Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND

Số hiệu 01/2022/NQ-HĐND
Ngày ban hành 14/04/2022
Ngày có hiệu lực 24/04/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Lê Văn Nưng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2022/NQ-HĐND

An Giang, ngày 14 tháng 4 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 16/2019/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 6 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh:

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 9 Điều 10 của Quy định Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh như sau:

“9. Đối với thửa đất, khu đất thuộc vị trí của nhiều tuyến đường có giá đất khác nhau thì giá đất được xác định theo vị trí của tuyến đường mà thửa đất, khu đất đó có giá cao nhất.”

2. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.”

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Khóa X Kỳ họp thứ 6 (chuyên đề) thông qua ngày 14 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 4 năm 2022.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Văn Nưng

 

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LONG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các phường Mỹ Long, Mỹ Bình, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên, Mỹ Thạnh, Mỹ Thới, Mỹ Quý, Mỹ Phước, Mỹ Hòa, Bình Khánh, Bình Đức.

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ …. đến …

Loại đường

Giá đất NQ 16/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

A

PHƯỜNG MỸ LONG

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Nguyễn Trãi

Suốt đường

1

45.000

54.000

Tăng giá

2

Hai Bà Trưng

Nguyễn Trãi - Ngô Gia Tự

1

45.000

54.000

Tăng giá

3

Nguyễn Huệ

Suốt đường

1

45.000

54.000

Tăng giá

4

Hùng Vương

Ngô Gia Tự - Lý Thái Tổ

1

32.500

39.000

Tăng giá

Lý Thái Tổ - Cầu Cái Sơn

1

22.700

27.300

Tăng giá

5

Ngô Gia Tự

Suốt đường

1

39.000

47.000

Tăng giá

6

Phan Đình Phùng

Suốt đường

1

35.000

42.000

Tăng giá

7

Lý Thái Tổ

Suốt đường

1

32.500

39.000

Tăng giá

8

Ngô Thời Nhậm

Suốt đường

1

32.500

39.000

Tăng giá

9

Điện Biên Phủ

Suốt đường

1

24.700

29.700

Tăng giá, gộp đoạn: “Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ” với đoạn “Lý Thái Tổ - Lê Thánh Tôn”

19.500

10

Nguyễn Văn Cưng

Suốt đường

1

32.500

39.000

Tăng giá

11

Lý Tự Trọng

Suốt đường

1

26.000

31.200

Tăng giá

12

Nguyễn Thị Minh Khai

Suốt đường

1

26.000

31.200

Tăng giá

13

Thi Sách

Nguyễn Trãi - Trần Nhật Duật

1

22.700

27.300

Tăng giá

14

Trần Hưng Đạo

Cầu Cái Sơn - Cầu Hoàng Diệu

1

30.000

36.000

Tăng giá

15

Lục Văn Nhì

Suốt đường

1

 

31.200

Bổ sung mới

16

Lê Thị Nhiên

Suốt đường

1

20.000

24.000

Tăng giá

17

Thoại Ngọc Hầu

Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ

1

21.500

26.000

Tăng giá

Lý Thái Tổ - Cầu Cái Sơn

1

16.900

20.300

Tăng giá

18

Lê Minh Ngươn

Nguyễn Trãi - Cầu Duy Tân

1

22.700

27.300

Tăng giá

19

Bạch Đằng

Suốt đường

1

21.450

26.000

Tăng giá

20

Phạm Hồng Thái

Suốt đường

1

15.600

18.800

Tăng giá

21

Phan Chu Trinh

Suốt đường

1

15.600

18.800

Tăng giá

22

Phan Thành Long

Suốt đường

1

15.600

18.800

Tăng giá

23

Đoàn Văn Phối

Suốt đường

1

15.600

18.800

Tăng giá

24

Lương Văn Cù

Suốt đường

1

19.500

23.400

Tăng giá

25

Huỳnh Thị Hưởng

Suốt đường

1

19.500

23.400

Tăng giá

26

Chu Văn An

Suốt đường

1

22.700

27.300

Tăng giá

27

Kim Đồng

Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ

1

18.200

22.000

Tăng giá

Lý Thái Tổ - Nguyễn Bỉnh Khiêm

1

15.000

18.000

Tăng giá

28

Nguyễn Đình Chiểu

Suốt đường

1

12.000

14.400

Tăng giá

29

Huỳnh Văn Hây

Suốt đường

1

12.000

14.400

Tăng giá

30

Tản Đà

Suốt đường

1

19.500

23.400

Tăng giá

31

Trần Nguyên Hãn

Suốt đường

1

19.500

23.400

Tăng giá

32

Trần Nhật Duật

Suốt đường

1

16.900

20.300

Tăng giá

33

Đặng Dung

Hùng Vương - Thoại Ngọc Hầu

1

19.500

23.400

Tăng giá

34

Châu Thị Tế

Suốt đường

1

16.900

20.300

Tăng giá

35

Đặng Dung nối dài

Điện Biên Phủ - Kim Đồng

1

16.900

20.300

Tăng giá

36

Nam Đặng Dung

Suốt đường

1

16.300

19.600

Tăng giá

37

Phan Huy Chú

Suốt đường

1

15.000

18.000

Tăng giá

38

Nguyễn Văn Sừng

Suốt đường

1

10.000

12.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

39

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Suốt đường

1

12.350

14.900

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

40

Lê Văn Hưu

Suốt đường

1

13.000

15.600

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

41

Hồ Xuân Hương

Suốt đường

1

10.400

12.500

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

42

Nguyễn Phi Khanh

Suốt đường

1

11.700

14.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

43

Trần Hữu Trang

Suốt đường

1

11.700

14.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

44

Đường Cống Quỳnh

Suốt đường

1

11.700

14.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

45

Hẻm cặp Ngân hàng Công thương

Lý Thái Tổ - Cuối hẻm

1

9.000

10.800

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

46

Hẻm đường Châu Thị Tế

Châu Thị Tế - Hùng Vương

2

8.000

9.600

Tăng giá

47

Lương Thế Vinh

Suốt đường

2

7.000

8.500

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

48

Đường dự định cặp Công an phường Mỹ Long

Nam Đặng Dung - Dãy khu dân cư đường Lý Thái Tổ

2

7.000

8.500

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

49

Lê Thánh Tôn

Điện Biên Phủ - Cuối hàng rào cung Thiếu nhi

3

5.000

6.000

Tăng giá

50

Đường liên tổ khóm Phó Quế

Lương Thế Vinh - Đuôi cồn Phó Quế

3

5.000

6.000

Tăng giá

51

Kè Sông Hậu

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

52

Đường cặp rạch Cái Sơn

Trần Hưng Đạo - Hùng Vương

4

4.000

4.800

Tăng giá

B

PHƯỜNG MỸ BÌNH

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Tôn Đức Thắng

Suốt đường

1

30.000

36.000

Tăng giá

2

Trần Hưng Đạo

Suốt đường

1

30.000

36.000

Tăng giá

3

Nguyễn Thái Học

Suốt đường

1

20.000

24.000

Tăng giá

4

Lê Hồng Phong

Suốt đường

1

20.000

24.000

Tăng giá

5

Châu Văn Liêm

Suốt đường

1

15.000

18.000

Tăng giá

6

Lê Lợi

Suốt đường

1

15.000

18.000

Tăng giá

7

Lý Thường Kiệt

Suốt đường

1

15.000

18.000

Tăng giá

8

Lê Triệu Kiết

Suốt đường

1

15.000

18.000

Tăng giá

9

Yết Kiêu

Suốt tuyến

1

15.000

18.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

10

Ngô Quyền

Suốt đường

1

13.000

15.600

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

11

Trần Quốc Toản

Suốt đường

1

13.000

15.600

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

12

Đinh Tiên Hoàng

Suốt đường

1

13.000

15.600

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

13

Nguyễn Du

Suốt đường

1

13.000

15.600

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

14

Nguyễn Cư Trinh

Lý Thường Kiệt - Lê Hồng Phong

1

13.000

15.600

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

15

Lê Văn Nhung

Trần Hưng Đạo - Cầu Nguyễn Trung Trực

1

10.000

12.000

Tăng giá, gộp các đoạn “Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thái Học”, “Nguyễn Thái Học - Lê Hồng Phong” và “Lê Hồng Phong - Cầu Nguyễn Trung Trực”, nâng lên đường loại 1

