HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
50/2014/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày
25 tháng 07 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH
THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Luật
Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Luật
Giá năm 2012;
Căn cứ Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định
số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ quy định về cơ chế hoạt động, cơ
chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Thông
tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của liên bộ Y tế,
Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số
14/TTLB ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động Thương Binh và Xã
hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông
tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính
ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và các văn bản hướng dẫn triển khai Thông
tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC;
Căn cứ Quyết định
số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 18/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh
mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật;
Xét Tờ trình số
31/TTr-UBND ngày 20/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung
mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa -
Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên như sau:
1. Điều chỉnh mức giá của một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và dịch vụ
kỹ thuật tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên
quy định tại Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên khóa XII (Phụ lục số 04 - thứ tự số 2-Mục B2, B3.1, B3.2, B4
và Phụ lục số 06 - thứ tự số 367, 951, 958, 960, 967, 977, 993, 1000, 1003,
1004, 1015, 1016 (Có Phụ lục số 01 kèm theo).
2. Bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục số 02 và Phụ
lục số 03 kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01/9/2014;
Đối với những người
bệnh đang điều trị nội trú tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày Nghị
quyết có hiệu lực thi hành được áp dụng mức thu theo quy định tại Quyết định số
23/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Y tế cho đến
khi xuất viện.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh triển khai, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày
23 tháng 7 năm 2014./.
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ CỦA MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH VÀ DỊCH VỤ KỸ
THUẬT TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm
2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Điều chỉnh
giá một ngày giường bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc
tỉnh Thái Nguyên
STT theo mục NQ 08
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức giá (đồng)
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY
GIƯỜNG BỆNH
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp
cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
67.000
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
46.500
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh
viện chưa được phân hạng
|
31.000
|
B3
|
Ngày giường bệnh Nội khoa:
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm,
Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội
tiết;
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
45.500
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
27.400
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh
viện chưa được phân hạng
|
18.300
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp,
Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi- Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
34.400
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
22.300
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh
viện chưa được phân hạng
|
14.200
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa;
bỏng:
|
|
B4.1
|
Loại 1 : Sau các phẫu thuật
loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
81.200
|
B4.2
|
Loại 2 : Sau các phẫu thuật
loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
55.000
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
40.600
|
B4.3
|
Loại 3 : Sau các phẫu thuật
loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích
cơ thể
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
50.900
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
33.500
|
B4.4
|
Loại 4 : Sau các phẫu thuật
loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
33.500
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
23.400
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh
viện chưa được phân hạng
|
18.200
|
2. Điều chỉnh
mức giá một số dịch vụ kỹ thuật đang thực hiện trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên
TT
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
STT NQ 08
|
Mức giá (Đồng)
|
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
1
|
b HCG
|
954-PL06
|
80.000
|
2
|
Alpha FP (AFP)
|
951-PL06
|
85.000
|
3
|
CA 15-3
|
958-PL06
|
130.000
|
4
|
CA 125
|
960- PL06
|
130.000
|
5
|
CEA
|
967-PL06
|
80.000
|
6
|
FSH
|
977-PL06
|
75.000
|
7
|
LH
|
993-PL06
|
75.000
|
8
|
PSA
|
1000-PL06
|
82.000
|
9
|
Prolactin
|
1003-PL06
|
70.000
|
10
|
Progesterone
|
1004-PL06
|
75.000
|
11
|
TSH
|
1015-PL06
|
55.000
|
12
|
T3/FT3/T4/FT4(
Một loại)
|
1016-PL06
|
58.000
|
PHỤ LỤC SỐ 02
BỔ
SUNG MỨC GIÁ CỦA MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2014/NQ-HĐND ngày 25 năm 7 năm 2014 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên dịch vụ
|
Loại Phẫu thuật - thủ thuật
|
Mức giá (Đồng)
|
1
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm
không sinh thiết
|
|
125.000
|
2
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm
có sinh thiết
|
|
162.000
|
3
|
Thẩm tách siêu lọc máu (HDF
online)
|
|
1.250.000
|
4
|
Nội soi phế quản ống mềm gây
tê có sinh thiết
|
|
629.000
|
5
|
Nội soi phế quản ống mềm gây
tê lấy dị vật bằng kìm gắp dị vật
|
|
1.068.000
|
6
|
Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc
dây máu dùng một lần)
|
|
1.005.000
|
7
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại
vi (bằng máy tự động)
|
|
35.000
|
8
|
Nội soi màng phổi để chẩn
đoán và điều trị
|
TT-I
|
1.102.000
|
9
|
Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt
|
TTĐB
|
400.000
|
PHỤ LỤC SỐ 03
BỔ
SUNG MỨC GIÁ CỦA MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2014/NQ-HĐND ngày 25 năm 7 năm 2014 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên dịch vụ
|
Mức giá (Đồng)
|
1
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương
gò má cung tiếp
|
1.058.000
|
2
|
Phẫu thuật Giãn tĩnh mạch thừng
tinh (mổ mở)
|
1.096.000
|
3
|
Cắt u bàng quang nội soi( Đường
dưới)
|
1.765.000
|
4
|
Phẫu thuật chuyển vạt da
trong cắt bỏ sẹo sơ dính
|
1.457.000
|
5
|
Phẫu thuật nẹp vis, đóng đinh
xương Quay
|
1.120.000
|
6
|
Phẫu thuật nẹp vis, đóng đinh
xương Trụ
|
1.120.000
|
7
|
Phẫu thuật đóng đinh nội tủy
xương cánh tay
|
1.653.000
|
8
|
Phẫu thuật cắt gai xương gót
|
1.000.000
|
9
|
Kỹ thuật ngâm thuốc y học cổ
truyền
|
45.000
|
10
|
Kỹ thuật nhiệt trị liệu
|
51.000
|
11
|
Kỹ thuật tác động cột sống
|
45.000
|
12
|
Phun sương thuốc YHCT
|
60.000
|
13
|
Nhuộm huỳnh quang
|
40.000
|
14
|
Chụp ảnh đáy mắt không có chất
cản quang
|
100.000
|