Luật Đất đai 2024

Nghị định 199/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan

Số hiệu 199/2025/NĐ-CP
Cơ quan ban hành Chính phủ
Ngày ban hành 08/07/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí
Loại văn bản Nghị định
Người ký Hồ Đức Phớc
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 199/2025/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2025

 

NGHỊ ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ ĐỊNH SỐ 26/2023/NĐ-CP NGÀY 31 THÁNG 5 NĂM 2023 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI, DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ MỨC THUẾ TUYỆT ĐỐI, THUẾ HỖN HỢP, THUẾ NHẬP KHẨU NGOÀI HẠN NGẠCH THUẾ QUAN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 của Quốc hội phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức thương mại thế giới của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan (sau đây gọi là Nghị định số 26/2023/NĐ-CP).

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2023/NĐ-CP và mức thuế suất thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 26/2023/NĐ-CP

1. Bổ sung điểm c.3.6 và c.3.7 vào khoản 3 Điều 8 Nghị định số 26/2023/NĐ-CP như sau:

“c.3.6) Trường hợp doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp xe ô tô xét ưu đãi theo điểm c.3.2, c.3.3, c.3.4 khoản này có sản xuất, lắp ráp thêm xe ô tô chạy điện, xe ô tô sử dụng pin nhiên liệu, xe ô tô hybrid, xe ô tô sử dụng nhiên liệu sinh học hoàn toàn, xe ô tô sử dụng khí thiên nhiên thì được cộng số lượng xe ô tô chạy điện, xe ô tô sử dụng pin nhiên liệu, xe ô tô hybrid, xe ô tô sử dụng nhiên liệu sinh học hoàn toàn, xe ô tô sử dụng khí thiên nhiên trong kỳ xét ưu đãi vào sản lượng chung tối thiểu và sản lượng riêng tối thiểu của từng nhóm xe, mẫu xe sử dụng nhiên liệu xăng, dầu tương ứng để xác định sản lượng chung tối thiểu và sản lượng riêng tối thiểu của nhóm xe, mẫu xe khi xét ưu đãi.

c.3.7) Trường hợp doanh nghiệp nắm giữ trên 35% vốn điều lệ của các công ty sản xuất, lắp ráp xe ô tô đã được Bộ Công Thương cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô (gọi tắt là doanh nghiệp sở hữu) thì các công ty sản xuất, lắp ráp xe ô tô nếu đáp ứng các điều kiện theo quy định được cộng gộp sản lượng xe ô tô sản xuất, lắp ráp của các công ty đó để tính sản lượng tối thiểu khi xét điều kiện hưởng ưu đãi của Chương trình ưu đãi thuế. Doanh nghiệp sở hữu chịu trách nhiệm về việc xác định tổng sản lượng của các công ty sản xuất, lắp ráp xe ô tô đủ điều kiện áp dụng Chương trình ưu đãi thuế và tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ trên 35% trong kỳ xét ưu đãi thuế.

Cơ quan hải quan nơi công ty sản xuất, lắp ráp xe ô tô đăng ký tham gia Chương trình ưu đãi thuế thực hiện hoàn thuế tương ứng với sản lượng xe ô tô do công ty đó sản xuất, lắp ráp đã xuất xưởng trong kỳ xét ưu đãi. Trường hợp doanh nghiệp sở hữu, công ty sản xuất, lắp ráp xe ô tô kê khai không đúng thực tế thì bị truy thu thuế và xử phạt vi phạm pháp luật về thuế.”

2. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng quy định tại Phụ lục I - Biểu thuế xuất khẩu, Phụ lục II - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 26/2023/NĐ-CP thành các mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.

Điều 2. Bãi bỏ một số điểm, khoản, điều của Nghị định số 26/2023/NĐ-CP

1. Bãi bỏ điểm a.7 khoản 8 Điều 8 Nghị định số 26/2023/NĐ-CP.

2. Bãi bỏ điểm 1, phần “Chú giải mặt hàng”, Chương 72, Mục I, Phụ lục II - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 26/2023/NĐ-CP.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (2b)

TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Hồ Đức Phớc

 

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT XUẤT KHẨU CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI PHỤ LỤC I BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 26/2023/NĐ-CP
(Kèm theo Nghị định số 199/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ)

STT

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%)

80

28.04

Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác.