16

Thủ Khoa Nghĩa

Lý Thường Kiệt - Phan Bá Vành

1

10.000

12.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

17

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Thái Ngọc - Ngọc Hân

1

10.000

12.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

18

Phan Bá Vành

Tôn Đức Thắng - Thủ Khoa Huân

1

10.000

12.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

19

Ngọc Hân

Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa

1

10.000

12.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

20

Đường cặp bờ kè rạch Long Xuyên và các đường đấu nối với đường Lê Văn Nhung

Suốt đường

1

10.000

12.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

21

Khu phức hợp Khách Sạn STARWORD

Các đường nội bộ

1

10.000

12.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

22

Lê Lai

Suốt đường

1

9.100

11.000

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

23

Phùng Hưng

Suốt đường

1

9.100

11.000

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

24

Hoàng Văn Thụ

Suốt đường

1

9.100

11.000

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

25

La Sơn Phu Tử

Lý Thường Kiệt - Lê Hồng Phong

1

9.100

11.000

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

26

Nguyễn Đăng Sơn

Suốt đường

1

9.100

11.000

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

27

Lê Quý Đôn

Suốt đường

1

9.100

11.000

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

28

Khúc Thừa Dụ

Suốt đường

2

7.000

8.500

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

29

Nguyễn Xí

Suốt đường

2

6.500

7.800

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2, Gộp đoạn với Đường vòng Yết Kiêu.

30

Lê Sát

Suốt đường

2

6.500

7.800

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

31

Phạm Văn Xảo

Suốt đường

2

6.500

7.800

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

32

Cô Giang

Suốt đường

2

6.500

7.800

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

33

Cô Bắc

Suốt đường

2

6.500

7.800

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

34

Cặp bờ kè Nguyễn Du

Suốt đường

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

35

Hẻm Huỳnh Thanh

Suốt hẻm

3

5.200

6.300

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3

36

Các đường nhánh khu hành chính tỉnh

Nguyễn Thái Học - Lê Lai - Lý Thường Kiệt

3

5.000

6.000

Tăng giá

37

Hẻm 2 Yết Kiêu - Cô Bắc - Cô Giang

Suốt hẻm

3

5.000

6.000

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3

38

Hẻm Hòa Bình

Suốt hẻm

3

5.000

6.000

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3

39

Hẻm tổ 10 Ngô Quyền

Suốt hẻm

3

4.500

5.400

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

40

Hẻm 141

Nguyễn Thái Học - Yết Kiêu

4

4.000

4.800

Tăng giá

41

Hẻm Bạch Hổ

Tôn Đức Thắng - Lê Triệu Kiết

4

4.000

4.800

Tăng giá

42

Hẻm tổ 1 Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền

Suốt hẻm

4

4.000

4.800

Tăng giá

C

PHƯỜNG MỸ XUYÊN

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Cầu Cái Sơn - Cầu Hoàng Diệu

1

30.000

36.000

Tăng giá

2

Lý Thái Tổ

Suốt đường

1

28.000

34.000

Tăng giá

3

Hà Hoàng Hổ

Trần Hưng Đạo - Phan Tôn

1

26.000

31.200

Tăng giá

4

Trần Bình Trọng

Suốt đường

1

17.000

20.400

Tăng giá

5

KDC Lý Thái Tổ (nối dài)

Các đường trong KDC

1

16.800

20.200

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

6

Bùi Thị Xuân

Suốt đường

1

13.000

15.600

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

7

Trần Khánh Dư

Hà Hoàng Hổ - Trần Bình Trọng

1

11.000

13.200

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

8

Võ Thị Sáu

Hà Hoàng Hổ - Ngã 3 Võ Thị Sáu

1

11.000

13.200

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

9

Bùi Văn Danh

Trần Hưng Đạo - Phan Tôn

1

9.000

10.800

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

10

Trần Quang Diệu

Suốt đường

2

7.800

9.400

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

11

Hẻm 12

Bệnh viện Long Xuyên - Võ Thị Sáu

2

8.000

9.600

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

12

Võ Thị Sáu

Ngã 3 Võ Thị Sáu - Hết ranh Đại học An Giang

2

7.500

9.000

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

13

Trần Khánh Dư

Trần Bình Trọng - Cuối đường

2

7.000

8.500

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

14

Phan Tôn

Lê Thiện Tứ - Bùi Văn Danh

2

6.500

7.800

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

15

Hải Thượng Lãn Ông

Trần Hưng Đạo - Bệnh viện Long Xuyên

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

16

Hẻm 7, 8

Trần Hưng Đạo - Hẻm 12

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

17

Phan Liêm

Suốt đường

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

18

Hẻm 9

Trần Hưng Đạo - Hẻm 12

3

5.000

6.000

Tăng giá

19

Hẻm 1, 2, 3, 4, 5 (khóm Đông An 1)

Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm

3

4.500

5.400

Tăng giá

20

Đường vào Trạm biến điện

Võ Thị Sáu - Trạm biến điện

3

 

6.000

Bổ sung mới

21

Hẻm tổ 76, 77

Võ Thị Sáu - Phan Tôn

3

 

5.000

Bổ sung mới

22

Hẻm 7

Hẻm 12 - Võ Thị Sáu

3

 

5.000

Bổ sung mới

23

Hẻm tổ 40

Hà Hoàng Hổ - Bùi Văn Danh

3

 

5.000

Bổ sung mới

24

Võ Thị Sáu

Ngã 3 Võ Thị Sáu - Khu B Trường Đại Học AG (hết đường nhựa)

3

5.000

6.000

Tăng giá

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

25

Hẻm tổ 73

Trần Khánh Dư - Phan Tôn

4

 

4.500

Bổ sung mới

26

Đường vào KDC Khóm Đông An 4

Hẻm 12 - Cuối đường

4

 

3.500

Bổ sung mới

27

Hẻm cặp Mẫu giáo Hoa Lan

Bùi Văn Danh - Trần Quang Diệu

4

 

3.000

Bổ sung mới

28

Hẻm cặp y tế phường

Trần Quang Diệu - Cuối hẻm

4

3.000

3.600

Tăng giá

29

Hẻm đối diện UBND phường

Hà Hoàng Hổ - Trần Quang Diệu

4

3.000

3.600

Tăng giá

30

Hẻm 2

Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm

4

2.000

2.400

Tăng giá

31

Hẻm Bệnh viện Bình Dân (khóm Đông An 5)

Cặp Bệnh viện Bình Dân - Bảo Việt

4

2.000

2.400

Tăng giá

32

Hẻm 1 rạch Cái Sơn (Đông An 5)

Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm

4

2.000

2.400

Tăng giá

33

Võ Thị Sáu

Đoạn đường bê tông còn lại

4

3.000

3.600

Tăng giá

D

PHƯỜNG ĐÔNG XUYÊN

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Hà Hoàng Hổ

Phan Tôn - Cống Bà Bầu

1

26.000

31.200

Tăng giá

Cống Bà Bầu - Cầu Ông Mạnh

1

15.000

18.000

Tăng giá

2

Ung Văn Khiêm

Hà Hoàng Hổ - hết ranh địa giới hành chính

1

12.000

14.400

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

3

Trần Nguyên Đán

Hà Hoàng Hổ - Cuối khu dân cư (đường chính của khu dân cư Bà Bầu)

1

9.000

10.800

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

4

Bùi Văn Danh

Phan Tôn - Cầu ông Mạnh

1

9.000

10.800

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

5

KDC Nam Kinh

Các đường trong KDC

1

9.000

10.800

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

6

Trịnh Văn Ấn

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá

7

Trần Văn Thạnh

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá

8

Trần Văn Lẫm

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá

9

Đinh Trường Sanh

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá

10

Lê Thiện Tứ

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá

11

Nguyễn Ngọc Ba

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá

12

Trịnh Đình Thước

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá

13

Lý Thái Tổ nối dài

Ung Văn Khiêm - Đường nhựa hiện hữu

3

5.000

6.000

Tăng giá

14

Đường số 3

Đinh Trường Sanh - Trần Văn Lẫm cuối ranh quy hoạch dân cư

3

5.000

6.000

Tăng giá

15

 Phan Tôn

Bùi Văn Danh - Lê Thiện Tứ

3

5.000

6.000

Tăng giá

16

Trần Quốc Tảng

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá

17

Nguyễn Biểu

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá

18

Trần Khắc Chân (K. Đông Hưng)

