỦ THUẬT |
|
C4.2.4 |
TAI MŨI HỌNG |
|
|
Thủ thuật loại I |
|
441 |
Chích rạch màng nhĩ |
|
C4.2.19 |
GIẢI PHẪU BỆNH |
|
471 |
Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoan bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi, gan, lách, xương…) |
|
KHUNG
GIÁ CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT PHẦN C4 THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ
04/2012/TTLT-BYT-BTC (bổ sung)
(Kèm theo Nghị quyết số 109 /2014 /NQ-HĐND ngày 25 / 7 /2014 của
HĐND tỉnh Phú Yên)
ĐVT: Đồng
Số TT |
Số TT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức thu được phê duyệt |
Ghi chú |
||
Tuyến tỉnh |
Tuyến Huyện |
Tuyến Xã |
||||
A |
B |
C |
1 |
2=1*95% |
3=1*90% |
4 |
|
C4.1 |
PHẪU THUẬT |
|
|
|
|
|
C4.1.1 |
KHỐI U |
|
|
|
|
|
|
Phẩu thuật đặc biệt |
|
|
|
|
1 |
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên |
3,750,000 |
|
|
Chưa bao gồm dao siêu âm |
2 |
|
Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên |
3,750,000 |
|
|
Chưa bao gồm dao siêu âm |
|
|
Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
3 |
|
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
4 |
|
Cắt tinh hoàn bị ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng |
3,500,000 |
3,325,000 |
|
|
5 |
|
Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi |
2,800,000 |
|
|
|
6 |
|
Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên |
2,800,000 |
|
|
|
7 |
|
Cắt tử cung, phần phụ kèm theo vét hạch tiểu khung |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
8 |
|
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư |
2,800,000 |
|
|
|
9 |
|
Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
10 |
|
Vét hạch cổ bảo tồn |
2,800,000 |
|
|
|
11 |
|
Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất |
2,800,000 |
|
|
|
12 |
|
Cắt một nửa lưỡi |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
|
C4.1.2 |
THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
|
13 |
|
Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não |
4,000,000 |
|
|
|
14 |
|
Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán |
4,000,000 |
|
|
|
|
|
Phẩu thuật loại I |
|
|
|
|
15 |
|
Cắt u bán cầu đại não |
3,600,000 |
|
|
|
16 |
|
Cắt u tủy |
3,400,000 |
|
|
|
|
C4.1.3 |
MẮT |
|
|
|
|
|
C4.1.4 |
TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 |
|
|
|
|
17 |
|
Phẫu thuật giảm áp dây VII |
2,800,000 |
|
|
|
18 |
|
Phẫu thuật rò sống mũi |
2,800,000 |
|
|
|
19 |
|
Phẫu thuật sẹo hẹp thanh – khí quản |
2,700,000 |
|
|
|
20 |
|
Thắt động mạch bướm - khẩu cái |
2,700,000 |
|
|
|
|
C4.1.6 |
TIM MẠCH – LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
21 |
|
Thắt ống động mạch |
2,800,000 |
|
|
|
22 |
|
Cắt tuyến ức |
3,000,000 |
|
|
|
|
C4.1.7 |
LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
23 |
|
Cắt một thùy hay một phân thủy phổi |
3,000,000 |
|
|
|
24 |
|
Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình |
2,800,000 |
|
|
|
25 |
|
Phẫu thuật khớp vai, khuỷu hỏng; nạo lao khớp |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
|
|
Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
26 |
|
Cắt phổi không điển hình (Wedge - resection) |
1,800,000 |
1,710,000 |
|
|
|
C4.1.8 |
TIÊU HOÁ – BỤNG |
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
|
27 |
|
Cắt toàn bộ dạ dày |
4,000,000 |
3,800,000 |
|
|
|
|
Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
28 |
|
Cắt một nửa đại tràng phải, trái |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
29 |
|
Cắt u sau phúc mạc |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
30 |
|
Phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
31 |
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
32 |
|
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
33 |
|
Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
|
|
Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
34 |
|
Cắt cơ tròn trong |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
35 |
|
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
36 |
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
|
C4.1.9 |
GAN-MẬT-TỤY |
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
37 |
|
Cắt bỏ nang tụy |
1,600,000 |
|
|
|
C4.1.10 |
THẬN – TIẾT NIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
38 |
|
Lấy sỏi nhu mô thận |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
39 |
|
Nối niệu quản với niệu quản |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
40 |
|
Cắt túi sa niệu quản |
2,800,000 |
|
|
|
41 |
|
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/2 bên |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
42 |
|
Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
43 |
|
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang |
2,800,000 |
|
|
|
44 |
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ 1 bên, 1 thùy |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
|
|
Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
45 |
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
46 |
|
Lấy sỏi niệu đạo |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
47 |
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn thường một bên/hai bên |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
|
F |
TẠO HÌNH |
|
|
|
|
C4.1.13 |
CHẤN THƯƠNG-CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật Đặc biệt |
