ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
416/KH-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 31 tháng 10 năm 2022
|
KẾ HOẠCH
RÀ
SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
Thực hiện Quyết định số 1085/QĐ-TTg
ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà
soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ
thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025; Công văn số 6828/VPCP-KSTT
ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn triển khai
Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành
chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025. Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban
hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính (gọi tắt là TTHC) nội bộ
trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022 - 2025, cụ
thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Triển khai thực hiện đồng bộ và cụ
thể hóa có hiệu quả, đúng tiến độ các nhiệm vụ được giao tại Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
Ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ
thống cơ quan hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 (gọi tắt là Quyết định
số 1085/QĐ-TTg).
2. Yêu cầu
a) Xác định rà soát, đơn giản hóa
TTHC nội bộ là một trong những nhiệm vụ cải cách TTHC trọng tâm. Kết quả triển
khai Kế hoạch này là một trong các căn cứ để đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ cải cách TTHC của các cơ quan, đơn vị và địa phương trong giai đoạn 2022 -
2025.
b) Bảo đảm triển khai kịp thời, thống
nhất, khoa học và hiệu quả các nội dung đã được xác định trong Quyết định số
1085/QĐ-TTg.
c) Tiêu chí, cách thức, quy trình
thống kê, công bố, công khai, rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ giữa các cơ
quan hành chính nhà nước và TTHC nội bộ trong cơ quan, đơn vị và địa phương
thực hiện thống nhất theo hướng dẫn của Văn phòng UBND tỉnh.
d) Các cơ quan, đơn vị, địa phương
phối hợp chặt chẽ với Văn phòng UBND tỉnh xây dựng, triển khai Kế hoạch rà
soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa
Thiên Huế giai đoạn 2022 - 2025.
II. MỤC TIÊU
1. Về thống kê, công bố, công khai
TTHC nội bộ
- Trước ngày 15 tháng 01 năm 2023
hoàn thành điền biểu mẫu thống kê TTHC nội bộ.
- Trước ngày 01 tháng 4 năm 2023,100%
TTHC nội bộ thuộc phạm vi quản lý của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh,
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh (gọi tắt là Sở, ban, ngành) được
thống kê, công bố (lần đầu) và 100% TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà
nước được công khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Thừa
Thiên Huế.
2. Về rà soát, phê duyệt phương án
cắt giảm, đơn giản hóa TTHC nội bộ
Trước ngày 01/01/2025, 100% TTHC nội
bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh được rà soát, đơn giản hóa, bảo đảm đạt tỷ lệ cắt giảm ít nhất 20% TTHC và
20% chi phí tuân thủ TTHC. Trong đó:
- Trước ngày 01/01/2024: Rà soát và
phê duyệt phương án đơn giản hóa đối với ít nhất 50% TTHC nội bộ thuộc phạm vi
chức năng quản lý.
- Trước ngày 01/01/2025: Rà soát và
phê duyệt phương án đơn giản hóa đối với 100% TTHC nội bộ thuộc phạm vi chức
năng quản lý.
III. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG VÀ DẤU
HIỆU NHẬN BIẾT
1. Phạm vi thống kê, rà soát, đơn
giản hóa TTHC
a) TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành
chính nhà nước gồm: TTHC nội bộ giữa các Sở, ban, ngành và các đơn vị sự nghiệp
thuộc UBND tỉnh với nhau; giữa UBND tỉnh/Sở, ban, ngành và các đơn vị sự nghiệp
thuộc UBND tỉnh với UBND cấp huyện/phòng, ban và tương đương thuộc UBND cấp
huyện, UBND cấp xã tại văn bản do Hội đồng nhân dân (HĐND), UBND/Chủ tịch UBND
cấp tỉnh ban hành theo thẩm quyền.
b) TTHC nội bộ từng cơ quan, đơn vị,
địa phương: Do Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, địa phương tự quyết định căn cứ vào
tình hình thực tế.
c) Các TTHC không thuộc phạm vi rà
soát của Kế hoạch này gồm:
- TTHC thuộc phạm vi điều chỉnh của
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
TTHC.
- Thủ tục xử lý vi phạm hành chính,
thủ tục thanh tra và TTHC có nội dung bí mật nhà nước.
- Chế độ báo cáo theo quy định tại
Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định chế
độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước.
- Các quy trình nội bộ giải quyết
TTHC theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, Nghị
định số 61 /2018/NĐ-CP.
2. Đối tượng thực hiện thống kê,
rà soát, đơn giản hóa TTHC
a) Sở, ban, ngành.
b) Các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND
tỉnh.
c) UBND các huyện, thị xã, thành phố.
d) Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn.
3. TTHC nội bộ và dấu hiệu nhận
biết
a) Theo Kế hoạch rà soát, đơn giản
hóa TTHC nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025, TTHC
nội bộ được hiểu là: Trình tự, cách thức thực hiện, hồ sơ và yêu cầu, điều kiện
do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định để giải quyết công việc cụ
thể cho cơ quan hành chính nhà nước (CQHCNN), đơn vị thuộc CQHCNN hoặc bảo đảm
việc thực thi công vụ của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc
trong CQHCNN.
b) TTHC nội bộ có các dấu hiệu nhận
biết sau đây:
- Được quy định trong văn bản (văn
bản quy phạm pháp luật hoặc văn bản hành chính) do cơ quan, người có thẩm quyền
ban hành.
- Được quy định dưới dạng hành động
để giải quyết công việc cụ thể cho CQHCNN, đơn vị trực thuộc CQHCNN hoặc bảo
đảm việc thực thi công vụ của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm
việc trong CQHCNN.
- Quy định TTHC xuất phát từ yêu cầu
cụ thể và nhằm mục tiêu giải quyết công việc cho cơ quan hành chính nhà nước,
đơn vị trực thuộc và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc
trong cơ quan hành chính nhà nước (không xuất phát từ tổ chức, cá nhân ngoài
cơ quan hành chính nhà nước).
IV. NỘI DUNG NHIỆM VỤ
1. Xây dựng, ban hành Kế hoạch và ban
hành các văn bản triển khai thực hiện Quyết định số 1085/QĐ-TTg.
2. Thống kê, rà soát TTHC nội bộ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh.
3. Công bố, cập
nhật, công khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Thừa
Thiên Huế, không cần công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC của Cổng Dịch vụ công quốc gia.
4. Rà soát, đề xuất phương án cắt giảm,
đơn giản hóa TTHC và phê duyệt Quyết định về phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ.
5. Tổ chức quán triệt, tập huấn,
tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn và kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết
định số 1085/QĐ-TTg và Kế hoạch này.
(Các nhiệm vụ cụ thể tại Phụ lục
kèm theo)
V. KINH PHÍ THỰC HIỆN
Nguồn kinh phí sử dụng kế hoạch này
được sử dụng từ các nguồn ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán hàng năm của
các cơ quan, đơn vị, địa phương theo phân cấp và khả năng cân đối ngân sách và
các nguồn kinh phí tài trợ, nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp
luật.
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Các Sở, ban, ngành; các đơn vị
sự nghiệp thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố
a) Căn cứ vào nội dung của Quyết định
số 1085/QĐ-TTg và Kế hoạch này, chỉ đạo xây dựng, ban hành văn bản triển khai
thực hiện Quyết định số 1085/QĐ-TTg theo các nhiệm vụ được giao; tổ chức phổ
biến, tuyên truyền hiệu quả về triển khai thực hiện Quyết định số 1085/QĐ-TTg
và Kế hoạch này.
b) Bố trí kinh phí, nguồn nhân lực,
cơ sở vật chất cho việc tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch
này.
c) Các Sở, ban, ngành, UBND các
huyện, thị xã, thành phố theo chức năng, nhiệm vụ được giao chỉ đạo, hướng dẫn
các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý thực hiện theo quy định; căn cứ vào
tình hình thực tế, tự quyết định việc rà soát TTHC nội bộ trong 01 cơ quan, đơn
vị; Nội dung triển khai thực hiện tương tự như TTHC nội bộ giữa các CQHCNN.
Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện
Kế hoạch này lồng ghép trong báo cáo về công tác kiểm soát thủ tục hành chính,
triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.
2. Sở Tài chính
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có
liên quan tham mưu bảo đảm nguồn kinh phí thực hiện Kế hoạch này theo đúng quy
định của pháp luật.
3. Văn phòng UBND tỉnh
Hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm
tra việc thực hiện Kế hoạch này; tổng hợp, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh định kỳ
hàng quý hoặc đột xuất báo cáo Thủ tướng Chính phủ tình hình, kết quả thực hiện
Quyết định.
Yêu cầu các cơ quan, đơn vị, địa
phương nghiêm túc triển khai thực hiện. Trong quá trình thực hiện, nếu phát
sinh khó khăn, vướng mắc, kịp thời báo cáo về UBND tỉnh (thông qua Văn phòng
UBND tỉnh) để xem xét, xử lý./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ
(VBĐT, để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành (VBĐT);
- Các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh (VBĐT);
- UBND các huyện, thị xã, thành phố (VBĐT);
- UBND các xã, phường, thị trấn (VBĐT);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC I
NHIỆM
VỤ RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2022-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Kế hoạch số 416/KH-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT
|
Nội dung thực
hiện
|
Cơ
quan chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời
gian hoàn thành
|
Sản
phẩm dự kiến hoàn thành
|
I
|
Xây dựng tài liệu
|
1.
|
Ban hành Văn bản hướng về phạm vi,
cách thức, quy trình, thời hạn thực hiện thống kê, công bố, công khai, rà
soát, xây dựng phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành, Các đơn vị sự
nghiệp thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Sau khi Văn phòng Chính phủ ban hành
|
Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh
|
2.
|
Tổ chức tập huấn, hướng dẫn nghiệp
vụ thống kê, công bố, công khai, rà soát, đề xuất phương án đơn giản hóa
TTHC nội bộ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành, Các đơn vị sự
nghiệp thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Sau khi Văn phòng Chính phủ tổ chức
tập huấn
|
Các hội nghị tập huấn được tổ chức
|
3.
|
Hướng dẫn, đôn cơ quan, đơn vị
thống kê TTHC nội bộ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành, Các đơn vị sự
nghiệp thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Thường xuyên
|
Các Văn bản đôn đốc và các văn bản
góp ý kiến có liên quan
|
II
|
Thống kê công bố, công khai thủ tục hành chính nội bộ
|
4.
|
Tổ chức điền và hoàn thiện biểu mẫu
thống kê TTHC nội bộ, gửi Văn phòng UBND tỉnh có ý kiến. Cụ thể:
- TTHC nội bộ giữa các Sở, ban,
ngành và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh với nhau
- TTHC nội bộ giữa UBND tỉnh/Sở,
ban, ngành và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh với UBND cấp huyện/phòng,
ban và tương đương thuộc UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
|
Các Sở, ban, ngành.
|
Các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND
tỉnh; UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Trước
ngày 15/01/2023
|
Báo cáo kết
quả thống kê và gửi kèm biểu mẫu thống kê TTHC nội bộ (Mẫu 01)
|
5.
|
Tổ chức nghiên cứu độc lập, có ý
kiến trao đổi để các sở, ban, ngành hoàn thiện biểu mẫu thống kê
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành
|
Trước
ngày 15/02/2023
|
Văn bản góp ý gửi các sở, ban,
ngành hoàn thiện biểu mẫu
|
6.
|
Tổ chức nghiên cứu, tiếp thu ý kiến
của Văn phòng UBND tỉnh và dự thảo Quyết định công bố TTHC nội bộ thuộc phạm
vi chức năng quản lý; gửi lấy ý kiến các tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu
cần)
|
Các Sở, ban, ngành
|
Các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND
tỉnh; UBND cấp huyện, UBND cấp xã. Các cơ quan trung ương và các tổ chức, cá
nhân có liên quan.
|
Trước
ngày 01/3/2023
|
Văn bản của sở, ban, ngành gửi lấy
ý kiến tổ chức, cá nhân có liên quan
|
7.
|
Tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý,
hoàn thiện dự thảo Quyết định; trình Chủ tịch UBND tỉnh duyệt, ban hành Quyết
định công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Trước
ngày 20/3/2023
|
Hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh công
bố trước ngày 20/3/2023.
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
về công bố TTHC nội bộ (lần đầu) thuộc phạm vi chức năng quản lý của các Sở,
ban, ngành được ban hành trước ngày 01/4/2023. (Mẫu 02)
|
8.
|
Công khai TTHC nội bộ
|
Các Sở, ban, ngành
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sau khi Quyết định công bố TTHC
được ban hành
|
TTHC nội bộ giữa các cơ quan nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành đã được công bố được công
khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Thừa Thiên Huế, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
Ill
|
Rà soát, đề xuất phương án đơn
giản hóa
|
9.
|
Phối hợp với các cơ quan trung ương
rà soát, phê duyệt, thực thi phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ giữa các cơ
quan hành chính nhà nước trên các lĩnh vực trọng tâm ưu tiên theo Quyết định
số 1085/QĐ-TTg
|
Các Sở, ban, ngành
|
Các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND
tỉnh; UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Theo hướng dẫn của các cơ quan
trung ương
|
|
10.
