Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND
Số hiệu | 01/2022/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 14/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 24/04/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Lê Văn Nưng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2022/NQ-HĐND |
An Giang, ngày 14 tháng 4 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 6 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
“9. Đối với thửa đất, khu đất thuộc vị trí của nhiều tuyến đường có giá đất khác nhau thì giá đất được xác định theo vị trí của tuyến đường mà thửa đất, khu đất đó có giá cao nhất.”
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Khóa X Kỳ họp thứ 6 (chuyên đề) thông qua ngày 14 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 4 năm 2022.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LONG
XUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các phường Mỹ Long, Mỹ Bình, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên, Mỹ Thạnh, Mỹ Thới, Mỹ Quý, Mỹ Phước, Mỹ Hòa, Bình Khánh, Bình Đức.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giới hạn từ …. đến … |
Loại đường |
Giá đất NQ 16/2019 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
|
|
|
|
|||
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Trãi |
Suốt đường |
1 |
45.000 |
54.000 |
Tăng giá |
2 |
Hai Bà Trưng |
Nguyễn Trãi - Ngô Gia Tự |
1 |
45.000 |
54.000 |
Tăng giá |
3 |
Nguyễn Huệ |
Suốt đường |
1 |
45.000 |
54.000 |
Tăng giá |
4 |
Hùng Vương |
Ngô Gia Tự - Lý Thái Tổ |
1 |
32.500 |
39.000 |
Tăng giá |
Lý Thái Tổ - Cầu Cái Sơn |
1 |
22.700 |
27.300 |
Tăng giá |
||
5 |
Ngô Gia Tự |
Suốt đường |
1 |
39.000 |
47.000 |
Tăng giá |
6 |
Phan Đình Phùng |
Suốt đường |
1 |
35.000 |
42.000 |
Tăng giá |
7 |
Lý Thái Tổ |
Suốt đường |
1 |
32.500 |
39.000 |
Tăng giá |
8 |
Ngô Thời Nhậm |
Suốt đường |
1 |
32.500 |
39.000 |
Tăng giá |
9 |
Điện Biên Phủ |
Suốt đường |
1 |
24.700 |
29.700 |
Tăng giá, gộp đoạn: “Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ” với đoạn “Lý Thái Tổ - Lê Thánh Tôn” |
19.500 |
||||||
10 |
Nguyễn Văn Cưng |
Suốt đường |
1 |
32.500 |
39.000 |
Tăng giá |
11 |
Lý Tự Trọng |
Suốt đường |
1 |
26.000 |
31.200 |
Tăng giá |
12 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Suốt đường |
1 |
26.000 |
31.200 |
Tăng giá |
13 |
Thi Sách |
Nguyễn Trãi - Trần Nhật Duật |
1 |
22.700 |
27.300 |
Tăng giá |
14 |
Trần Hưng Đạo |
Cầu Cái Sơn - Cầu Hoàng Diệu |
1 |
30.000 |
36.000 |
Tăng giá |
15 |
Lục Văn Nhì |
Suốt đường |
1 |
|
31.200 |
Bổ sung mới |
16 |
Lê Thị Nhiên |
Suốt đường |
1 |
20.000 |
24.000 |
Tăng giá |
17 |
Thoại Ngọc Hầu |
Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ |
1 |
21.500 |
26.000 |
Tăng giá |
Lý Thái Tổ - Cầu Cái Sơn |
1 |
16.900 |
20.300 |
Tăng giá |
||
18 |
Lê Minh Ngươn |
Nguyễn Trãi - Cầu Duy Tân |
1 |
22.700 |
27.300 |
Tăng giá |
19 |
Bạch Đằng |
Suốt đường |
1 |
21.450 |
26.000 |
Tăng giá |
20 |
Phạm Hồng Thái |
Suốt đường |
1 |
15.600 |
18.800 |
Tăng giá |
21 |
Phan Chu Trinh |
Suốt đường |
1 |
15.600 |
18.800 |
Tăng giá |
22 |
Phan Thành Long |
Suốt đường |
1 |
15.600 |
18.800 |
Tăng giá |
23 |
Đoàn Văn Phối |
Suốt đường |
1 |
15.600 |
18.800 |
Tăng giá |
24 |
Lương Văn Cù |
Suốt đường |
1 |
19.500 |
23.400 |
Tăng giá |
25 |
Huỳnh Thị Hưởng |
Suốt đường |
1 |
19.500 |
23.400 |
Tăng giá |
26 |
Chu Văn An |
Suốt đường |
1 |
22.700 |
27.300 |
Tăng giá |
27 |
Kim Đồng |
Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ |
1 |
18.200 |
22.000 |
Tăng giá |
Lý Thái Tổ - Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1 |
15.000 |
18.000 |
Tăng giá |
||
28 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Suốt đường |
1 |
12.000 |
14.400 |
Tăng giá |
29 |
Huỳnh Văn Hây |
Suốt đường |
1 |
12.000 |
14.400 |
Tăng giá |
30 |
Tản Đà |
Suốt đường |
1 |
19.500 |
23.400 |
Tăng giá |
31 |
Trần Nguyên Hãn |
Suốt đường |
1 |
19.500 |
23.400 |
Tăng giá |
32 |
Trần Nhật Duật |
Suốt đường |
1 |
16.900 |
20.300 |
Tăng giá |
33 |
Đặng Dung |
Hùng Vương - Thoại Ngọc Hầu |
1 |
19.500 |
23.400 |
Tăng giá |
34 |
Châu Thị Tế |
Suốt đường |
1 |
16.900 |
20.300 |
Tăng giá |
35 |
Đặng Dung nối dài |
Điện Biên Phủ - Kim Đồng |
1 |
16.900 |
20.300 |
Tăng giá |
36 |
Nam Đặng Dung |
Suốt đường |
1 |
16.300 |
19.600 |
Tăng giá |
37 |
Phan Huy Chú |
Suốt đường |
1 |
15.000 |
18.000 |
Tăng giá |
38 |
Nguyễn Văn Sừng |
Suốt đường |
1 |
10.000 |
12.000 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
39 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Suốt đường |
1 |
12.350 |
14.900 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
40 |
Lê Văn Hưu |
Suốt đường |
1 |
13.000 |
15.600 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
41 |
Hồ Xuân Hương |
Suốt đường |
1 |
10.400 |
12.500 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
42 |
Nguyễn Phi Khanh |
Suốt đường |
1 |
11.700 |
14.000 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
43 |
Trần Hữu Trang |
Suốt đường |
1 |
11.700 |
14.000 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
44 |
Đường Cống Quỳnh |
Suốt đường |
1 |
11.700 |
14.000 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
45 |
Hẻm cặp Ngân hàng Công thương |
Lý Thái Tổ - Cuối hẻm |
1 |
9.000 |
10.800 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
46 |
Hẻm đường Châu Thị Tế |
Châu Thị Tế - Hùng Vương |
2 |
8.000 |
9.600 |
Tăng giá |
47 |
Lương Thế Vinh |
Suốt đường |
2 |
7.000 |
8.500 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
48 |
Đường dự định cặp Công an phường Mỹ Long |
Nam Đặng Dung - Dãy khu dân cư đường Lý Thái Tổ |
2 |
7.000 |
8.500 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
|
|
|
|
|||
49 |
Lê Thánh Tôn |
Điện Biên Phủ - Cuối hàng rào cung Thiếu nhi |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá |
50 |
Đường liên tổ khóm Phó Quế |
Lương Thế Vinh - Đuôi cồn Phó Quế |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá |
51 |
Kè Sông Hậu |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá |
IV |
ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
|
|
52 |
Đường cặp rạch Cái Sơn |
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
B |
PHƯỜNG MỸ BÌNH |
|
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
1 |
Tôn Đức Thắng |
Suốt đường |
1 |
30.000 |
36.000 |
Tăng giá |
2 |
Trần Hưng Đạo |
Suốt đường |
1 |
30.000 |
36.000 |
Tăng giá |
3 |
Nguyễn Thái Học |
Suốt đường |
1 |
20.000 |
24.000 |
Tăng giá |
4 |
Lê Hồng Phong |
Suốt đường |
1 |
20.000 |
24.000 |
Tăng giá |
5 |
Châu Văn Liêm |
Suốt đường |
1 |
15.000 |
18.000 |
Tăng giá |
6 |
Lê Lợi |
Suốt đường |
1 |
15.000 |
18.000 |
Tăng giá |
7 |
Lý Thường Kiệt |
Suốt đường |
1 |
15.000 |
18.000 |
Tăng giá |
8 |
Lê Triệu Kiết |
Suốt đường |
1 |
15.000 |
18.000 |
Tăng giá |
9 |
Yết Kiêu |
Suốt tuyến |
1 |
15.000 |
18.000 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
10 |
Ngô Quyền |
Suốt đường |
1 |
13.000 |
15.600 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
11 |
Trần Quốc Toản |
Suốt đường |
1 |
13.000 |
15.600 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
12 |
Đinh Tiên Hoàng |
Suốt đường |
1 |
13.000 |
15.600 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
13 |
Nguyễn Du |
Suốt đường |
1 |
13.000 |
15.600 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
14 |
Nguyễn Cư Trinh |
Lý Thường Kiệt - Lê Hồng Phong |
1 |
13.000 |
15.600 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
15 |
Lê Văn Nhung |
Trần Hưng Đạo - Cầu Nguyễn Trung Trực |
1 |
10.000 |
12.000 |
Tăng giá, gộp các đoạn “Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thái Học”, “Nguyễn Thái Học - Lê Hồng Phong” và “Lê Hồng Phong - Cầu Nguyễn Trung Trực”, nâng lên đường loại 1 |
16 |
Thủ Khoa Nghĩa |