|
|
|
|
48 |
|
Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi |
4,000,000 |
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
49 |
|
Phẫu thuật Tháo khớp vai |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
50 |
|
Cắt u máu /u bạch mạch lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
51 |
|
Nối ghép thần kinh vi phẫu |
2,800,000 |
|
|
|
52 |
|
Mở xương chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới, vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới sai khớp cắn |
2,800,000 |
|
|
|
53 |
|
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
Chưa bao gồm đinh, vis, nẹp |
54 |
|
Cắt đoạn khớp khuỷu |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
55 |
|
Phẫu thuật toác khớp mu |
2,800,000 |
|
|
|
56 |
|
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
57 |
|
Phẫu thuật Trật khớp háng sau chấn thương |
2,800,000 |
|
|
|
58 |
|
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
2,800,000 |
|
|
|
59 |
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn |
2,800,000 |
|
|
|
60 |
|
Cắt u thần kinh |
2,800,000 |
|
|
|
61 |
|
Gỡ dính thần kinh |
2,800,000 |
|
|
|
62 |
|
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
63 |
|
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị dầu, tam dầu |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
64 |
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
65 |
|
Đặt vít gãy mắt cá trong / ngoài hoặc Dupuytren |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
Chưa bao gồm đinh, vis, nẹp |
66 |
|
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
67 |
|
Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
Chưa bao gồm đinh, vis, nẹp |
68 |
|
Đặt vít gãy trật xương thuyền |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
69 |
|
Thay khớp bàn ngón tay |
2,800,000 |
|
|
|
70 |
|
Thay khớp liên đốt các ngón tay |
2,800,000 |
|
|
|
71 |
|
Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
72 |
|
Ghép trong mất đoạn xương |
2,800,000 |
|
|
Chưa bao gồm đinh, vis, nẹp |
|
|
Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
73 |
|
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng |
1,500,000 |
1,425,000 |
|
Chưa bao gồm đinh, vis, nẹp |
74 |
|
Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục |
1,500,000 |
1,425,000 |
|
Chưa bao gồm đinh, vis, nẹp |
75 |
|
Phẫu thuật chõn chữ X |
1,500,000 |
1,425,000 |
|
|
76 |
|
Phẫu thuật co gân Achille |
1,500,000 |
1,425,000 |
|
|
77 |
|
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm |
1,500,000 |
1,425,000 |
|
|
78 |
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ may |
1,500,000 |
1,425,000 |
|
|
C4.1.14 |
BỎNG |
|
|
|
|
|
|
B |
TRẺ EM |
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
79 |
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể |
2,800,000 |
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
80 |
|
Cắt lọc da, cơ, cân > 3% diện tích cơ thể |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
81 |
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến 3-8%diện tích cơ thể |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
82 |
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
|
|
Phẫu thuật loại 3 |
|
|
|
|
83 |
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
84 |
|
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
C4.1.15 |
TẠO HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
85 |
|
Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 2 ngón tay bị cắt rời |
2,800,000 |
|
|
|
86 |
|
Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón tay bị cắt rời |
2,800,000 |
|
|
|
87 |
|
Phẫu thuật Tạo hình vành tai bằng sụn sườn |
2,800,000 |
|
|
|
88 |
|
Phẫu thuật Tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân |
2,800,000 |
|
|
|
89 |
|
Tạo hình hàm mặt do chấn thương |
2,800,000 |
|
|
|
90 |
|
Tạo hình bể thận (Anderson Heynes) |
3,000,000 |
|
|
|
91 |
|
Tạo hình niệu quản bằng đoạn ruột |
3,000,000 |
|
|
|
92 |
|
Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản |
3,000,000 |
2,850,000 |
|
|
93 |
|
Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương |
2,800,000 |
|
|
|
94 |
|
Tạo hình hậu môn |
2,800,000 |
2,660,000 |
|
|
95 |
|
Tạo hình thành bụng phức tạp |
2,800,000 |
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
96 |
|
Cắt bỏ bướu, sửa ống mũi |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
97 |
|
Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
98 |
|
Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
99 |
|
Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuốn |
1,600,000 |
|
|
|
100 |
|
Phẫu thuật Tạo cánh mũi bằng các vạt da có cuống mạch nuôi |
1,600,000 |
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
101 |
|
Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2-4 răng |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
102 |
|
Lấy mỡ mí dưới |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
103 |
|
Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
104 |
|
Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
105 |
|
Ghép da tự do trên diện hẹp |
1,280,000 |
1,216,000 |
|
|
C4.1.18 |
MẮT |
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
106 |
|
Nhuộm giác mạc lớp giữa |
2,800,000 |
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
107 |
|
Phẫu thuật độn cùng mạc bằng Collagen điều trị cận thị |
