TT
|
Nhiệm
vụ cụ thể
|
Cơ
quan chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời
gian thực hiện
|
Sản
phẩm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
CÔNG TÁC
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
|
1
|
Xây dựng, ban hành các kế hoạch
|
1.1
|
Kế hoạch kiểm soát TTHC, triển khai
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC, thực hiện TTHC trên
môi trường điện tử năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở,
ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Tháng
12/2022
|
Kế
hoạch của UBND tỉnh
|
1.2
|
Kế hoạch rà soát, đánh giá quy định,
TTHC năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở,
ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Tháng
12/2022
|
Kế
hoạch của UBND tỉnh
|
1.3
|
Kế hoạch kiểm tra hoạt động kiểm
soát TTHC, cơ chế một cửa, một cửa liên thông, thực hiện TTHC trên môi trường
điện tử năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở,
ban, ngành tỉnh; đơn vị có liên quan
|
Tháng
02/2023
|
Kế
hoạch của UBND tỉnh
|
2
|
Ban hành các văn bản chỉ đạo,
triển khai thực hiện
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
Các văn
bản hành chính của UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh
|
3
|
Kiện toàn đội ngũ cán bộ, công
chức làm đầu mối kiểm soát TTHC
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiện toàn đội ngũ cán bộ, công chức
làm đầu mối kiểm soát TTHC tại các sở, ban, ngành tỉnh.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành tỉnh
|
Tháng
01/2023
|
Quyết
định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3.2
|
Kiện toàn đội ngũ cán bộ, công chức
làm đầu mối kiểm soát TTHC tại UBND cấp huyện, cấp xã.
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Các
phòng, ban trực thuộc UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Tháng
01/2023
|
Quyết
định của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
II
|
HOÀN THIỆN
THỂ CHẾ: KIỂM SOÁT TTHC; CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG; THỰC HIỆN TTHC
TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ
|
1
|
Rà soát, tham mưu sửa đổi, bổ sung
các văn bản quy phạm pháp luật liên quan công tác kiểm soát TTHC, cơ chế một
cửa, một cửa liên thông, thực hiện TTHC trên môi trường điện tử.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
Trong
năm 2023
|
Quyết
định QPPL của UBND tỉnh
|
2
|
Tham mưu xây dựng Nghị quyết đặc
thù của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ chính sách cho công chức làm nhiệm vụ
tại Bộ phận Một cửa trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở Nội
vụ, Sở Tài chính, Sở Tư pháp và đơn vị liên quan
|
Trong
năm 2023
|
Nghị
quyết của HĐND tỉnh
|
3
|
Tham mưu xây dựng, ban hành mới Quy
chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa trên địa bàn tỉnh Bến Tre (sau
khi Văn phòng Chính phủ ban hành sửa đổi, bổ sung Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
Dự
kiến quý II-III/2023
|
Quyết
định QPPL của UBND tỉnh
|
4
|
Tham mưu xây dựng, ban hành mới Quy
chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bến Tre (sau khi
Văn phòng Chính phủ ban hành Thông tư hướng dẫn số hóa hồ sơ, kết quả giải
quyết TTHC và Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh đã hoàn thiện Kho
lưu trữ dữ liệu cá nhân, tổ chức).
|
Văn
phòng UBND tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
Dự
kiến quý II-III/2023
|
Quyết
định QPPL của UBND tỉnh
|
III
|
TỔ CHỨC
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KIỂM SOÁT TTHC
|
1
|
Đánh giá tác động TTHC; thẩm định,
thẩm tra TTHC quy định trong dự thảo VBQPPL thuộc thẩm quyền ban hành của
HĐND, UBND tỉnh
|
1.1
|
Đánh giá tác động đối với quy định
TTHC.
|
Cơ
quan, đơn vị được giao chủ trì dự thảo VBQPPL có quy định TTHC
|
Sở
Tư pháp
|
Trong
giai đoạn dự thảo, lấy ý kiến đối với dự thảo VBQPPL
|
Các
biểu đánh giá và bảng tính toán chi phí tuân thủ; báo cáo tiếp thu
|
1.2
|
Tham gia ý kiến đối với quy định
TTHC.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
Theo
đề nghị của đơn vị được giao chủ trì dự thảo VBQPPL
|
Văn
bản tham gia ý kiến
|
1.3
|
Thẩm định, thẩm tra quy định TTHC.
|
Sở
Tư pháp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Theo
đề nghị của Sở Tư pháp
|
Báo
cáo kết quả thẩm định của Sở Tư pháp
|
2
|
Công bố TTHC, danh mục TTHC; cập
nhật công khai TTHC
|
2.1
|
Công bố TTHC, danh mục TTHC;
rà soát chuẩn hóa danh mục TTHC
|
2.1.1
|
Tham mưu công bố TTHC được VBQPPL
Trung ương giao quy định hoặc quy định tại VBQPPL của tỉnh.
|
Các
sở, ban, ngành tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Trước
05 ngày tính đến ngày VBQPPL có quy định về TTHC có hiệu lực thi hành
|
Quyết
định của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố TTHC
|
2.1.2
|
Tham mưu công bố danh mục TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
Các
sở, ban, ngành tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Thường
xuyên (khi có quyết định công bố của các Bộ ngành)
|
Quyết
định của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC
|
2.1.3
|
Rà soát chuẩn hóa Bộ TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã một số lĩnh vực trọng tâm.
|
Các
sở, ban, ngành tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Trong
năm 2023
|
Quyết
định của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa
|
2.2
|
Rà soát, xử lý các TTHC đã được
công bố có nội dung chưa "đầy đủ, chính xác, kịp thời" theo Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP
|
2.2.1
|
Kịp thời đề xuất, kiến nghị Sở quản
lý chuyên ngành và Văn phòng UBND tỉnh xử lý nội dung công bố TTHC chưa
"đầy đủ, chính xác, kịp thời".
|
Các
cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết TTHC ở các cấp
|
Sở,
ban, ngành tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh
|
Thường
xuyên
|
Văn bản
đề xuất, kiến nghị
|
2.2.2
|
Rà soát, kiến nghị Bộ quản lý
chuyên ngành và Văn phòng Chính phủ xử lý nội dung công bố TTHC chưa "đầy
đủ, chính xác, kịp thời".
|
Các
sở, ban, ngành tỉnh
|
Bộ
ngành liên quan; Văn phòng Chính phủ
|
Thường
xuyên
|
Văn
bản đề xuất, kiến nghị
|
2.3
|
Cập nhật, công khai TTHC
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Niêm yết công khai TTHC.
|
Bộ
phận Một cửa các cấp (Trung tâm PVHCC tỉnh; Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp
xã); đơn vị trực tiếp giải quyết TTHC
|
Các
sở, ban, ngành tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh (Phòng KSTTHC)
|
Thường
xuyên (ngay sau khi có quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Các
nội dung TTHC được công khai theo quy định và hình thức khác phù hợp
|
2.3.2
|
Cập nhật, đăng tải TTHC trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về TTHC.
|
Văn
phòng UBND tỉnh (Phòng KSTTHC)
|
Các sở,
ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Chậm
nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Nội
dung TTHC được cập nhật, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và tích hợp
với Cổng Dịch vụ công tỉnh
|
2.3.3
|
Kết nối, đồng bộ, công khai dữ liệu
TTHC từ CSDLQG về TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, Cổng
thông tin điện tử tỉnh và trang tin điện tử các cơ quan, đơn vị.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh (TTTTĐT tỉnh)
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
Nội
dung TTHC được công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, Cổng
TTĐT tỉnh và trang tin điện tử các cơ quan, đơn vị
|
3
|
Rà soát, đơn giản hóa quy định,
TTHC
|
3.1
|
Rà soát, đơn giản hóa quy định,
TTHC theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
|
3.1.1
|
Xây dựng kế hoạch rà soát, đánh giá
quy định, TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban ngành; UBND cấp huyện,
cấp xã.
|
Sở,
ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Tháng
01/2023
|
Kế hoạch
rà soát, đánh giá quy định, TTHC của cơ quan, địa phương
|
3.1.2
|
Tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả
rà soát, đánh giá quy định, TTHC.
|
Sở,
ban, ngành tỉnh được giao chủ trì rà soát; UBND cấp huyện
|
Văn
phòng UBND tỉnh; các đơn vị liên quan
|
Quý
III/2023 (trước ngày 15/7/2023)
|
Báo
cáo kết quả (kèm theo hồ sơ dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án đơn giản
hóa TTHC)
|
3.1.3
|
Đánh giá độc lập chất lượng rà
soát; hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Phương án đơn giản
hóa TTHC theo từng lĩnh vực.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Cơ
quan được giao chủ trì rà soát, đánh giá TTHC
|
Quý
III/2023 (trước ngày 30/8/2023)
|
Các
quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3.1.4
|
Tổng hợp báo cáo kết quả rà soát
TTHC năm 2023 về Bộ, ngành liên quan theo quy định.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Cơ
quan được giao chủ trì rà soát, đánh giá TTHC
|
Quý
III/2023 (trước ngày 15/9/2023)
|
Báo
cáo của UBND tỉnh
|
3.1.5
|
Tổ chức thực thi phương án đơn giản
hóa TTHC đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
đơn vị liên quan
|
Quý
IV/2023
|
Các
văn bản triển khai
|
3.1.6
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp, sáng
kiến cải cách TTHC; nâng cao hoạt động kiểm soát TTHC, cơ chế một cửa, một cửa
liên thông, thực hiện TTHC trên môi trường điện tử...
|
Sở,
ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã; các đơn vị thực hiện TTHC
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Thường
xuyên
|
Đề
án; Quy trình thực hiện liên thông TTHC; Báo cáo sáng kiến, giải pháp
|
3.2
|
Rà soát, đơn giản hóa TTHC nội
bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 theo Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Tổ chức thực hiện Kế hoạch rà soát,
đơn giản hóa TTHC nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn
2022-2025 trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của
UBND tỉnh Bến Tre.
|
Sở,
ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Lộ
trình theo Quyết định số 2540/QĐ-UBND
|
Danh
mục TTHC nội bộ; Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh thông qua Phương án đơn giản
hóa TTHC nội bộ
|
4
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến
nghị (PAKN) của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính, TTHC bằng văn bản và
trên Hệ thống https://nguoidan.chinhphu.vn; https://doanhnghiep.chinhphu.vn
|
4.1
|
Niêm yết công khai nội dung hướng dẫn,
địa chỉ của Văn phòng UBND tỉnh, email, website và số điện thoại tiếp nhận phản
ánh, kiến nghị tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ TTHC.
|
Bộ
phận Một cửa các cấp; các đơn vị trực tiếp tiếp nhận, giải quyết TTHC
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Thường
xuyên
|
Nội
dung hướng dẫn PAKN được công khai trên bảng niêm yết theo quy định
|
4.2
|
Tham mưu UBND tỉnh tổ chức tiếp nhận,
xử lý và công khai kết quả xử lý PAKN theo quy định.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Thường
xuyên
|
Văn bản
trả lời hoặc văn bản chuyển PAKN; kết quả xử lý PAKN được công khai trên Hệ
thống
|
IV
|
THỰC HIỆN
CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
|
1
|
Tiếp tục tổ chức triển khai thực hiện
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư
hướng dẫn thi hành.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Thường
xuyên
|
Văn
bản của UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh
|
2
|
Xây dựng, trình phê duyệt quy trình
nội bộ trong giải quyết TTHC (QTNB) thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp.
|
Các
sở, ban, ngành tỉnh chủ trì, phối hợp UBND cấp huyện, cấp xã
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Thường
xuyên (sau khi có quyết định công bố danh mục TTHC)
|
Quyết
định của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt QTNB
|
3
|
Rà soát, chuẩn hóa QTNB trong giải
quyết TTHC một số lĩnh vực trọng tâm, đảm bảo phù hợp quy định và thời gian xử
lý các bước trên Hệ thống, khắc phục hồ sơ xử lý quá hạn.
|
Các
sở, ban, ngành tỉnh chủ trì, phối hợp UBND cấp huyện, cấp xã
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Trong
năm 2023
|
Quyết
định của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt QTNB được chuẩn hóa
|
4
|
Rà soát, điều chỉnh, bổ sung danh mục
TTHC thực hiện, không thực hiện tại Bộ phận Một cửa các cấp.
|
Các
sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Định
kỳ 6 tháng/năm
|
Quyết
định phê duyệt danh mục TTHC của Chủ tịch UBND các cấp
|
5
|
Rà soát, điều chỉnh, bổ sung danh mục
TTHC thực hiện liên thông trong giải quyết TTHC.
|
Các
sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Định
kỳ hàng năm (tháng 11/2023)
|
Quyết
định phê duyệt danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
Rà soát, điều chỉnh, bổ sung danh mục
TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Các
sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Sở
Thông tin và Truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh;
|
Định
kỳ hàng năm (tháng 11/2023)
|
Quyết
định phê duyệt danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
Tổ chức thực hiện quy trình tiếp nhận,
giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp.
|
Bộ phận
Một cửa các cấp (Trung tâm PVHCC, BPMC cấp huyện, cấp xã)
|
Các
sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Thường
xuyên
|
TTHC
được thực hiện tại Bộ phận Một cửa; báo cáo kết quả thực hiện
|
8
|
Thông báo kết quả công khai Bộ Chỉ
số phục vụ người dân và doanh nghiệp của tỉnh Bến Tre theo quy định.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
đơn vị liên quan
|
Định
kỳ hàng tháng
|
Thông
báo của Văn phòng UBND tỉnh
|
9
|
Tổ chức đánh giá việc giải quyết
TTHC theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP; Quyết định số 3465/QĐ-UBND của UBND tỉnh.
|
Bộ phận
Một cửa các cấp; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Văn
phòng UBND tỉnh (Phòng KSTTHC)
|
Định
kỳ hàng quý và năm
|
Báo
cáo kết quả đánh giá của các đơn vị; công khai kết quả đánh giá
|
10
|
Tiếp tục triển khai thực hiện Quyết
định số 1291/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (đưa TTHC cơ quan ngành dọc ra thực
hiện tại Bộ phận Một cửa các cấp) và Quyết định thay thế Quyết định số
1291/QĐ-TTg.
|
Các
cơ quan: Công an, Bảo hiểm xã hội, Quân sự,...
|
Trung
tâm PVHCC; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Trong
năm 2023 và những năm tiếp theo
|
Báo
cáo kết quả thực hiện của cơ quan ngành dọc
|
11
|
Kiện toàn đội ngũ công chức làm nhiệm
vụ tại Bộ phận Một cửa các cấp.
|
Bộ
phận Một cửa các cấp; sở, ban, ngành tỉnh; phòng, ban chuyên môn trực thuộc
UBND cấp huyện
|
Văn
phòng UBND tỉnh; Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Định
kỳ 6 tháng/năm hoặc khi có phát sinh
|
Quyết
định phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã
|
V
|
THỰC HIỆN
TTHC TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ
|
1
|
Tiếp tục triển khai thực hiện Nghị
định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi
trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định
về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước
trên môi trường mạng và Thông tư hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông,
Văn phòng Chính phủ.
|
Văn
phòng UBND tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sở,
ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã; đơn vị cung cấp phần mềm
|
Theo
quy định
|
Văn
bản triển khai; Báo cáo kết quả thực hiện định kỳ hàng quý, năm (lồng ghép
báo cáo định kỳ về kiểm soát TTHC)
|
2
|
Tổ chức thực hiện quy trình số hóa
hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC tại Bộ phận Một cửa các cấp.
|
Trung
tâm PVHCC; BPMC cấp huyện; BPMC cấp xã
|
Văn
phòng UBND tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông; đơn vị cung cấp phần mềm Hệ thống
Thông tin giải quyết TTHC tỉnh
|
Theo
lộ trình
|
Quy
trình tiếp nhận hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC được số hóa, thực hiện trên Hệ
thống.
|
3
|
Rà soát TTHC đủ điều kiện nâng lên
dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần; tham mưu ban hành danh mục dịch
vụ công trực tuyến toàn trình và một phần và tích hợp trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia theo quy định.
|
Sở,
ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Sở
Thông tin và Truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh
|
Thường
xuyên và theo yêu cầu của Văn phòng Chính phủ
|
Quyết
định của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn
trình và một phần trên địa bàn tỉnh
|
4
|
Xây dựng, điều chỉnh quy trình điện
tử trong giải quyết TTHC trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê
duyệt.
|
Sở,
ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở
Thông tin và Truyền thông; đơn vị cung cấp phần mềm
|
Thường
xuyên
|
Quy
trình được cập nhật và vận hành trên Hệ thống
|
VI
|
THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHÁC
|
1
|
Thực hiện Đề án phát triển ứng dụng
dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc
gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Đề
án 06 tỉnh)
|
1.1
|
Tham mưu ban hành văn bản của Tỉnh ủy
về lãnh đạo, chỉ đạo triển khai thực hiện Đề án 06 tỉnh theo hướng dẫn của
Trung ương.
|
Công
an tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh; các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Quý I/2023
|
Văn
bản của Tỉnh ủy
|
1.2
|
Tiếp tục triển khai thực hiện Kế hoạch
số 1162/KH-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Đề
án 06 tỉnh và các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Trung ương.
|
Công
an tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện; các cơ quan ngành dọc
Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh có liên quan
|
Theo
Kế hoạch số 1162/KH-UBND và yêu cầu của Trung ương
|
Các
văn bản hành chính của Chủ tịch UBND tỉnh, Công an tỉnh; Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh được kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc
gia về dân cư
|
2
|
Thực hiện chế độ báo cáo theo
Nghị định số 09/2020/NĐ-CP của Chính phủ
|
2.1
|
Tiếp tục thực hiện 06 chế độ báo
cáo theo quy định tại Thông tư số 01/2020/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ.
|
Văn
phòng UBND tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông
|
Các
sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
Định
kỳ hàng quý, 6 tháng, năm
|
Các
báo cáo của UBND tỉnh thực hiện trên Hệ thống báo cáo của VPCP
|
2.2
|
Tiếp tục thực hiện chế độ báo cáo
theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh Quy định chế
độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Các
sở, ban, ngành tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Theo
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND
|
Các
báo cáo kết quả của các sở, ngành liên quan
|
2.3
|
Rà soát, sửa đổi bổ sung Quyết định
số 15/2020/QĐ-UBND phù hợp thực tế, đáp ứng mục tiêu quản lý nhà nước trên địa
bàn tỉnh và yêu cầu của Trung ương.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành tỉnh
|
Trong
năm 2023
|
Quyết
định QPPL của UBND tỉnh
|
2.4
|
Hoàn thiện phần mềm Hệ thống báo
cáo của tỉnh, tích hợp, đồng bộ lên Hệ thống báo cáo của Văn phòng Chính phủ
theo quy định.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Văn
phòng UBND tỉnh; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
Trong
năm 2023
|
Hệ thống
báo cáo của tỉnh được hoàn thiện
|
VII
|
KIỂM TRA
CÔNG TÁC KIỂM SOÁT TTHC, CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG VÀ THỰC HIỆN TTHC
TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ
|
1
|
Tổ chức kiểm tra hoạt động kiểm
soát TTHC, việc triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông, thực hiện TTHC
trên môi trường điện tử tại sở, ban ngành, UBND cấp huyện, cấp xã theo Kế hoạch.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành tỉnh, đơn vị có liên quan
|
Quý
II-III/2023 (hoặc đột xuất khi có yêu cầu)
|
Thông
báo kết luận; báo cáo kết quả kiểm tra; văn bản chỉ đạo chấn chỉnh
|
2
|
Tổ chức kiểm tra việc niêm yết công
khai TTHC, giải quyết TTHC tại các đơn vị trực thuộc và địa bàn quản lý.
|
Các
sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Các
đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp xã
|
Thường
xuyên
|
Báo
cáo kết quả kiểm tra; văn bản chỉ đạo chấn chỉnh
|
VIII
|
TẬP HUẤN
NGHIỆP VỤ KIỂM SOÁT TTHC; CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG...
|
1
|
Tham gia tập huấn về nghiệp vụ kiểm
soát TTHC, cơ chế một cửa, một cửa liên thông... do Văn phòng Chính phủ tổ chức.
|
Văn
phòng Chính phủ
|
Công
chức đầu mối kiểm soát TTHC; công chức một cửa
|
Theo
yêu cầu của Văn phòng Chính phủ
|
Văn
bản cử tham gia tập huấn
|
2
|
Xây dựng kế hoạch tập huấn, tài liệu
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát TTHC, cơ chế một cửa, một cửa liên thông,...
cho công chức đầu mối kiểm soát TTHC và công chức một cửa trên địa bàn tỉnh.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở,
ban, ngành tỉnh, đơn vị có liên quan
|
Quý I/2023
|
Kế hoạch
tập huấn, tài liệu tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ
|
IX
|
THÔNG TIN,
TUYÊN TRUYỀN VỀ CẢI CÁCH TTHC, KIỂM SOÁT TTHC; CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG; THỰC HIỆN TTHC TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ
|
1
|
Tiếp tục lựa chọn TTHC và xây dựng
video hướng dẫn thực hiện TTHC theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
|
Bộ
phận Một cửa các cấp
|
Văn
phòng UBND tỉnh; các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Thường
xuyên
|
Video
hướng dẫn về TTHC được công khai tại TTPVHCC, BPMC cấp huyện, cấp xã và Cổng
Dịch vụ công của tỉnh
|
2
|
Phối hợp lồng ghép thông tin, tuyên
truyền về cải cách TTHC; kiểm soát TTHC; cơ chế một cửa, một cửa liên thông,
thực hiện TTHC trên môi trường điện tử, dịch vụ công trực tuyến... bằng các
hình thức phù hợp.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông; Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Báo Đồng Khởi; các đơn vị, địa phương
|
Thường
xuyên và khi có yêu cầu của cơ quan Báo, Đài
|
Các
quy định được phổ biến trên hệ thống truyền thanh cơ sở; các tin, bài, phóng
sự,... được đăng tải, truyền thông trên Báo, Đài, trang thông tin điện tử
|
3
|
Thông tin các văn bản của Trung
ương, UBND tỉnh ban hành liên quan công tác kiểm soát TTHC, cơ chế một cửa, một
cửa liên thông,... trên Chuyên mục “Cải cách TTHC” (trên Cổng thông tin điện
tử tỉnh).
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
Các
văn bản của Trung ương, địa phương liên quan được cập nhật, công khai trên
Chuyên mục “Cải cách TTHC”
|
4
|
Truyền thông Hội nghị tập huấn về
kiểm soát TTHC, cơ chế một cửa, một cửa liên thông,... do Văn phòng Chính phủ
và địa phương tổ chức.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành tỉnh, địa phương
|
Theo
kế hoạch của VPCP, UBND tỉnh
|
Kế
hoạch tổ chức, các tin, bài, hình ảnh được đăng tải, truyền thông trên trang
tin điện tử, Báo, Đài
|
X
|
CHẾ ĐỘ THÔNG
TIN, BÁO CÁO CÔNG TÁC KIỂM SOÁT TTHC
|
1
|
Báo cáo định kỳ quý I, II, III và
năm về tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC, triển khai cơ chế
một cửa, một cửa liên thông và thực hiện TTHC trên môi trường điện tử của các
cơ quan, địa phương theo Thông tư số 01/2020/TT-VPCP và văn bản hướng dẫn thực
hiện.
|
Sở,
ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện (tổng hợp kết quả của UBND cấp xã)
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Báo
cáo quý I, II, III và báo cáo năm (chậm nhất vào ngày 19 tháng cuối quý của
kỳ báo cáo)
|
Báo
cáo của các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
2
|
Báo cáo định kỳ quý I, II, III và
năm về tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC, triển khai cơ chế
một cửa, một cửa liên thông, thực hiện TTHC trên môi trường điện tử trên địa
bàn tỉnh.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Cục
Kiểm soát thủ tục hành chính
|
Báo
cáo quý I, II, III và báo cáo năm (chậm nhất vào ngày 22 tháng cuối quý của
kỳ báo cáo)
|
Báo
cáo của UBND tỉnh
|
3
|
Báo cáo chuyên đề hoặc đột xuất
theo yêu cầu của Văn phòng Chính phủ, Bộ ngành liên quan.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
Theo
yêu cầu
|
Báo
cáo của UBND tỉnh
|
XI
|
TRAO ĐỔI,
HỌC TẬP KINH NGHIỆM
|
|
Xây dựng kế hoạch và tổ chức học tập
kinh nghiệm một số tỉnh, thành phố đã thực hiện tốt công tác cải cách TTHC,
kiểm soát TTHC, cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC, thực
hiện TTHC trên môi trường điện tử.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
đơn vị liên quan; cán bộ đầu mối kiểm soát TTHC, cán bộ một cửa một số cơ
quan, địa phương
|
Trong
năm 2023
|
Kế
hoạch tổ chức trao đổi, học tập kinh nghiệm; báo cáo kết quả học tập kinh
nghiệm
|