Nguyễn Biểu - Khu dân cư

3

5.000

6.000

Tăng giá

19

Võ Thị Sáu

Ngã 3 Võ Thị Sáu - Khu B Trường Đại học An Giang

3

5.000

6.000

Tăng giá

20

Trần Khắc Chân (K. Đông Phú)

Hà Hoàng Hổ - cổng trường Hùng Vương

3

4.500

5.400

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3

III

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

21

Trương Hán Siêu

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

22

Nguyễn Hiền

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

23

Trần Khắc Chung

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

24

Lê Quát

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

25

Đoàn Nhữ Hài

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

26

Trương Hống

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

27

Các đường còn lại trong KDC Bà Bầu (Kể cả KDC Bà Bầu mở rộng)

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

28

Ngô Văn Sở

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

29

Trần Quý Khoáng

Hà Hoàng Hổ - Cuối đường

4

2.400

2.900

Tăng giá

30

Nguyễn Hữu Tiến

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

31

Trần Cảnh

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

32

Nguyễn Chánh Nhì

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

33

Trần Thủ Độ

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

34

Đường cặp rạch Bà Bầu

Suốt đường

4

1.600

2.000

Tăng giá

35

Đường cặp rạch Ông Mạnh

Suốt đường

4

1.600

2.000

Tăng giá

36

Hẻm Kênh 3

Suốt hẻm

4

1.500

1.800

Tăng giá

37

Đường nhánh Võ Thị Sáu

Tổ 7, Tổ 8, Tổ 10

4

3.500

4.200

Tăng giá, gộp đường nhánh các Tổ thành 01 mức giá

3.000

38

Trần Bình Trọng

Phan Tôn - Ung Văn Khiêm

4

2.000

2.400

Tăng giá

Trịnh Văn Ấn - Cuối ranh quy hoạch khu dân cư

4

2.500

3.000

Tăng giá

39

Đường cặp rạch Cái Sơn

Ung Văn Khiêm - Ranh Mỹ Phước, Mỹ Xuyên

4

1.500

1.800

Tăng giá

40

Trần Khắc Chân

Cổng trường Hùng Vương - Cuối đường

4

1.600

 

Bỏ đoạn này do không có trên thực tế

E

PHƯỜNG MỸ PHƯỚC

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Cầu Cái Sơn - Cầu Tầm Bót

1

25.000

30.000

Tăng giá

Cầu Tầm Bót - Phạm Cự Lượng

1

15.000

18.000

Tăng giá

2

Lý Thái Tổ

Suốt đường

1

25.000

30.000

Tăng giá

3

KDC Lý Thái Tổ (nối dài)

Các đường trong KDC

1

15.000

18.000

Tăng giá

4

Hùng Vương

Rạch Cái Sơn - Tô Hiến Thành

1

15.000

18.000

Tăng giá

5

Phạm Cự Lượng

Trần Hưng Đạo - Ung Văn Khiêm

1

10.000

12.000

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

Đoạn còn lại

1

10.000

12.000

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

6

Ung Văn Khiêm

Từ ranh phường Đông Xuyên - Lý Thái Tổ

1

 

14.000

Bổ sung mới

Từ Lý Thái Tổ - Đường cặp Bệnh viện đa khoa

1

10.000

12.000

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

Đường cặp Bệnh viện đa khoa - Phạm Cự Lượng

1

10.000

12.000

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

7

Nguyễn Văn Linh

Ung Văn Khiêm - Cuối đường

2

8.000

9.600

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2, và điều chỉnh giới hạn đoạn

8

Triệu Quang Phục

Trần Hưng Đạo - Thoại Ngọc Hầu

2

8.000

9.600

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

9

Tô Hiến Thành

Trần Hưng Đạo - Hùng Vương

2

7.200

8.700

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

10

Các đường đối diện nhà lồng chợ Mỹ Phước

Đường dự định 08 (Hùng Vương - thửa 243, tờ BĐ số 06)

2

7.000

8.500

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

Đường dự định 05

2

7.000

8.500

11

Đường Kênh Đào

Trần Hưng Đạo - Cầu Sắt Kênh Đào

2

7.200

7.200

Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

12

Khu đô thị mới Tây Sông Hậu

Triệu Quang Phục

2

8.000

8.000

Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

Các đường còn lại

2

7.000

7.000

Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

 

KHU DÂN CƯ TIẾN ĐẠT

 

 

 

 

13

Lê Trọng Tấn

Suốt đường

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

 

KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐẠI HỌC AN GIANG

 

 

14

Dương Bạch Mai

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3

15

Trình Đình Thảo

Suốt đường

3

5.000

6.000

16

Đào Duy Anh

Suốt đường

3

5.000

6.000

17

Lương Đình Của

Suốt đường

3

5.000

6.000

18

Tôn Thất Tùng

Suốt đường

3

5.000

6.000

19

Phạm Ngọc Thạch

Suốt đường

3

5.000

6.000

 

KHU DÂN CƯ TIẾN ĐẠT

 

 

20

Hoàng Văn Thái

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3

21

Nguyễn Thị Định

Suốt đường

3

5.000

6.000

22

Trần Văn Trà

Suốt đường

3

5.000

6.000

23

Nguyễn Chí Thanh

Suốt đường

3

5.000

6.000

24

Nguyễn Khánh Toàn

Suốt đường

3

5.000

6.000

25

Lê Thị Riêng

Suốt đường

3

5.000

6.000

26

Hồ Hảo Hớn

Suốt đường

3

5.000

6.000

27

Nguyễn Văn Trỗi

Suốt đường

3

5.000

6.000

28

Nguyễn Minh Hồng

Suốt đường

3

5.000

6.000

29

Lê Anh Xuân

Suốt đường

3

5.000

6.000

30

Hoàng Lê Kha

Suốt đường

3

5.000

6.000

31

Nguyễn Bình

Suốt đường

3

5.000

6.000

32

Huỳnh Văn Nghệ

Suốt đường

3

5.000

6.000

33

Các đường còn lại trong KDC

Suốt đường

3

 

6.000

Bổ sung mới

34

Khu dân cư Tây Đại Học

Các đường trong KDC

3

5.000

6.000

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3

35

Phạm Ngũ Lão

Suốt đường

3

5.500

6.600

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3

36

Các đường dự định còn lại thuộc KDC Chợ Mỹ Phước

Đường dự định 08 (Đoạn còn lại)

3

5.000

6.000

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3

Đường dự định 3, 4, 6, 7, 9, 10

3

5.000

6.000

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

 

CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC XẺO TRÔM 1, 2

 

 

37

Tô Vĩnh Diện

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

38

Trường Chinh

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

39

Hà Huy Tập

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

40

Nguyễn Tất Thành

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

41

Đốc Binh Là

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

42

Trần Phú

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

43

Phan Đăng Lưu

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

44

Lê Duẩn

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

45

Tô Hiệu

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

46

Phạm Thiều

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

47

Nguyễn Hữu Thọ

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

48

Cù Chính Lan

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

49

Nguyễn Phong Sắc

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

50

Hà Huy Giáp

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

51

Võ Văn Tần

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

52

Việt Bắc

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

53

Ba Son

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

54

Hắc Hải

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

55

Nguyễn Đức Cảnh

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

56

Phùng Chí Kiên

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

57

Trần Huy Liệu

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

58

Đặng Thai Mai

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

59

Lưu Hữu Phước

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

60

Côn Đảo

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

61

Âu Dương Lân

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

62

Các đường còn lại

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

 

CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC XẺO TRÔM 4, 5

 

 