1,600,000 |
|
|
|
108 |
|
Phẫu thuật Doenig |
1,600,000 |
|
|
|
109 |
|
Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc |
1,600,000 |
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
110 |
|
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc |
1,280,000 |
|
|
|
|
C4.2 |
THU THUẬT |
|
|
|
|
|
C4.2.1 |
UNG BƯỚU |
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
111 |
|
Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm |
950,000 |
900,000 |
|
|
112 |
|
Bơm truyền hóa chất liên tục (12-24giờ) với máy Infuso Mate-P |
950,000 |
900,000 |
|
|
|
|
Thủ thuật loại 2 |
|
|
|
|
113 |
|
Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi |
650,000 |
618,000 |
|
|
114 |
|
Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân |
720,000 |
684,000 |
|
|
|
C4.2.4 |
TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
115 |
|
Đặt ống thông khí chũm tai |
1,100,000 |
|
|
|
116 |
|
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
|
C4.2.5 |
RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
117 |
|
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
|
C4.2.6 |
TIM MẠCH-LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại I |
|
|
|
|
118 |
|
Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi |
1,100,000 |
|
|
|
|
C4.2.7 |
TIÊU HÓA-GAN-MẬT-TỤY |
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại Đặc biệt |
|
|
|
|
119 |
|
Đốt nhiệt sóng cao tầng điều trị ung thư gan |
1,800,000 |
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại I |
|
|
|
|
120 |
|
Lấy ống sỏi qua ống Kehr, đường hầm qua da |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
121 |
|
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
122 |
|
Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật |
1,100,000 |
|
|
|
123 |
|
Đặt ống thông Blackenmore, Linton |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
124 |
|
Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
125 |
|
Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi |
1,100,000 |
|
|
|
126 |
|
Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan |
1,100,000 |
|
|
|
127 |
|
Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
|
|
Thủ thuật loại II |
|
|
|
|
128 |
|
Chụp bơm hơi màng bụng |
720,000 |
684,000 |
|
|
|
C4.2.8 |
TIẾT NIỆU-SINH DỤC |
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại I |
|
|
|
|
129 |
|
Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
130 |
|
Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
131 |
|
Dẫn lưu bể thận tối thiểu |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
|
|
Thủ thuật loại II |
|
|
|
|
132 |
|
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ) |
720,000 |
|
|
|
133 |
|
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca |
720,000 |
684,000 |
|
|
|
|
Thủ thuật loại III |
|
|
|
|
134 |
|
Thay sonde dẫn lưu bàng quang |
320,000 |
304,000 |
288,000 |
|
C4.2.11 |
CHẤN THƯƠNG -CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại I |
|
|
|
|
135 |
|
Bột corset Minerve, Cravata |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
136 |
|
Nắn gãy Montegggia |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
137 |
|
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau- Colles |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
|
|
Thủ thuật loại II |
|
|
|
|
138 |
|
Nắn bó bột giai đoạn trong Hội chứng Volkmann |
720,000 |
684,000 |
|
|
139 |
|
Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động |
720,000 |
684,000 |
|
|
140 |
|
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
720,000 |
684,000 |
|
|
141 |
|
Gãy nền xương bàn 1 và Bennet |
720,000 |
684,000 |
|
|
C4.2.12 |
CƠ-XƯƠNG-KHỚP |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 3 |
|
|
|
|
142 |
|
Tiêm ngoài màng cứng |
320,000 |
304,000 |
|
|
143 |
|
Tiêm cạnh đốt sống |
320,000 |
304,000 |
|
|
144 |
|
Tiêm khớp |
320,000 |
304,000 |
288,000 |
|
C4.2.13 |
HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ - LỌC MÁU |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
145 |
|
Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm |
1,100,000 |
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 2 |
|
|
|
|
146 |
|
Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang |
720,000 |
684,000 |
|
|
C4.2.15 |
NỘI SOI |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại I |
|
|
|
|
147 |
|
Phẫu thuật Nội soi tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
148 |
|
Soi ổ bụng/hố thận/ khung chậu để thăm dò, chẩn đoán |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
149 |
|
Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/ điều trị giãn tĩnh mạch thực quản |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
150 |
|
Nội Soi hậu môn ống cứng can thiệp- tiêm xơ búi trĩ |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
151 |
|
Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị |
1,100,000 |
|
|
|
152 |
|
Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng |
1,100,000 |
|
|
|
153 |
|
Đặt bộ phận giả thực quản |
1,100,000 |
|
|
|
C4.2.16 |
TÂM THẦN |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại III |
|
|
|
|
154 |
|
Sốc điện tâm thần |
320,000 |
|
|
|
Ghi chú:Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật. Những dịch vụ kỹ thuật chưa có số thứ tự theo NQ 59 là dịch vụ kỹ thuật bổ sung thêm theo quy định.
KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT BỔ SUNG NGOÀI QUY ĐỊNH TRONG THÔNG
TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC VÀ TTLT SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm theo Nghị quyết số 109 /2014 /NQ-HĐND ngày 25 / 7 /2014 của
HĐND tỉnh Phú Yên)
ĐVT: đồng
STT |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức thu được phê duyệt |
Ghi chú |
|||
Tuyến tỉnh |
Tuyến huyện |
Tuyến xã |
||||
A |
B |
1 |
2=1*95% |
3=1*90% |
4 |
|
|
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT |
|
|
|
|
|
1 |
Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột |
2,144,000 |
2,036,000 |
|
|
|
2 |
Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo |
1,620,000 |
1,539,000 |
|
|
|
3 |
PTNS cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân hoặc PTNS cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc |
2,104,000 |
1,998,000 |
|
chưa tính tiền dao siêu âm |
|
4 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên trong ung thư hoặc Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 1 bên trong ung thư |
2,250,000 |
|
|
chưa tính tiền dao siêu âm |
|
5 |
Phẫu thuật nội soi bóc nang (nhân) tuyến giáp |
1,984,000 |
1,884,000 |
|
|
|
6 |
Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo, mạc nối...cầm máu trong chấn thương ổ bụng |
2,000,000 |
1,900,000 |
|
|
|
7 |
Phẫu thuật nội soi lấy u |
2,000,000 |
1,900,000 |
|
|
|
8 |
Phẫu thuật nội soi khâu lổ thủng ruột non |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
|
9 |
Phẫu thuật nội soi mở niệu quản lấy sỏi |
1,992,000 |
1,892,000 |
|
|
|
10 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bể thận |
2,250,000 |
2,137,000 |
|
|
|
11 |
Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang vỡ qua ổ bụng |
1,620,000 |
1,539,000 |
|
|
|
12 |
Phẫu thuật bóc u mỡ, u cơ, u thần kinh đường kính <5 cm |
720,000 |
684,000 |
|
|
|
13 |
Phẫu thuật bóc u mỡ, u cơ, u thần kinh đường kính từ 5cm trở lên |
789,000 |
749,000 |
|
|
|
14 |
Cắt polyp mũi có gây mê |
720,000 |
684,000 |
|
|
|
15 |
Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mãnh kim loại…) |
1,728,000 |
1,641,000 |
|
|
|
16 |
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ |
1,540,000 |
1,463,000 |
|
Chưa tính chi phí dao siêu âm |
|
17 |
Khâu da thì 2 sau phẫu thuật |
750,000 |
712,000 |
|
|
|
18 |
Kết hợp xương bằng vis |
1,120,000 |
1,064,000 |
|
Chưa tính vis |
|
19 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng ống tiêu hoá |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
|
|
20 |
Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ |
1,172,000 |
1,113,000 |
|
|
|
21 |
Khâu lách do chấn thương, vết thương lách |
1,883,000 |
1,788,000 |
|
|
|
22 |
Phẫu thuật điều trị vỡ ruột, vỡ dạ dày do chấn thương |
1,480,000 |
1,406,000 |
|
|
|
23 |
Tháo lồng ruột non gây mê |
592,000 |
562,000 |
|
Bao gồm thuốc tê, mê |
|
24 |
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
1,400,000 |
1,330,000 |
|
|
|
25 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn một bên ở người lớn |
1,000,000 |
950,000 |
|
|
|
26 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên người lớn |
1,620,000 |
1,539,000 |
|
|
|
27 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein |
1,120,000 |
1,064,000 |
|
Chưa tính chi phí lưới nhân tạo |
|
