Kế hoạch 50/KH-UBND thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở năm 2022 do tỉnh Hưng Yên ban hành
Số hiệu | 50/KH-UBND |
Ngày ban hành | 23/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 23/03/2022 |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Số: 50/KH-UBND |
Hưng Yên, ngày 23 tháng 3 năm 2022 |
THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO CỦA GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2022
Căn cứ Nghị định số 71/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở (sau đây gọi tắt là Nghị định số 71/2020/NĐ-CP); Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 của Chính phủ quy định tuổi nghỉ hưu; Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Kế hoạch số 84/KH-UBND ngày 02/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở giai đoạn 1 (2021-2025) - sau đây gọi tắt là Kế hoạch số 84/KH-UBND;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở năm 2022 như sau:
1. Đáp ứng yêu cầu theo quy định của pháp luật về vị trí việc làm, trình độ chuyên môn, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và Điều lệ trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở.
2. Nhằm nâng cao năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ, hiệu quả công tác giảng dạy, quản lý của đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục của tỉnh; đồng thời triển khai có hiệu quả, đạt chỉ tiêu thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo năm 2022 đối với giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở theo Nghị định số 71/2020/NĐ-CP của Chính phủ và Kế hoạch số 84/KH-UBND của UBND tỉnh.
3. Làm căn cứ để Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chỉ đạo, xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện nhiệm vụ đào tạo nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên năm 2022.
II. ĐỐI TƯỢNG NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO
1. Đối tượng
Giáo viên, cán bộ quản lý (sau đây gọi chung là giáo viên) cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở thuộc đối tượng thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo theo Kế hoạch số 84/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên.
2. Số lượng
Thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở năm 2022 cho 344 giáo viên, gồm:
- Mầm non: 28 giáo viên;
- Tiểu học: 148 giáo viên;
- Trung học cơ sở: 168 giáo viên.
(Chi tiết tại các Phụ lục từ 1 đến 11 kèm theo).
3. Quyền lợi và trách nhiệm của nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục
Thực hiện theo quy định tại Điều 10, Điều 11 Nghị định số 71/2020/NĐ-CP của Chính phủ.
III. THỜI GIAN, HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC VÀ CƠ SỞ ĐÀO TẠO
1. Thời gian: Cử đi học trong các năm 2021, 2022.
2. Hình thức đào tạo: Vừa làm vừa học.
3. Phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng cơ sở đào tạo giáo viên
UBND tỉnh giao nhiệm vụ cho Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên đào tạo nâng trình độ chuẩn được đào tạo đối với giáo viên mầm non; chủ động phối hợp với UBND cấp huyện lựa chọn trường đại học có đủ điều kiện để tổ chức đào tạo nâng trình độ chuẩn giáo viên cấp tiểu học, trung học cơ sở.
UBND tỉnh giao UBND cấp huyện chủ trì, phối hợp với Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên đặt hàng với trường đại học nâng trình độ chuẩn giáo viên cấp tiểu học và trung học cơ sở theo quy định hiện hành.
1. Kinh phí thực hiện nâng trình độ chuẩn cho giáo viên các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh do ngân sách địa phương đảm bảo.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Số: 50/KH-UBND |
Hưng Yên, ngày 23 tháng 3 năm 2022 |
THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO CỦA GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2022
Căn cứ Nghị định số 71/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở (sau đây gọi tắt là Nghị định số 71/2020/NĐ-CP); Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 của Chính phủ quy định tuổi nghỉ hưu; Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Kế hoạch số 84/KH-UBND ngày 02/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở giai đoạn 1 (2021-2025) - sau đây gọi tắt là Kế hoạch số 84/KH-UBND;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở năm 2022 như sau:
1. Đáp ứng yêu cầu theo quy định của pháp luật về vị trí việc làm, trình độ chuyên môn, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và Điều lệ trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở.
2. Nhằm nâng cao năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ, hiệu quả công tác giảng dạy, quản lý của đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục của tỉnh; đồng thời triển khai có hiệu quả, đạt chỉ tiêu thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo năm 2022 đối với giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở theo Nghị định số 71/2020/NĐ-CP của Chính phủ và Kế hoạch số 84/KH-UBND của UBND tỉnh.
3. Làm căn cứ để Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chỉ đạo, xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện nhiệm vụ đào tạo nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên năm 2022.
II. ĐỐI TƯỢNG NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO
1. Đối tượng
Giáo viên, cán bộ quản lý (sau đây gọi chung là giáo viên) cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở thuộc đối tượng thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo theo Kế hoạch số 84/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên.
2. Số lượng
Thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở năm 2022 cho 344 giáo viên, gồm:
- Mầm non: 28 giáo viên;
- Tiểu học: 148 giáo viên;
- Trung học cơ sở: 168 giáo viên.
(Chi tiết tại các Phụ lục từ 1 đến 11 kèm theo).
3. Quyền lợi và trách nhiệm của nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục
Thực hiện theo quy định tại Điều 10, Điều 11 Nghị định số 71/2020/NĐ-CP của Chính phủ.
III. THỜI GIAN, HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC VÀ CƠ SỞ ĐÀO TẠO
1. Thời gian: Cử đi học trong các năm 2021, 2022.
2. Hình thức đào tạo: Vừa làm vừa học.
3. Phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng cơ sở đào tạo giáo viên
UBND tỉnh giao nhiệm vụ cho Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên đào tạo nâng trình độ chuẩn được đào tạo đối với giáo viên mầm non; chủ động phối hợp với UBND cấp huyện lựa chọn trường đại học có đủ điều kiện để tổ chức đào tạo nâng trình độ chuẩn giáo viên cấp tiểu học, trung học cơ sở.
UBND tỉnh giao UBND cấp huyện chủ trì, phối hợp với Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên đặt hàng với trường đại học nâng trình độ chuẩn giáo viên cấp tiểu học và trung học cơ sở theo quy định hiện hành.
1. Kinh phí thực hiện nâng trình độ chuẩn cho giáo viên các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh do ngân sách địa phương đảm bảo.
Kinh phí thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo đối với giáo viên mầm non đã được đảm bảo trong kinh phí chi thường xuyên năm 2022 của Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên.
Kinh phí thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo đối với giáo viên tiểu học, trung học cơ sở công lập đã được bố trí trong dự toán ngân sách năm 2022 của UBND huyện, thị xã, thành phố.
2. Các cơ sở giáo dục dân lập, tư thục tự bảo đảm kinh phí sử dụng từ nguồn thu hợp pháp của nhà trường để chi trả các chế độ cho giáo viên của đơn vị được cử đi đào tạo nâng trình độ chuẩn theo đúng quy định.
1. Sở Giáo dục và Đào tạo
- Là cơ quan đầu mối, thường trực giúp UBND tỉnh đôn đốc, hướng dẫn, theo dõi việc triển khai thực hiện kế hoạch thực hiện lộ trình của các địa phương và các cơ sở đào tạo giáo viên; đề xuất, kiến nghị UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch trong trường hợp cần thiết;
- Phối hợp với UBND cấp huyện chỉ đạo các cơ sở giáo dục tổ chức thực hiện kế hoạch nhằm đạt được mục tiêu đề ra;
- Phối hợp với cơ quan báo chí, phát thanh, truyền hình tỉnh tổ chức tuyên truyền việc triển khai thực hiện Nghị định số 71/2020/NĐ-CP;
- Chủ trì tổng hợp báo cáo kết quả đào tạo nâng chuẩn với UBND tỉnh, Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định.
2. Sở Tài chính
- Bố trí dự toán kinh phí, tổng hợp quyết toán ngân sách nhà nước thực hiện nâng trình độ chuẩn cho giáo viên các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh theo quy định.
- Hướng dẫn UBND cấp huyện quản lý và sử dụng kinh phí đào tạo giáo viên; thực hiện chế độ, chính sách cho giáo viên theo quy định hiện hành;
- Phối hợp kiểm tra việc thực hiện chế độ, chính sách cho giáo viên theo quy định hiện hành.
3. Sở Nội vụ; các sở, ngành có liên quan
Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch số 84/KH-UBND và Kế hoạch này.
4. Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Tổ chức thực hiện kế hoạch tại địa phương;
- Chủ trì, phối hợp với Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên thực hiện khoản 3 Mục III của Kế hoạch này;
- Căn cứ quy định pháp luật và Kế hoạch này, tổ chức rà soát điều kiện, tiêu chuẩn, thông báo danh sách cử giáo viên đi đào tạo nâng trình độ chuẩn đến các cơ sở giáo dục để giáo viên, cơ sở giáo dục chủ động trong thực hiện kế hoạch của nhà trường;
- Ban hành văn bản cử giáo viên đi đào tạo nâng trình độ chuẩn theo thông báo mở lớp của cơ sở đào tạo giáo viên; thông báo trúng tuyển, nhập học của cơ sở đào tạo cho giáo viên được cử đi đào tạo;
- Thực hiện chế độ, chính sách cho giáo viên theo quy định hiện hành;
- Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Giáo dục và Đào tạo) về việc thực hiện kế hoạch nâng trình độ chuẩn đào tạo của giáo viên năm 2022 của địa phương.
5. Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên
Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị đầy đủ các điều kiện để tổ chức đào tạo, liên kết đào tạo nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên theo Kế hoạch số 84/KH-UBND và Kế hoạch này;
Chủ động phối hợp với UBND cấp huyện tổ chức thực hiện, theo dõi, giám sát hợp đồng với cơ sở đào tạo giáo viên thực hiện kế hoạch nâng trình độ chuẩn đào tạo của giáo viên theo quy định hiện hành;
Gửi về Sở Giáo dục và Đào tạo báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch nâng trình độ chuẩn đào tạo của giáo viên năm 2022 để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định.
Quá trình triển khai Kế hoạch, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ
CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022 CẤP HỌC MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Hưng
Yên)
TT |
Đơn vị |
Tổng số |
Mầm non |
Tiểu học |
THCS |
1 |
TP. Hưng Yên |
35 |
1 |
21 |
13 |
2 |
Tiên Lữ |
38 |
0 |
26 |
12 |
3 |
Phù Cừ |
17 |
1 |
10 |
6 |
4 |
Kim động |
29 |
1 |
17 |
11 |
5 |
Ân Thi |
16 |
1 |
1 |
14 |
6 |
Yên Mỹ |
26 |
6 |
10 |
10 |
7 |
TX. Mỹ Hào |
45 |
7 |
21 |
17 |
8 |
Văn lâm |
72 |
5 |
17 |
50 |
9 |
Văn Giang |
15 |
0 |
9 |
6 |
10 |
Khoái Châu |
51 |
6 |
16 |
29 |
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo (THCS, THPT Hoàng Hoa Thám) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tổng số |
344 |
28 |
148 |
168 |
THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ
CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
ĐƠN VỊ: THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Trường |
Trình độ |
Môn dạy |
I |
MẦM NON |
|||||
1 |
Võ Thị Hạnh |
07.05.1977 |
Nữ |
MN Lê Hồng Phong |
Trung cấp |
GD mầm non |
II |
TIỂU HỌC |
|||||
1 |
Trần Ngọc Đức |
20.5.1988 |
Nam |
TH An Tảo |
Trung cấp |
Thể chất |
2 |
Phạm Thị Lành |
15.02.1978 |
Nữ |
TH An Tảo |
Trung cấp |
Văn hóa |
3 |
Nguyễn Thị Cẩm Ly |
03.05.1989 |
Nữ |
TH Hồng Châu |
Trung cấp |
Thể chất |
4 |
Trần Thị Tuyết |
18.3.1972 |
Nữ |
TH Lam Sơn |
Cao đẳng |
Văn hóa |
5 |
Lưu Thị Thanh Vân |
08.05.1972 |
Nữ |
TH Lam Sơn |
Trung cấp |
Thể chất |
6 |
Lê Quỳnh Hoa |
10.03.1973 |
Nữ |
TH Hoành lê |
Cao đẳng |
Văn hóa |
7 |
Bùi Thị Thanh |
29.10.1971 |
Nữ |
TH Minh Khai |
Trung cấp |
Văn hóa |
8 |
Bùi Thảo Duyên |
26.02 1994 |
Nữ |
TH Bảo Khê |
Cao đẳng |
Văn hóa |
9 |
Nguyễn Thị Thắm |
13.7.1975 |
Nữ |
TH Liên Phương |
Cao đẳng |
Văn hóa |
10 |
Hoàng Thị Hà |
17.7.1971 |
Nữ |
TH Liên Phương |
Cao đẳng |
Văn hóa |
11 |
Trần Thị Gấm |
06.10.1977 |
Nữ |
TH Quảng Châu |
Cao đẳng |
Văn hóa |
12 |
Đào Thị Thu Ngân |
10.10.1970 |
Nữ |
TH Quảng Châu |
Trung cấp |
Văn hóa |
13 |
Hoàng Thị Thu Hiền |
09.12.1970 |
Nữ |
TH Quảng Châu |
Cao đẳng |
Văn hóa |
14 |
Lê Thị Thu Hà |
17.02.1972 |
Nữ |
TH Quảng Châu |
Trung cấp |
Văn hóa |
15 |
Trần Thị Nếp |
25.03.1971 |
Nữ |
TH Quảng Châu |
Trung cấp |
Văn hóa |
16 |
Lã Thị Miền |
06.04.1971 |
Nữ |
TH Quảng Châu |
Trung cấp |
Văn hóa |
17 |
Lương Thị Huệ |
28.04.1971 |
Nữ |
TH Trung Nghĩa |
Trung cấp |
Văn hóa |
18 |
Lương Thị Kim Sinh |
07.11.1971 |
Nữ |
TH Trung Nghĩa |
Cao đẳng |
Văn hóa |
19 |
Phạm Thị Tâm |
27.05.1975 |
Nữ |
TH Trung Nghĩa |
Trung cấp |
Văn hóa |
20 |
Nguyễn Thị Nhiên |
27.06.1971 |
Nữ |
TH Trung Nghĩa |
Cao đẳng |
Văn hóa |
21 |
Phạm Thị Giang |
20.10.1975 |
Nữ |
TH Hoàng Lê |
Cao đẳng |
Văn hóa |
III |
TRUNG HỌC CƠ SỞ |
|||||
1 |
Nguyễn Thị Thúy Hà |
16.01.1971 |
Nữ |
THCS An Tảo |
Cao đẳng |
Ngữ văn |
2 |
Nguyễn Thị Hoài |
29.9.1982 |
Nữ |
THCS Liên Phương |
Cao đẳng |
Ngữ văn |
3 |
Nguyễn Thị Phượng |
27.02.1973 |
Nữ |
THCS Phú Cường |
Cao đẳng |
Ngữ văn |
4 |
Nguyễn Thị Hưng |
24.4.1984 |
Nữ |
THCS Phú Cường |
Cao đẳng |
Thể dục |
5 |
Đỗ Cao Cường |
01.7.1981 |
Nam |
THCS Phú Cường |
Cao đẳng |
Hóa |
6 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
02.12.1970 |
Nữ |
THCS Quảng Châu |
Cao đẳng |
Toán |
7 |
Lê Thị Bích |
28.02.1971 |
Nữ |
THCS Quảng Châu |
Cao đẳng |
Toán |
8 |
Hoàng Thị Linh |
21.05.1985 |
Nữ |
THCS Trung Nghĩa |
Cao đẳng |
Tin học |
9 |
Trần Thị Thuận |
19.9 1979 |
Nữ |
THCS Trung Nghĩa |
Cao đẳng |
Toán |
10 |
Phạm Thị Thu Trang |
01.7.1989 |
Nữ |
THCS Bảo Khê |
Cao đẳng |
Toán |
11 |
Vũ Thị Thu Hoài |
16.12.1975 |
Nữ |
THCS Bảo Khê |
Cao đẳng |
Thể dục |
12 |
Bùi Thị Nhung |
28.5.1974 |
Nữ |
THCS Phương Chiểu |
Cao đẳng |
Toán |
13 |
Bùi Thị Diệu |
05.3.1984 |
Nữ |
TH&THCS Hồng Nam |
Cao đẳng |
Ngữ văn |
THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ
CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022 ĐƠN VỊ: HUYỆN TIÊN LỮ
(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Trường |
Trình độ |
Môn dạy |
I |
MẦM NON: Không |
|
|
|
|
|
II |
TIỂU HỌC |
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Thị Hương |
26.6.1972 |
Nữ |
TH Hải Triều |
Cao đẳng |
Văn hóa |
2 |
Nguyễn Thị Hương Lý |
27.02.1973 |
Nữ |
TH Hải Triều |
Cao đẳng |
Văn hóa |
3 |
Chu Thị Huyền |
31.5.1973 |
Nữ |
TH Hải Triều |
Cao đẳng |
Văn hóa |
4 |
Vũ Thị Thắm |
12.10.1974 |
Nữ |
TH Hải Triều |
Cao đẳng |
Văn hóa |
5 |
Vũ Thị Thân |
12.01.1974 |
Nữ |
TH Hải Triều |
Cao đẳng |
Văn hóa |
6 |
Vũ Thị Mến |
29.8.1976 |
Nữ |
TH Hải Triều |
Cao đẳng |
Văn hóa |
7 |
Đoàn Thị Hải Anh |
18.7.1979 |
Nữ |
TH Hải Triều |
Cao đẳng |
Văn hóa |
8 |
Phạm Thị Bích Liên |
01.01.1983 |
Nữ |
TH Hải Triều |
Cao đẳng |
Văn hóa |
9 |
Phạm Thị Ngọc Lan |
22.11.1971 |
Nữ |
TH Thủ Sỹ |
Cao đẳng |
Văn hóa |
10 |
Nguyễn Thị Phong Lan |
21.8.1973 |
Nữ |
TH Cương Chính |
Cao đẳng |
Văn hóa |
11 |
Đặng Thị Kim Nhung |
27.7.1975 |
Nữ |
TH&THCS Đức Thắng |
Cao đẳng |
Văn hóa |
12 |
