STT
|
Nội
dung
|
Mức
chi
|
Ghi
chú
|
Cấp
Thành phố
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
|
1
|
Chi tổ
chức hội nghị:
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi bồi dưỡng Đại biểu dự hội nghị:
Hội nghị triển khai công tác bầu cử, hội nghị trực tuyến, hội nghị hiệp thương, hội nghị cử tri, hội nghị tiếp xúc cử tri, vận động bầu cử, hội nghị
tập huấn, hội nghị giao ban, hội nghị tổng kết, khen thưởng.
|
80.000
đồng/người /buổi
|
60.000
đồng/người /buổi
|
40.000
đồng/người /buổi
|
|
1.2
|
Các nội dung chi khác
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 của HĐND Thành phố
quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị của
thành phố Hà Nội và Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài
chính
|
|
2
|
Chi hội
nghị tập huấn cho cán bộ tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử:
|
|
|
|
|
2.1
|
Chi bồi dưỡng cán bộ tham gia hội
nghị tập huấn phục vụ công tác tổ chức bầu cử
|
80.000
đồng/người /buổi
|
60.000
đồng/người /buổi
|
40.000
đồng/người /buổi
|
|
2.2
|
Các nội dung chi khác
|
Thực
hiện theo quy định tại Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND
ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố quy định nội dung chi, mức chi và nguồn
kinh phí cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và các
đối tượng khác của thành phố Hà Nội và Thông tư số
36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính, Quyết định số 323/QĐ-BTC ngày
01/3/2019 của Bộ Tài chính
|
|
3
|
Chi bồi dưỡng
các cuộc họp
|
|
|
|
|
|
- Các cuộc họp của Ban chỉ đạo, Ủy
ban bầu cử, Ban bầu cử, Tiểu ban bầu cử; Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận
Tổ quốc Việt nam thành phố Hà Nội
|
|
|
|
|
|
+ Chủ trì cuộc họp
|
200.000
đồng/người /buổi
|
150.000
đồng/người /buổi
|
100.000
đồng/người /buổi
|
|
|
+ Thành viên tham dự
|
100.000
đồng/người /buổi
|
70.000
đồng/người /buổi
|
50.000
đồng/người /buổi
|
|
|
+ Các đối tượng phục vụ
|
50.000
đồng/người /buổi
|
40.000
đồng/người /buổi
|
30.000
đồng/người /buổi
|
|
|
- Chi bồi dưỡng các cuộc họp khác
liên quan đến công tác bầu cử
|
|
|
|
|
|
+ Chủ trì cuộc họp
|
150.000
đồng/người /buổi
|
100.000
đồng/người /buổi
|
70.000
đồng/người /buổi
|
|
|
+ Thành viên tham dự
|
80.000
đồng/người /buổi
|
60.000
đồng/người /buổi
|
40.000
đồng/người /buổi
|
|
|
+ Các đối tượng phục vụ
|
50.000
đồng/người /buổi
|
40.000
đồng/người /buổi
|
30.000
đồng/người /buổi
|
|
4
|
Chi công
tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử của Ủy ban bầu cử Thành phố, các Ban,
Tiểu ban bầu cử, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội
|
|
|
|
|
|
Ngoài chế độ thanh toán công tác
phí theo quy định hiện hành, các đoàn công tác được chi như sau:
|
|
|
|
|
|
- Trưởng đoàn kiểm tra, giám sát
|
200.000
đồng/người /buổi
|
150.000
đồng/người /buổi
|
100.000
đồng/người /buổi
|
|
|
- Thành viên chính thức của đoàn kiểm
tra, giám sát
|
100.000
đồng/người /buổi
|
70.000
đồng/người /buổi
|
50.000
đồng/người /buổi
|
|
|
- Cán bộ, công chức, viên chức phục
vụ đoàn kiểm tra, giám sát như sau
|
|
|
|
|
|
+ Phục vụ trực tiếp đoàn kiểm tra,
giám sát
|
80.000
đồng/người /buổi
|
60.000
đồng/người /buổi
|
40.000
đồng/người /buổi
|
|
|
+ Phục vụ gián tiếp đoàn kiểm tra,
giám sát (Lái xe, bảo vệ lãnh đạo)
|
50.000
đồng/người /buổi
|
40.000
đồng/người /buổi
|
30.000
đồng/người /buổi
|
|
|
- Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm
tra, giám sát
|
|
|
|
|
|
+ Báo cáo tổng hợp kết quả của từng
đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm
tra, giám sát; báo cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm
tra, giám sát trình Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử
|
2.500.000
đồng/báo cáo
|
1.700.000
đồng/báo cáo
|
1.200.000
đồng/báo cáo
|
|
|
+ Chi tham gia ý kiến bằng văn bản
của Ban chỉ đạo, Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử, Tiểu Ban bầu cử đối với báo cáo tổng
hợp kết quả kiểm tra, giám sát
|
300.000
đồng/người /lần, tối đa 1.000.000 đồng/người /văn bản
|
200.000
đồng/người /lần, tối đa 600.000 đồng/người /văn bản
|
150.000
đồng/người /lần, tối đa 300.000 đồng/người
/văn bản
|
|
|
+ Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo
|
600.000
đồng/báo cáo.