|
Rà soát, đề xuất phương án cắt
giảm, đơn giản hóa TTHC nội bộ theo tiêu chí, biểu mẫu của
Văn phòng Chính phủ (có thể sử dụng biểu mẫu điện tử do Văn phòng Chính phủ
triển khai)
|
Các Sở, ban, ngành
|
Các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND
tỉnh; UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Trước
ngày 15/8/2023
|
Hoàn thiện biểu mẫu rà soát TTHC
nội bộ (Mẫu 03); đề xuất phương án đơn giản hóa gửi Văn
phòng UBND tỉnh
|
11.
|
Tổ chức nghiên cứu độc lập, có ý
kiến trao đổi để các Sở, ban, ngành hoàn thiện biểu mẫu rà soát, phương án
đơn giản hóa; gửi lấy ý kiến Văn phòng Chính phủ và các tổ chức, cá nhân có
liên quan
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành
|
Trước
ngày 15/10/2023
|
|
12.
|
Tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý,
hoàn thiện phương án đơn giản hóa, bảo đảm hoàn thành theo mục tiêu, thời hạn
xác định
|
Các Sở, ban, ngành
|
Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan
có liên quan
|
Năm
2024-2025
|
Quyết định phê duyệt phương án đơn
giản hóa thủ tục hành chính nội bộ của Chủ tịch UBND tỉnh (Mẫu 04) (lần 1: trước ngày 01/01/2024; lần 2: trước ngày 01/01/2025).
|
13.
|
Thực thi phương án đơn giản hóa
|
Các Sở, ban, ngành và các cơ quan
có liên quan
|
Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan
có liên quan
|
Năm
2024-2025
|
Hoàn thành thực thi phương án đơn
giản hóa theo thời hạn xác định tại Quyết định số 1085 (lần 1: trước ngày 01 tháng 07 năm 2024; lần 2: trước ngày 01 tháng 07 năm
2025).
|
PHỤ LỤC II
BIỂU MẪU RÀ SOÁT,
ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
(Kèm theo Kế hoạch số 416/KH-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Danh mục biểu mẫu
Stt
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 01: Biểu mẫu thống kê TTHC nội
bộ
|
2
|
Mẫu 02: Mẫu Quyết định công bố TTHC nội bộ trong tỉnh
|
3
|
Mẫu 03: Biểu
mẫu rà soát TTHC nội bộ
|
4
|
Mẫu 04: Mẫu Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa
TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2. Biểu mẫu chi tiết
Mẫu 01: Biểu mẫu thống kê TTHC nội
bộ
1.
|
Tên TTHC
|
Nhập tên TTHC quy định tại văn bản.
Trường hợp chưa được quy định cụ thể, thống nhất tại các
văn bản thì nhập tên ngắn gọn, thể
hiện rõ nội hàm của TTHC.
|
2.
|
Đơn vị thống kê
|
Nhập tên đơn vị thuộc bộ, UBND tỉnh
thực hiện thống kê TTHC.
|
3.
|
Lĩnh vực
|
Nhập lĩnh vực TTHC có sẵn/ hoặc nếu
chưa có sẵn thì nhập tên theo tiêu chí do bộ, UBND tỉnh
tự xác định phù hợp.
|
4.
|
Văn bản quy định
|
Nhập đầy đủ
các văn bản quy định TTHC, bao gồm cả văn bản quy phạm pháp luật và văn bản
hành chính.
|
5.
|
Trình tự thực hiện
|
□ Có quy định: Nhập các bước thực
hiện TTHC kèm thời gian cụ thể từng bước.
□ Không quy định: Tích chọn trong trường hợp không có quy định.
|
6.
|
Cách thức thực hiện
|
Tích chọn nhiều phương án trong các
phương án sau:
□ Trực tiếp
□ Trực tuyến
□ Qua dịch vụ bưu chính
□ Không quy định (trường hợp chọn phương án này thì chỉ chọn 1).
|
7.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
□ Có quy định: Nhập từng thành phần
hồ sơ và yêu cầu của hồ sơ (bản chính, bản sao, bản sao công chứng...), kèm
theo số lượng của từng hồ sơ.
□ Không quy định: Tích chọn trong trường hợp không có quy định.
|
8.
|
Thời hạn giải quyết
|
Nhập thời hạn tính từ thời điểm nộp
hồ sơ đầy đủ, đúng quy định tới khi nhận được kết quả giải quyết TTHC theo
quy định tại văn bản, ghi rõ đơn vị (ngày, ngày làm việc).
|
9.
|
Đối tượng thực hiện
|
Nêu tên cơ quan/ đơn vị/ nhóm đối
tượng đề nghị và nhận kết quả giải quyết TTHC.
|
10.
|
Cơ quan giải quyết
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
□ Có quy định: Nhập tên cơ
quan/chức danh người quyết định kết quả TTHC.
□ Không quy định: Tích chọn trong
trường hợp không có quy định.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
□ Có quy định: Nhập tên cơ
quan/chức danh người chủ trì tham mưu cho cơ quan quyết định kết quả TTHC.
□ Không quy định: Tích chọn trong
trường hợp không có quy định.
|
- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC:
□ Có quy định:
Nhập tên cơ quan/chức danh người phối hợp tham mưu cho cơ quan quyết định kết
quả TTHC.
□ Không quy định: Tích chọn trong trường hợp không có quy định.
|
11.
|
Kết quả thực hiện
|
□ Có quy định:
Nhập tên kết quả thực hiện của TTHC (Quyết định của ...., văn bản chấp thuận
của..., ...).
□ Không quy định: Tích chọn trong
trường hợp không có quy định.
|
12.
|
Phí, lệ phí
|
□ Có quy định phí/lệ phí: Nhập số
tiền (Đơn vị tính: VNĐ).
□ Không quy định: Tích chọn trong
trường hợp không có quy định.
|
13.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
□ Có quy định: Nhập tên Mẫu đơn, tờ khai và đính kèm file mẫu đơn/tờ khai.
□ Không quy định: Tích chọn trong
trường hợp không có quy định.
|
14.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
□ Có quy định: Nhập đầy đủ nội
dung từng yêu cầu, điều kiện.
□ Không quy định: Tích chọn trong
trường hợp không có quy định.
|
Mẫu
02: Mẫu Quyết định công bố TTHC nội bộ trong tỉnh
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………/QĐ-UBND
|
……, ngày …… tháng …… năm 20…
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Thừa Thiên Huế
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở X,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính
nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND
các huyện (quận, thị xã, thành phố); UBND các xã (phường, thị trấn) và các tổ
chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- ....
- Lưu: ....
|
CHỦ
TỊCH
(Ký tên, dấu)
Nguyễn Văn A
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày ...
tháng ... năm ... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Thủ tục a
|
|
|
2
|
Thủ tục b
|
|
|
n
|
……………
|
|
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA TỪNG TTHC
I. Lĩnh vực...
1. Tên thủ tục a
- Trình tự thực hiện: (bao gồm cả
thời gian, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính)
- Cách thức thực hiện:
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thời hạn giải quyết:
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Phí, lệ phí (nếu có):
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục
a):
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
n. Thủ tục n
……
Mẫu
03: Biểu mẫu rà soát TTHC nội bộ
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ TTHC NỘI BỘ
|
1. Tên TTHC
|
- Các TTHC đã được công khai
trên CSDLQG về TTHC sẽ được đồng bộ sang để thực
hiện rà soát.
- Các TTHC chưa công khai, Hệ
thống sẽ cho phép nhập mới.
|
2. Tên đơn vị rà soát
|
3. Lĩnh vực
|
4. Văn bản quy định
|
II. TÍNH CẦN THIẾT CỦA TTHC NỘI BỘ
|
1. TTHC được đặt ra nhằm đạt được mục tiêu gì?
|
□ Giải quyết công việc cụ thể cho
cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị thuộc cơ quan hành chính nhà nước;
□ Bảo đảm việc thực thi công vụ của
cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc trong cơ quan hành
chính nhà nước.
□ Khác: (Nêu rõ)
(Có thể tích chọn nhiều phương
án).
|
2. Mục tiêu này có được đáp ứng khi
thực hiện TTHC không?
|
□ Có
□ Không (Nêu rõ lý do)
(Tích chọn 01 phương án).
|
3. Có biện pháp khác để thay thế
thủ tục hành chính này mà vẫn đảm bảo mục tiêu đặt ra hay không?
|
□ Có
|
|
Nếu chọn có thì tích chọn một trong
các phương án:
□ Thay thế bằng chế độ báo cáo
□ Chuyển sang hậu kiểm
□ Khác: Nêu cụ thể
|
□ Không
(Nếu chọn có thì bỏ qua mục III
và điền mục IV đề xuất phương án thay thế TTHC bằng biện pháp
phù hợp).
|
III. SỰ CẦN THIẾT, TÍNH HỢP LÝ, TÍNH HỢP PHÁP
CỦA CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH TTHC NỘI BỘ[1]
|
1. Trình
tự thực hiện TTHC có được quy định đầy đủ, rõ ràng, phù
hợp không? Có được quy định cụ thể các bước, nội dung công việc, trách nhiệm
thực hiện của từng bước không?
|
□ Không quy định
□ Có
□ Không
|
|
Nếu chọn Không, chọn ít nhất 01 phương
án, gồm:
□ Quy định chưa đầy đủ,
□ Quy định chưa rõ ràng,
□ Quy định chưa phù hợp,
□ Quy định chưa cụ thể các bước,
□ Quy định chưa cụ thể nội dung công
việc, chưa quy định trách nhiệm thực hiện của từng bước.
|
2. Cách
thức thực hiện có được quy định đầy đủ, rõ ràng và phù hợp với đối tượng thực
hiện, cơ quan giải quyết TTHC không?
|
□ Không quy định
□ Có
□ Không
|
|
Nếu chọn Không, chọn ít nhất một
phương án, gồm:
□ Quy định chưa đầy đủ,
□ Quy định chưa rõ ràng,
□ Quy định chưa phù hợp với đối
tượng thực hiện,
□ Quy định chưa phù hợp với cơ quan
giải quyết.
|
3. Hồ
sơ có được quy định rõ ràng và phù hợp về số lượng không? Có được quy định rõ
ràng, cụ thể về tên, quy cách, số lượng của từng thành
phần hồ sơ; nội dung thông tin của từng thành phần hồ sơ có phục vụ cho xem
xét, giải quyết TTHC; đã loại trừ hồ sơ trùng lặp hoặc đã lưu trữ, kết nối,
chia sẻ thông tin giữa các cơ quan hay không? Có quy định về mẫu đơn, tờ khai
không và nếu có thì quy định có rõ ràng, hợp lý không?
|
□ Có
□ Không
|
|
Nếu
chọn Không, chọn ít nhất 01 phương án, gồm:
□ Quy định số lượng chưa phù hợp,
□ Chưa quy định rõ ràng, cụ thể
về tên, quy cách, số lượng của từng thành phần hồ sơ,
□ Nội dung thông tin của từng thành
phần hồ sơ chưa phục vụ cho xem xét, giải quyết TTHC,
□ Chưa loại trừ hồ sơ trùng lặp
hoặc đã lưu trữ, kết nối, chia sẻ thông tin giữa các cơ quan,
□ Chưa quy định về mẫu đơn, tờ
khai,
□ Quy định về mẫu đơn, tờ khai chưa
rõ ràng, chưa hợp lý.
□ Quy định chưa rõ ràng về số
lượng,
|
4. Thời
hạn giải quyết có được quy định rõ ràng, cụ thể và phù
hợp không?
|
□ Không quy định
□ Có
□ Có
□ Không
|
|
Nếu chọn Không, chọn ít nhất 01 phương
án, gồm:
□ Chưa quy định rõ ràng,
□ Chưa quy định cụ thể,
□ Chưa quy định phù hợp.
|
5. Cơ
quan thực hiện có được quy định hợp lý, rõ ràng và cụ thể không?
|
□ Có
□ Không
|
|
Nếu chọn Không, chọn ít nhất 01
phương án, gồm:
□ Chưa quy định hợp lý,
□ Chưa quy định rõ ràng,
□ Chưa quy định cụ thể.
|
6. Đối
tượng thực hiện có thể thu hẹp hoặc cần mở rộng không?
|
□ Có
|
|
Nếu Có, chọn cụ thể 01 trong 02
phương án, gồm:
□ Thu hẹp □ Mở rộng
Nhập cụ
thể phương án: ……………
|
□ Không
|
7. Yêu
cầu, điều kiện có cần thiết không? Có được quy định đầy đủ, rõ ràng, hợp
pháp, hợp lý không?
|
□ Không quy định
□ Có
□ Không
|
|
Nếu chọn Không, chọn ít nhất 01 phương
án, gồm:
□ Không cần thiết,
□ Chưa quy định đầy đủ,
□ Chưa quy định rõ ràng,
□ Quy định chưa hợp pháp,
□ Quy định chưa hợp lý.
