Kế hoạch 3478/KH-UBND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch 5538/KH-UBND thực hiện nội dung về thông tin và truyền thông của dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 - đến năm 2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành

Số hiệu 3478/KH-UBND
Ngày ban hành 15/05/2024
Ngày có hiệu lực 15/05/2024
Loại văn bản Kế hoạch
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Trần Anh Tuấn
Lĩnh vực Thương mại,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3478/KH-UBND

Quảng Nam, ngày 15 tháng 05 năm 2024

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH 5538/KH-UBND NGÀY 17/8/2023 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CỦA DỰ ÁN 10 CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021- 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 - ĐẾN NĂM 2025

Căn cứ Quyết định số 1191/QĐ-TTg ngày 05/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp đổi mới và nâng cao năng lực công tác thông tin tuyên truyền và thông tin đối ngoại góp phần xây dựng biên giới hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển;

Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2023, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTTTT ngày 30/5/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực hiện một số nội dung về thông tin và truyền thông trong Tiểu dự án 1 và Tiểu dự án 2 thuộc dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện một số nội dung về thông tin và truyền thông của dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 - đến năm 2025;

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 49/TTr STTTT ngày 05/3/2024, Tờ trình số 90/TTr STTTT ngày 11/4/2024 và Tờ trình số 106/TTr STTTT ngày 09/5/2024 (kèm ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh tại Công văn số 439/BDT-VP ngày 08/5/2024);

UBND tỉnh ban hành Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch số 5538/KH- UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện một số nội dung về thông tin và truyền thông của dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 - đến năm 2025 như sau:

I. Bổ sung nội dung Mục IV của Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh

Nội dung Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh

Nội dung bổ sung

Điểm b Khoản 4 Mục IV UBND các huyện, thị xã, thành phố: Thiết lập các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin

Tổ chức tập huấn cho các đối tượng quản lý, vận hành, khai thác điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin cho các đối tượng theo quy định.

II. Điều chỉnh các Phụ lục của Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh.

Điều chỉnh các Phụ lục của Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh (theo các Phụ lục đính kèm).

Trên đây là Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch 5538/KH-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện một số nội dung về thông tin và truyền thông của dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 - đến năm 2025; các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung tại Kế hoạch này thì thực hiện theo Kế hoạch số 5538/KH-UBND ngày

17/8/2023 của UBND tỉnh. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Dân tộc tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- CPVP;
- Lưu: VT, KGVX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC I

CẤU HÌNH KỸ THUẬT CƠ BẢN CÁC LOẠI THIẾT BỊ CỦA ĐIỂM HỖ TRỢ ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Thiết bị

Chỉ tiêu

Yêu cầu kỹ thuật

Internet Tivi

Màn hình

Kích thước: từ 60 inch trở lên*

Hỗ trợ một trong các độ phân giải: HD, FULL HD, PAL, NTSC

Kết nối

Hỗ trợ (một) hoặc nhiều cổng kết nối: HDMI, DVI, USB, Ethernet, Audio, DVB-T2.

Wi-Fi

Bluetooth

Phụ kiện

Thiết bị điều khiển từ xa, dây nguồn

Hệ điều hành

Android hoặc có chức năng truy cập và cài đặt ứng dụng trên Google Play

Amplifier

Loại

2 kênh trở lên*

Điện áp

220V

Kết nối

Bluetooth, USB, thẻ nhớ, video input, output

Tần số hoạt động

Trong dải tần 10 Hz - 70 KHz

Cấu tạo

2 đầu ra loa trở lên

Công suất

240W trở lên*

Loa

Tần số hoạt động

Trong dải tần 20 Hz - 20 KHz

Công suất

200W trở lên*

Cấu tạo

2 đường tiếng trở lên

Độ nhạy

90dB trở lên

Microphone

Loại

Tay cầm

Số tay

2

Kết nối

Không dây

Tần số hoạt động

Trong dải tần 20 Hz - 20 KHz

Độ nhạy

Trong khoảng -40 đến 55 ± 3dB

Phạm vi bắt sóng

30-50m*

 

PHỤ LỤC II

Biểu 1

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN

Thực hiện nhiệm vụ thông tin đối ngoại vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và, miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I từ năm 2021 - 2025
Sản xuất các sản phẩm thông tin đối ngoại vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 3478/KH-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung thực hiện

Số lượng

Kinh phí

Đơn vị tính

Tổng số giai đoạn 2023-2025

Trong đó

Tổng số kinh phí

Trong đó: NSTW

Trong đó: NSĐP

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng số giai đoạn 2023-2025

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng số giai đoạn 2023-2025

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

I

Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

1407.8

1196.7

114.9

625.5

456.3

211.2

20.3

110.4

80.5

1

Bản tin

Bản tin

97

5

46

46

935.2

795.0

114.9

340.0

340.0

140.3

20.3

60.0

60.0

1.1

Trên Báo Quảng Nam

Bản tin

24

0

12

12

159.8

135.9

0.0

67.9

67.9

24.0

0.0

12.0

12.0

1.2

Trên Đài PT-TH tỉnh

Bản tin

48

0

24

24

0.0

0.0

 

 

 

0.0

 

 

 

1.2.1

Bản tin phát thanh

Bản tin

24

0

12

12

151.2

128.5

0.0

64.3

64.3

22.7

0.0

11.3

11.3

1.2.2

Bản tin truyền hình

Bản tin

24

0

12

12

172.8

146.9

0.0

73.4

73.4

25.9

0.0

13.0

13.0

1.3

Trên Cổng TTĐT tỉnh

Bản tin

25

5

10

10

180.0

153

55.1

49.0

49.0

27.0

9.7

8.6

8.6

1.4

Sản xuất Bản tin phát thanh tuyên truyền (thời lượng 10 phút) phát sóng trên Đài TT cấp xã

Bản tin

27

7

10

10

271.404

230.6934

59.8094

85.442

85.442

15.078

10.555

15.078

15.078

2

Tài liệu

Quyển

1

 

1

 

199

169.2

0.0

169.2

0.0

29.9

0.0

29.9

0.0

 

Biên soạn,in ấn sổ tay tuyên truyền cấp cho đội ngũ làm công tác thông tin -truyền thông trên địa bàn tỉnh

Quyển

1

0

1

0

199

169.2

0.0

169.2

0.0

29.9

0.0

29.9

0.0

3

Video clip

Video clip

40

0

20

20

273.6

232.6

0.0

116.3

116.3

41.0

0.0

20.5

20.5

3.1

Trên Báo Quảng Nam

Video clip

24

0

12

12

172.8

146.9

0.0

73.4

73.4

25.9

0.0

13.0

13.0

3.2

Trên Cổng TTĐT tỉnh

Video clip

16

0

8

8

100.8

85.7

0.0

42.8

42.8

15.1

0.0

7.6

7.6

II

Cấp huyện

 

 

 

 

 

9,885.8

8402.9

1985.2

3208.8

3208.8

1482.9

350.3

566.3

566.3

1

Sản xuất Bản tin phát thanh tuyên truyền

Bản tin

1925

385

770

770

4677.8

3976.1

795.2

1590.4

1590.4

701.7

140.3

280.7

280.7

1.1

Tuyên truyền trên đài truyền thanh cấp huyện (7 huyện)

Bản tin

175

35

70

70

425.3

361.5

72.3

144.6

144.6

63.8

12.8

25.5

25.5

1.2

Tuyên truyền trên đài truyền thanh cấp xã (70 xã)

Bản tin

1750

350

700

700

4252.5

3614.6

722.9

1445.9

1445.9

637.9

127.6

255.2

255.2

2

Tờ rơi, tờ gấp, áp phích

tờ

210,000

70,000

70,000

70,000

4,200.0

3570

1190

1190

1190

630

210

210

210

3

Xây dựng video tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng (7 huyện)

Video clip

140

0

70

70

1008.0

856.8

0

428.4

428.4

151.2

0

75.6

75.6

 

Tổng

 

 

 

 

 

11,293.6

9599.6

2100.1

3834.3

3665.1

1694.0

370.6

676.6

646.8

Nguồn vốn thực hiện: Vốn sự nghiệp

Đối với tờ rơi, tờ gấp, áp phích: tối thiểu 10.000 tờ/huyện, đơn giá tối đa 20.000đ/tờ (tùy theo khổ giấy, kỹ thuật, chất lượng xuất bản)

[...]