63

Hồ Tùng Mậu

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

64

Huỳnh Tấn Phát

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

65

Võ Duy Dương

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

66

Hoàng Quốc Việt

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

67

Võ Hoành

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

68

Dương Bá Trạc

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

69

Nguyễn Thượng Khách

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

70

Lê Văn Lương

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

71

Phạm Văn Đồng

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

72

Nguyễn Lương Bằng

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

73

Các đường còn lại

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

74

Thoại Ngọc Hầu

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

75

Đường cặp Bệnh Viện Đa Khoa

Ung Văn Khiêm - Dương Bạch Mai

4

3.500

4.200

Tăng giá

76

Khu dân cư Xẻo Chanh

Đường cặp rạch Xẻo Chanh - Hết khu dân cư

4

3.500

4.200

Tăng giá

77

Khu dân cư 36 nền

Các đường trong KDC

4

3.500

4.200

Tăng giá

78

Hẻm 1, 2 Khóm Mỹ Lộc tiếp giáp Trần Hưng Đạo

Suốt hẻm

4

3.000

3.600

Tăng giá

79

Đường cặp rạch Ba Đá

Phạm Cự Lượng - Rạch Tầm Bót

4

2.500

3.000

Tăng giá

80

Đường cặp rạch Xẻo Thoại

Rạch Tầm Bót - Rạch Ba Đá

4

2.500

3.000

Tăng giá

81

Đường cặp rạch Gừa

Trần Hưng Đạo - Đ. Thoại Ngọc Hầu

4

2.500

3.000

Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ “Trần Hưng Đạo - Khu đô thị mới Tây Sông Hậu”

82

Đường cặp rạch Cái Sơn

Trần Hưng Đạo - Ranh phường Đông Xuyên

4

2.500

3.000

Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ “Trần Hưng Đạo - Trường Đại học An Giang”

Sông Hậu - Trần Hưng Đạo

4

2.000

2.400

Tăng giá

83

Đường cặp rạch Tầm Bót

Từ Sông Hậu-Ung Văn Khiêm (2 bờ)

4

2.500

2.500

Điều chỉnh đoạn “Sông Hậu - Rạch Mương Khai”

Từ Ung Văn Khiêm - thửa 11 tờ 17 (bờ phải)

4

2.500

2.500

Đường Huỳnh Văn Nghệ -Đường cặp Rạch Mương Khai (Bờ phải)

4

 

1.500

Bổ sung mới

Từ Ung Văn Khiêm - Đường cặp Rạch Mương Khai (bờ trái)

4

2.500

2.500

Điều chỉnh đoạn “Sông Hậu - Rạch Mương Khai”

84

Đường cặp rạch Xẻo Chanh

Rạch Cái Sơn - Rạch Tầm Bót

4

2.000

2.400

Tăng giá

85

KDC Sở Kế hoạch đầu tư

Các đường trong KDC

4

2.000

2.400

Tăng giá

86

KDC Tỉnh đoàn

Các đường trong KDC

4

2.000

2.400

Tăng giá

87

KDC AB

Các đường trong KDC

4

2.000

2.400

Tăng giá

88

Đường cặp Kênh Đào

Đường Nguyễn Lương Bằng - Đường cặp Rạch Mương Khai

4

1.500

1.500

Điều chỉnh đoạn “Khu dân cư Xẻo Trôm 4 - Rạch Mương Khai”

89

Đường cặp rạch Mương Khai

Ranh phường Mỹ Hòa - Ranh phường Mỹ Quý

4

1.500

1.500

Tăng giá, Điều chỉnh đoạn “Giáp phường Mỹ Hòa”

F

PHƯỜNG MỸ HÒA

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 943

Cầu ông Mạnh - Nguyễn Hoàng (phía bên trái lấy hết thửa đất số 31 tờ 18)

1

15.000

18.000

Tăng giá

Nguyễn Hoàng - Cầu Mương Điểm

1

14.400

14.400

Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

Cầu Mương Điểm - cầu Bằng Tăng

1

10.400

10.400

2

Đường Nguyễn Thái Học (nối dài)

Cầu Nguyễn Thái Học - Nguyễn Hoàng

1

11.800

14.200

Tăng giá

3

Nguyễn Hoàng

Suốt đường

1

11.400

13.700

Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

4

Bùi Văn Danh

Cầu Ông Mạnh - Cầu Nguyễn Thái Học

2

7.000

8.500

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

5

Đường Tỉnh 943

Cầu Bằng Tăng - ranh Phú Hòa

2

7.200

7.200

Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

6

Khu tái định cư Trung tâm hành chính TP. Long Xuyên và Khu tái định cư Vịnh Trà Long Xuyên

Các đường trong KDC

2

8.000

8.000

Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

III

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ BẮC HÀ HOÀNG HỔ THEO QUY HOẠCH

 

7

Đường Trần Quang Diệu (nối dài)

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

8

Đường số 8, 11, 12

Suốt đường

4

2.400

2.900

Tăng giá

9

Bùi Văn Danh

Nguyễn Thái Học - Cầu Tôn Đức Thắng

4

2.500

3.000

Tăng giá

Cầu Tôn Đức Thắng- Ngã 3 Mương Điểm

4

2.200

2.700

Tăng giá

10

Các đường còn lại trong KDC Bắc Hà Hoàng Hổ

Suốt đường

4

1.800

2.200

Tăng giá

11

Các đường thuộc khu dân cư Tây Khánh 3 (vượt lũ) và phần mở rộng

Suốt đường

4

1.500

1.800

Tăng giá

12

Các đường thuộc khu dân cư Tây Khánh 4 (hẻm Tường Vi)

Suốt đường

4

1.500

1.800

Tăng giá

13

Đường cặp rạch Ông Mạnh

Đường tỉnh 943 - Bùi Văn Danh

4

1.600

2.000

Tăng giá, Điều chỉnh đoạn “Cầu sắt rạch Ông Mạnh-Nhà máy Ba Tấu”

Đường tỉnh 943 - KDC Đỗ Quang Thiệt

4

1.500

1.800

Tăng giá, Điều chỉnh đoạn “Bắc: Đường tỉnh 943 - Rạch Long Xuyên”

KDC Đỗ Quang Thiệt - Cuối đường (bao gồm KDC liền kề)

4

1.500

1.800

Tăng giá, Điều chỉnh đoạn “Nam: Đường tỉnh 943 - KDC Thiên Lộc (Tờ BĐ 87 thửa 24)” và “Đoạn còn lại”

14

Đường cặp rạch Mương Điểm

Suốt đường

4

1.500

1.800

Tăng giá

15

Đường cặp rạch Mương Khai Lớn

Đường tỉnh 943 - Rạch Bằng Tăng

4

1.500

1.800

Tăng giá

Đoạn còn lại

4

1.000

1.200

Tăng giá

16

Các đường tiếp giáp mương, rạch

Mương Cạn, Mương Cui, Rạch Rích, Rạch Cần Thăng, Mương Bà Khuê

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn

17

Đường cặp rạch Long Xuyên

Tờ 29, thửa 20 (Trại cưa 9 Khải) - cầu Bằng Tăng

4

1.500

1.800

Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Cầu Mương Lạng - cầu Bằng Tăng” và đoạn “Rạch rích (cầu cần thăng) - Cầu Mỹ Phú”

Đường tỉnh 943 (Trạm bơm Mỹ Hòa) - Cầu Cần Thăng

4

1.000

1.200

Đoạn còn lại (Cầu Cần Thăng - Đường 943 (cầu Phú Hòa))