 

 

2804.10.00

- Hydro

0

 

 

- Khí hiếm:

 

 

2804.21.00

- - Argon

0

 

2804.29.00

- - Loại khác

0

 

2804.30.00

- Nitơ

0

 

2804.40.00

- Oxy

0

 

2804.50.00

- Bo; telu

0

 

 

- Silic:

 

 

2804.61.00

- - Có hàm lượng silic không dưới 99,99% tính theo trọng lượng

0

 

2804.69.00

- - Loại khác

0

 

2804.70.00

- Phospho:

 

 

2804.70.00.10

- - Phospho vàng

5 %.

Từ ngày 01/01/2026 áp dụng mức thuế suất 10%.

Từ ngày 01/01/2027 áp dụng mức thuế suất 15%.

 

2804.70.00.90

- - Loại khác

0

 

2804.80.00

- Arsen

0

 

2804.90.00

- Selen

0

 

PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI PHỤ LỤC II BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 26/2023/NĐ-CP
(Kèm theo Nghị định số 199/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ)

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%)

39.01

Các polyme từ etylen, dạng nguyên sinh.

 

3901.10

- Polyetylen có trọng lượng riêng dưới 0,94:

 

 

- - Dạng lỏng hoặc dạng nhão:

 

3901.10.12

- - - Polyetylen chứa các monomer alpha-olefin từ 5% trở xuống

0

3901.10.19

- - - Loại khác

0

 

- - Loại khác:

 

3901.10.92

- - - Polyetylen chứa các monomer alpha-olefin từ 5% trở xuống

2

3901.10.99

- - - Loại khác

0

3901.20.00

- Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên

2

3901.30.00

- Các copolyme etylen-vinyl axetat

0

3901.40.00

- Các copolyme etylene-alpha-olefin, có trọng lượng riêng dưới 0,94

2

3901.90

- Loại khác:

 

3901.90.40

- - Dạng phân tán

0

3901.90.90

- - Loại khác

0

 

 

 

39.02

Các polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh.

 

3902.10

- Polypropylen:

 

3902.10.30

- - Dạng phân tán

3

3902.10.40

- - Dạng hạt, viên, hạt cườm, vẩy, mảnh và các dạng tương tự

3

3902.10.90

- - Loại khác

3

3902.20.00

- Polyisobutylen

0

3902.30

- Các copolyme propylen:

 

3902.30.30

- - Dạng lỏng hoặc dạng nhão

3

3902.30.90

- - Loại khác

3

3902.90

- Loại khác:

 

3902.90.10

- - Polypropylen đã clo hóa dùng để sản xuất mực in

0

3902.90.90

- - Loại khác

2

 

 

 

72.09

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated).

 

 

- Ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

7209.15.00

- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên

7

7209.16

- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm:

 

7209.16.10

- - - Chiều rộng không quá 1.250 mm

7

7209.16.90

- - - Loại khác

7

7209.17

- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm:

 

7209.17.10

- - - Chiều rộng không quá 1.250 mm

7

7209.17.90

- - - Loại khác

7

7209.18

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

 

7209.18.10

- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP)

0%.

Từ ngày 01/9/2025 áp dụng mức thuế suất 7%

 

- - - Loại khác:

 

7209.18.91

- - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

7

7209.18.99

- - - - Loại khác

7

 

- Không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

7209.25.00

- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên

7

7209.26

- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm:

 

7209.26.10

- - - Chiều rộng không quá 1.250 mm

7

7209.26.90

- - - Loại khác

7

7209.27

- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm:

 

7209.27.10

- - - Chiều rộng không quá 1.250 mm

7

7209.27.90

- - - Loại khác

7

7209.28

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

 

7209.28.10

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

7

7209.28.90

- - - Loại khác

7

7209.90

- Loại khác:

 

7209.90.10

- - Dạng lượn sóng

7

7209.90.90

- - Loại khác

7

 

0
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Nghị định 199/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
Tải văn bản gốc Nghị định 199/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan

GOVERNMENT OF VIETNAM
--------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------

No. 199/2025/ND-CP

Hanoi, July 08, 2025

 