28 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn một bên ở người lớn |
1,944,000 |
1,846,000 |
|
|
|
29 |
Cắt polyp, u lành tính bàng quang qua nội soi |
1,360,000 |
1,292,000 |
|
|
|
30 |
Phẫu thuật hẹp bao quy đầu gây mê |
510,000 |
484,000 |
|
|
|
31 |
Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp |
612,000 |
581,000 |
550,000 |
|
|
32 |
Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não |
2,000,000 |
|
|
Chưa tính miniplate và vis… |
|
33 |
Phẫu thuật làm sạch ổ khớp |
720,000 |
684,000 |
|
|
|
34 |
Kết hợp xương cẳng chân bằng đinh nội tủy |
2,000,000 |
1,900,000 |
|
Chưa tính đinh, chốt |
|
35 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy mõm khuỷu hoặc Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ xương gót |
1,840,000 |
1,748,000 |
|
Chưa tính đinh và chỉ thép |
|
36 |
Phẫu thuật cắt thận bán phần một bên |
1,792,000 |
1,702,000 |
|
|
|
37 |
Phẫu thuật kết hợp xương cánh tay bằng nẹp vís |
1,752,000 |
1,664,000 |
|
Chưa tính nẹp, vis |
|
38 |
Phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch vùng khoeo, vùng cổ tay |
764,000 |
725,000 |
|
|
|
39 |
Cố định ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên hoặc Cố định ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới |
1,120,000 |
1,064,000 |
|
Chưa tính nẹp bất động ngoài |
|
40 |
Mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ |
2,040,000 |
1,938,000 |
|
|
|
41 |
Tạo hình vạt da đơn giản gây mê |
1,216,000 |
1,155,000 |
|
|
|
42 |
Tạo hình vạt da đơn giản gây tê |
677,000 |
643,000 |
|
|
|
43 |
Kết hợp xương bằng chỉ thép |
1,360,000 |
1,292,000 |
|
|
|
44 |
Ghép da tự thân diện tích <5% diện tích cơ thể |
1,191,000 |
1,131,000 |
|
|
|
45 |
Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay |
640,000 |
608,000 |
|
|
|
46 |
Kết hợp xương trong vỡ mâm chày |
1,600,000 |
1,520,000 |
|
Chưa tính nẹp, vis, chỉ thép |
|
47 |
Phẫu thuật bóc, cắt u bao hoạt dịch |
764,000 |
725,000 |
|
|
|
48 |
Cắt lọc tổ chức viêm nhiễm hoại tử cơ quan vận động |
672,000 |
638,000 |
|
|
|
49 |
Phẫu thuật găm kim Kirschner trong gãy đầu dưới xương cánh tay, cẳng tay |
1,120,000 |
1,064,000 |
|
|
|
50 |
Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tuỷ |
1,760,000 |
1,672,000 |
|
|
|
51 |
Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở |
1,760,000 |
1,672,000 |
|
|
|
52 |
Phẫu thuật lấy dị vật ở cơ quan vận động |
960,000 |
912,000 |
|
|
|
53 |
Phẫu thuật cấp cứu vết thương mạch máu |
1,760,000 |
1,672,000 |
|
|
|
54 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang xương hàm |
2,000,000 |
1,900,000 |
|
|
|
55 |
Kết hợp xương hàm trên màn hình tăng sáng |
1,896,000 |
1,801,000 |
|
Chưa tính chi phí X quang |
|
56 |
Cố định xương hàm gãy, bằng nẹp, máng và cung |
900,000 |
855,000 |
810,000 |
Chưa tính nẹp, vis, chỉ thép |
|
57 |
Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy xương gò má - cung tiếp 1 bên |
1,328,000 |
1,261,000 |
|
Chưa tính nẹp, vis, chỉ thép |
|
58 |
Cắt Amidan bằng dao siêu âm (gây mê) |
2,280,000 |
2,166,000 |
|
|
|
59 |
Đặt Monitoring theo dõi bệnh nhân / 1 lần sử dụng |
20,000 |
19,000 |
18,000 |
chưa bao gồm điện cực |
|
60 |
Đặt sond Blackemore cầm máu trong vỡ tỉnh mạch thực quản |
80,000 |
76,000 |
|
Chưa tính tiền sond |
|
61 |
Lấy di vật trong tai có gây mê |
480,000 |