|
400.000
đồng/báo cáo.
|
300.000
đồng/báo cáo.
|
|
5
|
Chi xây dựng
văn bản
|
|
|
|
|
5.1
|
Chi xây dựng các văn bản quy phạm
pháp luật về bầu cử
|
Thực
hiện theo Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ Tài chính
|
|
5.2
|
Chi xây dựng văn bản ngoài phạm vi điều
chỉnh của Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016, có phạm vi toàn địa
bàn Thành phố
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng văn bản (tính đến sản phẩm
cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý)
|
2.000.000
đồng/văn bản
|
|
|
|
|
+ Xin ý kiến tham gia bằng văn bản các
cá nhân, chuyên gia
|
300.000
đồng/người /lần, tối đa 1.000.000 đồng/người /văn bản
|
|
|
|
6
|
Chi bồi dưỡng
cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử:
|
|
|
|
|
6.1
|
Chi bồi dưỡng theo mức khoán/tháng
đối với các đối tượng sau:
|
Theo thực tế phân công nhiệm vụ của
Ban chỉ đạo, Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử các cấp thành phố Hà Nội; đối với khối
lượng công việc đã triển khai thực hiện trước khi Nghị quyết có hiệu lực, các
cơ quan, đơn vị căn cứ quy định tại Nghị quyết và chứng từ
chi tiêu thực tế hợp pháp, hợp lệ để quyết toán kinh phí theo quy định của Luật
Ngân sách nhà nước. Trường hợp kiêm nhiệm nhiều chức danh thì hưởng một mức bồi dưỡng cao nhất
|
- Trường hợp thời gian trực tiếp phục
vụ công tác bầu cử trên 15 ngày, thực hiện chi bồi dưỡng theo mức tối đa quy
định dưới đây.
- Trường hợp thời gian trực tiếp phục
vụ công tác bầu cử nhỏ hơn hoặc bằng 15 ngày, thực hiện
chi bồi dưỡng bằng 1/2 mức chi quy định dưới đây.
|
|
- Trưởng Ban, Phó trưởng ban Ban chỉ đạo; Chủ tịch, Phó chủ tịch: Ủy ban bầu cử, Ban bầu
cử, Tiểu ban bầu cử, Tổ bầu cử.
|
2.200.000
đồng/người /tháng
|
1.600.000
đồng/người /tháng
|
1.100.000
đồng/người /tháng
|
|
|
- Các thành viên Ban chỉ đạo, Ủy
ban bầu cử, Ban bầu cử
|
2.000.000
đồng/người /tháng
|
1.300.000
đồng/người /tháng
|
1.000.000 đồng/người /tháng
|
|
|
- Các thành viên Tiểu Ban bầu cử, Tổ
bầu cử
|
1.800.000
đồng/người /tháng
|
1.200.000
đồng/người /tháng
|
800.000
đồng/người /tháng
|
|
6.2
|
Đối với các đối tượng được huy động,
trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử; không bao gồm những ngày tham
gia đoàn kiểm tra, giám sát; phục vụ trực tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố
cáo về bầu cử, ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử.
|
|
|
|
|
|
- Thời gian huy động, trưng tập trực
tiếp không quá 15 ngày
|
100.000
đồng/người /ngày
|
70.000
đồng/người /ngày
|
50.000
đồng/người /ngày
|
|
|
- Thời gian huy động, trưng tập trực
tiếp hơn 15 ngày
|
1.500.000
đồng/người /tháng
|
1.000.000
đồng/người /tháng
|
700.000
đồng/người /tháng
|
|
6.3
|
02 ngày trước và trong bầu cử: áp dụng
đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử; danh sách đối
tượng được hưởng theo quyết định, văn bản của cấp có thẩm
quyền phê duyệt
|
150.000
đ/người /ngày
|
100.000
đồng/người /ngày
|
70.000
đồng/người /ngày
|
|
6.4
|
Chi bồi dưỡng các cán bộ trưng tập
làm công tác biên tập tiểu sử các đại biểu
|
200.000
đồng/người /ngày
|
150.000
đồng/người /ngày
|
100.000
đồng/người /ngày
|
Trường hợp đối tượng được trưng tập
được giao thực hiện nhiều nhiệm vụ có mức bồi dưỡng khác nhau, được hưởng
theo mức bồi dưỡng cao nhất theo quy định
|
7
|
Chi khoán
hỗ trợ cước điện thoại di động
|
Theo
thực tế phân công nhiệm vụ của Ban chỉ đạo, Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử các cấp
thành phố Hà Nội; đối với khối lượng công việc đã triển khai thực hiện trước
khi Nghị quyết có hiệu lực, các cơ quan, đơn vị căn cứ quy định tại Nghị quyết
và chứng từ chi tiêu thực tế hợp pháp, hợp lệ để quyết
toán kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Trường hợp kiêm nhiệm nhiều chức danh thì hưởng một mức bồi dưỡng cao nhất
|
- Trường hợp thời gian trực tiếp phục
vụ công tác bầu cử trên 15 ngày, thực hiện chi hỗ trợ cước điện thoại di động
theo mức tối đa quy định dưới đây.
- Trường hợp thời gian trực tiếp phục
vụ công tác bầu cử nhỏ hơn hoặc bằng 15 ngày, thực hiện
chi hỗ trợ cước điện thoại di động bằng 1/2 mức chi quy định dưới đây.
|
|
- Chủ tịch, Phó chủ tịch: Ban chỉ đạo,
Ủy ban bầu cử; Ban bầu cử
|
500.000
đồng/người /tháng
|
350.000
đồng/người /tháng
|
250.000
đồng/người /tháng
|
|
|
- Các thành viên Ban chỉ đạo, Ủy
ban bầu cử, Ban bầu cử, Mặt trận tổ Quốc Việt nam thành phố Hà Nội
|
500.000
đồng/người /tháng
|
350.000
đồng/người /tháng
|
250.000
đồng/người /tháng
|
|
|
- Các thành viên Tiểu ban bầu cử, Tổ
bầu cử
|
500.000
đồng/người /tháng
|
350.000
đồng/người /tháng
|
250.000
đồng/người /tháng
|
|
8
|
Chi tiếp
công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử
|
|
|
|
|
|
- Người được giao trực tiếp công
dân
|
80.000
đồng/người /buổi
|
60.000
đồng/người /buổi
|
50.000
đồng/người /buổi
|
|
|
- Người phục vụ trực tiếp việc tiếp
công dân
|
60.000
đồng/người /buổi
|
50.000
đồng/người /buổi
|
40.000
đồng/người /buổi
|
|
|
- Người phục vụ gián tiếp việc tiếp
công dân
|
50.000
đồng/người /buổi
|
40.000
đồng/người /buổi
|
30.000
đồng/người /buổi
|
|
9
|
Chi đóng
hòm phiếu
(trường hợp hòm
phiếu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung)
|
350.000
đồng/hòm phiếu
|
350.000
đồng/hòm phiếu
|
350.000
đồng/hòm phiếu
|
|
10
|
Chi khắc
dấu (trường hợp dấu cũ không thể sử dụng, hoặc cần
phải bổ sung, không bao gồm lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu)
|
250.000
đồng/dấu
|
250.000
đồng/dấu
|
250.000
đồng/dấu
|
|
11
|
Chi bảng
niêm yết danh sách bầu cử (trường hợp chưa có bảng
niêm yết, hoặc bảng cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung)
|
1.500.000
đồng/bảng
|
1.500.000
đồng/bảng
|
1.500.000
đồng/bảng
|
|
12
|
Chi xây dựng,
cập nhật, vận hành trang thông tin điện tử về công tác bầu cử của Ủy ban bầu
cử thành phố Hà Nội (nếu có)
|
Thực
hiện theo Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 quy định quản lý đầu tư ứng
dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và quy định của
pháp luật hiện hành
|
|
13
|
Các nội
dung chi khác phục vụ trực tiếp cho công tác bầu cử (công tác tuyên truyền,
in ấn, công tác phòng, chống dịch Covid-19,...)
|
Thực
hiện theo quy định các văn bản khác có liên quan. Thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách chịu trách nhiệm quản lý sử dụng theo dự
toán được giao, đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm, đúng chính sách, chế độ, tiêu
chuẩn, định mức chi ngân sách.
|
|