Lý Thường Kiệt - Phan Bá Vành |
1 |
10.000 |
12.000 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
17 |
Thủ Khoa Huân |
Nguyễn Thái Ngọc - Ngọc Hân |
1 |
10.000 |
12.000 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
18 |
Phan Bá Vành |
Tôn Đức Thắng - Thủ Khoa Huân |
1 |
10.000 |
12.000 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
19 |
Ngọc Hân |
Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa |
1 |
10.000 |
12.000 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
20 |
Đường cặp bờ kè rạch Long Xuyên và các đường đấu nối với đường Lê Văn Nhung |
Suốt đường |
1 |
10.000 |
12.000 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
21 |
Khu phức hợp Khách Sạn STARWORD |
Các đường nội bộ |
1 |
10.000 |
12.000 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
22 |
Lê Lai |
Suốt đường |
1 |
9.100 |
11.000 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 |
23 |
Phùng Hưng |
Suốt đường |
1 |
9.100 |
11.000 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 |
24 |
Hoàng Văn Thụ |
Suốt đường |
1 |
9.100 |
11.000 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 |
25 |
La Sơn Phu Tử |
Lý Thường Kiệt - Lê Hồng Phong |
1 |
9.100 |
11.000 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 |
26 |
Nguyễn Đăng Sơn |
Suốt đường |
1 |
9.100 |
11.000 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 |
27 |
Lê Quý Đôn |
Suốt đường |
1 |
9.100 |
11.000 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 |
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
28 |
Khúc Thừa Dụ |
Suốt đường |
2 |
7.000 |
8.500 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
29 |
Nguyễn Xí |
Suốt đường |
2 |
6.500 |
7.800 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2, Gộp đoạn với Đường vòng Yết Kiêu. |
30 |
Lê Sát |
Suốt đường |
2 |
6.500 |
7.800 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
31 |
Phạm Văn Xảo |
Suốt đường |
2 |
6.500 |
7.800 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
32 |
Cô Giang |
Suốt đường |
2 |
6.500 |
7.800 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
33 |
Cô Bắc |
Suốt đường |
2 |
6.500 |
7.800 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
34 |
Cặp bờ kè Nguyễn Du |
Suốt đường |
2 |
6.000 |
7.200 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
35 |
Hẻm Huỳnh Thanh |
Suốt hẻm |
3 |
5.200 |
6.300 |
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3 |
36 |
Các đường nhánh khu hành chính tỉnh |
Nguyễn Thái Học - Lê Lai - Lý Thường Kiệt |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá |
37 |
Hẻm 2 Yết Kiêu - Cô Bắc - Cô Giang |
Suốt hẻm |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3 |
38 |
Hẻm Hòa Bình |
Suốt hẻm |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3 |
39 |
Hẻm tổ 10 Ngô Quyền |
Suốt hẻm |
3 |
4.500 |
5.400 |
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3 |
IV |
ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
|
|
40 |
Hẻm 141 |
Nguyễn Thái Học - Yết Kiêu |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
41 |
Hẻm Bạch Hổ |
Tôn Đức Thắng - Lê Triệu Kiết |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
42 |
Hẻm tổ 1 Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền |
Suốt hẻm |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
|
|
|
|
|||
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
1 |
Trần Hưng Đạo |
Cầu Cái Sơn - Cầu Hoàng Diệu |
1 |
30.000 |
36.000 |
Tăng giá |
2 |
Lý Thái Tổ |
Suốt đường |
1 |
28.000 |
34.000 |
Tăng giá |
3 |
Hà Hoàng Hổ |
Trần Hưng Đạo - Phan Tôn |
1 |
26.000 |
31.200 |
Tăng giá |
4 |
Trần Bình Trọng |
Suốt đường |
1 |
17.000 |
20.400 |
Tăng giá |
5 |
KDC Lý Thái Tổ (nối dài) |
Các đường trong KDC |
1 |
16.800 |
20.200 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
6 |
Bùi Thị Xuân |
Suốt đường |
1 |
13.000 |
15.600 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
7 |
Trần Khánh Dư |
Hà Hoàng Hổ - Trần Bình Trọng |
1 |
11.000 |
13.200 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
8 |
Võ Thị Sáu |
Hà Hoàng Hổ - Ngã 3 Võ Thị Sáu |
1 |
11.000 |
13.200 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
9 |
Bùi Văn Danh |
Trần Hưng Đạo - Phan Tôn |
1 |
9.000 |
10.800 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
10 |
Trần Quang Diệu |
Suốt đường |
2 |
7.800 |
9.400 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
11 |
Hẻm 12 |
Bệnh viện Long Xuyên - Võ Thị Sáu |
2 |
8.000 |
9.600 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
12 |
Võ Thị Sáu |
Ngã 3 Võ Thị Sáu - Hết ranh Đại học An Giang |
2 |
7.500 |
9.000 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
13 |
Trần Khánh Dư |
Trần Bình Trọng - Cuối đường |
2 |
7.000 |
8.500 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
14 |
Phan Tôn |
Lê Thiện Tứ - Bùi Văn Danh |
2 |
6.500 |
7.800 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
15 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Trần Hưng Đạo - Bệnh viện Long Xuyên |
2 |
6.000 |
7.200 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
16 |
Hẻm 7, 8 |
Trần Hưng Đạo - Hẻm 12 |
2 |
6.000 |
7.200 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
17 |
Phan Liêm |
Suốt đường |
2 |
6.000 |
7.200 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
18 |
Hẻm 9 |
Trần Hưng Đạo - Hẻm 12 |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá |
19 |
Hẻm 1, 2, 3, 4, 5 (khóm Đông An 1) |
Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm |
3 |
4.500 |
5.400 |
Tăng giá |
20 |
Đường vào Trạm biến điện |
Võ Thị Sáu - Trạm biến điện |
3 |
|
6.000 |
Bổ sung mới |
21 |
Hẻm tổ 76, 77 |
Võ Thị Sáu - Phan Tôn |
3 |
|
5.000 |
Bổ sung mới |
22 |
Hẻm 7 |
Hẻm 12 - Võ Thị Sáu |
3 |
|
5.000 |
Bổ sung mới |
23 |
Hẻm tổ 40 |
Hà Hoàng Hổ - Bùi Văn Danh |
3 |
|
5.000 |
Bổ sung mới |
24 |
Võ Thị Sáu |
Ngã 3 Võ Thị Sáu - Khu B Trường Đại Học AG (hết đường nhựa) |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá |
|
|
|
|
|||
25 |
Hẻm tổ 73 |
Trần Khánh Dư - Phan Tôn |
4 |
|
4.500 |
Bổ sung mới |
26 |
Đường vào KDC Khóm Đông An 4 |
Hẻm 12 - Cuối đường |
4 |
|
3.500 |
Bổ sung mới |
27 |
Hẻm cặp Mẫu giáo Hoa Lan |
Bùi Văn Danh - Trần Quang Diệu |
4 |
|
3.000 |
Bổ sung mới |
28 |
Hẻm cặp y tế phường |
Trần Quang Diệu - Cuối hẻm |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
29 |
Hẻm đối diện UBND phường |
Hà Hoàng Hổ - Trần Quang Diệu |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
30 |
Hẻm 2 |
Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm |
4 |
2.000 |
2.400 |
Tăng giá |
31 |
Hẻm Bệnh viện Bình Dân (khóm Đông An 5) |
Cặp Bệnh viện Bình Dân - Bảo Việt |
4 |
2.000 |
2.400 |
Tăng giá |
32 |
Hẻm 1 rạch Cái Sơn (Đông An 5) |
Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm |
4 |
2.000 |
2.400 |
Tăng giá |
33 |
Võ Thị Sáu |
Đoạn đường bê tông còn lại |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
1 |
Hà Hoàng Hổ |
Phan Tôn - Cống Bà Bầu |
1 |
26.000 |
31.200 |
Tăng giá |
Cống Bà Bầu - Cầu Ông Mạnh |
1 |
15.000 |
18.000 |
Tăng giá |
||
2 |
Ung Văn Khiêm |
Hà Hoàng Hổ - hết ranh địa giới hành chính |
1 |
12.000 |
14.400 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 |
3 |
Trần Nguyên Đán |
Hà Hoàng Hổ - Cuối khu dân cư (đường chính của khu dân cư Bà Bầu) |
1 |
9.000 |
10.800 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
4 |
Bùi Văn Danh |
Phan Tôn - Cầu ông Mạnh |
1 |
9.000 |
10.800 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
5 |
KDC Nam Kinh |
Các đường trong KDC |
1 |
9.000 |
10.800 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 |
II |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
6 |
Trịnh Văn Ấn |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá |
7 |
Trần Văn Thạnh |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá |
8 |
Trần Văn Lẫm |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá |
9 |
Đinh Trường Sanh |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá |
10 |
Lê Thiện Tứ |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá |
11 |
Nguyễn Ngọc Ba |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá |
12 |
Trịnh Đình Thước |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá |
13 |
Lý Thái Tổ nối dài |
Ung Văn Khiêm - Đường nhựa hiện hữu |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá |
14 |
Đường số 3 |
Đinh Trường Sanh - Trần Văn Lẫm cuối ranh quy hoạch dân cư |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá |
15 |
Phan Tôn |
Bùi Văn Danh - Lê Thiện Tứ |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá |
16 |
Trần Quốc Tảng |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá |
17 |
Nguyễn Biểu |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá |
18 |
Trần Khắc Chân (K. Đông Hưng) |
Nguyễn Biểu - Khu dân cư |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá |
19 |
Võ Thị Sáu |
Ngã 3 Võ Thị Sáu - Khu B Trường Đại học An Giang |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá |
20 |
Trần Khắc Chân (K. Đông Phú) |
Hà Hoàng Hổ - cổng trường Hùng Vương |
3 |
4.500 |
5.400 |
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3 |
III |
ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
|
|
21 |
Trương Hán Siêu |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
22 |
Nguyễn Hiền |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
23 |
Trần Khắc Chung |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
24 |
Lê Quát |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
25 |
Đoàn Nhữ Hài |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
26 |
Trương Hống |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
27 |
Các đường còn lại trong KDC Bà Bầu (Kể cả KDC Bà Bầu mở rộng) |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
28 |
Ngô Văn Sở |
Suốt đường |
4 |
3.500 |
4.200 |
Tăng giá |
29 |
Trần Quý Khoáng |
Hà Hoàng Hổ - Cuối đường |
4 |
2.400 |
2.900 |
Tăng giá |
30 |
Nguyễn Hữu Tiến |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
31 |
Trần Cảnh |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
32 |
Nguyễn Chánh Nhì |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
33 |
Trần Thủ Độ |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
34 |
Đường cặp rạch Bà Bầu |
Suốt đường |
4 |
1.600 |
2.000 |
Tăng giá |
35 |
Đường cặp rạch Ông Mạnh |
Suốt đường |
4 |
1.600 |
2.000 |
Tăng giá |
36 |
Hẻm Kênh 3 |
Suốt hẻm |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
37 |
Đường nhánh Võ Thị Sáu |
Tổ 7, Tổ 8, Tổ 10 |
4 |
3.500 |
4.200 |
Tăng giá, gộp đường nhánh các Tổ thành 01 mức giá |
3.000 |
||||||
38 |
Trần Bình Trọng |
Phan Tôn - Ung Văn Khiêm |
4 |
2.000 |
2.400 |
Tăng giá |
Trịnh Văn Ấn - Cuối ranh quy hoạch khu dân cư |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
||
39 |
Đường cặp rạch Cái Sơn |
Ung Văn Khiêm - Ranh Mỹ Phước, Mỹ Xuyên |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
40 |
Trần Khắc Chân |
Cổng trường Hùng Vương - Cuối đường |
4 |
1.600 |
|
Bỏ đoạn này do không có trên thực tế |
E |
PHƯỜNG MỸ PHƯỚC |
|
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
1 |
Trần Hưng Đạo |
Cầu Cái Sơn - Cầu Tầm Bót |
1 |
25.000 |
30.000 |
Tăng giá |
Cầu Tầm Bót - Phạm Cự Lượng |
1 |
15.000 |
18.000 |
Tăng giá |
||
2 |
Lý Thái Tổ |
Suốt đường |
1 |
25.000 |
30.000 |
Tăng giá |
3 |
KDC Lý Thái Tổ (nối dài) |
Các đường trong KDC |
1 |
15.000 |
18.000 |
Tăng giá |
4 |
Hùng Vương |
Rạch Cái Sơn - Tô Hiến Thành |
1 |
15.000 |
18.000 |
Tăng giá |
5 |
Phạm Cự Lượng |
Trần Hưng Đạo - Ung Văn Khiêm |
1 |
10.000 |
12.000 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 |
Đoạn còn lại |
1 |
10.000 |
12.000 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 |
||
6 |
Ung Văn Khiêm |
1 |
|
14.000 |
Bổ sung mới |
|
Từ Lý Thái Tổ - Đường cặp Bệnh viện đa khoa |
1 |
10.000 |
12.000 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 |
||
Đường cặp Bệnh viện đa khoa - Phạm Cự Lượng |
1 |
10.000 |
12.000 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 |
||
|
|
|
|
|||
7 |
Nguyễn Văn Linh |
Ung Văn Khiêm - Cuối đường |
2 |
8.000 |
9.600 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2, và điều chỉnh giới hạn đoạn |
8 |
Triệu Quang Phục |
Trần Hưng Đạo - Thoại Ngọc Hầu |
2 |
8.000 |
9.600 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
9 |
Tô Hiến Thành |
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương |
2 |
7.200 |
8.700 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
10 |
Các đường đối diện nhà lồng chợ Mỹ Phước |
Đường dự định 08 (Hùng Vương - thửa 243, tờ BĐ số 06) |
2 |
7.000 |
8.500 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
Đường dự định 05 |
2 |
7.000 |
8.500 |
|||
11 |
Đường Kênh Đào |
Trần Hưng Đạo - Cầu Sắt Kênh Đào |
2 |
7.200 |
7.200 |
Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
12 |
Khu đô thị mới Tây Sông Hậu |
Triệu Quang Phục |
2 |
8.000 |
8.000 |
Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
Các đường còn lại |
2 |
7.000 |
7.000 |
Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
||
|
KHU DÂN CƯ TIẾN ĐẠT |
|
|
|
|
|
13 |
Lê Trọng Tấn |
Suốt đường |
2 |
6.000 |
7.200 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐẠI HỌC AN GIANG |
|
|
|||
14 |
Dương Bạch Mai |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3 |
15 |
Trình Đình Thảo |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
|
16 |
Đào Duy Anh |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
|
17 |
Lương Đình Của |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
|
18 |
Tôn Thất Tùng |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
|
19 |
Phạm Ngọc Thạch |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
|
|
KHU DÂN CƯ TIẾN ĐẠT |
|
|
|||
20 |
Hoàng Văn Thái |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3 |
21 |
Nguyễn Thị Định |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
|
22 |
Trần Văn Trà |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
|
23 |
Nguyễn Chí Thanh |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
|
24 |
Nguyễn Khánh Toàn |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
|
25 |
Lê Thị Riêng |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
|
26 |
Hồ Hảo Hớn |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
|
27 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
|
28 |
Nguyễn Minh Hồng |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
|
29 |
Lê Anh Xuân |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
|
30 |
Hoàng Lê Kha |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
|
31 |
Nguyễn Bình |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
|
32 |
Huỳnh Văn Nghệ |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
|
33 |
Các đường còn lại trong KDC |
Suốt đường |
3 |
|
6.000 |
Bổ sung mới |
34 |
Khu dân cư Tây Đại Học |
Các đường trong KDC |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3 |
35 |
Phạm Ngũ Lão |
Suốt đường |
3 |
5.500 |
6.600 |
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3 |
36 |
Các đường dự định còn lại thuộc KDC Chợ Mỹ Phước |
Đường dự định 08 (Đoạn còn lại) |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3 |
Đường dự định 3, 4, 6, 7, 9, 10 |
3 |
5.000 |
6.000 |
|||
IV |
ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
|
|
|
CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC XẺO TRÔM 1, 2 |
|
|
|||
37 |
Tô Vĩnh Diện |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
38 |
Trường Chinh |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
39 |
Hà Huy Tập |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
40 |
Nguyễn Tất Thành |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
41 |
Đốc Binh Là |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
42 |
Trần Phú |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
43 |
Phan Đăng Lưu |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
44 |
Lê Duẩn |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
45 |
Tô Hiệu |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
46 |
Phạm Thiều |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
47 |
Nguyễn Hữu Thọ |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
48 |
Cù Chính Lan |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
49 |
Nguyễn Phong Sắc |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
50 |
Hà Huy Giáp |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
51 |
Võ Văn Tần |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
52 |
Việt Bắc |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
53 |
Ba Son |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
54 |
Hắc Hải |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
55 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
56 |
Phùng Chí Kiên |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
57 |
Trần Huy Liệu |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
58 |
Đặng Thai Mai |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
59 |
Lưu Hữu Phước |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
60 |
Côn Đảo |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
61 |
Âu Dương Lân |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
62 |
Các đường còn lại |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
|
CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC XẺO TRÔM 4, 5 |
|
|
|||
63 |
Hồ Tùng Mậu |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
64 |
Huỳnh Tấn Phát |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
65 |
Võ Duy Dương |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
66 |
Hoàng Quốc Việt |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
67 |
Võ Hoành |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
68 |
Dương Bá Trạc |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
69 |
Nguyễn Thượng Khách |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
70 |
Lê Văn Lương |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
71 |
Phạm Văn Đồng |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
72 |
Nguyễn Lương Bằng |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
73 |
Các đường còn lại |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
74 |
Thoại Ngọc Hầu |
Suốt đường |
4 |
3.500 |
4.200 |
Tăng giá |
75 |
Đường cặp Bệnh Viện Đa Khoa |
Ung Văn Khiêm - Dương Bạch Mai |
4 |
3.500 |
4.200 |
Tăng giá |
76 |
Khu dân cư Xẻo Chanh |
Đường cặp rạch Xẻo Chanh - Hết khu dân cư |
4 |
3.500 |
4.200 |
Tăng giá |
77 |
Khu dân cư 36 nền |
Các đường trong KDC |
4 |
3.500 |
4.200 |
Tăng giá |
78 |
Hẻm 1, 2 Khóm Mỹ Lộc tiếp giáp Trần Hưng Đạo |
Suốt hẻm |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
79 |
Đường cặp rạch Ba Đá |
Phạm Cự Lượng - Rạch Tầm Bót |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
80 |
Đường cặp rạch Xẻo Thoại |
Rạch Tầm Bót - Rạch Ba Đá |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
81 |
Đường cặp rạch Gừa |
Trần Hưng Đạo - Đ. Thoại Ngọc Hầu |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ “Trần Hưng Đạo - Khu đô thị mới Tây Sông Hậu” |
82 |
Đường cặp rạch Cái Sơn |
Trần Hưng Đạo - Ranh phường Đông Xuyên |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ “Trần Hưng Đạo - Trường Đại học An Giang” |
Sông Hậu - Trần Hưng Đạo |
4 |
2.000 |
2.400 |
Tăng giá |
||
83 |
Đường cặp rạch Tầm Bót |
Từ Sông Hậu-Ung Văn Khiêm (2 bờ) |
4 |
2.500 |
2.500 |
Điều chỉnh đoạn “Sông Hậu - Rạch Mương Khai” |
Từ Ung Văn Khiêm - thửa 11 tờ 17 (bờ phải) |
4 |
2.500 |
2.500 |
|||
Đường Huỳnh Văn Nghệ -Đường cặp Rạch Mương Khai (Bờ phải) |
4 |
|
1.500 |
Bổ sung mới |
||
Từ Ung Văn Khiêm - Đường cặp Rạch Mương Khai (bờ trái) |
4 |
2.500 |
2.500 |
Điều chỉnh đoạn “Sông Hậu - Rạch Mương Khai” |
||
84 |
Đường cặp rạch Xẻo Chanh |
Rạch Cái Sơn - Rạch Tầm Bót |
4 |
2.000 |
2.400 |
Tăng giá |
85 |
KDC Sở Kế hoạch đầu tư |
Các đường trong KDC |
4 |
2.000 |
2.400 |
Tăng giá |
86 |
KDC Tỉnh đoàn |
Các đường trong KDC |
4 |
2.000 |
2.400 |
Tăng giá |
87 |
KDC AB |
Các đường trong KDC |
4 |
2.000 |
2.400 |
Tăng giá |
88 |
Đường cặp Kênh Đào |
Đường Nguyễn Lương Bằng - Đường cặp Rạch Mương Khai |
4 |
1.500 |
1.500 |
Điều chỉnh đoạn “Khu dân cư Xẻo Trôm 4 - Rạch Mương Khai” |
89 |
Đường cặp rạch Mương Khai |
Ranh phường Mỹ Hòa - Ranh phường Mỹ Quý |
4 |
1.500 |
1.500 |
Tăng giá, Điều chỉnh đoạn “Giáp phường Mỹ Hòa” |
|
|
|
|
|||
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 943 |
Cầu ông Mạnh - Nguyễn Hoàng (phía bên trái lấy hết thửa đất số 31 tờ 18) |
1 |
15.000 |
18.000 |
Tăng giá |
Nguyễn Hoàng - Cầu Mương Điểm |
1 |
14.400 |
14.400 |
Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 |
||
Cầu Mương Điểm - cầu Bằng Tăng |
1 |
10.400 |
10.400 |
|||
2 |
Đường Nguyễn Thái Học (nối dài) |
Cầu Nguyễn Thái Học - Nguyễn Hoàng |
1 |
11.800 |
14.200 |
Tăng giá |
3 |
Nguyễn Hoàng |
Suốt đường |
1 |
11.400 |
13.700 |
Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 |
|
|
|
|
|||
4 |
Bùi Văn Danh |
Cầu Ông Mạnh - Cầu Nguyễn Thái Học |
2 |
7.000 |
8.500 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
5 |
Đường Tỉnh 943 |
Cầu Bằng Tăng - ranh Phú Hòa |
2 |
7.200 |
7.200 |
Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
6 |
Khu tái định cư Trung tâm hành chính TP. Long Xuyên và Khu tái định cư Vịnh Trà Long Xuyên |
Các đường trong KDC |
2 |
8.000 |
8.000 |
Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
|
|
|
|
|||
|
KHU DÂN CƯ BẮC HÀ HOÀNG HỔ THEO QUY HOẠCH |
|
||||
7 |
Đường Trần Quang Diệu (nối dài) |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
8 |
Đường số 8, 11, 12 |
Suốt đường |
4 |
2.400 |
2.900 |
Tăng giá |
9 |
Bùi Văn Danh |
Nguyễn Thái Học - Cầu Tôn Đức Thắng |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
Cầu Tôn Đức Thắng- Ngã 3 Mương Điểm |
4 |
2.200 |
2.700 |
Tăng giá |
||
10 |
Các đường còn lại trong KDC Bắc Hà Hoàng Hổ |
Suốt đường |
4 |
1.800 |
2.200 |
Tăng giá |
11 |
Các đường thuộc khu dân cư Tây Khánh 3 (vượt lũ) và phần mở rộng |
Suốt đường |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
12 |
Các đường thuộc khu dân cư Tây Khánh 4 (hẻm Tường Vi) |
Suốt đường |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
13 |
Đường cặp rạch Ông Mạnh |
Đường tỉnh 943 - Bùi Văn Danh |
4 |
1.600 |
2.000 |
Tăng giá, Điều chỉnh đoạn “Cầu sắt rạch Ông Mạnh-Nhà máy Ba Tấu” |
Đường tỉnh 943 - KDC Đỗ Quang Thiệt |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá, Điều chỉnh đoạn “Bắc: Đường tỉnh 943 - Rạch Long Xuyên” |
||
KDC Đỗ Quang Thiệt - Cuối đường (bao gồm KDC liền kề) |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá, Điều chỉnh đoạn “Nam: Đường tỉnh 943 - KDC Thiên Lộc (Tờ BĐ 87 thửa 24)” và “Đoạn còn lại” |
||
14 |
Đường cặp rạch Mương Điểm |
Suốt đường |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
15 |
Đường cặp rạch Mương Khai Lớn |
Đường tỉnh 943 - Rạch Bằng Tăng |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
Đoạn còn lại |
4 |
1.000 |
1.200 |
Tăng giá |
||
16 |
Các đường tiếp giáp mương, rạch |
Mương Cạn, Mương Cui, Rạch Rích, Rạch Cần Thăng, Mương Bà Khuê |
4 |
1.500 |
1.500 |
Điều chỉnh giới hạn |
17 |
Đường cặp rạch Long Xuyên |
Tờ 29, thửa 20 (Trại cưa 9 Khải) - cầu Bằng Tăng |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Cầu Mương Lạng - cầu Bằng Tăng” và đoạn “Rạch rích (cầu cần thăng) - Cầu Mỹ Phú” |
Đường tỉnh 943 (Trạm bơm Mỹ Hòa) - Cầu Cần Thăng |
4 |
1.000 |
1.200 |
|||