Trần Thị Lụa |
22.4.1990 |
Nữ |
TH Minh Phượng |
Cao đẳng |
Văn hóa |
13 |
Lê Thị Thanh Hương |
28.12.1971 |
Nữ |
TH Minh Phượng |
Cao đẳng |
Văn hóa |
14 |
Đoàn Thị Thanh Thủy |
05.10.1971 |
Nữ |
TH Thụy Lôi |
Cao đẳng |
Văn hóa |
15 |
Trần Thị Hường |
05.11.1986 |
Nữ |
TH Lệ Xá |
Cao đẳng |
Thể chất |
16 |
Nguyễn Thị Nghiên |
25.05.1973 |
Nữ |
TH Lệ Xá |
Cao đẳng |
Thể chất |
17 |
Đoàn Thị Thảo |
31.10.1989 |
Nữ |
TH Hải Triều |
Cao đẳng |
Thể chất |
18 |
Phùng Thu Uyên |
07.3.1995 |
Nữ |
TH Minh Phượng |
Cao đẳng |
Tiếng Anh |
19 |
Nguyễn Thị Hải Yến |
07.6.1977 |
Nữ |
TH Thủ Sỹ |
Cao đẳng |
Văn hóa |
20 |
Bùi Ngọc Minh Hồng |
17.3.1975 |
Nam |
TH Cương Chính |
Cao đẳng |
Văn hóa |
21 |
Nguyễn Thị Hường |
03.03.1971 |
Nữ |
TH Hải Triều |
Cao đẳng |
Văn hóa |
22 |
Cao Thị Đông |
21.11.1973 |
Nam |
TH, THCS Ngô Quyền |
Cao đẳng |
Văn hóa |
23 |
Bùi Văn Thắng |
15.11.1974 |
Nam |
TH Nhật Tân |
Cao đẳng |
Văn hóa |
24 |
Quách Long Vĩ |
19.8.1973 |
Nam |
TH Nhật Tân |
Cao đẳng |
Văn hóa |
24 |
Bùi Thị Cẩm Nhung |
20.01.1974 |
Nữ |
TH Thụy Lôi |
Cao đẳng |
Văn hóa |
THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ
CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
ĐƠN VỊ: HUYỆN PHÙ CỪ
(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Trường |
Trình độ |
Môn dạy |
I |
MẦM NON |
|
|
|
|
|
1 |
Đào Thị Nguyệt |
16.10.1989 |
Nữ |
MN Tam Đa |
Trung cấp |
GD mầm non |
II |
TIỂU HỌC |
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Minh Cảnh |
25.11.1970 |
Nữ |
TH Đoàn Đào |
Cao đẳng |
Văn hóa |
2 |
Mai Thị Thanh Văn |
09.3.1973 |
Nữ |
TH Đoàn Đào |
Cao đẳng |
Văn hóa |
3 |
Phan Thị Đoan |
20.7.1970 |
Nữ |
TH Tống Phan |
Cao đẳng |
Văn hóa |
4 |
Lê Thị Thu Hằng |
13.4.1972 |
Nữ |
TH Tống Phan |
Cao đẳng |
Văn hóa |
5 |
Vũ Thị Quyên |
20.9.1972 |
Nữ |
TH Tống Phan |
Cao đẳng |
Văn hóa |
6 |
Bùi Thị Giang |
21.3.1988 |
Nữ |
TH Minh Hoàng |
Cao đẳng |
Tiếng Anh |
7 |
Vũ Hồng Phương |
06.10.1971 |
Nữ |
TH Phan Sào Nam |
Cao đẳng |
Văn hóa |
8 |
Vũ Thị Bình |
19.12.1975 |
Nữ |
TH Đình Cao |
Cao đẳng |
Văn hóa |
9 |
Hoàng Văn Long |
05.02.1990 |
Nam |
TH Đoàn Đào |
Cao đẳng |
Thể chất |
10 |
Nguyễn Huy Dang |
17.10.1995 |
Nam |
TH Tống Phan |
Cao đẳng |
Thể chất |
III |
TRUNG HỌC CƠ SỞ |
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Thị Ngân |
28.10.1985 |
Nữ |
THCS Tam Đa |
Cao đẳng |
Mĩ Thuật |
2 |
Nguyễn Thị Phường |
16.06.1987 |
Nữ |
THCS Đình Cao |
Cao đẳng |
Ngữ văn |
3 |
Trần Quang Hải |
5.5.1981 |
Nam |
THCS Nhật Quang |
Cao đẳng |
Thể dục |
4 |
Trần Thị Loan |
27.3.1976 |
Nữ |
THCS Đình Cao |
Cao đẳng |
Tiếng Anh |
5 |
Nguyễn Quyết Tiến |
10.12.1966 |
Nam |
THCS Đình Cao |
Cao đẳng |
Toán |
6 |
Nguyễn Thị Lý |
07.5.1970 |
Nữ |
THCS Tam Đa |
Cao đẳng |
Vật lý |
THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ
CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
ĐƠN VỊ: HUYỆN KIM ĐỘNG
(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Trường |
Trình độ |
Môn dạy |
I |
MẦM NON |
|
|
|
|
|
1 |
Đào Thị Nguyệt |
02/4/1977 |
Nữ |
MN Mai Động |
Trung cấp |
GD mầm non |
II |
TIỂU HỌC |
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Dinh |
7/7/1979 |
Nữ |
TH&THCS Nhân La |
Cao đẳng |
Văn hóa |
2 |
Trần Thị Hồng Minh |
18/10/1984 |
Nữ |
TH Đức Hợp |
Cao đẳng |
Văn hóa |
3 |
Lê Thị Lan |
24/2/1990 |
Nữ |
TH Đức Hợp |
Cao đẳng |
Văn hóa |
4 |
Trần Thị Loan |
16/3/1972 |
Nữ |
TH Phú Thịnh |
Cao đẳng |
Văn hóa |
5 |
Nguyễn Thành Đô |
11/7/1977 |
Nam |
TH&THCS Nhân La |
Cao đẳng |
Thể chất |
6 |
Lê Thị Việt Hường |
22/8/1979 |
Nữ |
TH Đức Hợp |
Cao đẳng |
Văn hóa |
7 |
Phạm Thị Thu Trang |
10/9/1996 |
Nữ |
TH Toàn thắng |
Cao đẳng |
Văn hóa |
8 |
Hoàng Thị Vân Anh |
28/11/1971 |
Nữ |
TH Nghĩa Dân |
Cao đẳng |
Văn hóa |
9 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
26/6/1972 |
Nữ |
TH Nghĩa Dân |
Cao đẳng |
Văn hóa |
10 |
Lý Thị Thanh Hường |
5/11/1979 |
Nữ |
TH Ngũ Lão |
