TT
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
chuẩn
|
Điểm
Bộ GTVT đạt được
|
Điểm
bị trừ
|
Lý
do bị trừ điểm/Ý kiến hội đồng thẩm định
|
1
|
CÔNG TÁC
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
9
|
8,7874
|
0,2126
|
|
1.1
|
Thực hiện kế hoạch CCHC
|
1,5
|
1,5
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo CCHC định
kỳ
|
1
|
1
|
|
|
1.3
|
Công tác kiểm tra CCHC
|
2,5
|
2,5
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị thuộc bộ (Vụ,
Cục, Tổng cục và tương đương) được kiểm tra trong năm
|
1
|
1
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1,5
|
1,5
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
1
|
1
|
|
|
1.5
|
Sáng kiến hoặc giải pháp mới trong cải
cách hành chính
|
1
|
1
|
|
|
1.6
|
Thực hiện nhiệm vụ được Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ giao
|
2
|
1,7874
|
0,2126
|
Năm 2020, Bộ GTVT được giao 254 nhiệm
vụ, hoàn thành đúng tiến độ 202 nhiệm vụ, hoàn thành quá hạn đối với 50 nhiệm
vụ.
|
2
|
XÂY DỰNG
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN THỂ CHẾ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ
|
16,5
|
13,75474
|
2,74526
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
(VBQPPL) theo chương trình xây dựng pháp luật đã được phê duyệt
|
2
|
2
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
(TDTHPL)
|
1,5
|
1,5
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện các hoạt động về TDTHPL
|
1
|
1
|
|
|
2.2.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành
pháp luật
|
0,5
|
0,5
|
|
|
2.3
|
Rà soát văn bản quy phạm pháp luật
(QPPL)
|
1,5
|
1,5
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện công bố danh mục văn bản
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
0,5
|
0,5
|
|
|
2.3.2
|
Kết quả sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ,
thay thế văn bản QPPL sau rà soát
|
1
|
1
|
|
|
2.4
|
Kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm
pháp luật (VBQPPL)
|
2
|
2
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện kiểm tra văn bản theo thẩm
quyền
|
0,5
|
0,5
|
|
|
2.4.2
|
Xử lý văn bản trái pháp luật do cơ
quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
1,5
|
1,5
|
|
|
2.5
|
Thanh tra việc thực hiện chính
sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ
|
1
|
1
|
|
|
2.5.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch thanh
tra
|
0,5
|
0,5
|
|
|
2.5.2
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực
hiện kết luận thanh tra
|
0,5
|
0,5
|
|
|
2.6
|
Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ
chức để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể
chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý của bộ
|
1
|
1
|
|
|
2.7
|
Tác động của cải cách đến thể
chế, cơ chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ
|
7,5
|
4,75474
|
2,74526
|
Theo kết quả điều tra xã hội học
(do Bộ Nội vụ thực hiện việc điều tra. Đối tượng điều tra XHH là: (1) Lãnh đạo
cấp Vụ/Cục/Tổng cục thuộc Bộ, (2) Lãnh đạo các Sở GTVT, (3) Lãnh đạo cấp
phòng thuộc các Sở GTVT (4) Đại diện một số hiệp hội (5) Công chức phụ trách
công tác CCHC.
|
3
|
CẢI CÁCH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
17
|
15,17095
|
1,82905
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định thủ tục hành
chính (TTHC)
|
2,5
|
2,5
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện quy định về ban hành TTHC
theo thẩm quyền
|
0,5
|
0,5
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát,
đánh giá thủ tục hành chính
|
0,5
|
0,5
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát
|
1,5
|
1,5
|
|
|
3.2
|
Công bố, công khai TTHC và kết quả giải
quyết hồ sơ
|
3
|
3
|
|
|
3.2.1
|
Công bố TTHC theo quy định của
Chính phủ
|
0,5
|
0,5
|
|
|
3.2.2
|
Nhập, đăng tải TTHC vào Cơ sở dữ liệu
quốc gia sau khi công bố
|
0,5
|
0,5
|
|
|
3.2.3
|
Công bố quy trình nội bộ giải quyết
TTHC
|
1
|
1
|
|
|
3.2.4
|
Công khai TTHC và kết quả giải quyết
hồ sơ
|
1
|
1
|
|
|
3.3
|
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một
cửa liên thông
|
1,5
|
1,5
|
|
|
3.3.1
|
Thành lập và vận hành Bộ phận một cửa
|
0,5
|
0,5
|
|
|
3.3.2
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện việc tiếp nhận,
trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,5
|
0,5
|
|
|
3.3.3
|
Công bố nhóm TTHC liên thông trong
phạm vi ngành, lĩnh vực quản lý
|
0,5
|
0,5
|
|
|
3.4
|
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
|
3
|
3
|
|
|
3.4.1
|
Tỷ lệ TTHC được giải quyết đúng hạn
theo quy định
|
2
|
2
|
|
|
3.4.2
|
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ
chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
0,5
|
0,5
|
|
|
3.4.3
|
Đánh giá chất lượng giải quyết TTHC
của bộ
|
0,5
|
0,5
|
|
|
3.5
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị
(PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của bộ
|
1
|
1
|
|
|
3.5.1
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của bộ
|
0,75
|
0,75
|
|
|
3.5.2
|
Công khai kết quả trả lời PAKN của
cá nhân, tổ chức đối với quy định TTHC thuộc thẩm quyền của bộ
|
0,25
|
0,25
|
|
|
3.6
|
Tác động của cải cách đến chất lượng
quy định TTHC
|
6
|
4,17095
|
1,82905
|
Theo kết quả điều tra xã hội học
(do Bộ Nội vụ thực hiện việc điều tra. Đối tượng điều tra XHH là: (1) Lãnh đạo
cấp Vụ/Cục/Tổng cục thuộc Bộ, (2) Lãnh đạo các Sở GTVT, (3) Lãnh đạo cấp phòng
thuộc các Sở GTVT (4) Đại diện một số hiệp hội (5) Công chức phụ trách công
tác CCHC.
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ
CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
12,5
|
9,59166
|
2,90834
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của Chính phủ về
tổ chức bộ máy
|
2,5
|
1,5
|
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp, kiện toàn chức năng, nhiệm
vụ, tổ chức bộ máy của các đơn vị thuộc bộ
|
1
|
1
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng
lãnh đạo tại các đơn vị thuộc bộ
|
1,5
|
0,5
|
|
Qua rà soát cho thấy một số đầu mối
thuộc Cục QLXD&CLCTGT có số lượng cấp phó vượt mức quy định.
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế được cấp có thẩm quyền giao
|
2,5
|
2
|
0,5
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính
|
0,5
|
0
|
0,5
|
Còn một số cơ quan, đơn vị sử dụng
công chức, viên chức chưa bảo đảm:
- Các Cảng vụ: Hàng không, Hàng hải,
Đường thủy nội địa thực hiện chức năng quản lý nhà nước nhưng có người làm việc
là viên chức.
- Một số cơ quan, đơn vị còn sử dụng
hợp đồng làm công tác chuyên môn nghiệp vụ, gồm:
+ Trường Cao đẳng GTVT TW 2, 3; Trường
Cao đẳng Hàng hải 2 (thuộc Cục HHVN); Trường Cao đẳng GTVT Đường bộ, Trường
Trung cấp GTVT Miền Nam (thuộc Tổng cục ĐBVN);
+ Trường ĐH HHVN, Trường ĐH CNGTVT,
Trường ĐH GTVT TP HCM, Trường Học việc Hàng không; Viện KHCN GTVT;
+ Bệnh viện GTVT: Hải Phòng, Vĩnh Phúc,
Vinh, Huế, Đà Nẵng, Tháp Chàm, Nha Trang, TP Hồ Chí Minh; Phòng khám đa khoa
GTVT: Bắc Giang, Thanh Hóa; Trung tâm Y tế đường bộ II (thuộc Cục Y tế GTVT).
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số lượng người
làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc bộ
|
0,5
|
0,5
|
|
|
4.2.3
|
Tỷ lệ giảm biên chế so với năm 2015
|
1,5
|
1,5
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
1,5
|
1,5
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện thanh tra, kiểm tra việc
thực hiện nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ đã phân cấp cho địa
phương
|
0,5
|
0,5
|
|
|
4.3.2
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát
hiện qua kiểm tra
|
1
|
1
|
|
|
4.4
|
Tác động của cải cách đến tổ chức bộ
máy hành chính
|
6
|
4,59166
|
1,40834
|
Theo kết quả điều tra xã hội học
(do Bộ Nội vụ thực hiện việc điều tra. Đối tượng điều tra XHH là: (1) Lãnh đạo
cấp Vụ/Cục/Tổng cục thuộc Bộ, (2) Lãnh đạo các Sở GTVT, (3) Lãnh đạo cấp
phòng thuộc các Sở GTVT (4) Đại diện một số hiệp hội (5) Công chức phụ trách
công tác CCHC.
|
5
|
XÂY DỰNG
VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
16
|
12,81666
|
3,18334
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức
theo vị trí việc làm
|
2,5
|
1,5
|
1,0
|
|
5.1.1
|
Ban hành văn bản hướng dẫn về vị
trí việc làm và định mức biên chế công chức theo quy định
|
0,25
|
0,25
|
|
|
5.1.2
|
Ban hành văn bản để hoàn thiện quy
định về vị trí việc làm của cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lý
|
0,5
|
0,5
|
|
|
5.1.3
|
Tỷ lệ cơ quan, tổ chức hành chính của
bộ bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
0
|
1,0
|
Còn một số cơ quan, đơn vị sử dụng
công chức, viên chức chưa bảo đảm:
- Các Cảng vụ: Hàng không, Hàng hải,
Đường thủy nội địa thực hiện chức năng quản lý nhà nước nhưng có người làm việc
là viên chức.
- Một số cơ quan, đơn vị còn sử dụng
hợp đồng làm công tác chuyên môn nghiệp vụ, gồm:
+ Trường Cao đẳng GTVT TW 2, 3; Trường
Cao đẳng Hàng hải 2 (thuộc Cục HHVN); Trường Cao đẳng GTVT Đường bộ, Trường
Trung cấp GTVT Miền Nam (thuộc Tổng cục ĐBVN);
+ Trường ĐH HHVN, Trường ĐH CNGTVT,
Trường ĐH GTVT TP HCM, Trường Học việc Hàng không; Viện KHCN GTVT;
+ Bệnh viện GTVT: Hải Phòng, Vĩnh
Phúc, Vinh, Huế, Đà Nẵng, Tháp Chàm, Nha Trang, TP Hồ Chí Minh; Phòng khám đa
khoa GTVT: Bắc Giang, Thanh Hóa; Trung tâm Y tế đường bộ II (thuộc Cục Y tế
GTVT).
|
5.1.4
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc bộ bố
trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
0,75
|
0,75
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng công chức, viên chức
|
1
|
1
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức tại các cơ quan, đơn vị thuộc bộ (Vụ, Cục, Tổng cục và tương đương)
|
0,5
|
0,5
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng viên
chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc bộ
|
0,5
|
0,5
|
|
|
5.3
|
Thi nâng ngạch công chức, thăng hạng
viên chức theo thẩm quyền của bộ
|
0,5
|
0,5
|
|
|
5.3.1
|
Thực hiện quy định về thi nâng ngạch
công chức
|
0,25
|
0,25
|
|
|
5.3.2
|
Thực hiện quy định về thi, xét
thăng hạng viên chức
|
0,25
|
0,25
|
|
|
5.4
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị
trí lãnh đạo tại các đơn vị thuộc bộ
|
1
|
1
|
|
|
5.5
|
Đánh giá, phân loại công chức, viên
chức
|
2,5
|
1,5
|
1,0
|
|
5.5.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá,
phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
0,5
|
0,5
|
|
|
5.5.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
2
|
1
|
1,0
|
Có công chức giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý cấp Cục, Vụ và tương đương; lãnh đạo cơ quan, đơn vị trực thuộc Cục,
Vụ và tương đương bị kỷ luật.
|
5.6
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng công chức, viên chức
|
1
|
1
|
|
|
5.7
|
Tác động của cải cách đến quản lý
công chức, viên chức
|
3
|
2,89052
|
0,10948
|
Theo kết quả điều tra xã hội học (do
Bộ Nội vụ thực hiện việc điều tra. Đối tượng điều tra XHH là: (1) Lãnh đạo cấp
Vụ/Cục/Tổng cục thuộc Bộ, (2) Lãnh đạo các Sở GTVT, (3) Lãnh đạo cấp phòng
thuộc các Sở GTVT (4) Đại diện một số hiệp hội (5) Công chức phụ trách công
tác CCHC.
|
5.8
|
Tác động của cải cách đến chất lượng
đội ngũ công chức của bộ
|
4,5
|
3,42614
|
1,07386
|
6
|
CẢI CÁCH
TÀI CHÍNH CÔNG
|
12,5
|
11,65307
|
0,84693
|
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện công tác tài
chính - ngân sách
|
3
|
2,9094
|
0,0906
|
|
6.1.1
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu tư
vốn ngân sách nhà nước hàng năm
|
1
|
0,9094
|
0,0906
|
Tỷ lệ giải ngân của Bộ đến thời điểm
đánh giá đạt 90,94% tương đương 0,9094/1,0 điểm.
|
6.1.2
|
Thực hiện quy định về việc sử dụng
kinh phí nguồn từ NSNN
|
1
|
1
|
|
|
6.1.3
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
1
|
1
|
|
|
6.2
|
Công tác quản lý, sử dụng tài sản
công
|
2
|
1,75
|
0,25
|
|
6.2.1
|
Ban hành các văn bản thuộc thẩm quyền
của bộ về quản lý, sử dụng tài sản công
|
0,5
|
0,5
|
|
|
6.2.2
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng
tài sản công của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
|
0,5
|
0,5
|
|
|
6.2.3
|
Thực hiện quy định về sắp xếp lại,
xử lý nhà, đất thuộc thẩm quyền quản lý
|
0,75
|
0,5
|
0,25
|
Tổng số cơ sở nhà, đất phải sắp xếp
đạt 67% tương đương 0.50 điểm.
|
6.2.4
|
Kiểm tra việc thực hiện các quy định
về quản lý tài sản công
|
0,25
|
0,25
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn
vị sự nghiệp công lập (SNCL) thuộc bộ
|
3
|
3
|
|
|
6.3.1
|
Số đơn vị SNCL tăng mức độ tự chủ
kinh phí chi thường xuyên trong năm
|
1
|
1
|
|
|
6.3.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng các
nguồn tài chính và phân phối kết quả tài chính tại các đơn vị SNCL.
|
1
|
1
|
|
|
6.3.3
|
Tỷ lệ giảm chi trực tiếp ngân sách
cho đơn vị SNCL so với năm 2015
|
1
|
1
|
|
|
6.4
|
Tác động của cải cách đến quản lý
tài chính công
|
4,5
|
3,99367
|
0,50633
|
Theo kết quả điều tra xã hội học
(do Bộ Nội vụ thực hiện việc điều tra. Đối tượng điều tra XHH là: (1) Lãnh đạo
cấp Vụ/Cục/Tổng cục thuộc Bộ, (2) Lãnh đạo các Sở GTVT, (3) Lãnh đạo cấp phòng
thuộc các Sở GTVT (4) Đại diện một số hiệp hội (5) Công chức phụ trách công
tác CCHC.
|
7
|
HIỆN ĐẠI
HÓA HÀNH CHÍNH
|
16,5
|
14,15839
|
2,34161
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT)
của bộ
|
6,5
|
6,3763
|
0,1237
|
|
7.1.1
|
Triển khai Kiến trúc Chính phủ điện
tử của bộ
|
0,5
|
0,5
|
|
|
7.1.2
|
Triển khai nền tảng tích hợp, chia
sẻ dữ liệu cấp bộ (LGSP)
|
0,5
|
0,5
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ
quan, đơn vị thuộc bộ dưới dạng điện tử
|
1
|
0,9601
|
0,0399
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ quan,
đơn vị thuộc bộ dưới dạng điện tử đạt 96,0082%. Chưa đạt 100% nên điểm tính
theo tỷ lệ %, đạt 0,9601 điểm.
|
7.1.4
|
Tỷ lệ xử lý văn bản, hồ sơ công việc
trên môi trường mạng
|
0,5
|
0,5
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ gửi, nhận văn bản điện tử 4 cấp
chính quyền
|
0,5
|
0,5
|
|
|
7.1.6
|
Thiết lập Hệ thống thông tin một cửa
điện tử
|
0,5
|
0,5
|
|
|
7.1.7
|
Vận hành Hệ thống thông tin một cửa
điện tử cấp bộ
|
0,5
|
0,5
|
|
|
7.1.8
|
Xây dựng, vận hành Cổng dịch vụ
công (DVC)
|
0,5
|
0,5
|
|
|
7.1.9
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ
3 và 4 của bộ được tích hợp, cung cấp trên Cổng DVC quốc gia
|
1
|
0,9162
|
0,0838
|
+ Số DVC đang cung cấp trực tuyến mức
độ 3 và 4 của Bộ: 167.
+ Số DVC đã tích hợp, cung cấp trên
Cổng DVC quốc gia: 139.
+ Số DVC đã hoàn thiện tái cấu trúc
quy trình nhưng chưa tích hợp, cung cấp: 28.
Điểm đánh giá: (139/167)*1 + (28/167)*0,5 = 0,9162 điểm.
|
7.1.10
|
Xây dựng Hệ thống thông tin báo cáo
cấp bộ
|
0,5
|
0,5
|
|
|
7.1.11
|
Tỷ lệ kết nối chế độ báo cáo của Bộ,
cơ quan với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ
|
0,5
|
0,5
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
1,5
|
1,5
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức
độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ
|
0,5
|
0,5
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 3 và 4
|
1
|
1
|
|
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
1,5
|
0
|
1,5
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát
sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
0,5
|
0
|
0,5
|
Tài liệu kiểm chứng chưa đầy đủ các
lĩnh vực của đường sắt, đường thủy.
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ BCCI
|
0,5
|
0
|
0,5
|
Tài liệu kiểm chứng chưa thể hiện đầy
đủ của các lĩnh vực của Bộ GTVT.
|
7.3.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được
trả qua dịch vụ BCCI
|
0,5
|
0
|
0,5
|
Tài liệu chưa thể hiện hết các lĩnh
vực thực hiện BCCI của Bộ GTVT.
|
7.4
|
Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng
(ISO 9001) theo quy định
|
2
|
2
|
|
|
7.4.1
|
Công bố ISO 9001 tại cơ quan bộ
|
0,5
|
0,5
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ cơ quan hành chính thuộc bộ (Cục,
Tổng cục và tương đương; cơ quan ngành dọc của bộ đóng tại địa phương) đã
công bố ISO 9001 theo quy định
|
0,5
|
0,5
|
|
|
7.4.3
|
Tỷ lệ cơ quan thực hiện đúng việc
duy trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định
|
1
|
1
|
|
|
7.5
|
Tác động của cải cách đến hiện đại hóa
hành chính
|
5
|
4,28209
|
0,71791
|
Theo kết quả điều tra xã hội học
(do Bộ Nội vụ thực hiện việc điều tra. Đối tượng điều tra XHH là: (1) Lãnh đạo
cấp Vụ/Cục/Tổng cục thuộc Bộ, (2) Lãnh đạo các Sở GTVT, (3) Lãnh đạo cấp
phòng thuộc các Sở GTVT (4) Đại diện một số hiệp hội (5) Công chức phụ trách
công tác CCHC.
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
85,9329
|
14,0671
|
|