Đoạn còn lại (Cầu Cần Thăng - Đường 943 (cầu Phú Hòa)) |
4 |
1.000 |
1.200 |
|||
18 |
Đường cặp rạch Mương Khai Nhỏ |
Đường tỉnh 943 - KDC Nguyễn Thanh Bình |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
19 |
Hẻm tổ 6, 7, 8, 12 Tây Khánh 4 |
Tất cả các đường |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
20 |
Hẻm 11 |
Suốt đường |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
21 |
Hẻm 13 rạch Bằng Lăng |
Suốt đường |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
22 |
Hẻm 21, 22, 23 |
Suốt đường |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
23 |
Các đường còn lại khu dân cư Thiên Lộc |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
|
24 |
Đường nhựa khóm Tây Khánh 5 |
Đường tỉnh 943 - phường Mỹ Phước |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
25 |
Đường vào khu dân cư làng giáo viên Đại học và các đường trong khu dân cư |
Đường tỉnh 943 - Các đường trong khu dân cư |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
26 |
Hẻm Ấp Chiến Lược |
Đường tỉnh 943 - Nguyễn Thái Học |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
27 |
Đường cặp rạch Bằng Tăng |
Đường tỉnh 943 - rạch Mương Khai Lớn |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
28 |
Đường cặp rạch Bằng Lăng |
Đường tỉnh 943 - Bùi Văn Danh |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
29 |
Đường cặp rạch Mương Tắc |
Trại giam - rạch Ông Mạnh |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
30 |
Đường Mương Xã |
Suốt đường |
4 |
1.000 |
1.200 |
Tăng giá |
31 |
Đường Rạch Bà Hai, Rạch Thầy Phó |
Suốt đường |
4 |
1.000 |
1.200 |
Tăng giá |
32 |
Đường cặp rạch Mương Hội |
Rạch Bằng Tăng - Tờ BĐ 45 thửa 293 |
4 |
1.000 |
1.200 |
Tăng giá |
33 |
KDC Nguyễn Văn Ngọc |
Các đường trong KDC |
4 |
2.000 |
2.400 |
Tăng giá |
34 |
Khu dân cư Trương Hoàng Sơn |
Các đường trong KDC |
4 |
2.000 |
2.400 |
Tăng giá |
35 |
Khu dân cư Nguyễn Ngọc Ni |
Các đường trong KDC |
4 |
2.000 |
2.400 |
Tăng giá |
36 |
Khu dân cư Huỳnh Thanh Liêm |
Các đường trong KDC |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
37 |
Khu dân cư Nguyễn Thanh Bình |
Các đường trong KDC |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
38 |
Khu dân cư Đỗ Quang Thiệt |
Các đường trong KDC |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
39 |
Khu dân cư Sở VHTT và DL |
Các đường trong KDC |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
40 |
Khu dân cư giáp Nhà máy xử lý nước thải (Tây Khánh 5) |
Các đường trong KDC |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
41 |
Các đường còn lại tiếp giáp các kênh |
Kênh 76, Kênh 77, Kênh Ranh, Kênh Tây Thạnh I, Mương Ông Tỏ, Mương Xẻo Tào, Mương Hội Đồng Thu, Rạch Gòi Lớn, Mương Miễu |
4 |
800 |
960 |
Tăng giá |
42 |
Đường vào khu gia đình chính sách tại Khóm Tây Khánh 7 |
Suốt đường |
4 |
|
2.500 |
Bổ sung mới |
|
|
|
|
|||
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
1 |
Trần Hưng Đạo |
Cầu Nguyễn Trung Trực - Mương Cơ Khí |
1 |
11.000 |
13.200 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
Mương Cơ Khí - Cầu Trà Ôn |
1 |
9.000 |
10.800 |
|||
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
2 |
Quản Cơ Thành |
Suốt đường |
2 |
7.200 |
8.700 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
3 |
Hàm Nghi |
Suốt đường |
2 |
7.200 |
8.700 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
4 |
Tôn Thất Thuyết |
Suốt đường |
3 |
5.400 |
6.500 |
Tăng giá |
5 |
Nguyễn Trường Tộ |
Trần Hưng Đạo - Đề Thám |
3 |
5.400 |
6.500 |
Tăng giá |
Đề Thám - Cuối Đường |
3 |
4.800 |
5.800 |
Tăng giá |
||
6 |
Thành Thái |
Cầu Tôn Đức Thắng - Hàm Nghi |
3 |
4.800 |
5.800 |
Tăng giá |
7 |
Đề Thám |
Hàm Nghi - Nguyễn Trường Tộ |
3 |
4.800 |
5.800 |
Tăng giá |
Nguyễn Trường Tộ - Cuối đường |
3 |
4.800 |
5.800 |
Tăng giá |
||
8 |
Khu dân cư Sao Mai Bình Khánh 5 |
Đường số 7 (Đường Thục Phán nối dài) |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3 |
9 |
Đường cặp Sở Tài nguyên và Môi trường |
Suốt đường |
3 |
4.300 |
5.200 |
Tăng giá, chuyển từ đường loại 4 lên đường loại 3 |
|
|
|
|
|||
10 |
Phan Bội Châu |
Trần Hưng Đạo - Bến phà Mỹ Hòa Hưng |
4 |
3.600 |
4.400 |
Tăng giá |
11 |
Đường trên mương tổ 29 |
Trần Hưng Đạo - Ngô Lợi |
4 |
3.600 |
4.400 |
Tăng giá |
|
CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 |
|
||||
12 |
Lạc Long Quân |
Suốt đường |
4 |
3.500 |
4.200 |
Tăng giá |
13 |
Thục Phán |
Suốt đường |
4 |
3.500 |
4.200 |
Tăng giá |
14 |
Võ Trường Toản |
Suốt đường |
4 |
3.200 |
3.900 |
Tăng giá |
15 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
16 |
Nguyễn Tri Phương |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
17 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
18 |
Đinh Công Tráng |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
19 |
Cao Thắng |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
20 |
Thái Phiên |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
21 |
Đốc Binh Kiều |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
22 |
Nguyễn An Ninh |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
23 |
Đội Cấn |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
24 |
Phan Văn Trị |
Nguyễn Khắc Nhu - Thiên Hộ Dương |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
25 |
Lương Văn Can |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
26 |
Phó Đức Chính |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
27 |
Nguyễn Khắc Nhu |
Suốt đường |
4 |
3.600 |
4.400 |
Tăng giá |
28 |
Tống Duy Tân |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
29 |
Trương Định |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
30 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
31 |
Khu dân cư Sao Mai Bình Khánh 5 |
Các đường còn lại |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
32 |
Nguyễn Thanh Sơn |
Suốt đường |
4 |
3.600 |
4.400 |
Tăng giá |
33 |
Ngô Lợi |
Suốt đường |
4 |
3.600 |
4.400 |
Tăng giá |
34 |
Phan Bội Châu |
Đoạn còn lại |
4 |
2.700 |
3.300 |
Tăng giá |
35 |
Các đường còn lại trong KDC Sao Mai |
Các đường chưa có tên |
4 |
3.500 |
4.200 |
Tăng giá |
|
CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 |
|
|
|||
36 |
Lý Bôn |
Suốt đường |
4 |
3.500 |
4.200 |
Tăng giá |
37 |
Triệu Thị Trinh |
Suốt đường |
4 |
3.500 |
4.200 |
Tăng giá |
38 |
Mai Hắc Đế |
Suốt đường |
4 |
3.500 |
4.200 |
Tăng giá |
39 |
Sư Vạn Hạnh |
Suốt đường |
4 |
3.500 |
4.200 |
Tăng giá |
40 |
Lê Hoàn |
Suốt đường |
4 |
3.500 |
4.200 |
Tăng giá |
41 |
Lý Đạo Thành |
Suốt đường |
4 |
3.500 |
4.200 |
Tăng giá |
42 |
Lê Phụng Hiểu |
Suốt đường |
4 |
3.500 |
4.200 |
Tăng giá |
43 |
Đinh Công Trứ |
Suốt đường |
4 |
3.500 |
4.200 |
Tăng giá |
44 |
Lý Phật Mã |
Suốt đường |
4 |
3.500 |
4.200 |
Tăng giá |
45 |
Lý Công Uẩn |
Suốt đường |
4 |
3.500 |
4.200 |
Tăng giá |
46 |
Âu Cơ |
Suốt đường |
4 |
3.500 |
4.200 |
Tăng giá |
47 |
Ỷ Lan |
Suốt đường |
4 |
3.500 |
4.200 |
Tăng giá |
48 |
Võ Văn Hoài |
Cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Tôn Đức Thắng |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
Cầu Tôn Đức Thắng - cầu Thông Lưu |
4 |
2.200 |
2.700 |
Tăng giá |
||
49 |
Khu dân cư Sao Mai (Khu biệt thự còn một số chưa có tên đường) |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
|
50 |
Nguyễn Khuyến |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
51 |
Tú Xương |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
52 |
Trần Cao Vân |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
53 |
Thiên Hộ Dương |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
54 |
Phạm Thế Hiển |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
55 |
Nguyễn Thái Bình |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
56 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
57 |
Quách Thị Trang |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
58 |
Nguyễn Địa Lô |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
59 |
Lê Ngã |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
60 |
Dã Tượng |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
2.600 |
Tăng giá |
61 |
Nguyễn Cảnh Dị |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
2.600 |
Tăng giá |
62 |
Nguyễn Chích |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
|
CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 |
|
|
|||
63 |
Bùi Viện |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
64 |
Lý Văn Phức |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
65 |
Nguyễn Lữ |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
66 |
Trịnh Hoài Đức |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
67 |
Lê Quang Định |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
68 |
Nguyễn Nhạc |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
69 |
Phan Kế Bình |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
70 |
Hồ Biểu Chánh |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
71 |
Cường Để |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
72 |
Các đường còn lại |
Suốt đường |
4 |
|
3.000 |
Bổ sung mới |
73 |
Đường Trà Ôn |
Cầu Trà Ôn - Cầu Sáu Hành |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá, điều chỉnh giới hạn cho phù hợp |
Cầu Sáu Hành - Ban Trị sự |
4 |
2.000 |
2.400 |
|||
Ban Trị sự - Cuối đường |
4 |
1.500 |
1.800 |
|||
74 |
Đường Dự Định |
Tôn Thất Thuyết - Trương Định (sau Thánh thất Cao Đài) |
4 |
2.100 |
2.600 |
Tăng giá |
Các đường dự định còn lại |
4 |
2.100 |
2.600 |
Tăng giá |
||
75 |
KDC Tỉnh Đội (Sau cây xăng Hòa Bình) |
Các đường trong KDC |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
76 |
Đường nối Quản Cơ Thành và Nguyễn Thanh Sơn (Đường vào VP Khóm Bình Thới 3) |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
77 |
Đường số 1, 2 khu dân cư cán bộ |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
2.600 |
Tăng giá |
78 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
2.600 |
Tăng giá |
79 |
Đường cặp Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật TNMT |
Suốt đường |
4 |
2.000 |
2.400 |
Tăng giá |
80 |
Đường Mai Xuân Thưởng |
Suốt đường |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
81 |
Đường Thông Lưu - Tổng Hợi |
Bờ hướng đông khu vực đô thị |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
82 |
Hẻm tổ 21, 23 |
Khóm Bình Thới 3 |
4 |
2.000 |
2.400 |
Tăng giá |
83 |
Các đường tiếp giáp đường Mai Xuân Thưởng (chỉ xác định một vị trí) |
4 |
1,000 |
1.200 |
Tăng giá |
|
|
KDC TỔNG HỢI |
|
|
|||
84 |
Phạm Phú Thứ |
Suốt đường |
4 |
1.000 |
1.200 |
Tăng giá |
85 |
Dương Khuê |
Suốt đường |
4 |
1.000 |
1.200 |
Tăng giá |
86 |
Phạm Đình Hổ |
Suốt đường |
4 |
1.000 |
1.200 |
Tăng giá |
87 |
Nguyễn Siêu |
Suốt đường |
4 |
1.000 |
1.200 |
Tăng giá |
88 |
Phạm Đình Toái |
Suốt đường |
4 |
1.000 |
1.200 |
Tăng giá |
89 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Suốt đường |
4 |
1.000 |
1.200 |
Tăng giá |
90 |
Các đường còn lại |
Cặp Rạch Ngã Cái, Rạch Hai Chơn, Kênh Cây Dong, Mương Trâu, Mương Tường, Xẻo Sao, Bổn Sầm |
4 |
700 |
700 |
Điều chỉnh giới hạn |
91 |
Đường Thông Lưu - Tổng Hợi |
Cầu rạch Dứa - Rạch Trà Ôn |
4 |
1.100 |
1.400 |
Tăng giá |
92 |
Đường Âu Cơ (nối dài) |
Nguyễn Trường Tộ - Lạc Long Quân |
4 |
|
4.000 |
Bổ sung mới |
93 |
Đường tổ 12-25 |
Suốt đường |
4 |
|
2.500 |
Bổ sung mới |
94 |
Đường Mương 25 |
Suốt đường |
4 |
|
2.000 |
Bổ sung mới |
H |
PHƯỜNG MỸ QUÝ |
|
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
1 |
Trần Hưng Đạo |
Suốt đường |
1 |
15.000 |
18.000 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
2 |
Phạm Cự Lượng |
Trần Hưng Đạo - Ung Văn Khiêm |
1 |
10.000 |
12.000 |
Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
Đoạn còn lại |
1 |
10.000 |
12.000 |
|||
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Nguyên Trừng |
Hồ Quý Ly - Trụ sở UBND phường |
2 |
8.000 |
9.600 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
4 |
Đinh Lễ |
Đào Duy Từ - Hồ Quý Ly |
2 |
8.000 |
9.600 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
5 |
Đào Duy Từ |
Hồ Nguyên Trừng - Lê Chân |
2 |
8.000 |
9.600 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
6 |
Hồ Quý Ly |
Phạm Cự Lượng - Lê Chân |
2 |
8.000 |
9.600 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
7 |
Đinh Liệt |
Suốt đường |
2 |
8.000 |
9.600 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
8 |
Đặng Trần Côn |
Phạm Cự Lượng - Hồ Nguyên Trừng |
2 |
8.000 |
9.600 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
9 |
Đường Đoàn Thị Điểm (đường vào cụm công nghiệp chế biến thủy sản) |
Suốt đường |
2 |
6.000 |
7.200 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
10 |
Dương Diên Nghệ |
Trần Hưng Đạo - Khu đô thị mới Tây Sông Hậu |
2 |
7.000 |
8.400 |
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 2 |
11 |
Ngô Thời Sĩ |
Suốt đường |
2 |
6.000 |
7.200 |
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 2 |
12 |
Châu Mạnh Trinh |
Suốt đường |
2 |
6.000 |
7.200 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
13 |
Đỗ Nhuận |
Suốt đường |
2 |
6.000 |
7.200 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
14 |
Phùng Khắc Khoan |
Suốt đường |
2 |
6.000 |
7.200 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
15 |
Đường cặp kho Mai Hưng |
Suốt đường |
2 |
6.000 |
7.200 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
16 |
Khu đô thị mới Tây Sông Hậu |
Dương Diên Nghệ |
2 |
7.000 |
7.000 |
đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 2 |
17 |
Lê Chân |
Trần Hưng Đạo - Ngã 4 khu dân cư trại cá giống |
2 |
6.000 |
7.200 |
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 2 |
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
18 |
Thánh Thiên |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thanh đường loại 3 |
19 |
Phan Huy Ích |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thanh đường loại 3 |
IV |
ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
|
|
20 |
Lê Chân |
Đoạn còn lại |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
21 |
Mạc Đăng Dung |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
22 |
Đào Tấn |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
23 |
KDC Lê Chân |
Các đường trong KDC |
4 |
|
4.800 |
Bổ sung mới |
24 |
Lý Trần Quán |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
25 |
Ngô Sĩ Liên |
Suốt đường |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
26 |
Hùng Vương (nối dài) |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
27 |
Hồ Quý Ly |
Lê Chân - Cầm Bá Thước |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
28 |
Giang Văn Minh |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
29 |
Hồ Bá Ôn |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
30 |
Hồ Bá Kiện |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
31 |
Lương Ngọc Quyến |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
32 |
Cầm Bá Thước |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
33 |
Đường cặp rạch Gòi Lớn |
Cầu Đôi - Cuối đường (bên phải) |
4 |
2.000 |
2.000 |
Điều chỉnh giới hạn từ các đoạn “Cầu Đôi - Hết cầu sắt trường Bùi Thị Xuân”, “Cầu Đôi - Mương Lý Sỹ (bên trái)”, “Mương Lý Sỹ - Cầu sắt trường Bùi Thị Xuân điểm B3 (bên trái)”, “Cầu sắt trường Bùi Thị Xuân- Đến hết giới hạn đô thị” và “Đoạn còn lại giáp Mỹ Hòa” |
Cầu Đôi - Kênh Cây Lựu (bên trái) |
4 |
2.000 |
2.000 |
|||
Kênh Cây Lựu - Đường cặp rạch Mương Khai (bên trái) |
4 |
1.000 |
1.000 |
|||
34 |
Các đường còn lại trong khu tiểu thủ công nghiệp Mỹ Quý |
Suốt đường |
4 |
|
2.500 |
Bổ sung mới |
35 |
Đường cặp Sông Hậu |
Nhà máy thủy sản Nam Việt - Rạch Gòi Lớn |
4 |
|
3.000 |
Bổ sung mới |
36 |
Đường cặp Rạch Cây Lựu |
Suốt đường |
4 |
|
1.000 |
Bổ sung mới |
37 |
Các đường còn lại trong KDC Trại Cá Giống |
Suốt đường |
4 |
|
3.000 |
Bổ sung mới |
38 |
Đường cặp Kênh Đào |
Đường Phạm Cự Lượng - Đường cặp Rạch Mương Khai |
4 |
1.500 |
1.500 |
Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Khu dân cư Xẻo Trôm 4 - Mương Chùa” |
I |
PHƯỜNG MỸ THẠNH |
|
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
1 |
Trần Hưng Đạo |
Suốt đường |
2 |
7.000 |
8.400 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
II |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
2 |
Chưởng Binh Lễ |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá |
III |
ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
|
|
3 |
Phan Xích Long |
Trần Hưng Đạo vào 150 mét |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
4 |
Hồ Huấn Nghiệp |
Trần Hưng Đạo - Cầu Năm Sú |
4 |
2.000 |
2.400 |
Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Trần Hưng Đạo - Cầu Sáu Bá” |
5 |
Tăng Bạt Hổ |
Trần Hưng Đạo - Cầu Lộ Xã |
4 |
2.000 |
2.400 |
Tăng giá |
6 |
Hẻm 1 khóm Thới An |
Chưởng Binh Lễ - Cuối hẻm |
4 |
1.500 |
1.500 |
Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Chưởng Binh Lễ - Nhà máy thức ăn gia súc” |
7 |
Đường cặp rạch Cái Dung |
Cầu Cái Dung - Cầu Ba Khấu - Cầu Lộ Xã (Bờ phải) |
4 |
1.500 |
1.500 |
Điều chỉnh giới hạn, tăng giá đoạn “Ranh Trung Đoàn 3 - Mương Ba Khuỳnh” |
Cầu Cái Dung - Cầu Lộ Xã - Cuối đường (Bờ trái) |
4 |
1.500 |
1.500 |
|||
Cầu Lộ Xã - Hết ranh Trung Đoàn 3 (Bờ phải) |
4 |
1.500 |
1.500 |
|||
Thửa 102, tờ 21 - Ranh Trung Đoàn 3 (Bờ trái) |
4 |
1.500 |
1.500 |
|||
Ranh Trung Đoàn 3 - Mương Ba Khuỳnh |
4 |
300 |
400 |
|||
Cầu Cái Dung - Vàm sông Hậu (2 bờ) |
4 |
1.500 |
1.500 |
|||
8 |
Đường cặp sông Hậu |
Cầu Cái Sắn - Cầu Củi |
4 |
1.500 |
1.500 |
Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Cầu Củi - Cty DL Miền Núi An Giang” |
Ranh Mỹ Thới - Rạch Cái Dung |
4 |
1.500 |
1.500 |
|||
9 |
Đường vào Sở Giao thông cũ |
Trần Hưng Đạo - Cổng Sở Giao thông vận tải cũ |
4 |
1.500 |
1.500 |
Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Suốt đường” |
10 |
Đường lộ mới Hòa Thạnh |
Trần Hưng Đạo - Chợ Cái Sắn |
4 |
1.800 |
2.200 |
Tăng giá đoạn “Trần Hưng Đạo - Chợ Cái Sắn”, điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Đường lộ mới Hòa Thạnh (bên trái) (Trần Hưng Đạo - Cầu Mương Thơm Mới (trừ khu dân cư Hòa Thạnh) và Đường lộ mới Hòa Thạnh (Tờ bản đồ 69 thửa 11 - Cầu Mương Thơm)” |
KDC Hòa Thạnh - Cầu Mương Thơm mới |
4 |
1.800 |
1.800 |
|||
11 |
Đường rạch Cái Sắn Sâu |
Suốt đường |
4 |
1.500 |
1.500 |
Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Cầu Sáu Nhờ (Năm Sú) - Tờ bản đồ 51 thửa 63” và “Đoạn còn lại” |
12 |
Đường Hồ Huấn Nghiệp (nối dài) |
Cầu Năm Sú - Hết thửa 47, Tờ BĐ 55 |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá đoạn “Cầu Năm Sú - Hết thửa 47, Tờ BĐ 55”, điều chỉnh đoạn “Đường cầu Sáu Bá - cầu Mương Thơm mới” |
Thửa 90, Tờ BĐ 55 - Rạch Mương Thơm |
4 |
1.500 |
1.500 |
|||
13 |
Đường Nhà máy Gạch Acera |
Trần Hưng Đạo - ranh Mỹ Thới |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
Ranh Mỹ Thới - Cầu Bờ Hồ |
4 |
1.200 |
1.500 |
Tăng giá |
||
14 |
Đường trục Đông Thạnh A |
Suốt đường |
4 |
2.400 |
2.900 |
Tăng giá |
15 |
Đường Rạch Mương Thơm |
Rạch Cái Sắn Lớn - Cầu Tám Bổ |
4 |
420 |
510 |
Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Bờ trái: cầu Đình - Cầu Tám Bổ” và “Bờ phải: cầu Hai Đề - Cầu khu dân cư Ba Khuỳnh” |
Cầu Tám Bổ - Mương Ba Khuỳnh |
4 |
500 |
600 |
|||
16 |
Đường cặp Rạch Ngã Cái |
Cầu Tám Bổ - Ranh Vĩnh Trinh |
4 |
300 |
400 |
Tăng giá |
17 |
Đường Ba Khấu - Đường vào KDC Nguyễn Ngọc Trung |
|
4 |
1.000 |
1.000 |
Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Đường Ba Khấu - cầu Tư Bọ” |
18 |
Đường cầu Bờ Hồ - cầu Phú Thuận |
|
4 |
300 |
400 |
Tăng giá |
19 |
Đường cầu Bờ Hồ - cầu Vĩnh Trinh |
|
4 |
300 |
400 |
Tăng giá |
20 |
Đường cặp rạch Cái Sắn Lớn |
Cầu Đình - Ranh Vĩnh Trinh |
4 |
350 |
420 |
Tăng giá |
Cầu Cái Sắn Lớn - Cầu Năm Sú |
4 |
|
1.000 |
Bổ sung mới |
||
21 |
Khu vực cồn Thới Hòa |
|
4 |
300 |
400 |
Tăng giá |
22 |
Khu dân cư Nguyễn Ngọc Trung |
Các đường trong KDC |
4 |
500 |
600 |
Tăng giá |
23 |
Đường Bê tông |
Trần Hưng Đạo - Đường cặp Sông Hậu |
4 |
|
1.500 |
Bổ sung mới |
24 |
Đường vào KDC Trung đoàn 3 |
Trần Hưng Đạo - KDC Trung đoàn 3 |
4 |
|
2.000 |
Bổ sung mới |
25 |
Các đường còn lại |
Đường cặp rạch Cái Dung, cặp rạch Mương Thơm, cặp Kênh Phú Xuân, Cặp Kênh Ranh (đoạn còn lại) |
4 |
|
500 |
Bổ sung mới |
26 |
Đường Cái Sắn Cạn |
Cầu Tám The - Đường bến phụ Phà Vàm Cống |
4 |
|
1.500 |
Bổ sung mới |
J |
PHƯỜNG MỸ THỚI |
|
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
1 |
Trần Hưng Đạo |
Suốt đường |
2 |
8.000 |
9.600 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
2 |
Trần Quang Khải |
Suốt đường |
2 |
6.000 |
7.200 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
II |
ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
|
|
3 |
Trần Quý Cáp |
Trần Hưng Đạo - Cầu Đình |
4 |
3.500 |
4.200 |
Tăng giá |
|
CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC TRẦN QUANG KHẢI |
|
||||
4 |
Hàn Mạc Tử |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
5 |
Đông Hồ |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
6 |
Ngô Tất Tố |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
7 |
Vũ Ngọc Phan |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
8 |
Hoàng Ngọc Phách |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
9 |
Nguyễn Hiến Lê |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
10 |
Xuân Diệu |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
11 |
Tô Ngọc Vân |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
12 |
Bảo Định Giang |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
13 |
Nguyên Hồng |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
14 |
Nguyễn Trọng Quyền |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
15 |
Cao Văn Lầu |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
16 |
Các đường còn lại |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
|
CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KDC THẠNH AN (AFIEX) |
|
||||
17 |
Nam Cao |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
18 |
Nguyễn Công Hoan |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
19 |
Vũ Trọng Phụng |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
20 |
Các đường còn lại |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
21 |
Trần Văn Ơn |
Suốt đường |
4 |
2.000 |
2.400 |
Tăng giá |
22 |
Đặng Thúc Liêng |
Suốt đường |
4 |
1.600 |
2.000 |
Tăng giá |
23 |
Phan Văn Trị |
Suốt đường |
4 |
1.900 |
2.300 |
Tăng giá |
24 |
Đường cặp rạch Cái Sao |
Vàm sông Hậu - Cầu Cái Sao (bờ phải) |
4 |
1.500 |
1.500 |
Điều chỉnh giới hạn, tăng giá đoạn “Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao trên)” |
Vàm sông Hậu (Thửa 53, Tờ 32) - Cầu Đình (bờ trái) |
4 |
1.500 |
1.500 |
|||
Cầu Đình - Cầu Cái Sao (bờ trái) |
4 |
1.500 |
1.500 |
|||
Cầu Cái Sao - Tờ bản đồ 49 thửa 137(bờ trái), Cầu Bê tông (Tờ BĐ 48, thửa 11 (bờ phải )) |
4 |
1.500 |
1.500 |
|||
Tờ bản đồ 49 thửa 137 - Ranh giới hành chính phường (bờ trái) |
4 |
600 |
600 |
|||
Cầu Bê tông (Tờ BĐ 48, thửa 11) - Kênh Ngã Bát |
4 |
600 |
600 |
|||
Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao dưới) |
4 |
600 |
600 |
|||
Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao trên) |
4 |
300 |
400 |
|||
25 |
Đường cặp rạch Gòi Lớn |
Vàm Sông Hậu - Rạch Ba Miễu |
4 |
1.500 |
1.500 |
Điều chỉnh giới hạn cho phù hợp |
Cầu Ba Miễu - Cầu Bùi Thị Xuân |
4 |
1.200 |
1.200 |
|||
Cầu Bùi Thị Xuân - Cầu Ngã Cái |
4 |
800 |
800 |
|||
Đoạn còn lại giáp Kênh Bằng Tăng |
4 |
400 |
400 |
|||
26 |
Đường cặp rạch Gòi Bé |
Trần Hưng Đạo (Cầu Gòi Bé - bờ trái) - Nguyễn Hiến Lê |
4 |
1.500 |
1.500 |
Điều chỉnh giới hạn cho phù hợp |
Trần Hưng Đạo - Vàm sông Hậu |
4 |
1.500 |
1.500 |
|||
Trần Hưng Đạo (Cầu Gòi Bé - bờ phải) - Rạch Ba Miễu |
4 |
1.500 |
1.500 |
|||
Rạch Ba Miễu - Hết đường (rạch Gòi Bé trong) |
4 |
1.500 |
1.500 |
|||
Cầu rạch Gòi Bé - KDC Đức Thành |
4 |
|
400 |
Bổ sung mới |
||
27 |
Đường Ba Miễu trong |
Cầu Ba Miễu - Rạch Gòi Bé (bờ phải) |
4 |
1.500 |
1.500 |
Điều chỉnh giới hạn cho phù hợp |
Rạch Gòi Lớn - Cuối đường (bờ trái) |
4 |
1.500 |
1.500 |
|||
28 |
Đường cặp sông Hậu |
Bê tông Ly Tâm - Rạch Cái Sao |
4 |
1.500 |
1.500 |
Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Rạch Gòi Bé - ranh Mỹ Thạnh” |
Rạch Cái Sao - Ranh Mỹ Thạnh |
4 |
1.500 |
1.500 |
|||
29 |
Đường cặp Nhà máy ACERA |
Trần Hưng Đạo - Ranh Mỹ Thạnh |
4 |
1.500 |
1.500 |
Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Trần Hưng Đạo vô 300m” và “đoạn còn lại” |
30 |
Đường lộ cũ |
Cầu Hai Tựu - Sông Hậu |
4 |
1.500 |
1.800 |
Tăng giá |
31 |
Đường cặp Trường THPT Nguyễn Công Trứ |
Suốt đường |
4 |
1.000 |
1.200 |
Đổi tên đường từ đoạn “Đường vào Trường THPT Mỹ Thới” |
32 |
KDC Chợ Cái Sao |
Các đường trong KDC |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
33 |
Đường vào KDC Ngô Phước Hải |
Rạch Gòi Lớn - KDC |
4 |
|
800 |
Bổ sung mới |
34 |
Đường cặp Kênh Chín Xe |
Cầu Ngã Cái - Rạch Bằng Tăng |
4 |
|
400 |
Bổ sung mới |
35 |
Đường Đức Thành |
Nguyễn Hiến Lê - Phường đôi (đối diện ngã 3 rạch Gòi Bé) |
4 |
1.900 |
1.900 |
Điều chỉnh giới hạn từ Đường cặp rạch Gòi Bé “Nguyễn Hiến Lê - ngã ba rạch Gòi Bé” và “Cầu Ba Miểu - Ranh xã Phú Thuận (Thoại Sơn)”, tăng giá đoạn “Phường đôi (đối diện ngã 3 rạch Gòi Bé) - Cầu Đức Thành 3 (giáp xã Phú Thuận)” |
Phường đôi (đối diện ngã 3 rạch Gòi Bé) - Cầu Đức Thành 3 (giáp xã Phú Thuận) |
4 |
720 |
900 |
|||
36 |
Đường Tây An - Phú Hòa |
Ngã 3 rạch Gòi Bé - Cầu Đức Thành 3 (giáp xã Phú Thuận) (Bờ phải rạch Gòi Bé) |
4 |
|
400 |
Bổ sung mới |
37 |
Đường cặp rạch Bằng Tăng (Đường bê tông nằm trong dự án nuôi trồng thủy sản tây đường tránh) |
Ranh Mỹ Quý - Ranh Mỹ Thạnh |
4 |
|
600 |
Bổ sung mới |
38 |
Đường cặp rạch Bằng Tăng (Đường đất) |
Ranh Mỹ Quý - Ranh Mỹ Thạnh |
4 |
|
400 |
Bổ sung mới |
39 |
Đường cặp Kênh Bờ Ao |
Cầu Đức Thành 3 - Rạch Cái Sao dưới (giáp Mỹ Thạnh) |
4 |
|
800 |
Bổ sung mới |
40 |
Kênh Lung Cầu (cặp nhà yến chú út Lê) |
Cái Sao Trên - Kênh 9 Xe |
4 |
|
400 |
Bổ sung mới |
41 |
Đường cặp Mương Đình Tú |
Cầu bộ hành nhà chú 10 Linh - Cầu Ngã Bát Tây Thạnh |
4 |
|
400 |
Bổ sung mới |
|
|
|
|
|||
I |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
1 |
Trần Hưng Đạo |
Cầu Trà Ôn - đường ấp Chiến lược |
2 |
6.500 |
7.800 |
Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
II |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Hưng Đạo |
Đường ấp Chiến lược - Cầu Cần Xây |
3 |
5.500 |
6.600 |
Tăng giá |
Cầu Cần Xây - Cầu Xép Bà Lý |
3 |
4.500 |
5.400 |
Tăng giá |
||
|
|
|
|
|||
3 |
Chợ Trà Ôn |
Các đường đối diện Nhà lồng chợ |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Các đường xung quanh chợ Trà Ôn (toàn bộ) và Đường sau chợ Trà Ôn (Rạch Trà Ôn - Chợ Trà Ôn)” |
Các đường còn lại |
4 |
3.000 |
3.600 |
|||
4 |
Đường Kè Sông Hậu |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
5 |
Đường đối diện đường ấp chiến lược |
Trần Hưng Đạo - Kè Sông Hậu |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
6 |
Đường Trà Ôn |
Cầu Trà Ôn - Cầu rạch Dầu |
4 |
2.000 |
2.000 |
Điều chỉnh giới hạn bỏ “đoạn còn lại” |
Cầu rạch Dầu - Cầu Phan Bội Châu |
4 |
1.500 |
1.500 |
|||
7 |
Đường rạch Dầu |
Rạch Trà Ôn - Cầu qua Chùa Đức Thành |
4 |
1.500 |
1.500 |
Điều chỉnh giới hạn từ Đường Rạch Dâu “Suốt tuyến” |
8 |
Đường cặp rạch Cần Xây |
Trần Hưng Đạo - Cầu Liên Khóm |
4 |
1.500 |
1.500 |
Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Chân lộ Trần Hưng Đạo vô 300m” và “Từ 300m - Cầu Liên Khóm” |
Đoạn còn lại |
4 |
1.000 |
1.000 |
|||
9 |
Đường cặp rạch Xép Bà Lý |
Trần Hưng Đạo - Hết đường Bê tông |
4 |
1.500 |
1.500 |
Điều chỉnh giới hạn toàn tuyến |
Hết đường Bê tông - Kênh Cây Dong |
4 |
1.000 |
1.000 |
|||
Đường bến đò Xép - Sông Hậu |
4 |
1.000 |
1.000 |
|||
Các đường còn lại |
4 |
|
700 |
Bổ sung mới |
||
10 |
Đường cặp rạch Tầm Vu |
Suốt đường |
4 |
1.000 |
1.000 |
Điều chỉnh giới hạn từ một phần “Đường cặp rạch Ngã Cái (Suốt đường)” |
11 |
Đường bến đò Xép |
Suốt đường |
4 |
2.000 |
2.000 |
Điều chỉnh giới hạn từ “Đường đối diện nhà máy Gạch Long Xuyên (Trần Hưng Đạo - Sông Hậu)” |
12 |
Khu dân cư Tỉnh đội |
Các đường trong KDC |
4 |
2.500 |
3.000 |
Tăng giá |
13 |
KDC Bình Đức |
Đường số 1 |
4 |
4.000 |
4.800 |
Tăng giá |
Các đường còn lại |
4 |
3.000 |
3.600 |
Tăng giá |
||
14 |
Đường bệnh viện Y học cổ truyền |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
2.500 |
Điều chỉnh tên từ “Đường vào bãi rác (Suốt đường)” |
15 |
Khu Tái định cư Bình Đức |
Các đường trong khu tái định cư |
4 |
2.000 |
2.400 |
Tăng giá |
16 |
Đường cặp Kênh Mương Trâu |
Suốt đường |
4 |
|
1.200 |
Bổ sung mới |
17 |
Hẻm 47A |
Suốt đường |
4 |
|
2.000 |
Bổ sung mới |
18 |
Đường cặp rạch Xẻo Sao |
Cầu Phan Bội Châu - Kênh Cây Dong |
4 |
|
1.000 |
Bổ sung mới |
19 |
Đường tổ 44, 45 |
Trần Hưng Đạo - Tu viện Thánh gia |
4 |
|
2.000 |
Bổ sung mới |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất NQ 16/2019 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
|
|
|
||
1 |
Khu vực 1: Đất ở tại nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã): |
|
|
|
a |
Đất ở tại nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã |
|
|
|
- |
Xã Mỹ Khánh |
|
|
|
|
700 |
840 |
Tăng giá |
|
2 |
Khu vực 2: Đất ở tại nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: |
|
|
|
- |
Đường liên xã |
|
|
|
|
Cầu Thông Lưu - Cầu Mương Chen |
1.800 |
2.200 |
Tăng giá |
|
Cầu Mương Chen - Cầu Thầy giáo |
1.200 |
1.500 |
Tăng giá |
|
Cầu Thầy giáo - Cầu Bổn Sâm |
1.100 |
1.400 |
Tăng giá |
|
Cầu Bổn sầm - Cầu Bà Bóng |
1.000 |
1.200 |
Tăng giá |
|
Trạm Y tế - Xã Vĩnh Thành |
800 |
960 |
Tăng giá |
|
|
|
||
1 |
Khu vực 1: Đất ở tại nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã): |
|
|
|
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã: |
|
|
|
- |
Chợ Trà Mơn (xã Mỹ Hòa Hưng) |
|
|
|
|
Các lô nền đối diện mặt tiền chợ |
5.000 |
6.000 |
Tăng giá |
Khu vực 2: Đất ở tại nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: |
|
|
|
|
- |
Đường chính qua trung tâm hành chính xã (Bến phà Trà Ôn - Bến phà Ô Môi) |
1.200 |
1.500 |
Tăng giá |
- |
Đường Mỹ Khánh 2 |
|
|
|
|
300 |
360 |
Tăng giá |
|
|
Trạm Y tế - Bến phà Trà Ôn |
400 |
480 |
Tăng giá |
- |
Đường cặp rạch Trà Mơn (Suốt tuyến) |
300 |
360 |
Tăng giá |
- |
Đường Thuận Hiệp (Cầu đầu lộ - Miếu Ông Hổ) |
500 |
600 |
Tăng giá |
- |
Đường Mỹ An 1, 2 (Cầu Hai Diệm - Cầu Rạch Rích) |
300 |
360 |
Tăng giá |
- |
Đường Tuyến Xếp Dài (Tư Nở - Rạch Rích) |
520 |
630 |
Tăng giá |
- |
Đường sau chợ Trà Mơn (Cầu Út Lai - Chợ Trà Mơn) |
700 |
840 |
Tăng giá |
- |
Tuyến đường Cầu Sáu Ỵ - Bến phà Ô Môi |
300 |
360 |
Tăng giá |
- |
Tuyến đường phà Trà Ôn - Rạch Sung (cặp Sông Hậu) |
300 |
360 |
Tăng giá |
- |
Các đường trong Khu dân cư Mỹ Khánh 2 (vượt lũ) |
300 |
360 |
Tăng giá |
- |
Khu dân cư Mỹ An 2 |
400 |
480 |
Tăng giá |
- |
Đường Mỹ Khánh 1 (Điểm phụ Trường tiểu học Đoàn Thị Điểm - Miếu Ông Hổ) |
200 |
240 |
Tăng giá |
- |
|
450 |
Bổ sung mới |
|
- |
Tuyến kênh Ông Cào (Cầu Tư Cảnh - Hết đường Bê tông) |
|
450 |
|
- |
Đường Bê tông (Cống Út Na - Cầu Nam Dần) |
|
450 |
|
- |
Các đường đất còn lại toàn xã |
150 |
400 |
Tăng giá |