Cao đẳng |
Mĩ thuật |
11 |
Đào Thị Ngà |
1/8/1980 |
Nữ |
TH Lương Bằng |
Cao đẳng |
Mĩ thuật |
12 |
An Mạnh Hà |
28/10/1983 |
Nam |
TH Vĩnh Xá |
Cao đẳng |
Mĩ thuật |
13 |
Đặng Thị Thanh Hoa |
8/5/1986 |
Nữ |
TH Đồng Thanh |
Cao đẳng |
Mĩ thuật |
14 |
Nguyễn Thị Huyền |
18/9/1993 |
Nữ |
TH Toàn Thắng |
Trung cấp |
Văn hóa |
15 |
Đặng Thị Thúy |
15/7/1976 |
Nữ |
TH Vĩnh Xá |
Trung cấp |
Văn hóa |
16 |
Phạm Thị Uyên |
20/1/1980 |
Nữ |
TH Ngũ Lão |
Trung cấp |
Âm Nhạc |
17 |
Nguyễn Mạnh Cường |
31/12/1973 |
Nam |
TH Nghĩa Dân |
Trung cấp |
Âm Nhạc |
III |
TRUNG HỌC CƠ SỞ |
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Thúy Hảo |
21/1/1971 |
Nữ |
THCS Toàn Thắng |
Cao đẳng |
Ngữ văn |
2 |
Mai Văn Thành |
8/4/1981 |
Nam |
THCS Ngọc Thanh |
Cao đẳng |
Sử - GDCD |
3 |
Lưu Thị Mai Hoa |
16/5/1977 |
Nữ |
THCS Phạm Ngũ Lão |
Cao đẳng |
Tiếng Anh |
4 |
Lê Thị Tiến |
31/1/1973 |
Nữ |
THCS Đức Hợp |
Cao đẳng |
Văn - Sử |
5 |
Trần Bích Liên |
12/8/1974 |
Nữ |
THCS Đồng Thanh |
Cao đẳng |
Sinh hóa |
6 |
Nguyễn Thị Thuận |
14/2/1976 |
Nữ |
THCS Lương Bằng |
Cao đẳng |
Ngữ văn |
7 |
Nguyễn Thị Tâm |
20/12/1984 |
Nữ |
THCS Ngũ Lão |
Cao đẳng |
Mĩ Thuật |
8 |
Hà Thị Ngọc Lan |
12/10/1982 |
Nữ |
THCS Đồng Thanh |
Cao đẳng |
Mĩ Thuật |
9 |
Ngô Thị Quyên |
7/6/1985 |
Nữ |
THCS Lương Bằng |
Cao đẳng |
Âm nhạc |
10 |
Nguyễn Thị Thu Trang |
25/9/1985 |
Nữ |
THCS Song Mai |
Cao đẳng |
Âm nhạc |
11 |
Phạm Thị Thùy Dương |
1/2/1983 |
Nữ |
TH&THCS Vũ Xá |
Cao đẳng |
Âm nhạc |
THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ
CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
ĐƠN VỊ: HUYỆN ÂN THI
(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Trường |
Trình độ |
Môn dạy |
I |
MẦM NON |
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Mai |
7/5/1980 |
Nữ |
Mầm non Hồng Vân |
Trung cấp |
GD mầm non |
II |
TIỂU HỌC |
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
20/11/1971 |
Nữ |
TH Hồ Tùng Mậu |
Cao đẳng |
Văn hóa |
III |
TRUNG HỌC CƠ SỞ |
|
|
|
|
|
1 |
Dương Thị Thoa |
4/2/1984 |
Nữ |
THCS Hồ Tùng Mậu |
Cao đẳng |
Âm nhạc |
2 |
Phạm Văn Khương |
1979 |
Nam |
THCS Tân Phúc |
Cao đẳng |
Âm nhạc |
3 |
Phạm Thị Loan |
16/08/1994 |
Nữ |
THCS Phạm Huy Thông |
Cao đẳng |
Địa lý |
4 |
Đỗ Thị Thơ |
4/4/1971 |
Nữ |
THCS Hồng Vân |
Cao đẳng |
GD thể chất |
5 |
Vũ Thị Huyền |
1990 |
Nữ |
THCS Tân Phúc |
Cao đẳng |
Hóa |
6 |
Phạm Thị Quyên |
11/5/1970 |
Nữ |
THCS Nguyễn Trãi |
Cao đẳng |
Ngữ văn |
7 |
Trương Thị Sa |
2/6/1970 |
Nữ |
THCS Hồ Tùng Mậu |
Cao đẳng |
Sinh học |
8 |
Nguyễn Thị Hằng |
17/7/1985 |
Nữ |
THCS Hồng Vân |
Cao đẳng |
Sinh học |
9 |
Lê Thị Lan |
5/9/1967 |
Nữ |
THCS Phạm Huy Thông |
Cao đẳng |
Sinh học |
10 |
Phạm Thị Loan |
1989 |
Nữ |
THCS Nguyễn Trãi |
Cao đẳng |
Sinh học |
11 |
Nguyễn Thị Hằng |
1977 |
Nữ |
THCS Nguyễn Trãi |
Cao đẳng |
Sử |
12 |
Nguyễn Thị Ngọc Anh |
4/1/1978 |
Nữ |
THCS Hồ Tùng Mậu |
Cao đẳng |
Thể dục |
13 |
Lê Thị Bân |
25/05/1968 |
Nữ |
THCS Phạm Huy Thông |
Cao đẳng |
Thể dục |
14 |
Nguyễn Thị Hương |
22/08/1974 |
Nữ |
THCS Phạm Huy Thông |
Cao đẳng |
Toán |
THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ
CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
ĐƠN VỊ: HUYỆN YÊN MỸ
(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Trường |
Trình độ |
Môn dạy |
I |
MẦM NON |
|
|
|
|
|
1 |
Hà Thị Hương |
3/10/1989 |
Nữ |
Mầm non Hoàn Long |
Trung cấp |
GD mầm non |
2 |
Nguyễn Thị Mai |
22/03/1991 |
Nữ |
Mầm non Hoàn Long |
Trung cấp |
GD mầm non |
3 |
Lưu Thị Vân |
23/11/1990 |
Nữ |
Mầm non Liêu Xá |
Trung cấp |
GD mầm non |
4 |
Nguyễn Thị Hường |
5/6/1971 |
Nữ |
MNTT Yên Mỹ |
Trung cấp |
GD mầm non |
5 |
Trần Thị Hạnh |
4/4/1973 |
Nữ |
MNTT Yên Mỹ |
Trung cấp |
GD mầm non |
6 |
Nguyễn Thu Hương |
1/1/1974 |
Nữ |
MNTT Yên Mỹ |
Trung cấp |
GD mầm non |
II |
TIỂU HỌC |
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thị Hưng |
5/9/1977 |
Nữ |
TH Nghĩa Hiệp |
