Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND phê duyệt mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ dân phố; Quy định về chức danh, mức phụ cấp và mức khoán kinh phí hoạt động đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn và tổ dân phổ trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 02/2010/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 20/04/2010 |
Ngày có hiệu lực | 01/05/2010 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Nguyễn Viết Xuân |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2010/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 20 tháng 04 năm 2010 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XV- KỲ HỌP BẤT THƯỜNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số: 38/2006/NĐ-CP ngày 17/4/2006 của Chính phủ về Bảo vệ dân phố;
Căn cứ Nghị định số: 73/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Công an xã;
Căn cứ Nghị định số: 92/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Thông tư số: 04/2009/TT-BNN ngày 21/1/2009 của Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn hướng dẫn nhiệm vụ của cán bộ, nhân viên chuyên môn, kỹ thuật ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn công tác trên địa bàn cấp xã;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 21/TTr-UBND ngày 26/3/2010 của UBND tỉnh Hà Giang: về phê duyệt mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ dân phố; Quy định về chức danh, mức phụ cấp và mức khoán kinh phí đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ dân phố; quy định số lượng chức danh và mức phụ cấp và mức khoán kinh phí hoạt động đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn và tổ dân phố như sau:
1. Mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ dân phố
TT |
Chức danh |
Mức phụ cấp |
1 |
Trưởng ban Bảo vệ dân phố |
0,35 |
2 |
Phó Trưởng ban Bảo vệ dân phố |
0,30 |
3 |
Thành viên ban Bảo vệ dân phố |
0,25 |
a) Số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã:
- Về số lượng:
+ Các xã loại 1 và xã loại 2 có dưới 5.000 dân được bố trí 16 chức danh.
+ Các xã loại 2 có trên 5.000 dân được bố trí 17 chức danh.
- Về chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã:
TT |
Chức danh |
Mức phụ cấp |
P/C kiêm nhiệm |
Ghi chú |
1 |
Phó Trưởng Ban tổ chức kiêm Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra cấp ủy |
1,0 |
20% |
|
2 |
Phó trưởng Ban Tuyên giáo kiêm Phó trưởng Ban dân vận cấp ủy |
1,0 |
20% |
|
3 |
Phó chủ tịch Ủy ban Mặt trận tổ quốc |
1,0 |
|
|
4 |
Phó chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ |
1,0 |
|
|
5 |
Phó chủ tịch Hội Nông dân |
1,0 |
|
|
6 |
Phó chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
1,0 |
|
|
7 |
Phó Bí thư Đoàn Thanh niên CS HCM |
1,0 |
|
|
8 |
Chủ tịch Hội Người cao tuổi |
1,0 |
|
|
9 |
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ |
1,0 |
|
|
10 |
Trưởng ban thú y, kiểm dịch động vật |
1,0 |
|
|
11 |
Cán bộ Văn thư - Lưu trữ |
1,0 |
|
|
12 |
Trưởng ban Thanh Tra nhân dân |
0,8 |
|
|
13 |
Cán bộ Lâm nghiệp, khuyến lâm, |
0,8 |
|
|
14 |
Cán bộ Khuyến nông, Khuyến ngư, thủy lợi và Bảo vệ thực vật |
0,8 |
|
|
15 |
Cán bộ Dân tộc - Tôn giáo |
0,8 |
|
|
16 |
Cán bộ Thông tin liên lạc xã |
0,8 |
|
|
17 |
Cán bộ quản lý trật tự đô thị |
0,8 |
|
chỉ bố trí đối với phường và thị trấn |
18 |
Cán bộ lao động thương binh và xã hội |
0,8 |
|
chỉ bố trí ở xã loại 2 có 5000 dân trở lên |
Đối với các Phường, thị trấn, chức danh 13, 14: chỉ bố trí một cán bộ đảm nhiệm chung công tác Lâm nghiệp, khuyến lâm, khuyến nông, khuyến ngư, thủy lợi và bảo vệ thực vật.
TT |
Chức danh |
Mức phụ cấp |
1 |
Bí thư chi bộ |
0,7 |
2 |
Phó Bí thư Chi bộ kiêm Trưởng thôn hoặc Tổ trưởng tổ dân phố; |
0,7 |
3 |
Công an viên. |
0,7 |
Trường hợp Bí thư chi bộ kiêm trưởng thôn hoặc tổ trưởng tổ dân phố thì được hưởng phụ cấp kiêm nhiệm 20%.
Trường hợp Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố và Phó Bí thư chi bộ không kiêm nhiệm thì vẫn hưởng phụ cấp hàng tháng bằng 0,7 mức lương tối thiểu.
c) Chức danh, mức khoán kinh phí hoạt động đối với các chức danh khác ở thôn, tổ dân phố:
TT |
Chức danh |
Mức khoán kinh phí hoạt động |
Ghi chú |
1 |
Nhân viên Khuyến nông, khuyến lâm, thú y; |
0,4 |
1882 thôn |
2 |
Trưởng ban công tác Mặt trận kiêm Chi hội trưởng Chi hội chữ thập đỏ |
0,3 |
|
3 |
Chi hội trưởng người cao tuổi |
0,2 |
|
4 |
Chi hội trưởng phụ nữ |
0,2 |
|
5 |
Chi hội trưởng Nông dân kiêm Phó thôn (hoặc tổ phó tổ dân phố) |
0,2 |
|
6 |
Chi hội trưởng Cựu Chiến binh |
0,2 |
|
7 |
Bí thư Chi đoàn thanh niên |
0,2 |
|