Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Số hiệu 01/2022/NQ-HĐND
Ngày ban hành 29/04/2022
Ngày có hiệu lực 10/05/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Nguyễn Tiến Thành
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2022/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 29 tháng 4 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP, CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH KHÓA XVII
KỲ HỌP ĐỂ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Phílệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phílệ phí;

Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Xét Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp li, điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 09/BC-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tho luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các cơ quan được giao nhiệm vụ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm đnh cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường.

b) Các tổ chức, cá nhân đề nghị cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường.

c) Các cơ quan, tổ chức và cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Mức thu phí

STT

NỘI DUNG

MỨC THU PHÍ
(đồng/giấy phép/dự án, cơ sở)

I

CẤP TỈNH

 

1

Đối với Dự án đầu tư nhóm II, III

 

1.1

Đối với Dự án đầu tư thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

9.500.000

1.2

Đối với Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

1.2.1

Dự án đầu tư nhóm II

14.100.000

1.2.2

Dự án đầu tư nhóm III

13.100.000

2

Đối với Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực thi hành; dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp cấp lại giấy phép môi trường

 

2.1

Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có tiêu chí về môi trường như Dự án đầu tư nhóm II

9.800.000

2.2

Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có tiêu chí về môi trường như Dự án đầu tư nhóm III

9.000.000

3

Đối với Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp điều chỉnh giấy phép môi trường

1.300.000

II

CẤP HUYỆN

 

1

Đối với Dự án đầu tư nhóm III

8.500.000

2

Đối với Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dch vụ tập trung hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực thi hành; dự án đầu tư, cơ sở cấp lại giấy phép môi trường

5.600.000

3

Đối với Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung điều chỉnh giấy phép môi trường

1.200.000

Điều 3. Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí

1. Cơ quan thu phí

a) Cấp tỉnh: Sở Tài nguyên và Môi trường.

b) Cấp huyện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

2. Các trường hợp miễn, giảm nộp phí: Không.

[...]