Trung cấp |
Mĩ thuật |
2 |
Nguyễn Thị Trang |
4/12/1977 |
Nữ |
TH Việt Cường |
Trung cấp |
Mĩ thuật |
3 |
Đặng Thị Kim Đan |
14/10/1973 |
Nữ |
TH Đồng Than |
Cao đẳng |
Văn hóa |
4 |
Lưu Thị Thủy |
14/7/1971 |
Nữ |
TH Liêu Xá |
Cao đẳng |
Văn hóa |
5 |
Hoàng Thị Diệu Linh |
30/10/1994 |
Nữ |
TH Trung Hưng |
Cao đẳng |
Văn hóa |
6 |
Trần Tố Uyên |
24/6/1971 |
Nữ |
TH Yên Hòa |
Cao đẳng |
Văn hóa |
7 |
Đào Thị Mến |
12/5/1974 |
Nữ |
TH Yên Hòa |
Cao đẳng |
Văn hóa |
8 |
Nguyễn Thị Lan |
4/11/1991 |
Nữ |
TH TT Yên Mỹ I |
Cao đẳng |
Văn hóa |
9 |
Nguyễn Thị Hồng |
13/10/1977 |
Nữ |
TH Việt Cường |
Cao đẳng |
Văn hóa |
10 |
Nguyễn Thị Thu Huyền |
28/05/1978 |
Nữ |
TH Việt Cường |
Cao đẳng |
Văn hóa |
III |
TRUNG HỌC CƠ SỞ |
|
|
|
|
|
1 |
Trịnh Minh Chiến |
15/02/1986 |
Nam |
THCS Việt Cường |
Cao đẳng |
Âm nhạc |
2 |
Nguyễn Trọng Dầu |
16/4/1975 |
Nam |
TH&THCS Minh Châu |
Cao đẳng |
Mĩ Thuật |
3 |
Chử Thị Vân |
10/10/1994 |
Nữ |
TH&THCS Minh Châu |
Cao đẳng |
Ngữ văn |
4 |
Nguyễn Thiện Hổ |
1/3/1986 |
Nam |
TH&THCS Minh Châu |
Cao đẳng |
Sinh học |
5 |
Cao Xuân Thành |
11/6/1977 |
Nam |
THCS Nghĩa Hiệp |
Cao đẳng |
Thể dục |
6 |
Trần Thị Thảo |
4/9/1976 |
Nữ |
THCS Nghĩa Hiệp |
Cao đẳng |
Tiếng Anh |
7 |
Trần Thị Lan Hương |
14/02/1986 |
Nữ |
THCS Thanh Long |
Cao đẳng |
Tin học |
8 |
Phạm Thị Lan |
3/9/1976 |
Nữ |
THCS Tân Việt |
Cao đẳng |
Toán |
9 |
Đỗ Thanh Thạo |
10/2/1979 |
Nam |
THCS Tân Việt |
Cao đẳng |
Toán |
10 |
Trần Thị Thanh Huyền |
27/10/1972 |
Nữ |
THCS Trung Hoà |
Cao đẳng |
Vật lý |
THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ
CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
ĐƠN VỊ: THỊ XÃ MỸ HÀO
(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Trường |
Trình độ |
Môn dạy |
I |
MẦM NON |
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Bích Thủy |
28/09/1981 |
Nữ |
MN Phùng Chí Kiên |
Trung cấp |
GD mầm non |
2 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
09/3/1985 |
Nữ |
MN Phùng Chí Kiên |
Trung cấp |
GD mầm non |
3 |
Vũ Thị Luyến |
24/6/1983 |
Nữ |
MN Hòa Phong |
Trung cấp |
GD mầm non |
4 |
Phạm Thị Tuyến |
2/5/1991 |
Nữ |
MN Phùng Chí Kiên |
Trung cấp |
GD mầm non |
5 |
Nguyễn Thị Hương |
07/12/1990 |
Nữ |
MN Phùng Chí Kiên |
Trung cấp |
GD mầm non |
6 |
Đào Thị Dung |
28/5/1993 |
Nữ |
MN Hòa Phong |
Trung cấp |
GD mầm non |
7 |
Nguyễn Việt Chinh |
10/09/1994 |
Nữ |
MN Hòa Phong |
Trung cấp |
GD mầm non |
II |
TIỂU HỌC |
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Xuân |
16/2/1971 |
Nữ |
TH Phan Đình Phùng |
Trung cấp |
Mĩ thuật |
2 |
Phạm Văn Độ |
20/8/1987 |
Nam |
TH Cẩm Xá |
Cao đẳng |
Âm Nhạc |
3 |
Nguyễn Thị Nga |
14/11/1970 |
Nữ |
TH Cẩm Xá |
Cao đẳng |
Văn hóa |
4 |
Lê Thị Yến |
08/12/1970 |
Nữ |
TH Bần Yên Nhân số I |
Cao đẳng |
Văn hóa |
5 |
Phạm Thị Hoài Hương |
16/6/1971 |
Nữ |
TH Cẩm Xá |
Cao đẳng |
Văn hóa |
6 |
Đặng Thị Thu Hà |
20/11/1974 |
Nữ |
Tiểu học Dị Sử |
Cao đẳng |
Văn hóa |
7 |
Chu Hải Anh |
14/8/1974 |
Nữ |
Tiểu học Dị Sử |
Cao đẳng |
Văn hóa |
8 |
Bùi Đức Nhượng |
29/3/1973 |
Nam |
Tiểu học Xuân Dục |
Cao đẳng |
Văn hóa |
9 |
Phan Thị Dương |
13/9/1976 |
Nữ |
TH Cẩm Xá |
Cao đẳng |
Văn hóa |
10 |
Trần Thị Hoàng Quyên |
01/02/1974 |
Nữ |
TH Bần Yên Nhân số II |
Cao đẳng |
Văn hóa |
11 |
Bùi Thị Soan |
03/10/1972 |
Nữ |
TH Phùng Chí Kiên |
Cao đẳng |
Văn hóa |
12 |
Nguyễn Thị Thu Trà |
30/10/1973 |
Nữ |
TH Phùng Chí Kiên |
Cao đẳng |
Văn hóa |
13 |
Vũ Thị Huyên |
03/11/1972 |
Nữ |
TH&THCS Hưng Long |
Cao đẳng |
Văn hóa |
14 |
Đỗ Thị Phương Hường |
03/12/1977 |
Nữ |
Tiểu học Bạch Sam |
Cao đẳng |
Văn hóa |
15 |
Vũ Thị Kim Tuyến |
14/5/1978 |
Nữ |
TH Cẩm Xá |
Cao đẳng |
Văn hóa |
16 |
Đỗ Thị Hải |
05/02/1982 |
Nữ |
TH Cẩm Xá |
Cao đẳng |
Văn hóa |
17 |
Nguyễn Thị Hoa |
03/12/1980 |
Nữ |
Tiểu học Dị Sử |
Cao đẳng |
Văn hóa |
18 |
Luyện Viết Vĩ |
27/5/1988 |
Nam |
TH Cẩm Xá |
Cao đẳng |
Văn hóa |
19 |
Phạm Thị Lập |
09/02/1983 |
Nữ |
TH Nhân Hoà |
Cao đẳng |
Văn hóa |
20 |
Vũ Thị Khánh Huyền |
24/4/1998 |
Nữ |
Tiểu học Dị Sử |
Cao đẳng |
Văn hóa |
21 |
Đỗ Thị Thu Phương |
06/03/1991 |
Nữ |
Tiểu học Xuân Dục |
Cao đẳng |
Mĩ thuật |
III |
TRUNG HỌC CƠ SỞ |
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Thủy |
08/10/1987 |
Nữ |
THCS Lê Hữu Trác |
Cao đẳng |
Âm nhạc |
2 |
Phạm Thị Huế |
14/10/1983 |
Nữ |
THCS Xuân Dục |
Cao đẳng |
Công nghệ |
3 |
Hoàng Văn Xa |
28/2/1978 |
Nam |
THCS Dương Quang |
Cao đẳng |
Công nghệ |
4 |
Phạm Thị Nết |
03/02/1986 |
Nữ |
THCS Dương Quang |
Cao đẳng |
Công nghệ |
5 |
Nguyễn Thị Thanh Mai |
20/04/1987 |
Nữ |
THCS Dị Sử |
Cao đẳng |
Công nghệ |
6 |
Nguyễn Thị Duyên |
21/12/1985 |
Nữ |
THCS Dị Sử |
Cao đẳng |
Mĩ Thuật |
7 |
Ngô Thị Hằng |
07/01/1988 |
Nữ |
THCS Bần Yên Nhân |
Cao đẳng |
Mĩ Thuật |
8 |
Lê Thị Thanh Bình |
17.8.1984 |
Nữ |
THCS Nhân Hòa |
Cao đẳng |
Mĩ Thuật |
9 |
Phan Thị Thanh Tuyền |
19/01/1984 |
Nữ |
THCS Minh Đức |
Cao đẳng |
Ngữ văn |
10 |
Vũ Thị Kim Tuyến |
18/6/1973 |
Nữ |
THCS Xuân Dục |
Cao đẳng |
Thể dục |
11 |
Chu Thị Hương Quê |
2/2/1971 |
Nữ |
THCS Cẩm Xá |
Cao đẳng |
Thể dục |
12 |
Vũ Thị Nhung |
18/6/1971 |
Nữ |
TH&THCS Hưng Long |
Cao đẳng |
Thể dục |
13 |
Nguyễn Văn Sinh |
15/4/1972 |
Nam |
THCS Ngọc Lâm |
Cao đẳng |
Thể dục |
14 |
Vũ Thị Dưỡng |
13/10/1977 |
Nữ |
THCS Minh Đức |
Cao đẳng |
Thể dục |
15 |
Đặng Thị Phương Dung |
25/5/1977 |
Nữ |
THCS Minh Đức |
Cao đẳng |
Tiếng Anh |
16 |
Nguyễn Thị Vân Anh |
18/8/1996 |
Nữ |
THCS Nhân Hòa |
Cao đẳng |
Toán |
17 |
Nguyễn Thị Phương Hoa |
9/3/1996 |
Nữ |
THCS Lê Hữu Trác |
Cao đẳng |
Văn - Địa |
THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ
CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
ĐƠN VỊ: HUYỆN VĂN LÂM
(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Trường |
Trình độ |
Môn dạy |
I |
MẦM NON |
|
|
|
|
|
1 |
Phùng Thị Kiều Trang |
2/01/1997 |
Nữ |
Tân Quang |
Trung cấp |
GD mầm non |
2 |
Đinh Thị Mai Khuyên |
1/11/1995 |
Nữ |
Tân Quang |
Trung cấp |
GD mầm non |
3 |
Đặng Thị Thu |
9/09/1993 |
Nữ |
Tân Quang |
Trung cấp |
GD mầm non |
4 |
Vũ Thị Hằng |
8/09/1983 |
Nữ |
Như Quỳnh |
Trung cấp |
GD mầm non |
5 |
Phạm Thị Yến Nhi |
9/11/1996 |
Nữ |
Lương Tài |
Trung cấp |
GD mầm non |
II |
TIỂU HỌC |
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Vững |
29/11/1989 |
Nữ |
TH Đại Đồng |
Cao đẳng |
Tiếng Anh |
2 |
Tô Thị Hường |
5/2/1983 |
Nữ |
TH Như Quỳnh |
Cao đẳng |
Âm Nhạc |
3 |
Đỗ Thị Hồng Lan |
19/8/1976 |
Nữ |
TH Trưng Trắc |
Cao đẳng |
Văn hóa |
4 |
Đỗ Thị Hà |
09/6/1975 |
Nữ |
TH Trưng Trắc |
Cao đẳng |
Văn hóa |
5 |
Nguyễn Ngọc Thơm |
14/07/1975 |
Nữ |
TH Đại Đồng |
Cao đẳng |
Văn hóa |
6 |
Trần Phương Thu |
17/02/1997 |
Nữ |
TH Lương Tài |
Cao đẳng |
Văn hóa |
7 |
Đỗ Văn Học |
18/06/1978 |
Nam |
TH Lạc Đạo |
Cao đẳng |
Mĩ thuật |
8 |
Nguyễn Thị Mai Linh |
10/27/1989 |
Nữ |
TH Như Quỳnh |
Cao đẳng |
Tiếng Anh |
9 |
Bùi Thanh Lâm |
17/7/1980 |
Nam |
TH Chỉ Đạo |
Cao đẳng |
Thể chất |
10 |
Vũ Thị Kim Anh |
15/03/1987 |
Nữ |
TH Lương Tài |
Cao đẳng |
Thể chất |
11 |
Nguyễn Ngọc Quang |
19/07/1984 |
Nam |
TH Lạc Đạo |
Cao đẳng |
Mĩ thuật |
12 |
Nguyễn Thành Chung |
22/1/1985 |
Nam |
TH Chỉ Đạo |
Cao đẳng |
Mĩ thuật |
13 |
Nguyễn Nam Huy |
11/11/1983 |
Nam |
TH Việt Hưng |
Cao đẳng |
Mĩ thuật |
14 |
Nguyễn Thị Hoàng Yến |
06/01/1971 |
Nữ |
TH Việt Hưng |
Trung cấp |
Văn hóa |
15 |
Nguyễn Thị Hồng Nhung |
3/23/1988 |
Nữ |
TH Minh Hải |
Cao đẳng |
Văn hóa |
16 |
Nguyễn Thị Ngọc Tuyến |
22/07/1984 |
Nữ |
TH Như Quỳnh |
Trung cấp |
Âm Nhạc |
17 |
Nguyễn Việt Hoàng |
8/12/1982 |
Nam |
TH Minh Hai |
Cao đẳng |
Mĩ thuật |
III |
TRUNG HỌC CƠ SỞ |
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thị Hải |
09/4/1984 |
Nữ |
THCS Chỉ Đạo |
Cao đẳng |
Âm nhạc |
2 |
Nguyễn Thị Phượng |
19/8/1990 |
Nữ |
THCS Đại Đồng |
Cao đẳng |
Âm nhạc |
3 |
Ngô Thị Nga |
05/11/1989 |
Nữ |
THCS Đình Dù |
Cao đẳng |
Âm nhạc |
4 |
Nguyễn Thị Nam |
19/3/1988 |
Nữ |
THCS Lương Tài |
Cao đẳng |
Âm nhạc |
5 |
Trần Quang Huy |
19/02/1984 |
Nam |
THCS Dương Phúc Tư |
Cao đẳng |
Âm nhạc |
6 |
Nguyễn Thị Ngoan |
01/10/1981 |
Nữ |
THCS Việt Hưng |
Cao đẳng |
Âm nhạc |
7 |
Nguyễn Thị Hương Lan |
13/8/1979 |
Nữ |
THCS Minh Hải |
Cao đẳng |
Công nghệ |
8 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
15/02/1978 |
Nữ |
THCS Dương Phúc Tư |
Cao đẳng |
Địa lý |
9 |
Nguyễn Văn Đạt |
10/12/1983 |
Nam |
THCS Minh Hải |
Cao đẳng |
GD thể chất |
10 |
Nguyễn Văn Tưởng |
15/8/1978 |
Nam |
THCS Lương Tài |
Cao đẳng |
GDCD |
11 |
Nguyễn Hồng Vinh |
01/4/1977 |
Nữ |
THCS Lạc Đạo |
Cao đẳng |
Hóa - Sinh |
12 |
Cao Thị Mến |
21/5/1978 |
Nữ |
THCS Lạc Hồng |
Cao đẳng |
Hóa - Sinh |
13 |
Đỗ Thị Thương Giang |
20/06/1992 |
Nữ |
THCS Như Quỳnh |
Cao đẳng |
Kỹ thuật CN |
14 |
Nguyễn Thị Huyên |
11/11/1972 |
Nữ |
THCS Như Quỳnh |
Cao đẳng |
Mĩ Thuật |
15 |
Lê Văn Duẩn |
23/10/1984 |
Nam |
THCS Việt Hưng |
Cao đẳng |
Mĩ Thuật |
16 |
Đặng Văn Phong |
04/7/1979 |
Nam |
THCS Chỉ Đạo |
Cao đẳng |
Mĩ Thuật |
17 |
Nguyễn Thị Linh |
30/10/1985 |
Nữ |
THCS Đại Đồng |
Cao đẳng |
Mĩ Thuật |
18 |
Đỗ Thị Thu Hà |
11/06/1977 |
Nữ |
THCS Trưng Trắc |
Cao đẳng |
Mĩ Thuật |
19 |
Nguyễn Thị Hơ Lây |
21/3/1986 |
Nữ |
THCS Lương Tài |
Cao đẳng |
Ngữ văn |
20 |
Nguyễn Thị Ngọc Quyên |
29/4/1974 |
Nữ |
THCS Việt Hưng |
Cao đẳng |
Ngữ văn |
21 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
18/8/1985 |
Nữ |
THCS Lạc Đạo |
Cao đẳng |
Sinh - Kỹ |
22 |
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
23/9/1969 |
Nữ |
THCS Đại Đồng |
Cao đẳng |
Sinh học |
23 |
Nguyễn Thị Thuỳ Dương |
01/05/1979 |
Nữ |
THCS Như Quỳnh |
Cao đẳng |
Sử-GDCD |
24 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
21/02/1977 |
Nữ |
THCS Như Quỳnh |
Cao đẳng |
Sử-GDCD |
25 |
Nguyễn Thị Hồi |
23/10/1970 |
Nữ |
THCS Như Quỳnh |
Cao đẳng |
Thể dục |
26 |
Đỗ Thanh Vì |
12/09/1978 |
Nữ |
THCS Như Quỳnh |
Cao đẳng |
Thể dục |
27 |
Phạm Anh Tuấn |
18/3/1980 |
Nam |
THCS Lạc Đạo |
Cao đẳng |
Thể dục |
28 |
Phạm Ngọc Vương |
30/11/1978 |
Nam |
THCS Trưng Trắc |
Cao đẳng |
Thể dục |
29 |
Nguyễn Tố Duy |
19/08/1969 |
Nam |
THCS Việt Hưng |
Cao đẳng |
Thể dục |
30 |
Đặng Tuấn Anh |
14/12/1968 |
Nam |
THCS Đại Đồng |
Cao đẳng |
Thể dục |
31 |
Nguyễn Thế Trọng |
17/05/1982 |
Nam |
THCS Đình Dù |
Cao đẳng |
Thể dục |
32 |
Trịnh Thị La |
18/02/1977 |
Nữ |
THCS Đình Dù |
Cao đẳng |
Thể dục |
33 |
Nguyễn Quốc Ân |
19/1/1967 |
Nam |
THCS Việt Hưng |
Cao đẳng |
Thể dục |
34 |
Nguyễn Thị Thúy |
04/03/1986 |
Nữ |
THCS Đình Dù |
Cao đẳng |
Tiếng Anh |
35 |
Hồ Thị Tin |
24/2/1990 |
Nữ |
THCS Trưng Trắc |
Cao đẳng |
Tiếng Anh |
36 |
Đỗ Thị Nhài |
10/05/1979 |
Nữ |
THCS Minh Hải |
Cao đẳng |
Toán |
37 |
Lê Thị Thảo |
26/09/1993 |
Nữ |
THCS Đình Dù |
Cao đẳng |
Toán - Lý |
38 |
Trần Thị Tuyết Mai |
11/01/1979 |
Nữ |
THCS Như Quỳnh |
Cao đẳng |
Toán - Lý |
39 |
Nguyễn Thị Hạnh |
10/12/1978 |
Nữ |
THCS Như Quỳnh |
Cao đẳng |
Toán - Lý |
40 |
Trịnh Thị Bích Hằng |
19/01/1980 |
Nữ |
THCS Như Quỳnh |
Cao đẳng |
Toán - Lý |
41 |
Trương Thị Tâm |
10/07/1991 |
Nữ |
THCS Như Quỳnh |
Cao đẳng |
Toán - Tin |
42 |
Nguyễn Thị Hiền |
28/6/1988 |
Nữ |
THCS Chỉ Đạo |
Cao đẳng |
Văn - Địa |
43 |
Dương Thị Tươi |
06/12/1991 |
Nữ |
THCS Như Quỳnh |
Cao đẳng |
Văn - Địa |
44 |
Nguyễn Thị Ngát |
02/10/1990 |
Nữ |
THCS Như Quỳnh |
Cao đẳng |
Văn - GDCD |
45 |
Lê Thị Hồng Huế |
11/01/1977 |
Nữ |
THCS Đình Dù |
Cao đẳng |
Văn-Sử |
46 |
Trần Thị Hợp |
11/03/1979 |
Nữ |
THCS Đình Dù |
Cao đẳng |
Văn-Sử |
47 |
Lê Thị Thu Hà |
30/08/1989 |
Nữ |
THCS Đình Dù |
Cao đẳng |
Văn-Sử |
48 |
Bùi Thị Hải Yến |
27/02/1980 |
Nữ |
THCS Như Quỳnh |
Cao đẳng |
Văn-Sử |
49 |
Đỗ Thị Khánh Ly |
15/09/1991 |
Nữ |
THCS Như Quỳnh |
Cao đẳng |
Văn - Sử |
50 |
Vũ Thanh Tịnh |
28/2/1974 |
Nữ |
THCS Lương Tài |
Cao đẳng |
Vật lý |