456,000 |
|
|
|
62 |
Rạch tháo mủ dò luân nhĩ bội nhiễm |
180,000 |
171,000 |
162,000 |
|
|
63 |
Chích rạch áp xe nhỏ vùng đầu cổ |
224,000 |
212,000 |
201,000 |
|
|
64 |
Rạch tháo mủ u bả đậu bội nhiễm |
224,000 |
212,000 |
201,000 |
|
|
65 |
Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amidan, nạo VA - gây mê |
360,000 |
342,000 |
|
|
|
66 |
Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amidan, nạo VA - gây tê |
224,000 |
212,000 |
201,000 |
|
|
67 |
Nắn trật khớp háng, khớp vai, khớp khuỷu có gây mê |
480,000 |
456,000 |
|
|
|
68 |
Cố định gãy xương bằng nẹp làm sẵn |
36,000 |
34,000 |
32,000 |
Chưa tính nẹp |
|
69 |
Nắn chỉnh hình, bó bột trên màn hình tăng sáng có gây mê |
480,000 |
456,000 |
|
|
|
70 |
Lấy sond double J qua nội soi |
720,000 |
684,000 |
|
|
|
71 |
Rửa bàng quang lấy máu cục (liên tục) |
96,000 |
91,000 |
|
Chưa tính hóa chất, nước muối rửa |
|
72 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
280,000 |
266,000 |
252,000 |
|
|
73 |
Súc rửa đường mật qua Kehr |
96,000 |
91,000 |
86,000 |
Chưa tính nước muối rửa |
|
74 |
Cố định xương đòn, cột sống...bằng đai |
32,000 |
30,000 |
28,000 |
Chưa tính đai |
|
75 |
Chọc hút máu tụ dưới da đầu |
96,000 |
91,000 |
86,000 |
|
|
76 |
Súc rửa bàng quang qua dẫn lưu bàng quang |
96,000 |
91,000 |
86,000 |
Chưa tính nước muối rửa |
|
77 |
Nẹp bột các loại, không nắn |
224,000 |
212,000 |
201,000 |
Bột tự cán |
|
78 |
Chọc hút máu tụ trong ổ khớp |
224,000 |
212,000 |
201,000 |
|
|
79 |
Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (1 lần tắm bỏng) |
224,000 |
212,000 |
201,000 |
|
|
80 |
Cắt Amidan bằng dao lưỡng cực |
944,000 |
896,000 |
|
|
|
81 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương / đặt lại xương trên một vùng chi thể (không sử dụng các phương tiện KHX) |
600,000 |
570,000 |
|
|
|
82 |
Sử dụng syringe bơm liên tục/ 1 ngày (chưa bao gồm tiền thuốc) |
16,000 |
15,000 |
|
|
|
83 |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) |
20,000 |
19,000 |
18,000 |
(chưa tính tiền thuốc và Mask thở) |
|
84 |
Khí dung qua máy siêu âm (một lần) |
20,000 |
19,000 |
18,000 |
|
|
85 |
Soi, nhét méch ống tai cầm máu |
80,000 |
76,000 |
72,000 |
|
|
|
SẢN PHỤ KHOA - NHI KHOA |
|
|
|
|
|
86 |
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tủ cung |
2,400,000 |
2,280,000 |
|
|
|
87 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung (cắt polype, tách dính, cắt vách ngăn, lấy dị vật… |
2,000,000 |
1,900,000 |
|
|
|
88 |
Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung |
2,000,000 |
1,900,000 |
|
|
|
89 |
Phẫu thuật mở bụng bóc u lạc nội mạc tử cung |
1,200,000 |
1,140,000 |
|
|
|
90 |
Phẫu thuật mở bụng bóc u nang buồng trứng |
1,200,000 |
1,140,000 |
|
|
|
91 |
Phẫu thuật nội soi bóc u nang buồng trứng |
2,000,000 |
1,900,000 |
|
|
|
92 |
Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) dưới 7 tuần bằng thuốc |
104,000 |
98,000 |
93,000 |
Chưa tính chi phí thuốc |
|
93 |
Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) 8 - 12 tuần bằng thuốc |
112,000 |
106,000 |
100,000 |
|
|
94 |
Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) trên 12 tuần bằng thuốc |
464,000 |
440,000 |
|
|
|
95 |
Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục |
2,880,000 |
2,736,000 |
|
Chưa tính dãi băng (Bandelette prolene) |
