STT
|
Tên
công trình
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
thành phố
|
Diện
tích thu hồi đất (ha)
|
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;
|
1
|
Xây dựng khu hiệu bộ, phòng chức
năng Trường tiểu học Bảo Bình
|
Bảo
Bình
|
Cẩm
Mỹ
|
0.20
|
2
|
Xây dựng mới trụ sở làm việc UBND
xã Sông Nhạn
|
Sông
Nhạn
|
Cẩm
Mỹ
|
0.68
|
3
|
Xây dựng Trường mầm non Sông Ray
(phân hiệu ấp 1)
|
Sông
Ray
|
Cẩm
Mỹ
|
0.69
|
4
|
Xây dựng mới trụ sở làm việc UBND
xã Thừa Đức
|
Thừa
Đức
|
Cẩm
Mỹ
|
0.67
|
5
|
Xây dựng Trường mầm non Xuân Bảo
(phân hiệu)
|
Xuân
Bảo
|
Cẩm
Mỹ
|
0.30
|
6
|
Trường THCS Võ Thị Sáu (mở rộng)
|
Xuân
Đông
|
Cẩm
Mỹ
|
0.05
|
7
|
Xây dựng Trường mầm non Xuân Đông (phân
hiệu ấp Bể Bạc)
|
Xuân
Đông
|
Cẩm
Mỹ
|
0.26
|
8
|
Xây dựng mới trụ sở làm việc Công
an xã Xuân Mỹ
|
Xuân
Mỹ
|
Cẩm
Mỹ
|
0.20
|
9
|
Trường tiểu học Xuân Mỹ (mở rộng)
|
Xuân
Mỹ
|
Cẩm
Mỹ
|
0.12
|
10
|
Xây dựng mới trụ sở làm việc UBND
xã Xuân Quế
|
Xuân
Quế
|
Cẩm
Mỹ
|
1.00
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng Trường TH Nguyễn
Bá Ngọc (điểm Mít Nài)
|
La
Ngà
|
Định
Quán
|
0.56
|
12
|
Phân hiệu Trường mầm non Tuổi Thơ
(Điểm ấp 6)
|
Thanh
Sơn
|
Định
Quán
|
1.40
|
13
|
Trường mầm non Hoa Hồng thị trấn Định
Quán
|
thị
trấn Định Quán
|
Định
Quán
|
1.00
|
14
|
Trường tiểu học Nguyễn Du
|
thị
trấn Định Quán
|
Định
Quán
|
1.10
|
15
|
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai
|
Thị
trấn Định Quán
|
Định
Quán
|
1.30
|
16
|
Nhà văn hóa ấp 18 Gia Đình
|
Bảo
Quang
|
Long
Khánh
|
0.07
|
17
|
Trường Mẫu giáo An Phước
(thửa đất số 116, tờ bản đồ số 52)
|
An
Phước
|
Long
Thành
|
0.65
|
18
|
Trường THCS An Phước (mở rộng)
(đất hiện hữu thửa 112, tờ 52, mở rộng
sang thửa 82, tờ bản đồ số 52 xã An Phước)
|
An
Phước
|
Long
Thành
|
0.23
|
19
|
Trường mẫu giáo Cẩm Đường
(đất hiện hữu thửa 8, tờ 45 mở rộng
một phần các thửa đất số 56, 58, 59 tờ bản đồ số 11)
|
Bàu
Cạn
|
Long
Thành
|
0.58
|
20
|
Trường THCS Tân Thành
(một phần thửa đất số 14, tờ bản đồ
số 36 xã Bàu Cạn)
|
Bàu
Cạn
|
Long
Thành
|
1.42
|
21
|
Trường mầm non Thái Hiệp Thành
(một phần thửa đất số 14, tờ bản đồ
số 36 xã Bàu Cạn)
|
Bàu
Cạn
|
Long
Thành
|
1.00
|
22
|
Trụ sở Công an xã Lộc An
(một phần thửa 832, tờ 42 xã Lộc
An)
|
Lộc
An
|
Long
Thành
|
0.24
|
23
|
Trụ sở trung đội dân quân thường trực
KCN Lộc An - Bình Sơn
(Thửa số 54,
99 tờ bản đồ số 01, xã Long An)
|
Long
An
|
Long
Thành
|
0.10
|
24
|
Trường tiểu học Long Thành C
