Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi, thời gian hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 02/2021/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 21/03/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Thào Hồng Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2021/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 11 tháng 3 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHOÁ XVII - KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ Tài chính, hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026;
Xét Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Báo cáo thẩm tra số 08/BC-KTNS ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi, thời gian hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn và tổ chức thực hiện.
Các nội dung không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 -2026 và văn bản pháp luật có liên quan.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, Kỳ họp thứ 17 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 3 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
MỨC CHI, THỜI GIAN HỖ TRỢ KINH PHÍ PHỤC VỤ
CÔNG TÁC TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC
CẤP NHIỆM KỲ 2021-2026
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức chi |
||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
|||
|
|
|
|
||
1 |
Tổ chức hội nghị |
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 112/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
||
2 |
Tập huấn cho cán bộ tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử |
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 52/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi cho công tác bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
||
3 |
Chi bồi dưỡng các cuộc họp: |
|
|
|
|
a |
Các cuộc họp của Ủy ban bầu cử, các Tiểu ban, Tổ giúp việc của Ủy ban bầu cử các cấp, Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp: |
|
|
|
|
|
- Chủ trì cuộc họp |
đồng/người/buổi |
200.000 |
160.000 |
120.000 |
|
- Thành viên tham dự |
đồng/người/buổi |
100.000 |
80.000 |
60.000 |
|
- Các đối tượng phục vụ |
đồng/người/buổi |
50.000 |
40.000 |
30.000 |
b |
Các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử: |
|
|
- |
- |
|
- Chủ trì cuộc họp |
đồng/người/buổi |
150.000 |
120.000 |
90.000 |
|
- Thành viên tham dự |
đồng/người/buổi |
80.000 |
70.000 |
50.000 |
|
- Các đối tượng phục vụ |
đồng/người/buổi |
50.000 |
40.000 |
30.000 |
4 |
Chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử của Ủy ban bầu cử, các Tiểu ban, Tổ giúp việc của Ủy ban bầu cử các cấp, Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp: |
|
|
|
|
|
Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành, các thành viên của đoàn công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát còn được hỗ trợ như sau: |
|
|
|
|
a |
Trưởng đoàn giám sát |
đồng/người/buổi |
150.000 |
100.000 |
60.000 |
b |
Thành viên chính thức của đoàn giám sát |
đồng/người/buổi |
80.000 |
60.000 |
40.000 |
c |
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn giám sát: |
|
|
|
|
|
- Phục vụ trực tiếp |
đồng/người/buổi |
60.000 |
40.000 |
|
|
- Phục vụ gián tiếp (Lái xe, bảo vệ lãnh đạo) |
đồng/người/buổi |
40.000 |
30.000 |
|
d |
Xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát |
đồng/báo cáo |
500.000 |
300.000 |
200.000 |
5 |
Xây dựng văn bản |
|
|
||
a |
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật về bầu cử |
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 110/2017/NQ-HĐND 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
||
b |
Báo cáo tổng kết cuộc bầu cử |
đồng/văn bản |
6.000.000 |
5.000.000 |
4.000.000 |
c |
Xây dựng các văn bản khác (kế hoạch, thông tri, văn bản chuyên môn hướng dẫn công tác bầu cử, báo cáo sơ kết, biên bản tổng kết cuộc bầu cử) |
đồng/văn bản |
400.000 |
250.000 |
150.000 |
6 |
Bồi dưỡng cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử: Thời gian hỗ trợ tối đa 04 tháng (Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chỉ hưởng mức bồi dưỡng cao nhất) |
|
|
|
|
a |
Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng: |
|
|
|
|
|
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng các Tiểu ban |
đồng/người/tháng |
1.600.000 |
1.100.000 |
700.000 |
|
- Thành viên Ủy ban bầu cử; Phó Trưởng các Tiểu ban, Tổ trưởng, tổ phó tổ giúp việc, thành viên các tiểu ban |
đồng/người/tháng |
1.300.000 |
900.000 |
600.000 |
|
- Thành viên tổ giúp việc |
đồng/người/tháng |
1.100.000 |
700.000 |
500.000 |
b |
Mức bồi dưỡng các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (ngoài các đối tượng đã được huy động nêu tại điểm a); thời gian hưởng chế độ chi bồi dưỡng không quá 15 ngày |
đồng/người/ngày |
80.000 |
60.000 |
50.000 |
|
- Thời gian huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử lớn hơn 15 ngày, bồi dưỡng theo mức tối đa 15 ngày (bao gồm cả ban bầu cử và tổ bầu cử) |
đồng/người/tháng |
1.200.000 |
900.000 |
750.000 |
c |
Riêng 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử): áp dụng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử |
đồng/người/ngày |
100.000 |
80.000 |
60.000 |
7 |
Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động cho nhũng người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử: Thời gian hỗ trợ tối đa là 04 tháng (Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chỉ hưởng một mức hỗ trợ) |
đồng/người/tháng |
|
|
|
a |
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng các Tiểu ban |
|
300.000 |
250.000 |
150.000 |
b |
Thành viên Ủy ban bầu cử; Phó Trưởng các Tiểu ban, Tổ trưởng, tổ phó tổ giúp việc |
|
200.000 |
150.000 |
100.000 |
c |
Thành viên các tiểu ban, tổ giúp việc |
|
150.000 |
100.000 |
70.000 |
8 |
Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử: |
|
|
||
a |
Người được giao trực tiếp công dân |
đồng/người/buổi |
60.000 |
||
b |
Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân |
đồng/người/buổi |
50.000 |
||
c |
Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân |
đồng/người/buổi |
40.000 |
||
9 |
Chi đóng hòm phiếu: |
|
|
||
|
Trường hợp hòm phiếu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung (mức chi tối đa) |
đồng/hòm phiếu |
350.000 |
||
10 |
Chi khắc dấu: |
|
|
||
|
Trường hợp dấu cũ không thể sử dụng hoặc cần phải bổ sung (mức chi tối đa) |
đồng/dấu |
250.000 |
||
11 |
Bảng niêm yết danh sách bầu cử: |
|
|
||
|
Trường hợp chưa có bảng niêm yết, hoặc bảng cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung |
đồng/bảng |
1.200.000 |
||
|
|
|
|
||
1 |
Bồi dưỡng cho Ban chỉ đạo bầu cử: Thời gian hỗ trợ tối đa là 04 tháng |
đồng/người/tháng |
1.800.000 |
1.200.000 |
800.000 |
|
Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát của Ban chỉ đạo áp dụng như mức chi tại mục 4, phần I tại phụ lục này |
|
|
|
|
2 |
Dịch vụ công cộng, văn phòng phẩm và chi khác |
đồng/tổ bầu cử |
|
|
2.000.000 |
3 |
Khánh tiết, tăng âm loa đài tại tổ bầu cử |
đồng/tổ bầu cử |
|
|
2.000.000 |
|
|
|
|
|
|