4

1.000

1.200

18

Đường cặp rạch Mương Khai Nhỏ

Đường tỉnh 943 - KDC Nguyễn Thanh Bình

4

1.500

1.800

Tăng giá

19

Hẻm tổ 6, 7, 8, 12 Tây Khánh 4

Tất cả các đường

4

1.500

1.800

Tăng giá

20

Hẻm 11

Suốt đường

4

1.500

1.800

Tăng giá

21

Hẻm 13 rạch Bằng Lăng

Suốt đường

4

1.500

1.800

Tăng giá

22

Hẻm 21, 22, 23

Suốt đường

4

1.500

1.800

Tăng giá

23

Các đường còn lại khu dân cư Thiên Lộc

4

3.000

3.600

Tăng giá

24

Đường nhựa khóm Tây Khánh 5

Đường tỉnh 943 - phường Mỹ Phước

4

1.500

1.800

Tăng giá

25

Đường vào khu dân cư làng giáo viên Đại học và các đường trong khu dân cư

Đường tỉnh 943 - Các đường trong khu dân cư

4

1.500

1.800

Tăng giá

26

Hẻm Ấp Chiến Lược

Đường tỉnh 943 - Nguyễn Thái Học

4

1.500

1.800

Tăng giá

27

Đường cặp rạch Bằng Tăng

Đường tỉnh 943 - rạch Mương Khai Lớn

4

1.500

1.800

Tăng giá

28

Đường cặp rạch Bằng Lăng

Đường tỉnh 943 - Bùi Văn Danh

4

1.500

1.800

Tăng giá

29

Đường cặp rạch Mương Tắc

Trại giam - rạch Ông Mạnh

4

1.500

1.800

Tăng giá

30

Đường Mương Xã

Suốt đường

4

1.000

1.200

Tăng giá

31

Đường Rạch Bà Hai, Rạch Thầy Phó

Suốt đường

4

1.000

1.200

Tăng giá

32

Đường cặp rạch Mương Hội

Rạch Bằng Tăng - Tờ BĐ 45 thửa 293

4

1.000

1.200

Tăng giá

33

KDC Nguyễn Văn Ngọc

Các đường trong KDC

4

2.000

2.400

Tăng giá

34

Khu dân cư Trương Hoàng Sơn

Các đường trong KDC

4

2.000

2.400

Tăng giá

35

Khu dân cư Nguyễn Ngọc Ni

Các đường trong KDC

4

2.000

2.400

Tăng giá

36

Khu dân cư Huỳnh Thanh Liêm

Các đường trong KDC

4

1.500

1.800

Tăng giá

37

Khu dân cư Nguyễn Thanh Bình

Các đường trong KDC

4

1.500

1.800

Tăng giá

38

Khu dân cư Đỗ Quang Thiệt

Các đường trong KDC

4

1.500

1.800

Tăng giá

39

Khu dân cư Sở VHTT và DL

Các đường trong KDC

4

1.500

1.800

Tăng giá

40

Khu dân cư giáp Nhà máy xử lý nước thải (Tây Khánh 5)

Các đường trong KDC

4

1.500

1.800

Tăng giá

41

Các đường còn lại tiếp giáp các kênh

Kênh 76, Kênh 77, Kênh Ranh, Kênh Tây Thạnh I, Mương Ông Tỏ, Mương Xẻo Tào, Mương Hội Đồng Thu, Rạch Gòi Lớn, Mương Miễu

4

800

960

Tăng giá

42

Đường vào khu gia đình chính sách tại Khóm Tây Khánh 7

Suốt đường

4

 

2.500

Bổ sung mới

G

PHƯỜNG BÌNH KHÁNH

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Cầu Nguyễn Trung Trực - Mương Cơ Khí

1

11.000

13.200

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

Mương Cơ Khí - Cầu Trà Ôn

1

9.000

10.800

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

2

Quản Cơ Thành

Suốt đường

2

7.200

8.700

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

3

Hàm Nghi

Suốt đường

2

7.200

8.700

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

4

Tôn Thất Thuyết

Suốt đường

3

5.400

6.500

Tăng giá

5

Nguyễn Trường Tộ

Trần Hưng Đạo - Đề Thám

3

5.400

6.500

Tăng giá

Đề Thám - Cuối Đường

3

4.800

5.800

Tăng giá

6

Thành Thái

Cầu Tôn Đức Thắng - Hàm Nghi

3

4.800

5.800

Tăng giá

7

Đề Thám

Hàm Nghi - Nguyễn Trường Tộ

3

4.800

5.800

Tăng giá

Nguyễn Trường Tộ - Cuối đường

3

4.800

5.800

Tăng giá

8

Khu dân cư Sao Mai Bình Khánh 5

Đường số 7 (Đường Thục Phán nối dài)

3

5.000

6.000

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3

9

Đường cặp Sở Tài nguyên và Môi trường

Suốt đường

3

4.300

5.200

Tăng giá, chuyển từ đường loại 4 lên đường loại 3

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

10

Phan Bội Châu

Trần Hưng Đạo - Bến phà Mỹ Hòa Hưng

4

3.600

4.400

Tăng giá

11

Đường trên mương tổ 29

Trần Hưng Đạo - Ngô Lợi

4

3.600

4.400

Tăng giá

 

CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3

 

12

Lạc Long Quân

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

13

Thục Phán

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

14

Võ Trường Toản

Suốt đường

4

3.200

3.900

Tăng giá

15

Nguyễn Thiện Thuật

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

16

Nguyễn Tri Phương

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

17

Huỳnh Thúc Kháng

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

18

Đinh Công Tráng

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

19

Cao Thắng

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

20

Thái Phiên

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

21

Đốc Binh Kiều

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

22

Nguyễn An Ninh

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

23

Đội Cấn

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

24

Phan Văn Trị

Nguyễn Khắc Nhu - Thiên Hộ Dương

4

3.000

3.600

Tăng giá

25

Lương Văn Can

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

26

Phó Đức Chính

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

27

Nguyễn Khắc Nhu

Suốt đường

4

3.600

4.400

Tăng giá

28

Tống Duy Tân

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

29

Trương Định

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

30

Nguyễn Thượng Hiền

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

31

Khu dân cư Sao Mai Bình Khánh 5

Các đường còn lại

4

4.000

4.800

Tăng giá

32

Nguyễn Thanh Sơn

Suốt đường

4

3.600

4.400

Tăng giá

33

Ngô Lợi

Suốt đường

4

3.600

4.400

Tăng giá

34

Phan Bội Châu

Đoạn còn lại

4

2.700

3.300

Tăng giá

35

Các đường còn lại trong KDC Sao Mai

Các đường chưa có tên

4

3.500

4.200

Tăng giá

 

CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3

 

 

36

Lý Bôn

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

37

Triệu Thị Trinh

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

38

Mai Hắc Đế

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

39

Sư Vạn Hạnh

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

40

Lê Hoàn

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

41

Lý Đạo Thành

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

42

Lê Phụng Hiểu

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

43

Đinh Công Trứ

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

44

Lý Phật Mã

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

45

Lý Công Uẩn

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

46

Âu Cơ

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

47

Ỷ Lan

Suốt đường

4

3.500

4.200

Tăng giá

48

Võ Văn Hoài

Cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Tôn Đức Thắng

4

3.000

3.600

Tăng giá

Cầu Tôn Đức Thắng - cầu Thông Lưu

4

2.200

2.700

Tăng giá

49

Khu dân cư Sao Mai (Khu biệt thự còn một số chưa có tên đường)

4

3.000

3.600

Tăng giá

50

Nguyễn Khuyến

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

51

Tú Xương

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

52

Trần Cao Vân

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

53

Thiên Hộ Dương

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

54

Phạm Thế Hiển

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

55

Nguyễn Thái Bình

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

56

Lê Thị Hồng Gấm

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

57

Quách Thị Trang

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

58

Nguyễn Địa Lô

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

59

Lê Ngã

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

60

Dã Tượng

Suốt đường

4

2.100

2.600

Tăng giá

61

Nguyễn Cảnh Dị

Suốt đường

4

2.100

2.600

Tăng giá

62

Nguyễn Chích

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

 

CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5

 

 

63

Bùi Viện

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

64

Lý Văn Phức

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

65

Nguyễn Lữ

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

66

Trịnh Hoài Đức

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

67

Lê Quang Định

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

68

Nguyễn Nhạc

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

69

Phan Kế Bình

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

70

Hồ Biểu Chánh

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

71

Cường Để

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

72

Các đường còn lại

Suốt đường

4

 

3.000

Bổ sung mới

73

Đường Trà Ôn

Cầu Trà Ôn - Cầu Sáu Hành

4

2.500

3.000

Tăng giá, điều chỉnh giới hạn cho phù hợp

Cầu Sáu Hành - Ban Trị sự

4

2.000

2.400

Ban Trị sự - Cuối đường

4

1.500

1.800

74

Đường Dự Định

Tôn Thất Thuyết - Trương Định (sau Thánh thất Cao Đài)

4

2.100

2.600

Tăng giá

Các đường dự định còn lại

4

2.100

2.600

Tăng giá

75

KDC Tỉnh Đội (Sau cây xăng Hòa Bình)

Các đường trong KDC

4

4.000

4.800

Tăng giá

76

Đường nối Quản Cơ Thành và Nguyễn Thanh Sơn (Đường vào VP Khóm Bình Thới 3)

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

77

Đường số 1, 2 khu dân cư cán bộ

Suốt đường

4

2.100

2.600

Tăng giá

78

Nguyễn Văn Trỗi

Suốt đường

4

2.100

2.600

Tăng giá

79

Đường cặp Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật TNMT

Suốt đường

4

2.000

2.400

Tăng giá

80

Đường Mai Xuân Thưởng

Suốt đường

4

1.500

1.800

Tăng giá

81

Đường Thông Lưu - Tổng Hợi

Bờ hướng đông khu vực đô thị

4

1.500

1.800

Tăng giá

82

Hẻm tổ 21, 23

Khóm Bình Thới 3

4

2.000

2.400

Tăng giá

83

Các đường tiếp giáp đường Mai Xuân Thưởng (chỉ xác định một vị trí)

4

1,000

1.200

Tăng giá

 

KDC TỔNG HỢI

 

 

84

Phạm Phú Thứ

Suốt đường

4

1.000

1.200

Tăng giá

85

Dương Khuê

Suốt đường

4

1.000

1.200

Tăng giá

86

Phạm Đình Hổ

Suốt đường

4

1.000

1.200

Tăng giá

87

Nguyễn Siêu

Suốt đường

4

1.000

1.200

Tăng giá

88

Phạm Đình Toái

Suốt đường

4

1.000

1.200

Tăng giá

89

Bà Huyện Thanh Quan

Suốt đường

4

1.000

1.200

Tăng giá

90

Các đường còn lại

Cặp Rạch Ngã Cái, Rạch Hai Chơn, Kênh Cây Dong, Mương Trâu, Mương Tường, Xẻo Sao, Bổn Sầm

4

700

700

Điều chỉnh giới hạn

91

Đường Thông Lưu - Tổng Hợi

Cầu rạch Dứa - Rạch Trà Ôn

4

1.100

1.400

Tăng giá

92

Đường Âu Cơ (nối dài)

Nguyễn Trường Tộ - Lạc Long Quân

4

 

4.000

Bổ sung mới

93

Đường tổ 12-25

Suốt đường

4

 

2.500

Bổ sung mới

94

Đường Mương 25

Suốt đường

4

 

2.000

Bổ sung mới

H

PHƯỜNG MỸ QUÝ

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Suốt đường

1

15.000

18.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

2

Phạm Cự Lượng

Trần Hưng Đạo - Ung Văn Khiêm

1

10.000

12.000

Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1

Đoạn còn lại

1

10.000

12.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

3

Hồ Nguyên Trừng

Hồ Quý Ly - Trụ sở UBND phường

2

8.000

9.600

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

4

Đinh Lễ

 Đào Duy Từ - Hồ Quý Ly

2

8.000

9.600

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

5

Đào Duy Từ

 Hồ Nguyên Trừng - Lê Chân

2

8.000

9.600

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

6

Hồ Quý Ly

Phạm Cự Lượng - Lê Chân

2

8.000

9.600

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

7

Đinh Liệt

Suốt đường

2

8.000

9.600

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

8

Đặng Trần Côn

Phạm Cự Lượng - Hồ Nguyên Trừng

2

8.000

9.600

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

9

Đường Đoàn Thị Điểm (đường vào cụm công nghiệp chế biến thủy sản)

Suốt đường

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

10

Dương Diên Nghệ

Trần Hưng Đạo - Khu đô thị mới Tây Sông Hậu

2

7.000

8.400

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 2

11

Ngô Thời Sĩ

Suốt đường

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 2

12

Châu Mạnh Trinh

Suốt đường

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

13

Đỗ Nhuận

Suốt đường

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

14

Phùng Khắc Khoan

Suốt đường

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

15

Đường cặp kho Mai Hưng

Suốt đường

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

16

Khu đô thị mới Tây Sông Hậu

Dương Diên Nghệ

2

7.000

7.000

đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 2

17

Lê Chân

Trần Hưng Đạo - Ngã 4 khu dân cư trại cá giống

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 2

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

18

Thánh Thiên

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thanh đường loại 3

19

Phan Huy Ích

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thanh đường loại 3

IV

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

20

Lê Chân

Đoạn còn lại

4

4.000

4.800

Tăng giá

21

Mạc Đăng Dung

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

22

Đào Tấn

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

23

KDC Lê Chân

Các đường trong KDC

4

 

4.800

Bổ sung mới

24

Lý Trần Quán

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

25

Ngô Sĩ Liên

Suốt đường

4

4.000

4.800

Tăng giá

26

Hùng Vương (nối dài)

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

27

Hồ Quý Ly

Lê Chân - Cầm Bá Thước

4

3.000

3.600

Tăng giá

28

Giang Văn Minh

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

29

Hồ Bá Ôn

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

30

Hồ Bá Kiện

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

31

Lương Ngọc Quyến

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

32

Cầm Bá Thước

Suốt đường

4

3.000

3.600

Tăng giá

33

Đường cặp rạch Gòi Lớn

Cầu Đôi - Cuối đường (bên phải)

4

2.000

2.000

Điều chỉnh giới hạn từ các đoạn “Cầu Đôi - Hết cầu sắt trường Bùi Thị Xuân”, “Cầu Đôi - Mương Lý Sỹ (bên trái)”, “Mương Lý Sỹ - Cầu sắt trường Bùi Thị Xuân điểm B3 (bên trái)”, “Cầu sắt trường Bùi Thị Xuân- Đến hết giới hạn đô thị” và “Đoạn còn lại giáp Mỹ Hòa”

Cầu Đôi - Kênh Cây Lựu (bên trái)

4

2.000

2.000

Kênh Cây Lựu - Đường cặp rạch Mương Khai (bên trái)

4

1.000

1.000

34

Các đường còn lại trong khu tiểu thủ công nghiệp Mỹ Quý

Suốt đường

4

 

2.500

Bổ sung mới

35

Đường cặp Sông Hậu

Nhà máy thủy sản Nam Việt - Rạch Gòi Lớn

4

 

3.000

Bổ sung mới

36

Đường cặp Rạch Cây Lựu

Suốt đường

4

 

1.000

Bổ sung mới

37

Các đường còn lại trong KDC Trại Cá Giống

Suốt đường

4

 

3.000

Bổ sung mới

38

Đường cặp Kênh Đào

Đường Phạm Cự Lượng - Đường cặp Rạch Mương Khai

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Khu dân cư Xẻo Trôm 4 - Mương Chùa”

I

PHƯỜNG MỸ THẠNH

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Suốt đường

2

7.000

8.400

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

2

Chưởng Binh Lễ

Suốt đường

3

5.000

6.000

Tăng giá

III

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

3

Phan Xích Long

Trần Hưng Đạo vào 150 mét

4

1.500

1.800

Tăng giá

4

Hồ Huấn Nghiệp

Trần Hưng Đạo - Cầu Năm Sú

4

2.000

2.400

Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Trần Hưng Đạo - Cầu Sáu Bá”

5

Tăng Bạt Hổ

Trần Hưng Đạo - Cầu Lộ Xã

4

2.000

2.400

Tăng giá

6

Hẻm 1 khóm Thới An

Chưởng Binh Lễ - Cuối hẻm

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Chưởng Binh Lễ - Nhà máy thức ăn gia súc”

7

Đường cặp rạch Cái Dung

Cầu Cái Dung - Cầu Ba Khấu - Cầu Lộ Xã (Bờ phải)

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn, tăng giá đoạn “Ranh Trung Đoàn 3 - Mương Ba Khuỳnh”

Cầu Cái Dung - Cầu Lộ Xã - Cuối đường (Bờ trái)

4

1.500

1.500

Cầu Lộ Xã - Hết ranh Trung Đoàn 3 (Bờ phải)

4

1.500

1.500

Thửa 102, tờ 21 - Ranh Trung Đoàn 3 (Bờ trái)

4

1.500

1.500

Ranh Trung Đoàn 3 - Mương Ba Khuỳnh

4

300

400

Cầu Cái Dung - Vàm sông Hậu (2 bờ)

4

1.500

1.500

8

Đường cặp sông Hậu

Cầu Cái Sắn - Cầu Củi

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Cầu Củi - Cty DL Miền Núi An Giang”

Ranh Mỹ Thới - Rạch Cái Dung

4

1.500

1.500

9

Đường vào Sở Giao thông cũ

Trần Hưng Đạo - Cổng Sở Giao thông vận tải cũ

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Suốt đường”

10

Đường lộ mới Hòa Thạnh

Trần Hưng Đạo - Chợ Cái Sắn

4

1.800

2.200

Tăng giá đoạn “Trần Hưng Đạo - Chợ Cái Sắn”, điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Đường lộ mới Hòa Thạnh (bên trái) (Trần Hưng Đạo - Cầu Mương Thơm Mới (trừ khu dân cư Hòa Thạnh) và Đường lộ mới Hòa Thạnh (Tờ bản đồ 69 thửa 11 - Cầu Mương Thơm)”

KDC Hòa Thạnh - Cầu Mương Thơm mới

4

1.800

1.800

11

Đường rạch Cái Sắn Sâu

Suốt đường

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Cầu Sáu Nhờ (Năm Sú) - Tờ bản đồ 51 thửa 63” và “Đoạn còn lại”

12

Đường Hồ Huấn Nghiệp (nối dài)

Cầu Năm Sú - Hết thửa 47, Tờ BĐ 55

4

1.500

1.800

Tăng giá đoạn “Cầu Năm Sú - Hết thửa 47, Tờ BĐ 55”, điều chỉnh đoạn “Đường cầu Sáu Bá - cầu Mương Thơm mới”

Thửa 90, Tờ BĐ 55 - Rạch Mương Thơm

4

1.500

1.500

13

Đường Nhà máy Gạch Acera

Trần Hưng Đạo - ranh Mỹ Thới

4

1.500

1.800

Tăng giá

Ranh Mỹ Thới - Cầu Bờ Hồ

4

1.200

1.500

Tăng giá

14

Đường trục Đông Thạnh A

Suốt đường

4

2.400

2.900

Tăng giá

15

Đường Rạch Mương Thơm

Rạch Cái Sắn Lớn - Cầu Tám Bổ

4

420

510

Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Bờ trái: cầu Đình - Cầu Tám Bổ” và “Bờ phải: cầu Hai Đề - Cầu khu dân cư Ba Khuỳnh”

Cầu Tám Bổ - Mương Ba Khuỳnh

4

500

600

16

Đường cặp Rạch Ngã Cái

Cầu Tám Bổ - Ranh Vĩnh Trinh

4

300

400

Tăng giá

17

Đường Ba Khấu - Đường vào KDC Nguyễn Ngọc Trung

 

4

1.000

1.000

Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Đường Ba Khấu - cầu Tư Bọ”

18

Đường cầu Bờ Hồ - cầu Phú Thuận

 

4

300

400

Tăng giá

19

Đường cầu Bờ Hồ - cầu Vĩnh Trinh

 

4

300

400

Tăng giá

20

Đường cặp rạch Cái Sắn Lớn

Cầu Đình - Ranh Vĩnh Trinh

4

350

420

Tăng giá

Cầu Cái Sắn Lớn - Cầu Năm Sú

4

 

1.000

Bổ sung mới

21

Khu vực cồn Thới Hòa

 

4

300

400

Tăng giá

22

Khu dân cư Nguyễn Ngọc Trung

Các đường trong KDC

4

500

600

Tăng giá

23

Đường Bê tông

Trần Hưng Đạo - Đường cặp Sông Hậu

4

 

1.500

Bổ sung mới

24

Đường vào KDC Trung đoàn 3

Trần Hưng Đạo - KDC Trung đoàn 3

4

 

2.000

Bổ sung mới

25

Các đường còn lại

Đường cặp rạch Cái Dung, cặp rạch Mương Thơm, cặp Kênh Phú Xuân, Cặp Kênh Ranh (đoạn còn lại)

4

 

500

Bổ sung mới

26

Đường Cái Sắn Cạn

Cầu Tám The - Đường bến phụ Phà Vàm Cống

4

 

1.500

Bổ sung mới

J

PHƯỜNG MỸ THỚI

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Suốt đường

2

8.000

9.600

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

2

Trần Quang Khải

Suốt đường

2

6.000

7.200

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

II

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

3

Trần Quý Cáp

Trần Hưng Đạo - Cầu Đình

4

3.500

4.200

Tăng giá

 

CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC TRẦN QUANG KHẢI

 

4

Hàn Mạc Tử

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

5

Đông Hồ

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

6

Ngô Tất Tố

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

7

Vũ Ngọc Phan

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

8

Hoàng Ngọc Phách

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

9

Nguyễn Hiến Lê

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

10

Xuân Diệu

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

11

Tô Ngọc Vân

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

12

Bảo Định Giang

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

13

Nguyên Hồng

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

14

Nguyễn Trọng Quyền

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

15

Cao Văn Lầu

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

16

Các đường còn lại

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

 

CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KDC THẠNH AN (AFIEX)

 

17

Nam Cao

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

18

Nguyễn Công Hoan

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

19

Vũ Trọng Phụng

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

20

Các đường còn lại

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

21

Trần Văn Ơn

Suốt đường

4

2.000

2.400

Tăng giá

22

Đặng Thúc Liêng

Suốt đường

4

1.600

2.000

Tăng giá

23

Phan Văn Trị

Suốt đường

4

1.900

2.300

Tăng giá

24

Đường cặp rạch Cái Sao

Vàm sông Hậu - Cầu Cái Sao (bờ phải)

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn, tăng giá đoạn “Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao trên)”

Vàm sông Hậu (Thửa 53, Tờ 32) - Cầu Đình (bờ trái)

4

1.500

1.500

Cầu Đình - Cầu Cái Sao (bờ trái)

4

1.500

1.500

Cầu Cái Sao - Tờ bản đồ 49 thửa 137(bờ trái), Cầu Bê tông (Tờ BĐ 48, thửa 11 (bờ phải ))

4

1.500

1.500

Tờ bản đồ 49 thửa 137 - Ranh giới hành chính phường (bờ trái)

4

600

600

Cầu Bê tông (Tờ BĐ 48, thửa 11) - Kênh Ngã Bát

4

600

600

Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao dưới)

4

600

600

Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao trên)

4

300

400

25

Đường cặp rạch Gòi Lớn

Vàm Sông Hậu - Rạch Ba Miễu

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn cho phù hợp

Cầu Ba Miễu - Cầu Bùi Thị Xuân

4

1.200

1.200

Cầu Bùi Thị Xuân - Cầu Ngã Cái

4

800

800

Đoạn còn lại giáp Kênh Bằng Tăng

4

400

400

26

Đường cặp rạch Gòi Bé

Trần Hưng Đạo (Cầu Gòi Bé - bờ trái) - Nguyễn Hiến Lê

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn cho phù hợp

Trần Hưng Đạo - Vàm sông Hậu

4

1.500

1.500

Trần Hưng Đạo (Cầu Gòi Bé - bờ phải) - Rạch Ba Miễu

4

1.500

1.500

Rạch Ba Miễu - Hết đường (rạch Gòi Bé trong)

4

1.500

1.500

Cầu rạch Gòi Bé - KDC Đức Thành

4

 

400

Bổ sung mới

27

Đường Ba Miễu trong

Cầu Ba Miễu - Rạch Gòi Bé (bờ phải)

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn cho phù hợp

Rạch Gòi Lớn - Cuối đường (bờ trái)

4

1.500

1.500

28

Đường cặp sông Hậu

Bê tông Ly Tâm - Rạch Cái Sao

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Rạch Gòi Bé - ranh Mỹ Thạnh”

Rạch Cái Sao - Ranh Mỹ Thạnh

4

1.500

1.500

29

Đường cặp Nhà máy ACERA

Trần Hưng Đạo - Ranh Mỹ Thạnh

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Trần Hưng Đạo vô 300m” và “đoạn còn lại”

30

Đường lộ cũ

Cầu Hai Tựu - Sông Hậu

4

1.500

1.800

Tăng giá

31

Đường cặp Trường THPT Nguyễn Công Trứ

Suốt đường

4

1.000

1.200

Đổi tên đường từ đoạn “Đường vào Trường THPT Mỹ Thới”

32

KDC Chợ Cái Sao

Các đường trong KDC

4

4.000

4.800

Tăng giá

33

Đường vào KDC Ngô Phước Hải

Rạch Gòi Lớn - KDC

4

 

800

Bổ sung mới

34

Đường cặp Kênh Chín Xe

Cầu Ngã Cái - Rạch Bằng Tăng

4

 

400

Bổ sung mới

35

Đường Đức Thành

Nguyễn Hiến Lê - Phường đôi (đối diện ngã 3 rạch Gòi Bé)

4

1.900

1.900

Điều chỉnh giới hạn từ Đường cặp rạch Gòi Bé “Nguyễn Hiến Lê - ngã ba rạch Gòi Bé” và “Cầu Ba Miểu - Ranh xã Phú Thuận (Thoại Sơn)”, tăng giá đoạn “Phường đôi (đối diện ngã 3 rạch Gòi Bé) - Cầu Đức Thành 3 (giáp xã Phú Thuận)”

Phường đôi (đối diện ngã 3 rạch Gòi Bé) - Cầu Đức Thành 3 (giáp xã Phú Thuận)

4

720

900

36

Đường Tây An - Phú Hòa

Ngã 3 rạch Gòi Bé - Cầu Đức Thành 3 (giáp xã Phú Thuận) (Bờ phải rạch Gòi Bé)

4

 

400

Bổ sung mới

37

Đường cặp rạch Bằng Tăng (Đường bê tông nằm trong dự án nuôi trồng thủy sản tây đường tránh)

Ranh Mỹ Quý - Ranh Mỹ Thạnh

4

 

600

Bổ sung mới

38

Đường cặp rạch Bằng Tăng (Đường đất)

Ranh Mỹ Quý - Ranh Mỹ Thạnh

4

 

400

Bổ sung mới

39

Đường cặp Kênh Bờ Ao

Cầu Đức Thành 3 - Rạch Cái Sao dưới (giáp Mỹ Thạnh)

4

 

800

Bổ sung mới

40

Kênh Lung Cầu (cặp nhà yến chú út Lê)

Cái Sao Trên - Kênh 9 Xe

4

 

400

Bổ sung mới

41

Đường cặp Mương Đình Tú

Cầu bộ hành nhà chú 10 Linh - Cầu Ngã Bát Tây Thạnh

4

 

400

Bổ sung mới

K

PHƯỜNG BÌNH ĐỨC

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Cầu Trà Ôn - đường ấp Chiến lược

2

6.500

7.800

Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

2

Trần Hưng Đạo

Đường ấp Chiến lược - Cầu Cần Xây

3

5.500

6.600

Tăng giá

Cầu Cần Xây - Cầu Xép Bà Lý

3

4.500

5.400

Tăng giá

III

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

3

Chợ Trà Ôn

Các đường đối diện Nhà lồng chợ

4

4.000

4.800

Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Các đường xung quanh chợ Trà Ôn (toàn bộ) và Đường sau chợ Trà Ôn (Rạch Trà Ôn - Chợ Trà Ôn)”

Các đường còn lại

4

3.000

3.600

4

Đường Kè Sông Hậu

Suốt đường

4

2.500

3.000

Tăng giá

5

Đường đối diện đường ấp chiến lược

Trần Hưng Đạo - Kè Sông Hậu

4

3.000

3.600

Tăng giá

6

Đường Trà Ôn

Cầu Trà Ôn - Cầu rạch Dầu

4

2.000

2.000

Điều chỉnh giới hạn bỏ “đoạn còn lại”

Cầu rạch Dầu - Cầu Phan Bội Châu

4

1.500

1.500

7

Đường rạch Dầu

Rạch Trà Ôn - Cầu qua Chùa Đức Thành

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn từ Đường Rạch Dâu “Suốt tuyến”

8

Đường cặp rạch Cần Xây

Trần Hưng Đạo - Cầu Liên Khóm

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Chân lộ Trần Hưng Đạo vô 300m” và “Từ 300m - Cầu Liên Khóm”

Đoạn còn lại

4

1.000

1.000

9

Đường cặp rạch Xép Bà Lý

Trần Hưng Đạo - Hết đường Bê tông

4

1.500

1.500

Điều chỉnh giới hạn toàn tuyến

Hết đường Bê tông - Kênh Cây Dong

4

1.000

1.000

Đường bến đò Xép - Sông Hậu

4

1.000

1.000

Các đường còn lại

4

 

700

Bổ sung mới

10

Đường cặp rạch Tầm Vu

Suốt đường

4

1.000

1.000

Điều chỉnh giới hạn từ một phần “Đường cặp rạch Ngã Cái (Suốt đường)”

11

Đường bến đò Xép

Suốt đường

4

2.000

2.000

Điều chỉnh giới hạn từ “Đường đối diện nhà máy Gạch Long Xuyên (Trần Hưng Đạo - Sông Hậu)”

12

Khu dân cư Tỉnh đội

Các đường trong KDC

4

2.500

3.000

Tăng giá

13

KDC Bình Đức

Đường số 1

4

4.000

4.800

Tăng giá

Các đường còn lại

4

3.000

3.600

Tăng giá

14

Đường bệnh viện Y học cổ truyền

Suốt đường

4

2.500

2.500

Điều chỉnh tên từ “Đường vào bãi rác (Suốt đường)”

15

Khu Tái định cư Bình Đức

Các đường trong khu tái định cư

4

2.000

2.400

Tăng giá

16

Đường cặp Kênh Mương Trâu

Suốt đường

4

 

1.200

Bổ sung mới

17

Hẻm 47A

Suốt đường

4

 

2.000

Bổ sung mới

18

Đường cặp rạch Xẻo Sao

Cầu Phan Bội Châu - Kênh Cây Dong

4

 

1.000

Bổ sung mới

19

Đường tổ 44, 45

Trần Hưng Đạo - Tu viện Thánh gia

4

 

2.000

Bổ sung mới

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất NQ 16/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

I

Xã Mỹ Khánh

 

 

 

1

Khu vực 1: Đất ở tại nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):

 

 

 

a

Đất ở tại nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã

 

 

 

-

Xã Mỹ Khánh

 

 

 

 

Cầu Bà Bóng - Trạm Y tế

700

840

Tăng giá

2

Khu vực 2: Đất ở tại nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

 

 

-

Đường liên xã

 

 

 

 

Cầu Thông Lưu - Cầu Mương Chen

1.800

2.200

Tăng giá

 

Cầu Mương Chen - Cầu Thầy giáo

1.200

1.500

Tăng giá

 

Cầu Thầy giáo - Cầu Bổn Sâm

1.100

1.400

Tăng giá

 

Cầu Bổn sầm - Cầu Bà Bóng

1.000

1.200

Tăng giá

 

Trạm Y tế - Xã Vĩnh Thành

800

960

Tăng giá

II

Xã Mỹ Hòa Hưng

 

 

 

1

Khu vực 1: Đất ở tại nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):

 

 

 

 

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:

 

 

 

-

Chợ Trà Mơn (xã Mỹ Hòa Hưng)

 

 

 

 

Các lô nền đối diện mặt tiền chợ

5.000

6.000

Tăng giá

2

Khu vực 2: Đất ở tại nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

 

 

 

-

Đường chính qua trung tâm hành chính xã (Bến phà Trà Ôn - Bến phà Ô Môi)

1.200

1.500

Tăng giá

-

Đường Mỹ Khánh 2

 

 

 

 

Cầu Đình - Trường tiểu học Đoàn Thị Điểm (điểm phụ)

300

360

Tăng giá

 

Trạm Y tế - Bến phà Trà Ôn

400

480

Tăng giá

-

Đường cặp rạch Trà Mơn (Suốt tuyến)

300

360

Tăng giá

-

Đường Thuận Hiệp (Cầu đầu lộ - Miếu Ông Hổ)

500

600

Tăng giá

-

Đường Mỹ An 1, 2 (Cầu Hai Diệm - Cầu Rạch Rích)

300

360

Tăng giá

-

Đường Tuyến Xếp Dài (Tư Nở - Rạch Rích)

520

630

Tăng giá

-

Đường sau chợ Trà Mơn (Cầu Út Lai - Chợ Trà Mơn)

700

840

Tăng giá

-

Tuyến đường Cầu Sáu Ỵ - Bến phà Ô Môi

300

360

Tăng giá

-

Tuyến đường phà Trà Ôn - Rạch Sung (cặp Sông Hậu)

300

360

Tăng giá

-

Các đường trong Khu dân cư Mỹ Khánh 2 (vượt lũ)

300

360

Tăng giá

-

Khu dân cư Mỹ An 2

400

480

Tăng giá

-

Đường Mỹ Khánh 1 (Điểm phụ Trường tiểu học Đoàn Thị Điểm - Miếu Ông Hổ)

200

240

Tăng giá

-

Đường Bê tông (Cầu Bảy Thìn - Đường nhánh rạch Rích)

 

450

Bổ sung mới

-

Tuyến kênh Ông Cào (Cầu Tư Cảnh - Hết đường Bê tông)

 

450

-

Đường Bê tông (Cống Út Na - Cầu Nam Dần)

 

450

-

Các đường đất còn lại toàn xã

150

400

Tăng giá

[...]