(thuộc một phần thửa đất số 27, tờ bản đồ số 7 và một phần các thửa 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
tờ 26 xã Long Đức)
|
Long
Đức
|
Long
Thành
|
0.93
|
25
|
Trường tiểu học Long Phước
(thửa đất số 26, tờ bản đồ số 25, mở
rộng sang các thửa 27, 28, 147, 148 tờ bản đồ số 25 xã Long Phước)
|
Long
Phước
|
Long
Thành
|
0.45
|
26
|
Trường tiểu học Tam Thiện
(thuộc thửa đất số 49, tờ bản đồ số
71 xã Phước Thái)
|
Phước
Thái
|
Long
Thành
|
0.91
|
27
|
Trường tiểu học Thái Thiện
(thửa số 7, 9, 11, 12, 25, 26, 27,
28 tờ bản đồ số 30 và thửa số 1, 2, 3, 8, 9, 39 tờ bản đồ số 34, thửa số 111,
123 tờ bản đồ số 81 và thửa số 1, 3, tờ bản đồ số 84 xã Phước Thái)
|
Phước
Thái
|
Long
Thành
|
1.53
|
28
|
Trụ sở UBND xã Tam An
(thửa đất số 430, tờ bản đồ số 27
xã Tam An)
|
Tam
An
|
Long
Thành
|
0.80
|
29
|
Trường tiểu học Long Thành B
(thuộc một phần các thửa số 6, 14,
24, 27, 236, 319, 395, 430, 431, 493, 494, 497, 489 tờ bản đồ số 23 thị trấn Long Thành)
|
thị
trấn Long Thành
|
Long
Thành
|
1.40
|
30
|
Dự án khẩn cấp bảo tồn Voi tỉnh Đồng
Nai giai đoạn 2014 - 2020 tại xã Đắc Lua và xã Tà Lài
|
Đắc
Lua - Tà Lài
|
Tân
Phú
|
7.60
|
31
|
Trường tiểu học Nguyễn Du
|
Gia
Kiệm
|
Thống
Nhất
|
1.30
|
32
|
Trạm y tế xã Lộ 25
|
Lộ
25
|
Thống
Nhất
|
0.07
|
33
|
Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ (mở rộng)
|
Lộ
25
|
Thống
Nhất
|
0.24
|
34
|
Trường mầm non Họa Mi (mở rộng)
|
Lộ
25
|
Thống
Nhất
|
0.40
|
35
|
Trường THCS Lý Tự Trọng
|
Lộ
25
|
Thống
Nhất
|
2.00
|
36
|
Trường tiểu học Nguyễn Trãi
|
Hưng
Thịnh
|
Trảng
Bom
|
1.10
|
37
|
Trường mầm non Xuân Trường
|
Xuân
Trường
|
Xuân
Lộc
|
0.30
|
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
|
38
|
Nạo vét bờ trái tuyến rạch Cái Cầu
(Suối Xiệp) đoạn qua phường Bửu Hòa, phường Hóa An, thành phố Biên Hòa
|
Bửu
Hòa, Hóa An
|
Biên
Hòa
|
3.84
|
39
|
Giáo xứ Tân Lộc
|
Tân
Mai
|
Biên
Hòa
|
0.07
|
40
|
Đường nội ô ấp 1 đi ấp 5, ấp 6 xã
Sông Ray
|
Sông
Ray
|
Cẩm
Mỹ
|
0.66
|
41
|
Mương tiêu ấp 10, xã Sông Ray
|
Sông
Ray
|
Cẩm
Mỹ
|
0.72
|
42
|
Đường nội đồng cống 7 cửa đi ấp 1, ấp
2, ấp 3 xã Sông Ray
|
Sông
Ray
|
Cẩm
Mỹ
|
1.80
|
43
|
Đường Nội đồng ấp 2, Xuân Tây
|
Xuân
Tây
|
Cẩm
Mỹ
|
1.80
|
44
|
Hồ Cà Ròn và hệ thống kênh
|
Gia
Canh
|
Định
Quán
|
10.50
|
45
|
Đường 774B (Tà Lài - Trà Cổ)
|
Phú
Hòa, Gia Canh
|
Định
Quán
|
5.74
|
46
|
Đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc
đi Tỉnh lộ 763
|
Phú
Túc
|
Định
Quán
|
2.00
|
47
|
Nâng cấp, sửa chữa đường 118 (đường
118- Sông Đồng Nai)
|
Phú
Vinh, Phú Tân
|
Định
Quán
|
10.50
|
48
|
Kênh nội đồng Trạm bơm ấp 1 Thanh
Sơn
|
Thanh
Sơn
|
Định
Quán
|
20.00
|
49
|
Đường vành đai thị trấn Định Quán
|
thị
trấn Định Quán
|
Định
Quán
|
7.50
|
50
|
Nâng cấp, sửa chữa đường Cầu Trắng
|
thị
trấn Định Quán
|
Định
Quán
|
7.70
|
51
|
Đường Bảo Hòa - Long Khánh (đoạn qua
TP. Long Khánh)
|
Bàu
Trâm, Xuân Hòa
|
Long
Khánh
|
0.28
|
52
|
Đường N5,D4,N3
|
Bình
Lộc
|
Long
Khánh
|
0.87
|
53
|
Trạm 220kV Long Khánh và hướng tuyến
các đường dây đấu nối
|
Hàng
Gòn
|
Long
Khánh
|
0.27
|
54
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
An
Phước, thị trấn Long Thành
|
Long
Thành
|
3.90
|
55
|
Trạm Biến áp 500KV Bắc Châu Đức và
đường dây đấu nối
|
Bàu
Cạn, Phước Bình, Tân Hiệp
|
Long
Thành
|
2.40
|
56
|
Xây dựng tuyến thoát nước mưa từ
Khu dân cư Kim Oanh qua Khu tái định cư Bình Sơn ra suối Ông Trữ tại xã Bình
Sơn, huyện Long Thành
|
Bình
An
|
Long
Thành
|
2.08
|
57
|
Trạm 110KV sân bay Long Thành và đường
dây đấu nối
|
Bình
Sơn, Long An
|
Long
Thành
|
0.85
|
58
|
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ đường
Võ Thị Sáu đến đường Vũ Hồng Phô)
|
Long
Đức
|
Long
Thành
|
1.20
|
59
|
Đường Long Phước - Phước Thái
|
Long
Phước, Phước Thái
|
Long
Thành
|
31.04
|
60
|
Đường Phước Bình - Bàu Cạn - Cẩm Đường
|
Phước
Bình, Tân Hiệp, Bàu Cạn
|
Long
Thành
|
38.25
|
61
|
Đường vào khu Logistics xã Tân Hiệp
|
Tân
Hiệp
|
Long
Thành
|
0.40
|
62
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn từ đường
Võ Thị Sáu đến đường Vũ Hồng Phô).
|
thị
trấn Long Thành
|
Long
Thành
|
1.37
|
63
|
Đường Chu Văn An ra Phạm Văn Đồng
và đoạn từ Trung tâm văn hóa thể thao huyện ra hẻm 224 xã An Phước
|
thị
trấn Long Thành
|
Long
Thành
|
0.73
|
64
|
Cầu Phước An kết nối với tỉnh Bà Rịa
Vũng Tàu
|
Phước
An
|
Nhơn
Trạch
|
8.51
|
65
|
Kiên cố hóa tuyến kênh Bà Ký (đoạn
từ đường Lý Thái Tổ đến đường 25C)
|
Phước
Thiền, Hiệp Phước, Long Thọ
|
Nhơn
Trạch
|
5.00
|
66
|
Trường mầm non Đắc Lua điểm trường
Đabongkua
|
Đắc
Lua
|
Tân
Phú
|
0.14
|
67
|
Mở rộng trường mầm non Phú Thịnh
|
Phú
Thịnh
|
Tân
Phú
|
0.53
|
68
|
Đường ven lô 203-205
|
Bàu
Hàm 2
|
Thống
Nhất
|
2.20
|
69
|
Đường bên hông chợ đầu mối (giai đoạn
2)
|
Bàu
Hàm 2
|
Thống
Nhất
|
6.10
|
70
|
Đường phía Nam Khu công nghiệp Dầu
Giây
|
Hưng
Lộc
|
Thống
Nhất
|
3.72
|
71
|
Đường N7 giai đoạn 3
|
thị
trấn Dầu Giây
|
Thống
Nhất
|
6.00
|
72
|
Đường 135
|
Xuân
Thiện
|
Thống
Nhất
|
5.40
|
73
|
Cải tạo đường dây 110kv TBA 200kv
TĐ Trị An - TBA Kiệm Tân
|
Cây
Gáo, Thanh Bình
|
Trảng
Bom
|
0.06
|
74
|
Sửa chữa, đào, nạo, vét lòng hồ chứa
nước Suối Đầm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Sông
Thao
|
Trảng
Bom
|
1.20
|
75
|
Đường dây 110Kv Định Quán 2-Vĩnh An
|
Thanh
Bình
|
Trảng
Bom
|
0.19
|
76
|
Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường
Hùng Vương đến đường Lý Nam Đế)
|
thị
trấn Trảng Bom
|
Trảng
Bom
|
0.46
|
77
|
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường
Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương)
|
thị
trấn Trảng Bom
|
Trảng
Bom
|
0.80
|
78
|
Đường Lương Thế Vinh (đoạn từ đường
Lê Lai đến đường Lý Thường Kiệt)
|
thị
trấn Trảng Bom
|
Trảng
Bom
|
0.30
|
79
|
Đường N1 (đoạn từ đường Ngô quyền đến
đường D6)
|
thị
trấn Trảng Bom
|
Trảng
Bom
|
0.60
|
80
|
Đường Lê Lai (đoạn từ đường Hùng Vương
đến đường Lý Nam Đế)
|
thị
trấn Trảng Bom
|
Trảng
Bom
|
0.50
|
81
|
Trạm 110kV Tân
An và đấu nối
|
Tân
An
|
Vĩnh
Cửu
|
0.41
|
82
|
Đường Hùng Vương - Trần Phú (Đoạn từ
đường Đoàn Thị Điểm đến đường Chu Văn An)
|
thị
trấn Gia Ray
|
Xuân
Lộc
|
0.30
|
83
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (giai đoạn
2)
|
thị
trấn Gia Ray, Xuân Tâm
|
Xuân
Lộc
|
2.92
|
84
|
Cầu Suối Tà Rua xã Xuân Bắc
|
Xuân
Bắc
|
Xuân
Lộc
|
0.03
|
85
|
Cầu Đập Tràn (ấp 2B)
|
Xuân
Bắc
|
Xuân
Lộc
|
0.12
|
86
|
Cầu Suối vườn ươm ấp 2B, xã Xuân Bắc
|
Xuân
Bắc
|
Xuân
Lộc
|
0.13
|
87
|
Đường Suối Rết
B xã Xuân Định
|
Xuân
Định
|
Xuân
Lộc
|
3.41
|
88
|
Xây dựng hệ thống chống úng xã Xuân
Hưng
|
Xuân
Hưng
|
Xuân
Lộc
|
0.71
|
89
|
Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm
|
Xuân
Hưng, Xuân Tâm
|
Xuân
Lộc
|
9.99
|
90
|
Kênh cấp 2 nội đồng, hồ Gia Măng
|
Xuân
Tâm, Xuân Hiệp, Lang Minh
|
Xuân
Lộc
|
6.58
|
91
|
Nâng cấp mở rộng đường Xuân Thành -
Trảng Táo
|
Xuân
Thành, Xuân Trường
|
Xuân
Lộc
|
6.72
|
c) Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh
viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo;
khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
92
|
Khu tái định cư Long Đức
|
Long
Đức
|
Long
Thành
|
29.98
|
93
|
Khu tái định cư Long Phước
|
Long
Phước
|
Long
Thành
|
32.00
|
94
|
Khu tái định cư thị trấn Long Thành
(khu đất Hội cựu chiến binh cũ - Khu đất trung tâm dịch vụ công ích - Khu đất
hợp tác xã Nông nghiệp)
|
thị
trấn Long Thành
|
Long
Thành
|
0.80
|
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
95
|
Khu đô thị Thương mại Dịch vụ Biên
Hòa 1 chuyển đổi công năng Khu Công nghiệp Biên Hòa 1
|
An
Bình
|
Biên
Hòa
|
324.08
|
|
Tổng
cộng (a+b+c+d)
|
|
|
649.22
|