|
8. Thời
hạn có hiệu lực của kết quả thực hiện có hợp lý không?
|
□ Có
□ Không
Nếu chọn Không, chọn 01 phương
án đề xuất, gồm:
□ Không cần quy định thời hạn,
□ Khác: (Nêu cụ thể, VD: 6
tháng; 1 năm; 5 năm ...).
|
9. Mẫu đơn, tờ khai có Cần thiết, hợp pháp, hợp lý không?
|
□ Không quy định
□ Có
□ Không
Nếu chọn Không, chọn ít nhất 01 phương
án, gồm:
□ Không cần thiết,
□ Quy định chưa hợp pháp,
□ Quy định chưa hợp lý.
|
10. Mức
và cách thức nộp phí/ lệ phí có hợp lý không?
|
□ Không quy định
□ Có
□ Không
|
|
Nếu chọn Không, chọn ít nhất 01 phương
án đề xuất, gồm:
□ Không cần quy định phí/lệ phí,
□ Giảm mức phí/lệ phí,
□ Nộp phí/lệ phí trực tuyến.
|
IV. PHƯƠNG ÁN CẮT GIẢM, ĐƠN GIẢN HÓA
|
1. Phương án cắt giảm, đơn giản hóa
|
Nội dung đơn giản hóa (nêu rõ
cần bãi bỏ/hủy bỏ;
sửa đổi, bổ sung; thay thế TTHC, mẫu đơn, tờ khai hay yêu cầu điều kiện để
thực hiện TTHC)
a) ………………………………………………………………………………
Lý do: …………………………………………………………………………
b) ………………………………………………………………………………
Lý do: …………………………………………………………………………
|
2. Chi phí tuân thủ tiết kiệm được[2]
|
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn
giản hóa: đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: .... %.
|
V. KIẾN NGHỊ THỰC THI
|
1. Văn bản cần sửa đổi, bổ sung
|
Đề nghị nêu rõ tên loại; số, ký
hiệu; ngày, tháng, năm; nêu rõ điều, khoản, điểm quy định của văn bản cần sửa
đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ.
|
2. Lộ trình thực hiện
|
Nêu rõ thời hạn hoàn thành việc
trình cấp có thẩm quyền văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy
bỏ.
|
Mẫu 4:
Mẫu Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền của Chủ tịch
UBND tỉnh
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-…
|
……, ngày …… tháng …… năm ………
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong
tỉnh Thừa Thiên Huế
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở....,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt phương án đơn giản hóa ... thủ tục hành chính trong lĩnh vực …………………………, thuộc phạm vi quản lý của Sở …… (Phụ lục đính
kèm).
Điều 2. Giao
Sở, ngành, các đơn vị có liên quan dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản
hóa thủ tục hành chính tại Phụ lục kèm theo Quyết định này, trình Chủ tịch ban
nhân dân tỉnh xem xét, ban hành.
Điều 3. Giao
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các sở, ngành, đơn
vị có liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTgCP (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT.
|
BỘ
TRƯỞNG/CHỦ TỊCH
(Ký tên, dấu)
Nguyễn Văn A
|
PHƯƠNG
ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC…………………
(Ban
hành kèm theo Quyết định số ……/QĐ-… ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
1. Thủ tục hoặc nhóm thủ tục: …………………………………………………………………
1.1. Nội dung đơn giản hóa (nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế
TTHC, mẫu đơn, tờ khai hay yêu cầu điều kiện để thực hiện TTHC)
a) …………………………………………………………………………………………………….
Lý do: ……………………………………………………………………………………………….
b) …………………………………………………………………………………………………….
Lý do: ……………………………………………………………………………………………….
1.2. Kiến nghị thực thi:
- Nêu rõ điều, khoản, điểm, văn bản
quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc
hủy bỏ;
- Lộ trình thực hiện:
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn
giản hóa: …… đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn
giản hóa: …… đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: …… đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: …… %.
II. Thủ tục hoặc nhóm thủ
tục: ……………………………………………………………………
[1] Trường hợp một số bộ
phận cấu thành TTHC chưa được quy định tại văn bản, tích chọn ô Không quy định.
[2] Việc tính toán chi phí
tuân thủ thực hiện theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, Thông tư số
02/2017/TT-VPCP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ.