BỘ
NGOẠI GIAO
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
|
Số:
03/2009/TT-BNG
|
Hà
Nội, ngày 09 tháng 07 năm 2009
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN DỊCH QUỐC HIỆU, TÊN CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
VÀ CHỨC DANH LÃNH ĐẠO, CÁN BỘ CÔNG CHỨC TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC SANG
TIẾNG ANH ĐỂ GIAO DỊCH ĐỐI NGOẠI
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ
quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 15/2008/NĐ-CP ngày 04
tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Ngoại giao;
Sau khi thống nhất ý kiến với Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao hướng dẫn dịch Quốc hiệu,
tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống
hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại.
Điều 1. Phạm
vi và nội dung dịch sang tiếng Anh
1. Trong Thông tư này Quốc hiệu,
tên cơ quan và chức danh trong hệ thống hành chính nhà nước cấp trung ương được
dịch đầy đủ sang tiếng Anh; tên của các đơn vị thuộc cơ quan và Ủy ban nhân dân
các cấp được dịch phần danh từ chung.
2. Ban hành kèm theo Thông tư
này “Phụ lục dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán
bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối
ngoại”.
3. Tên viết tắt theo chữ cái tiếng
Anh của các Bộ (ví dụ: Bộ Ngoại giao là MOFA, Bộ Kế hoạch và Đầu tư là MPI), cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ được dịch trên cơ sở thực tế các cơ quan
đã sử dụng trong các văn bản đối ngoại.
4. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
dịch tên đầy đủ của các đơn vị, tổ chức trực thuộc, các chức danh chưa được dịch
trong phụ lục Thông tư này sang tiếng Anh và lập thành văn bản để sử dụng đối
ngoại.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
- Thông tư này có hiệu lực sau
45 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
- Thông tư này được đăng trên
Website của Bộ Ngoại giao để tra cứu.
- Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc các cơ quan, đơn vị liên quan liên hệ với Trung tâm Biên phiên dịch
Quốc gia Bộ Ngoại giao để tham khảo về cách dịch cụ thể./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- PTT, BTNG Phạm Gia Khiêm (để báo cáo);
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng TW, Ban Đối ngoại TW Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội;
- Tòa án NDTC, Viện KSNDTC;
- Cơ quan TW của các Đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Các Đ/c Thứ trưởng BNG;
- Các đơn vị thuộc BNG;
- Website Chính phủ;
- Công báo;
- Lưu: VP.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đoàn Xuân Hưng
|
PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 03/2009/TT-BNG ngày 09 tháng 7 năm 2009)
BẢNG HƯỚNG DẪN DỊCH QUỐC HIỆU, TÊN CÁC CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ VÀ CHỨC DANH LÃNH ĐẠO, CÁN BỘ CÔNG CHỨC TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
SANG TIẾNG ANH ĐỂ GIAO DỊCH ĐỐI NGOẠI
1. Quốc hiệu,
chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước
Tên
tiếng Việt
|
Tên
tiếng Anh
|
Viết
tắt (nếu có)
|
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam
|
Socialist Republic of Viet Nam
|
SRV
|
Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam
|
President of the Socialist
Republic of Viet Nam
|
|
Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Vice President of the
Socialist Republic of Viet Nam
|
|
2. Tên của
Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam
|
Government of the Socialist
Republic of Viet Nam
|
GOV
|
Bộ Quốc phòng
|
Ministry of National Defence
|
MND
|
Bộ Công an
|
Ministry of Public Security
|
MPS
|
Bộ Ngoại giao
|
Ministry of Foreign Affairs
|
MOFA
|
Bộ Tư pháp
|
Ministry of Justice
|
MOJ
|
Bộ Tài chính
|
Ministry of Finance
|
MOF
|
Bộ Công Thương
|
Ministry of Industry and Trade
|
MOIT
|
Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Ministry of Labour, War
invalids and Social Affairs
|
MOLISA
|
Bộ Giao thông vận tải
|
Ministry of Transport
|
MOT
|
Bộ Xây dựng
|
Ministry of Construction
|
MOC
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Ministry of Information and
Communications
|
MIC
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Ministry of Education and
Training
|
MOET
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Ministry of Agriculture and
Rural Development
|
MARD
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ministry of Planning and
Investment
|
MPI
|
Bộ Nội vụ
|
Ministry of Home Affairs
|
MOHA
|
Bộ Y tế
|
Ministry of Health
|
MOH
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Ministry of Science and
Technology
|
MOST
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Ministry of Culture, Sports
and Tourism
|
MOCST
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Ministry of Natural Resources
and Environment
|
MONRE
|
Thanh tra Chính phủ
|
Government Inspectorate
|
GI
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
The State Bank of Viet Nam
|
SBV
|
Ủy ban Dân tộc
|
Committee for Ethnic Affairs
|
CEMA
|
Văn phòng Chính phủ
|
Office of the Government
|
GO
|
* Ghi chú:
- Danh từ “Viet Nam” tiếng
Anh chuyển sang tính từ là “Vietnamese”
- “Người Việt Nam” dịch sang
tiếng Anh là “Vietnamese”
- Sở hữu cách của danh từ “Viet
Nam” là “Viet Nam’s”
3. Tên của
các Cơ quan thuộc Chính phủ
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ
Chí Minh
|
Ho Chi Minh Mausoleum
Management
|
HCMM
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
Viet Nam Social Security
|
VSI
|
Thông tấn xã Việt Nam
|
Viet Nam News Agency
|
VNA
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
Voice of Viet Nam
|
VOV
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
Viet Nam Television
|
VTV
|
Học viện Chính trị - Hành
chính Quốc gia Hồ Chí Minh
|
Ho Chi Minh National Academy
of Politics and Public Administration
|
HCMA
|
Viện Khoa học và Công nghệ Việt
Nam
|
Viet Nam Academy of Science
and Technology
|
VAST
|
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
|
Viet Nam Academy of Social
Sciences
|
VASS
|
4. Chức danh
Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Prime Minister of the
Socialist Republic of Viet Nam
|
Phó Thủ tướng Thường trực
|
Permanent Deputy Prime
Minister
|
Phó Thủ tướng
|
Deputy Prime Minister
|
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
Minister of National Defence
|
Bộ trưởng Bộ Công an
|
Minister of Public Security
|
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
|
Minister of Foreign Affairs
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Minister of Justice
|
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Minister of Finance
|
Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
Minister of Industry and Trade
|
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Minister of Labour, War
Invalids and Social Affairs
|
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Minister of Transport
|
Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
Minister of Construction
|
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông
|
Minister of Information and
Communications
|
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Minister of Education and
Training
|
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Minister of Agriculture and
Rural Development
|
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Minister of Planning and
Investment
|
Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
Minister of Home Affairs
|
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Minister of Health
|
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
Minister of Science and
Technology
|
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
Minister of Culture, Sports
and Tourism
|
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
Minister of Natural Resources
and Environment
|
Tổng Thanh tra Chính phủ
|
Inspector-General
|
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
Governor of the State Bank of
Viet Nam
|
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban
Dân tộc
|
Minister, Chairman/Chairwoman
of the Committee for Ethnic Affairs
|
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ
|
Minister, Chairman/Chairwoman
of the Office of the Government
|
5. Văn phòng
Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng
Văn phòng Chủ tịch nước
|
Office of the President
|
Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch
nước
|
Chairman/Chairwoman of the
Office of the President
|
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch
nước
|
Vice Chairman/Chairwoman of
the Office of the President
|
Trợ lý Chủ tịch nước
|
Assistant to the President
|
6. Tên chung
của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ
Văn phòng Bộ
|
Ministry Office
|
Thanh tra Bộ
|
Ministry Inspectorate
|
Tổng cục
|
Directorate
|
Ủy ban
|
Committee/Commission
|
Cục
|
Department/Authority/Agency
|
Vụ
|
Department
|
Học viện
|
Academy
|
Viện
|
Institute
|
Trung tâm
|
Centre
|
Ban
|
Board
|
Phòng
|
Division
|
Vụ Tổ chức Cán bộ
|
Department of Personnel and
Organisation
|
Vụ Pháp chế
|
Department of Legal Affairs
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Department of International
Cooperation
|
7. Chức danh
từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ.
Thứ trưởng Thường trực
|
Permanent Deputy Minister
|
Thứ trưởng
|
Deputy Minister
|
Tổng Cục trưởng
|
Director General
|
Phó Tổng Cục trưởng
|
Deputy Director General
|
Phó Chủ nhiệm Thường trực
|
Permanent Vice
Chairman/Chairwoman
|
Phó Chủ nhiệm
|
Vice Chairman/Chairwoman
|
Trợ lý Bộ trưởng
|
Assistant Minister
|
Chủ nhiệm Ủy ban
|
Chairman/Chairwoman of Committee
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban
|
Vice Chairman/Chairwoman of
Committee
|
Chánh Văn phòng Bộ
|
Chief of the Ministry Office
|
Phó Chánh Văn phòng Bộ
|
Deputy Chief of the Ministry
Office
|
Cục trưởng
|
Director General
|
Phó Cục trưởng
|
Deputy Director General
|
Vụ trưởng
|
Director General
|
Phó Vụ trưởng
|
Deputy Director General
|
Giám đốc Học viện
|
President of Academy
|
Phó Giám đốc Học viện
|
Vice President of Academy
|
Viện trưởng
|
Director of Institute
|
Phó Viện trưởng
|
Deputy Director of Institute
|
Giám đốc Trung tâm
|
Director of Centre
|
Phó giám đốc Trung tâm
|
Deputy Director of Centre
|
Trưởng phòng
|
Head of Division
|
Phó trưởng phòng
|
Deputy Head of Division
|
Chuyên viên cao cấp
|
Senior Official
|
Chuyên viên chính
|
Principal Official
|
Chuyên viên
|
Official
|
Thanh tra viên cao cấp
|
Senior Inspector
|
Thanh tra viên chính
|
Principal Inspector
|
Thanh tra viên
|
Inspector
|
8. Chức danh
của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ
Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch
Hồ Chí Minh
|
Director of Ho Chi Minh
Mausoleum Management
|
Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ
tịch Hồ Chí Minh
|
Deputy Director of Ho Chi Minh
Mausoleum Management
|
Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội
Việt Nam
|
General Director of Viet Nam
Social Security
|
Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã
hội Việt Nam
|
Deputy General Director of
Viet Nam Social Security
|
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt
Nam
|
General Director of Viet Nam
News Agency
|
Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã
Việt Nam
|
Deputy General Director of
Viet Nam News Agency
|
Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt
Nam
|
General Director of Voice of
Viet Nam
|
Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng
nói Việt Nam
|
Deputy General Director of
Voice of Viet Nam
|
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình
Việt Nam
|
General Director of Viet Nam
Television
|
Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền
hình Việt Nam
|
Deputy General Director of
Viet Nam Television
|
Giám đốc Học viện Chính trị -
Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
|
President of Ho Chi Minh
National Academy of Politics and Public Administration
|
Phó Giám đốc Học viện Chính trị
- Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
|
Vice President of Ho Chi Minh
National Academy of Politics and Public Administration
|
Chủ tịch Viện Khoa học và Công
nghệ Việt Nam
|
President of Viet Nam Academy
of Science and Technology
|
Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công
nghệ Việt Nam
|
Vice President of Viet Nam
Academy of Science and Technology
|
Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội
Việt Nam
|
President of Viet Nam Academy
of Social Sciences
|
Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã
hội Việt Nam
|
Vice President of Viet Nam
Academy of Social Sciences
|
9. Tên của
các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban
…)
Văn phòng
|
Office
|
Chánh Văn phòng
|
Chief of Office
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Deputy Chief of Office
|
Cục
|
Department
|
Cục trưởng
|
Director
|
Phó Cục trưởng
|
Deputy Director
|
Vụ
|
Department
|
Vụ trưởng
|
Director
|
Phó Vụ trưởng
|
Deputy Director
|
Ban
|
Board
|
Trưởng Ban
|
Head
|
Phó Trưởng Ban
|
Deputy Head
|
Chi cục
|
Branch
|
Chi cục trưởng
|
Manager
|
Chi cục phó
|
Deputy Manager
|
Phòng
|
Division
|
Trưởng phòng
|
Head of Division
|
Phó Trưởng phòng
|
Deputy Head of Division
|
10. Tên thủ
đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc
Thủ đô Hà Nội
|
Hà Nội Capital
|
Thành phố
Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh
|
City
Ví dụ: Ho Chi Minh City
|
Tỉnh:
Ví dụ: Tỉnh Hà Nam
|
Province
Ví dụ: Ha Nam Province
|
Quận, Huyện:
Ví dụ: Quận Ba Đình
|
District
Ví dụ: Ba Dinh District
|
Xã:
Ví dụ: Xã Quang Trung
|
Commune
Ví dụ: Quang Trung Commune
|
Phường:
Ví dụ: Phường Tràng Tiền
|
Ward
Ví dụ: Trang Tien Ward
|
Thôn/Ấp/Bản/Phum
|
Hamlet, Village
|
Ủy ban nhân dân (các cấp từ
thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường)
|
People’s Committee
|
Ví dụ:
- UBND Thành phố Hồ Chí Minh
- UBND tỉnh Lạng Sơn
- UBND huyện Đông Anh
- UBND xã Mễ Trì
- UBND phường Tràng Tiền
|
Ví dụ:
- People’s Committee of Ho Chi
Minh City
- People’s Committee of Lang
Son Province
- People’s Committee of Dong
Anh District
- People’s Committee of Me Tri
Commune
- People’s Committee of Trang
Tien Ward
|
Văn phòng
|
Office
|
Sở
Ví dụ: Sở Ngoại vụ Hà Nội
|
Department
Ví dụ: Ha Noi External
Relations Department
|
Ban
|
Board
|
Phòng (trực thuộc UBND)
|
Committee Division
|
Thị xã, Thị trấn:
Ví dụ: Thị xã Sầm Sơn
|
Town
Ví dụ: Sam Son Town
|
11. Chức
danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
|
Chairman/Chairwoman of the
People’s Committee
|
Ví dụ:
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội
|
Ví dụ:
- Chairman/Chairwoman of Ha
Noi People’s Committee
|
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hồ Chí Minh
|
- Chairman/Chairwoman of Ho
Chi Minh City People’s Committee
|
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Nam
|
- Chairman/Chairwoman of Ha
Nam People’s Committee
|
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Huế
|
- Chairman/Chairwoman of Hue
People’s Committee
|
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Đông Anh
|
- Chairman/Chairwoman of Dong
Anh District People’s Committee
|
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
Đình Bảng
|
- Chairman/Chairwoman of Dinh
Bang Commune People’s Committee
|
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường
Tràng Tiền
|
- Chairman/Chairwoman of Trang
Tien Ward People’s Committee
|
Phó Chủ tịch Thường trực Ủy
ban nhân dân
|
Permanent Vice
Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
|
Vice Chairman/Chairwoman of
the People’s Committee
|
Ủy viên Ủy ban nhân dân
|
Member of the People’s
Committee
|
Giám đốc Sở
|
Director of Department
|
Phó Giám đốc Sở
|
Deputy Director of Department
|
Chánh Văn phòng
|
Chief of Office
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Deputy Chief of Office
|
Chánh Thanh tra
|
Chief Inspector
|
Phó Chánh Thanh tra
|
Deputy Chief Inspector
|
Trưởng phòng
|
Head of Division
|
Phó Trưởng phòng
|
Deputy Head of Division
|
Chuyên viên cao cấp
|
Senior Official
|
Chuyên viên chính
|
Principal Official
|
Chuyên viên
|
Official
|