Công văn 962/BTTTT-HTQT về dịch tên các cơ quan, đơn vị và chức danh của cán bộ công chức sang tiếng Anh do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

Số hiệu 962/BTTTT-HTQT
Ngày ban hành 06/04/2010
Ngày có hiệu lực 06/04/2010
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Thông tin và Truyền thông
Người ký Quản Duy Ngân Hà
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 962/BTTTT-HTQT
V/v dịch tên các cơ quan, đơn vị và chức danh của cán bộ công chức sang tiếng Anh

Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2010

 

Kính gửi: Các đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông.

Triển khai Thông tư số 03/2009/TT-BNG ngày 9/7/2009 về hướng dẫn dịch quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức, viên chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại, Bộ Thông tin và Truyền thông thông báo cho các đơn vị trực thuộc Bộ như sau:

1. Thống nhất cách dịch quốc hiệu, tên các đơn vị hành chính của Việt Nam theo mẫu sau:

Ví dụ: Việt Nam - Viet Nam

Thành phố Hồ Chí Minh - Ho Chi Minh City

Tỉnh Hà Nam - Ha Nam Province

2. Sử dụng tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, ngạch bậc công chức, viên chức dịch sang tiếng Anh theo bảng gửi kèm công văn;

Bộ Thông tin và Truyền thông thông báo để các đơn vị biết và tổ chức thực hiện.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, HTQT.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ




Quản Duy Ngân Hà

 

BẢN HƯỚNG DẪN

DỊCH SANG TIẾNG ANH TÊN CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(theo Thông tư số 03/2009/TT-BNG ngày 9/7/2009 của Bộ Ngoại giao)

Stt

Tên Tiếng Việt

Tên Tiếng Anh

1

Văn phòng Bộ

Ministry Office

2

Cơ quan đại diện của Bộ tại thành phố Hồ Chí Minh

Representative Office of MIC in Ho Chi Minh City

3

Cơ quan đại diện của Bộ tại thành phố Đà Nẵng

Representative Office of MIC in Da Nang City

4

Thanh tra Bộ

Ministry Inspectorate

5

Vụ Bưu chính

Department of Posts

6

Vụ Viễn thông

Department of Telecommunications

7

Vụ Công nghệ thông tin

Department of Information Technology

8

Vụ Khoa học - công nghệ

Department of Science and Technology

9

Vụ Kế hoạch - Tài chính

Department of Planning and Finance

10

Vụ Hợp tác quốc tế

Department of International Cooperation

11

Vụ Pháp chế

Department of Legal Affairs

12

Vụ Tổ chức cán bộ

Department of Personnel and Organization

13

Cục Tần số vô tuyến điện

Authority of Radio Frequency Management

14

Cục Quản lý chất lượng công nghệ thông tin và truyền thông

Authority of Information and Communication Technology Quality Control

15

Cục Ứng dụng Công nghệ thông tin

Authority of Information Technology Application

16

Cục Báo chí

Authority of Press

17

Cục Xuất bản

Authority of Publication

18

Cục Quản lý Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

Authority of Broadcasting and Electronic Information

19

Cục Thông tin đối ngoại

Authority of Foreign Information Service

20

Viện chiến lược Thông tin và Truyền thông

National Institute of Information and Communications Strategy

21

Viện Công nghiệp Phần mềm và Nội dung số Việt Nam

Viet Nam Institute of Software and Digital Content Industry

22

Trung tâm Internet Việt Nam

Viet Nam Internet Network Information Center

23

Trung tâm Thông tin

Information Center

24

Ban quản lý Dự án Phát triển CNTT và TT tại Việt Nam

Vietnam ICT Project Management Unit

25

Ban Chỉ đạo Quốc gia về CNTT

Office of National Steering Committee on Information and Communication Technology

26

Trung tâm Ứng cứu Khẩn cấp Máy tính Việt Nam

Vietnam Computer Emergency Response Team (VNCERT)

27

Trung tâm Báo chí và Hợp tác Truyền thông Quốc tế

Center for Press and International Communication Cooperation

28

Báo Bưu điện Việt Nam

Vietnam Posts News

29

Tạp chí Công nghệ Thông tin và Truyền thông

Journal on Information Technology and Communication (JITC)

30

Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông

Information and Communications Publishing House

31

Quỹ Dịch vụ Viễn thông Công ích Việt Nam

Viet Nam Public Utility Telecommunications Service Fund

32

Trường cao đẳng Công nghệ Thông tin Hữu nghị Việt - Hàn

Vietnam - Korea Friendship Information Technology College

33

Trường Đào tạo, Bồi dưỡng, Cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông

Information and Communications Public Management School

34

Trường cao đẳng Công nghiệp In

Printing Technology College

35

Tổng công ty Truyền thông đa phương tiện Việt Nam

VTC Multimedia Corporation

 

BẢN HƯỚNG DẪN

DỊCH CÁC CHỨC DANH THUỘC BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(theo Thông tư số 03/2009/TT-BNG ngày 9/7/2009 của Bộ Ngoại giao)

Các chức danh

Stt

Tên Tiếng Việt

Tên Tiếng Anh

1

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông

Minister of Information and Communications

2

Thứ trưởng Thường trực

Permanent Deputy Minister

3

Thứ trưởng

Deputy Minister

4

Trợ lý Bộ trưởng

Assistant Minister

5

Chánh Văn phòng Bộ

Chief of the Ministry Office

6

Phó Chánh Văn phòng Bộ

Deputy Chief of the Ministry Office

7

Cục trưởng

Director General

8

Phó Cục trưởng

Deputy Director General

9

Vụ trưởng

Director General

10

Phó Vụ trưởng

Deputy Director General

11

Viện trưởng

Director of Institute

12

Phó Viện trưởng

Deputy Director of Institute

13

Giám đốc trung tâm

Director of Center

14

Phó giám đốc trung tâm

Deputy Director of Center

15

Trưởng phòng

Head of Division

16

Phó Trưởng phòng

Deputy Head of Division

17

Chuyên viên cao cấp

Senior Official

18

Chuyên viên chính

Principal Official

19

Chuyên viên

Official

20

Thanh tra viên cao cấp

Senior Inspector

21

Thanh tra viên chính

Principal Inspector

22

Thanh tra viên

Inspector