|
96 |
Phẫu thuật điều trị són tiểu (phương pháp TOT hoặc TVT) |
1,200,000 |
1,140,000 |
|
|
|
97 |
Chiếu đèn điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh (01 ngày điều trị) |
70,000 |
66,000 |
63,000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM, CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
|
98 |
UE3 (Unconjugated Estriol 3) |
120,000 |
114,000 |
|
|
|
99 |
PAPP.A |
120,000 |
114,000 |
108,000 |
|
|
100 |
Điện giải đồ 5 điện cực (K+, Na+, Ca++, Cl-, pH) |
60,000 |
57,000 |
54,000 |
|
|
101 |
Xét nghiệm NS1 |
120,000 |
114,000 |
108,000 |
|
|
102 |
Anti-Hbe (Miễn dịch hóa phát quang) |
80,000 |
76,000 |
|
|
|
103 |
HBsAg(định tính- miễn dịch hóa phát quang) |
62,000 |
58,000 |
|
|
|
104 |
RUBELLA IgG (Miễn dịch hóa phát quang) |
90,000 |
85,000 |
|
|
|
105 |
RUBELLA IgM (Miễn dịch hóa phát quang) |
112,000 |
106,000 |
|
|
|
106 |
TC (Thời gian máu đông) phương pháp thủ công |
9,000 |
8,500 |
8,000 |
|
|
107 |
Định tính vi khuẩn lao (MTB-PCR) |
172,000 |
163,000 |
|
|
|
108 |
Định type virút gây ung thư cổ tử cung (Genotype HPV) |
278,000 |
264,000 |
|
|
|
109 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang |
1,056,000 |
1,003,000 |
|
|
|
110 |
Siêu âm đo độ mờ da gáy hoặc chẩn đoán hình thái học thai nhi trong sàng lọc trước sinh (siêu âm màu 4D) |
108,000 |
102,000 |
97,000 |
|
|
111 |
Chụp X quang răng toàn cảnh |
78,000 |
74,000 |
|
|
|
112 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống không tự động hoàn toàn |
40,000 |
38,000 |
36,000 |
|
|
113 |
Xét nghiệm HIV - Elisa test |
50,000 |
47,000 |
45,000 |
|
|
114 |
Huyết thanh chẩn đoán sán lá gan |
120,000 |
114,000 |
|
|
|
115 |
AFP |
77,000 |
73,000 |
|
|
|
116 |
Anti-HBC (Miễn dịch hóa phát quang) |
136,000 |
129,000 |
|
|
|
117 |
Anti-HBs (Miễn dịch hóa phát quang) |
68,000 |
64,000 |
|
|
|
118 |
CYFRA 21-1 (Miễn dịch hóa phát quang) |
164,000 |
155,000 |
|
|
|
119 |
Free PSA (Miễn dịch hóa phát quang) |
135,000 |
128,000 |
|
|
|
120 |
HBeAg (Miễn dịch hóa phát quang) |
360,000 |
342,000 |
|
|
|
121 |
Anti-HCV (Miễn dịch hóa phát quang) |
116,000 |
110,000 |
|
|
|
122 |
TSH (Miễn dịch hóa phát quang) |
62,000 |
58,000 |
|
|
|
123 |
TROPONIN-I,T (Miễn dịch hóa phát quang) |
80,000 |
76,000 |
|
|
|
124 |
Total PSA (Miễn dịch hóa phát quang) |
110,000 |
104,000 |
|
|
|
125 |
INSULIN (Miễn dịch hóa phát quang) |
80,000 |
76,000 |
|
|
|
126 |
Anti HBc II Reagent kit (miễn dịch hóa phát quang) |
96,000 |
91,000 |
|
|
|
|
CHUYÊN KHOA MẮT |
|
|
|
|
|
127 |
Đo thị lực, thử kính đơn giản |
5,000 |
4,500 |
4,000 |
|
|
128 |
Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm |
54,000 |
51,000 |
48,000 |
|
|
129 |
Soi góc tiền phòng |
16,000 |
15,000 |
14,000 |
|
|
130 |
Đo công suất thủy tinh thể nhân tạo bằng siêu âm) |
106,000 |
100,000 |
|
|
|
131 |
Chụp cắt lớp (OCT) bán phần trước hoặc bán phần sau nhãn cầu |
300,000 |
285,000 |
|
|
|
132 |
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng Laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non)/1 lần điều trị |
362,000 |
343,000 |
|
|
|
133 |
Chụp đáy mắt không dùng thuốc cản quang |
152,000 |
144,000 |
|
|
|
134 |
Chụp mạch với ICG cản quang |
188,000 |
178,000 |
|
(không bao gồm thuốc cản quang) |
|
135 |
Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm |
186,000 |
176,000 |
|
|
|
136 |
Phẫu thuật cắt lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi |
810,000 |
769,000 |
|
|
|
137 |
Phẫu thuật cắt lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 4 mi |
1,521,000 |
1,444,000 |
|
|
|
138 |
Phẫu thuật tạo hình mi |
687,000 |
652,000 |
|
|
|
139 |
Cắt da thừa nâng cung mày 2 mắt |
1,062,000 |
1,008,000 |
|
|
|
140 |
Cắt chỉ khâu kết mạc |
35,000 |
33,000 |
31,000 |
|
|
141 |
Rạch áp xe túi lệ |
35,000 |
33,000 |
31,000 |
|
|
142 |
Tiêm nội nhãn (kháng sinh, anti VEGF, corticoid) |
140,000 |
133,000 |
126,000 |
chưa bao gồm chi phí thuốc tiêm kèm theo |
|
143 |
Cắt chắp có bọc |
400,000 |
380,000 |
360,000 |
|
|
144 |
Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi) |
18,000 |
17,000 |
16,000 |
|
|
145 |
Bóc giả mạc |
18,000 |
17,000 |
16,000 |
|
|
146 |
Đo độ sâu tiền phòng |
104,000 |
98,000 |
93,000 |
|
|
147 |
Đo đường kính giác mạc |
104,000 |
98,000 |
93,000 |
|
|
148 |
Đo độ dày giác mạc |
48,000 |
45,000 |
43,000 |
|
|
149 |
Gây mê để khám Mắt |
309,000 |
293,000 |
|
|
|
150 |
Đóng lỗ dò đường lệ |
288,000 |
273,000 |
|
|
|
|
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG - Y HỌC CỔ TRUYỀN |
|
|
|
|
|
151 |
Chân giả trên gối |
2,200,000 |
2,090,000 |
|
|
|
152 |
Chân giả dưới gối |
1,100,000 |
1,045,000 |
|
|
|
153 |
Bàn chân giả |
280,000 |
266,000 |
|
|
|
154 |
Tay giả dưới khuỷu |
660,000 |
627,000 |
|
|
|
155 |
Phong bế thần kinh bằng Phênol để điều trị co cứng cơ |
384,000 |
364,000 |
|
Chưa tính tiền thuốc kèm theo |
|
156 |
Trích gân Asin chỉnh hình chân khoèo |
84,000 |
79,000 |
|
|
|
157 |
Bó bột bàn chân khoèo (1 chân/1 lần) |
53,000 |
50,000 |
47,000 |
|
|
158 |
Đai lưng vải |
65,000 |
61,000 |
58,000 |
|
|
159 |
Nẹp EVEA |
130,000 |
123,000 |
117,000 |
|
|
160 |
Nâng đế dép |
47,000 |
44,000 |
42,000 |
|
|
161 |
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm |
30,000 |
28,000 |
|
|
|
162 |
Sắc thuốc thang |
8,000 |
7,500 |
7,000 |
|
|
163 |
LASER quang châm |
32,000 |
30,000 |
28,000 |
|
|
164 |
Ôn châm |
30,000 |
28,000 |
27,000 |
|
|
165 |
Chích lể |
26,000 |
24,000 |
23,000 |
|
|
166 |
Nắn bó gãy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền |
57,000 |
54,000 |
51,000 |
Chưa bao gồm thuốc |
|
167 |
Nắn bó gãy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền |
57,000 |
54,000 |
51,000 |
Chưa bao gồm thuốc |
|
168 |
Nắn bó gãy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền |
57,000 |
54,000 |
51,000 |
Chưa bao gồm thuốc |
|
169 |
Xông hơi thuốc |
26,000 |
24,000 |
23,000 |
Chưa bao gồm thuốc |
|
170 |
Ngâm thuốc y học cổ truyền toàn thân |
36,000 |
34,000 |
32,000 |
Chưa bao gồm thuốc |
|
171 |
Ngâm thuốc y học cổ truyền bộ phận |
22,000 |
20,000 |
19,000 |
Chưa bao gồm thuốc |
|
172 |
Bó thuốc |
22,000 |
20,000 |
19,000 |
Chưa bao gồm thuốc |
|
173 |
Chườm ngải |
31,000 |
29,000 |
27,000 |
Chưa bao gồm thuốc |
|
174 |
Tiêm xơ điều trị trĩ |
176,000 |
167,000 |
158,000 |
Chưa bao gồm thuốc |
|
175 |
Đốt búi trĩ bằng từ trường |
192,000 |
182,000 |
172,000 |
|
|
176 |
Mãng châm |
38,000 |
36,000 |
34,000 |
|
|
177 |
Điện mãng châm |
40,000 |
38,000 |
36,000 |
|
|
178 |
Xông thuốc bằng máy |
38,000 |
36,000 |
34,000 |
|
|
179 |
Đặt thuốc y học cổ truyền (phụ khoa) |
19,000 |
18,000 |
17,000 |
|
|