DECREE

ON AMENDMENTS TO DECREE NO. 26/2023/ND-CP DATED MAY 31, 2023 OF THE GOVERNMENT ON SCHEDULE OF EXPORT TARIFFS, SCHEDULE OF PREFERENTIAL IMPORT TARIFFS, TARIFF NOMENCLATURE, AND FIXED DUTIES, MIXED DUTIES, OUT-OF-QUOTA IMPORT DUTIES

Pursuant to the Law on Government Organization dated February 18, 2025;

Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated April 06, 2016;

Pursuant to the Law on Tax Administration dated June 13, 2019; Law on amendments to Law on Securities, Law on Accounting, Law on Independent Audit, Law on State Budget, Law on Management and Use of Public Property, Law on Tax Administration, Law on Personal Income Tax, Law on National Reserves, and Law on Penalties for Administrative Violations dated November 29, 2024;

Pursuant to the Law on Customs dated June 23, 2014;

Pursuant to Resolution No. 71/2006/QH11 dated November 29, 2006 of the National Assembly ratifying the protocol of accession of the Socialist Republic of Vietnam to the agreement establishing the World Trade Organization;

At the request of the Minister of Finance;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Article 1. Amendments to Decree No. 26/2023/ND-CP and export duty rates, preferential import tariffs imposed on some products prescribed in the Schedule of Export Tariffs and Schedule of Preferential Import Tariffs under Nomenclature of Taxable Products attached to Decree No. 26/2023/ND-CP

1. Additional of clauses c.3.6 and c.3.7 to clause 3 Article 8 of Decree No. 26/2023/ND-CP:

“c.3.6) If enterprises engaged in the production and/or assembly of automobiles eligible for incentives under points c.3.2, c.3.3, and c.3.4 of this clause additionally manufacture and/or assemble electric vehicles, fuel cell vehicles, hybrid vehicles, fully biofuel-powered vehicles, or natural gas-powered vehicles occur, the quantities of these vehicles within the period of consideration of grant of tax incentive may be added to the minimum general production output and minimum specific production output of each vehicle category and model using gasoline or diesel fuels to determine the minimum general production output and minimum specific production output of respective vehicle categories and models during the incentive consideration.

c.3.7) Where an enterprise holds more than 35% of the charter capital in automobile manufacturing and/or assembly companies granted the certificate of eligibility for automobile manufacture and assembly by the Ministry of Industry and Trade (hereinafter referred to as the owning enterprise), the production output of such companies, provided they fulfill the prescribed conditions, may be added to determine the minimum production output when considering the eligibility for the tax incentive program. The owning enterprise bears full responsibility for verifying whether the total actual production output of the eligible automobile manufacturing and/or assembly companies is eligible for tax incentives, and whether the ownership stake exceeds 35% of the charter capital within the period of consideration of grant of tax incentive.

The customs authority where a automobile manufacturing and/or assembly company registers to participate in the tax incentive program shall refund the tax amount corresponding to the production output of automobiles produced and assembled by such company within the period of consideration of grant of tax incentive. In cases where the owning enterprise or the automobile manufacturing and/or assembly company provides false declarations, they shall be subject to tax recovery and penalties in accordance with tax laws.”

2. The changes to the export duty rates, preferential import tariffs on some products prescribed in Appendix I - the Schedule of Export Tariffs, Appendix II – the Schedule of Preferential Import Tariffs under Nomenclature of Taxable Products attached to Decree No. 26/2023/ND-CP are specified in Appendix I and Appendix II attached to this Decree.

Article 2. Annulment to some articles of Decree No. 26/2023/ND-CP

1. Point a.7, clause 8, Article 8 of Decree No. 26/2023/ND-CP is annulled.

2. Point 1, “Explanatory Notes” part, Chapter 72, Section I, Appendix II - Schedule of Preferential Import Tariffs under Nomenclature of Taxable Products attached to Decree No. 26/2023/ND-CP.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1. This Decree comes into force from the date on which it is signed.

2. Ministers, Heads of ministerial authorities, Heads of governmental authorities, Presidents of People's Committees of provinces and central-affiliated cities, relevant organizations and persons are responsible for implementing this Decree.

