1. Điều chỉnh giá 10 dịch vụ. (Đã được quy định tại
Nghị quyết số 298/2012/NQ-HĐND, ngày 08/12/2012 của HĐND tỉnh. Chi tiết như biểu
Phụ lục số 1 kèm theo).
2. Bổ sung mới 58 dịch vụ. (Theo quy định tại Thông
tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài chính
- Bộ Y tế. Chi tiết như biểu Phụ lục số 2 kèm theo).
3. Bổ sung mới 07 dịch vụ. (Theo quy định tại Thông
tư liên tịch số 03/2012/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của
Bộ Tài chính - Bộ Y tế, Bộ lao động Thương binh và Xã hội. Chi tiết như biểu Phụ
lục số 3 kèm theo).
4. Bổ sung mới 30 dịch vụ. (Chưa quy định chi tiết
trong Thông tư liên tịch số 03/2012/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH và Thông tư liên
tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC. Chi tiết như biểu Phụ lục số 4 kèm theo).
5. Thời điểm áp dụng: Từ ngày 1/4/2014.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên Khoá XIII kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 01 tháng 4 năm 2014./.
Số TT
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
I
|
|
Điều chỉnh nâng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong
Nghị quyết số 298/2012/NQ-HĐND
|
|
|
|
|
I
|
NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
|
|
|
1
|
1
|
Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU)
|
243.000
|
Số TT 8, Nghị Quyết số 298/NQ-HĐND
|
|
2
|
2
|
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
78.000
|
Số TT 9, Nghị Quyết số 298/NQ-HĐND
|
|
|
3
|
Ngày giường bệnh nội khoa:
|
|
|
|
3
|
3.1
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học,
Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
49.000
|
Số TT 12, Nghị Quyết số 298/NQ-HĐND
|
|
4
|
3.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng,
Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
43.000
|
Số TT 16, Nghị Quyết số 298/NQ-HĐND
|
|
5
|
3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHCT, Phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
33.000
|
Số TT 20, Nghị Quyết số 298/NQ-HĐND
|
|
|
4
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
6
|
4.1
|
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ
3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
85.000
|
Số TT 24, Nghị Quyết số 298/NQ-HĐND
|
|
7
|
4.2
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ
25 -70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
73.000
|
Số TT 25, Nghị Quyết số 298/NQ-HĐND
|
|
8
|
4.3
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên
30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
63.000
|
Số TT 27, Nghị Quyết số 298/NQ-HĐND
|
|
9
|
4.4
|
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2
dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
46.000
|
Số TT 29, Nghị Quyết số 298/NQ-HĐND
|
|
|
II
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN
KHOA
|
|
|
|
|
|
MẮT
|
|
|
|
10
|
1
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết
mạc - gây tê
|
665.000
|
STT 209, Nghị Quyết số 298/NQ-HĐND
|
|
|
*
|
Đối với các dịch vụ khám và điều trị nếu có điều
hòa được cộng thêm 2.000 đồng/01 dịch vụ
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 10 dịch vụ
|
|
|
|
Số TT
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
CÁC DỊCH VỤ PT-TT XÂY DỰNG THEO THÔNG TƯ 04 -
C4
|
|
|
|
|
C4
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC
|
|
|
|
|
|
(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo
quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu
thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt,
nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
|
|
|
|
|
C4.1
|
PHẪU THUẬT
|
|
|
|
|
I
|
PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT
|
|
|
|
|
|
I. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
1
|
1
|
Phẫu thuật vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên,
xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
3.597.000
|
|
|
|
II
|
PHẪU THUẬT LOẠI I
|
|
|
|
|
|
I. MẮT
|
|
|
|
2
|
1
|
Phẫu thuật ghép giác mạc cả xuyên thủng lẫn
ghép lớp
|
2.263.000
|
|
|
3
|
2
|
Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép
|
2.368.000
|
|
|
|
|
II. TAI -MŨI - HỌNG
|
|
|
|
4
|
1
|
Phẫu thuật rò vùng sống mũi
|
2.363.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
5
|
2
|
Phẫu thuật xoang trán
|
2.420.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
6
|
3
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên
|
2.537.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
7
|
4
|
Thắt động mạch bướm - khẩu cái
|
2.544.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
8
|
5
|
Thắt động mạch hàm trong
|
2.381.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
9
|
6
|
Thắt động mạch sàng
|
2.357.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
10
|
7
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng
|
2.656.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
11
|
8
|
Mở khí quản sơ sinh trường hợp không có nội khí
quản.
|
1.990.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
|
III. TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
|
12
|
1
|
Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày sau cắt dây thần
kinh X
|
2.691.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
13
|
2
|
Cắt túi thừa tá tràng
|
2.553.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
14
|
3
|
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng
|
2.512.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
15
|
4
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới
sáu tuổi
|
2.525.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
16
|
5
|
Cắt u nang mạc nối lớn
|
2.642.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
|
IV. GAN - MẬT - TỤY
|
|
|
|
17
|
1
|
Dẫn lưu áp xe tụy
|
2.175.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
|
V. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
18
|
1
|
Lấy sỏi bàng quang lần hai, đóng lỗ rò bàng quang
|
2.514.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
19
|
2
|
Trồng lại niệu quản một bên
|
2.182.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
20
|
3
|
Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong
thận niệu quản đôi
|
2.287.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
21
|
4
|
Cắt túi sa niệu quản
|
2.248.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
|
VI. PHỤ SẢN
|
|
|
|
22
|
1
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng
|
2.595.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
|
VII CHẤN THƯƠNG - CHÌNH HÌNH
|
|
|
|
23
|
1
|
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não nối dài gân cơ
gấp gối, cắt thần kinh.
|
2.496.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
24
|
2
|
Phẫu thuật điều trị gấp khuỷu do bại não.
|
2.535.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
25
|
3
|
Tháo khớp vai
|
2.482.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
26
|
4
|
Phẫu thuật giải phóng chèn ép, kết hợp xương nẹp
vít trong chấn thương cột sống cổ
|
2.503.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
27
|
5
|
Phẫu thuật nẹp vít trong gẫy trật khớp vai
|
2.615.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít +
đinh + chỉ thép
|
|
28
|
6
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương cánh tay kèm tổn
thương thần kinh hoặc mạch máu
|
2.620.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ
thép
|
|
29
|
7
|
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi
|
2.504.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít +
đinh + chỉ thép
|
|
30
|
8
|
Phẫu thuật thay khớp bàn ngón
|
2.261.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít +
đinh + chỉ thép
|
|
31
|
9
|
Phẫu thuật thay khớp liên đốt các ngón
|
2.298.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít +
đinh + chỉ thép
|
|
32
|
10
|
Phẫu thuật nội soi trong hội chứng ống cổ
tay
|
2.257.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít +
đinh + chỉ thép
|
|
|
III
|
PHẪU THUẬT LOẠI II
|
|
|
|
|
|
I. TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
|
33
|
1
|
Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn
|
1.468.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
|
II. GAN-MẬT-TỤY
|
|
|
|
34
|
1
|
Dẫn lưu túi mật
|
1.494.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
|
III. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
35
|
1
|
Lấy sỏi bàng quang
|
1.485.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
|
IV. PHỤ SẢN
|
|
|
|
36
|
1
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
1.337.000
|
|
|
|
|
V. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
37
|
1
|
Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc vết
thương đơn thuần
|
1.439.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít +
đinh + chỉ thép
|
|
38
|
2
|
Phẫu thuật điều trị viêm xương dẫn lưu ngoài ống
tủy
|
1.498.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít +
đinh + chỉ thép
|
|
39
|
3
|
Phẫu thuật điều trị viêm xương đùi đục mổ, nạo,
dẫn lưu
|
1.505.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít +
đinh + chỉ thép
|
|
40
|
4
|
Phẫu thuật điều trị viêm xương cẳng chân đục, mổ,
nạo dẫn lưu
|
1.496.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít +
đinh + chỉ thép
|
|
41
|
5
|
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ
|
1.295.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít +
đinh + chỉ thép
|
|
42
|
6
|
Phẫu thuật điều trị gẫy mỏm trên ròng rọc xương
cánh tay
|
1.389.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít +
đinh + chỉ thép
|
|
43
|
7
|
Phẫu thuật điều trị viêm xương cánh tay đục, mổ,
nạo, dẫn lưu
|
1.464.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít +
đinh + chỉ thép
|
|
44
|
8
|
Phẫu thuật điều trị cal lệch đầu dưới xương
quay
|
1.475.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít +
đinh + chỉ thép
|
|
45
|
9
|
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục
|
1.483.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít +
đinh + chỉ thép
|
|
|
III
|
PHẪU THUẬT LOẠI III
|
|
|
|
|
|
I. THẦN KINH - SỌ NÃO
|
|
|
|
46
|
1
|
Phẫu thuật nhấc xương lún qua da ở trẻ em
|
1.086.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
C4.2
|
THỦ THUẬT
|
|
|
|
|
I
|
THỦ THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT
|
|
|
|
|
|
I. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
47
|
1
|
Chọc dịch màng ngoài tim
|
1.371.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
II
|
THỦ THUẬT LOẠI I
|
|
|
|
|
|
I. CHẤN THƯƠNG- CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
48
|
1
|
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles
|
848.000
|
|
|
49
|
2
|
Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn
|
926.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít +
đinh + chỉ thép
|
|
|
III
|
THỦ THUẬT LOẠI II
|
|
|
|
|
|
I. CHẤN THƯƠNG- CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
50
|
1
|
Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann
|
514.000
|
|
|
51
|
2
|
Bó bột ống trong gẫy xương bánh chè
|
564.000
|
|
|
52
|
3
|
Chọc hút máu tụ khớp gối bó bột ống
|
622.000
|
|
|
53
|
4
|
Gãy nền xương bàn một và Bennet
|
561.000
|
|
|
|
|
II. TAI -MŨI - HỌNG
|
|
|
|
54
|
1
|
Sinh thiết tai giữa
|
350.000
|
|
|
|
|
III. CƠ XƯƠNG KHỚP
|
|
|
|
55
|
1
|
Rửa khớp
|
491.000
|
|
|
|
IV
|
THỦ THUẬT LOẠI III
|
|
|
|
|
|
I. UNG BƯỚU
|
|
|
|
56
|
1
|
Sinh thiết amidan
|
270.000
|
|
|
57
|
2
|
Sinh thiết u vùng khoang miệng
|
250.000
|
|
|
|
|
II. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
|
|
|
|
58
|
1
|
Đặt ống thông bàng quang
|
210.000
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 58 dịch vụ
|
|
|
|
Số TT
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
I. NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ HỒI SỨC CẤP CỨU NHI
KHOA
|
|
|
|
1
|
1
|
Nằm lồng ấp
|
78.000
|
|
|
2
|
2
|
Chiếu đèn vàng da
|
78.000
|
|
|
|
|
II. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
3
|
1
|
Nối gân gấp
|
2.349.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít +
đinh + chỉ thép + bột
|
|
4
|
2
|
Phẫu thuật giải ép chấn thương cột sống
|
2.479.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
5
|
3
|
Phẫu thuật tạo hình hòm tai
|
2.446.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
6
|
4
|
Phẫu thuật dị tật dính ngón
|
2.362.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
7
|
5
|
Thủ thuật kéo nắn bó bột trên màn tăng sáng
|
782.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
8
|
6
|
Bó bột Desault
|
878.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít +
đinh + chỉ thép + bột
|
|
9
|
7
|
Thủ thuật làm mỏm cụt ngón tay, chân
|
516.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
10
|
8
|
Đặt lại khớp đốt bàn ngón tay, chân
|
567.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
11
|
9
|
Lấy dị vật trong mô mềm
|
221.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
|
III. TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
|
12
|
1
|
Phẫu thuật vết thương thấu bụng
|
2.457.000
|
|
|
13
|
2
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng đường tiêu hóa
|
2.504.000
|
|
|
14
|
3
|
Phẫu thuật cắt túi mật (mổ mở)
|
2.593.000
|
|
|
|
|
IV. TAI - MŨI - HỌNG
|
0
|
|
|
15
|
1
|
Bấm sinh thiết vòm, mũi, họng qua nội soi
|
275.000
|
|
|
|
|
V. RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
16
|
1
|
Máng điều trị loạn khớp cắn
|
1.031.000
|
|
|
17
|
2
|
Máng cố định gẫy xương hàm dưới ở trẻ em, người
già
|
1.008.000
|
|
|
18
|
3
|
Cắt cuống răng hai chân trở lên
|
261.000
|
|
|
|
|
VI. PHỤ SẢN
|
|
|
|
19
|
1
|
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu
|
2.483.000
|
|
|
20
|
2
|
Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung
|
2.251.000
|
|
|
21
|
3
|
Phẫu thuật vỡ nang Degraff
|
1.350.000
|
|
|
22
|
4
|
Phẫu thuật cắt tử cung bằng phương pháp Crossen
|
2.486.000
|
|
|
23
|
5
|
Phẫu thuật bóc nang tuyến Bactholin
|
1.436.000
|
|
|
|
|
VII. NỘI SOI
|
|
|
|
24
|
1
|
Phẫu thuật nội soi vỡ nang Degraff
|
2.647.000
|
|
|
25
|
2
|
Nội soi thắt tĩnh mạch tinh
|
2.387.000
|
|
|
26
|
3
|
Phẫu thuật nội soi lấy khối chửa bảo tồn
|
2.382.000
|
|
|
|
|
VIII. HỒI SỨC CẤP CỨU- GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC
MÁU
|
|
|
|
27
|
1
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc đối với bệnh nhân bị
ngộ độc các loại
|
537.000
|
|
|
|
|
IX. THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
|
28
|
1
|
Soi thực quản dạ dày tá tràng ống mềm có gây mê
|
849.000
|
|
|
29
|
2
|
Soi đại tràng ống mềm có gây mê
|
948.000
|
|
|
|
|
X. XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
30
|
1
|
Máu đông
|
16.000
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 30 dịch vụ
|
|
|
|