Kế hoạch 19/KH-UBND thực hiện đào tạo nâng trình độ chuẩn của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, năm 2022
Số hiệu | 19/KH-UBND |
Ngày ban hành | 26/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 26/01/2022 |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Trần Văn Tuấn |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/KH-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 26 tháng 01 năm 2022 |
Căn cứ Nghị định số 71/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở (Nghị định số 71);
Căn cứ Kế hoạch số 681/KH-BGDĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở giai đoạn 1 (2020-2025) (Kế hoạch số 681/KH- BGDĐT);
Căn cứ văn bản số 11740/BTC-NSNN ngày 14/10/2021 của Bộ Tài chính về việc kinh phí thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên;
Căn cứ Kế hoạch số 03/KH-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, giai đoạn 1 (2020- 2025);
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kế hoạch thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022, như sau:
- Nhằm triển khai thực hiện có kết quả lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở theo quy định tại Nghị định số 71, đạt các chỉ tiêu đào tạo nâng trình độ chuẩn giai đoạn 1 (2020 - 2025) theo quy định.
- Làm căn cứ để Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện) chỉ đạo, xây dựng kế hoạch thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên hằng năm.
- Giáo viên Mầm non: Trình độ Trung cấp đào tạo liên thông lên Cao Đẳng.
- Giáo viên Tiểu học:
+ Trình độ Trung cấp liên thông lên Đại học;
+ Trình độ Cao đẳng liên thông lên Đại học;
- Giáo viên THCS: Trình độ Cao đẳng liên thông lên Đại học.
III. LỘ TRÌNH, THỜI GIAN ĐÀO TẠO
1. Thời gian đào tạo
- Trình độ Trung cấp liên thông lên Cao đẳng: 2 năm (40 tín chỉ);
- Trình độ Trung cấp liên thông lên Đại học: 3 năm (80 tín chỉ);
- Trình độ Cao đẳng liên thông lên Đại học: 2 năm (51 tín chỉ).
2. Lộ trình đào tạo
- Khai giảng trong năm 2022, số lượng trong bảng sau:
Cấp học |
Số lớp |
Số học viên |
Mầm non (Trình độ Trung cấp liên thông lên Cao đẳng) |
3 |
120 |
Tiểu học (Trình độ Trung cấp liên thông lên Đại học) |
2 |
86 |
Tiểu học (Trình độ Cao đẳng liên thông lên Đại học) |
6 |
245 |
THCS (Trình độ Cao đẳng liên thông lên Đại học) |
8 |
326 |
Tổng cộng |
19 |
777 |
- Phân bổ theo từng huyện/thị xã/thành phố như sau:
Stt |
Địa phương (huyện, thị, thành phố) |
Mầm non |
Tiểu học (Giáo viên văn hóa) |
THCS |
|
Đang ở trình độ trung cấp |
Đang ở trình độ Trung cấp |
Đang ở trình độ Cao đẳng |
Đang ở trình độ Cao đẳng |
||
1 |
Thành phố Vũng Tàu |
36 |
5 |
44 |
50 |
2 |
Thành phố Bà Rịa |
14 |
7 |
30 |
17 |
3 |
Thị xã Phú Mỹ |
11 |
11 |
48 |
61 |
4 |
Huyện Châu Đức |
37 |
22 |
38 |
102 |
5 |
Huyện Xuyên Mộc |
17 |
20 |
40 |
62 |
6 |
Huyện Long Điền |
3 |
5 |
22 |
12 |
7 |
Huyện Đất Đỏ |
2 |
15 |
18 |
21 |
8 |
Huyện Côn Đảo |
0 |
1 |
5 |
1 |
|
Tổng cộng |
120 |
86 |
245 |
326 |
IV. PHƯƠNG THỨC VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
1. Cấp Mầm non