 

 

ON BEHALF OF THE GOVERNMENT
PP. PRIME MINISTER
DEPUTY PRIME MINISTER




Ho Duc Phoc

 

APPENDIX I

AMENDMENTS TO EXPORT TARIFFS ON SOME PRODUCTS IN APPENDIX I ATTACHED TO DECREE NO. 26/2023/ND-CP
(Attached to Decree No. 199/2025/ND-CP dated July 08, 2025 of the Government)

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Description

Rate (%)

80

28.04

Hydrogen, rare gases and other non-metals

 

 

2804.10.00

- Hydrogen

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

- Rare gases:

 

 

2804.21.00

- - Argon

0

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- - Other

0

 

2804.30.00

- Nitrogen

0

 

2804.40.00

- Oxygen

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

2804.50.00

- Boron; tellurium

0

 

 

- Silicon:

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- - Containing by weight not less than 99.99% of silicon

0

 

2804.69.00

- - Other

0

 

2804.70.00

- Phosphorus:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

2804.70.00.10

- - Yellow phosphorus

5 %.

10% from January 01, 2026

15% from January 01, 2027

 

2804.70.00.90

- - Other

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

2804.80.00

- Arsenic

0

 

2804.90.00

- Selenium

0

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

AMENDMENTS TO PREFERENTIAL IMPORT TARIFFS ON SOME PRODUCTS IN APPENDIX II ATTACHED TO DECREE NO. 26/2023/ND-CP
(Attached to Decree No. 199/2025/ND-CP dated July 08, 2025 of the Government)

Code

Description

Rate (%)

39.01

Polymers of ethylene, in primary forms

 

3901.10

- Polyethylene having a specific gravity of less than 0.94:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

- - In the form of liquids or pastes:

 

3901.10.12

- - - Polyethylene containing 5% or less alpha-olefin monomers

0

3901.10.19

- - - Other

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- - Other:

 

3901.10.92

- - - Polyethylene containing 5% or less alpha-olefin monomers

2

3901.10.99

- - - Other

0

3901.20.00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

3901.30.00

- Ethylene-vinyl acetate copolymers

0

3901.40.00

- Ethylene-alpha-olefin copolymers, having a specific gravity of less than 0,94

2

3901.90

- Other:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3901.90.40

- - In dispersion

0

3901.90.90

- - Other

0

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Polymers of propylene or of other olefins, in primary forms

 

3902.10

- Polypropylene:

 

3902.10.30

- - In dispersion

3

3902.10.40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

3902.10.90

- - Other

3

3902.20.00

- Polyisobutylene

0

3902.30

- Propylene copolymers:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3902.30.30

- - In the form of liquids or pastes

3

3902.30.90

- - Other

3

3902.90

- Other:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- - Chlorinated polypropylene of a kind suitable for use in printing ink formulation

0

3902.90.90

- - Other

2

 

 

 

72.09

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

- In coils, not further worked than cold-rolled (cold-reduced):

 

7209.15.00

- - Of a thickness of 3 mm or more

7

7209.16

- - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

7209.16.10

- - - Of a width not exceeding 1.250 mm

7

7209.16.90

- - - Other

7

7209.17

- - Of a thickness of 0,5 mm or more but not exceeding 1 mm:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- - - Of a width not exceeding 1.250 mm

7

7209.17.90

- - - Other

7

7209.18

- - Of a thickness of less than 0,5 mm:

 

7209.18.10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0%.

7% from September 01, 2025

 

- - - Other:

 

7209.18.91

- - - - Containing by weight less than 0,6% of carbon and of a thickness of 0,17 mm or less

7

7209.18.99

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

7

 

- Not in coils, not further worked than cold-rolled (cold-reduced):

 

7209.25.00

- - Of a thickness of 3 mm or more

7

7209.26

- - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

7209.26.10

- - - Of a width not exceeding 1.250 mm

7

7209.26.90

- - - Other

7

7209.27

- - Of a thickness of 0,5 mm or more but not exceeding 1 mm:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- - - Of a width not exceeding 1.250 mm

7

7209.27.90

- - - Other

7

7209.28

- - Of a thickness of less than 0,5 mm:

 

7209.28.10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

7

7209.28.90

- - - Other

7

7209.90

- Other:

 

7209.90.10

- - Corrugated

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

7209.90.90

- - Other

7

 

Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Nghị định 199/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
Số hiệu: 199/2025/NĐ-CP
Loại văn bản: Nghị định
Lĩnh vực, ngành: Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí
Nơi ban hành: Chính phủ
Người ký: Hồ Đức Phớc
Ngày ban hành: 08/07/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản